Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THỰC HÀNH QTKT ĐỘI TÀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.91 KB, 21 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THỰC HÀNH QTKT ĐỘI TÀU

BÀI 1
Cho các thông tin sau:
1. Số liệu đơn chào hàng:
- Tên / loại hàng hóa: Muối rời (SF: 1.2 cbm/mt)
- Khối lượng hàng hóa 4000 MT:
- Cảng xếp/ Cảng dỡ: NhaTrang / Kobe ( Nhật bản )
- Khoảng cách: NhaTrang - Kobe: 1970 hải lý
- Điều khoản về xếp dỡ: 2500 MT/3000 MT ngày làm việc thời tiết tốt bao gồm cả
ngày lễ và chủ nhật
- Điều khoản về thưởng / phạt xếp dỡ : phạt 2500 usd / ngày làm hàng chậm. Mức
thưởng bằng ½ mức phạt.
- Điều khoản về cước phí vận chuyển: 37USD/MT on FIOST bss 1/1
- Hoa hồng phí (%): 2,5 % tổng tiền cước
- Thời gian tàu có mặt ở cảng xếp hàng : 10 - 15/10/2015
2. Số liệu về tàu
- Tên tàu: HM
- Quốc tịch: VIETNAM
- Năm đóng: 2010
- Cảng đăng ký: HAI PHONG
- Cấp tàu: 2
- DWT/GRT/NRT:

5298,6/2999/1958

- Chiều dài/chiều rộng/mớn nước:
- Tổng sức chứa hàng bao/rời

92,5/15,l4/8 m


7067.7 / 7500CBM

- Hầm hàng/miệng hầm: 2H/2H
- Số lượng cần cẩu tàu: 2
- Trọng tải /cẩu: 10MT
- Tốc độ: - khơng hàng: 10 hải lý/h
- có hàng: 9 hải lý/h
- Mức tiêu hao nhiên liệu: (T/ngày)


+ Máy chính (FO): 7
+ Máy phụ (DO): - Khi chạy: 0,5
- Khi đỗ: 1,4
- Định biên thuyền viên: 20
- Lương tháng bình quân của một thuyền viên: 600 USD
- Thời gian khai thác trong năm: 300 ngày
- Giá trị tàu: 1.8. 106 USD
3. Thông tin, Số liệu khác:
- Cảng tự do: Hải Phòng
- Khoảng cách Hải Phòng - Nha trang: 640 hải lý
- Thời điểm tự do: 8/10/2015
- Tf = 0,5 ngày
- Cảng phí: 17.000 USD/chuyến
- Chi phí xếp dỡ: Theo điều kiện FIO( Free in and out): Chủ tàu được miễn trách
nhiệm và chi phí xếp dỡ hàng hóa.
Chỉ tiêu

Đơn vị

Giá trị


kKH

%

7

kSCL

%

3.0

kSCTX

%

2.0

kVR

%

1.5

kTT

%

3


kPI

USD/GRT

3.5

kQL

%

40

KBHXH

%

24

kk

%

15

GFO

USD/T

500


GDO

USD/T

800


kdn

%

5

Yêu cầu: Căn cứ vào các thông tin trên sinh viên hãy :
1. Phân tích tàu có đủ điều kiện để vận chuyển loại hàng trên không? Tại sao?
2. Tính chi phí khai thác tàu trong chuyến đi. (5.5 điểm)
3. Tính lợi nhuận chuyến đi. (0.5 điểm)

HƯỚNG DẪN
THỰC HÀNH CHUYÊN MƠN NGHỀ ( QTKT ĐỘI TÀU)
Câu 1. Tàu có đủ điều kiện để vận chuyển loại hàng trên (1điểm)
1.1. Các giấy tờ của tàu còn hiệu lực trước khi tàu dỡ hàng xong

1.2. Tàu chứa: 7500(cbm)/1.2(cbm/mt) = 6250 mt. Tàu HM có trọng tải tồn bộ
là 5298.6 tấn, vậy xét về mặt trọng tải và dung tích yêu cầu thì tàu có thể nhận vận
chuyển được đơn chào hàng trên. Qh = 4000mt.
1.3. Thời điểm tự do của tàu là vào ngày 08/08/2014 tại cảng Hải phòng và đo
khoảng cách từ cảng Hải Phòng đến cảng Nha trang là 640 hải lý
=


640  Li
2.7ngày
Tc 
10.24
V

i
Tàu có mặt tại cảng Nha
trang vào ngày ............. phù hợp với thời gian laycan cho phép của đơn chào hàng.

Như vậy, đối với tàu ta có thể đề xuất phương án bố trí tàu, tàu chạy rỗng từ
cảng Hải Phòng đến cảng Nha Trang để vận chuyển 4.000 tấn muối rời đi Kobe .
Câu 2. Tính giá thành khai thác tàu trong chuyến đi của đơn hàng. (5.5 điểm)
* Tính giá thành khai thác tàu trong chuyến đi
1/Thời gian chuyến đi
Trong đó:

Tch  TC  TXD  TF  ngày 

TC: Thời gian tàu chạy trong chuyến đi.

(Ngày)
LcKH; LcCH: Qng đường tàu chạy khơng
hàng, có hàng

Tc

 L L


V V

c

i

KT

vch, vkh: Vận tốc có hàng, khơng hàng (hải lý/ngày).
→TXD: Thời gian xếp dỡ hàng lên xuống tàu.

KH

i

CH

L
V

c
KT


Qx, Qd: Khối lượng hàng hóa vận
chuyển (T).

QX QD

MX MD


TXD  TX  TD 

 ngày 

MX, MD: Mức xếp, dỡ ở các cảng (T/ngày).
TF: Thời gian phụ của tàu,
Q(t)

4.000

Mx

Md

Lkh

VKT

(T/ngày)

(T/ngày)

HL

(hl/h)

2500

3000


640

10

VCH
(hl/h)

Lch

Tf

HL

(ngày)

9

1970

0.5

Tc (ngày)

Txd
(ngày)

Tch (ngày)

?


?

?

2. Chi phí trong chuyến đi:
2.1 Chi phí khấu hao cơ bản và khấu hao sửa chữa lớn:
 Chi phí khấu hao cơ bản
RCB  K t

(đ, USD/chuyến)

x k KH

T

kKH: Tỷ lệ khấu hao cơ bản 7%

x T ch

KT

Kt: Giá trị tàu
TKT: Thời gian khai thác của tàu TKT = ?
Tch: Thời gian chuyến đi của tàu
 Chi phí khấu hao sửa chữa lớn:
RSCL  K t

(đ, USD/chuyến)


x k SCL

T

2.2 Chi phí sửa chữa thường

KT

x T ch

xuyên
RSCTX  K t

(đ, USD/chuyến)

x k SCTX

T

KT

x T ch

kSCTX: Hệ số tính đến sửa chữa
thường xuyên, hệ số này phụ thuộc vào từng tàu về dự tính chi phí sửa chữa của năm kế hoạch (%).

2.3 Chi phí vật liệu, vật rẻ mau hỏng
RVR  K t

(đ, USD/chuyến)


x k VR

T

Kt
(106USD)
1.8

TKT
(ngày)
300

Tch
(ngày)
15.2

KT

x T ch

KKH
(%)

KSCL
(%)

KSCTX
(%)


KVR
(%)

7

3

2

1.5

RCB

RSCL

RSCTX(USD

(USD/ch)

(USD/ch)

/ch)

RVR (USD/ch)


2.4 Chi phí bảo hiểm tàu:
RBHT 

RTT  RP & I

Tch
TKT

RTT kTT K T
RP&I k P&I GRT





Trong đó:





 GRT

Kt
(106US
D)
1.8

TKT
(ngày)
300

: Chi phí bảo RTT hiểm thân tàu.
KT
: Giá trị tàu

: Tỷ lệ bảo kTT hiểm thân tàu .
: Chi phí bảo RP & I hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu.
: Tỷ lệ mua k P & I bảo hiểm trách nhiệm dân sự
: Dung tích đăng ký toàn bộ.

Tch
(ngày)

GRT

15.2

2.999

kTT

kp&I

RTT

Rp&I

RBHT

(%)

(%)

(USD/ch)


(USD/ch)

(USD/ch)

3

3.5

?

?

?

2.5.Chi phí lương thuyền viên:
(USD /tàu – chuyến)

T
RL  ni .li  ch
30

2.6 Chi phí BHXH:
RBHXH k BHXH RL

kbhxh=24%
2.7 Chi phí quản lý:


RQL k QL .R
(USD/chuyến


2.8 Chi phí khác(chi phí vận hành):
( USD/chuyến)

Ntv
(người)

LTV
(USD)

20

600

RK k K .RL

kBHXH
(%)

kQL(%)

kk(%)

Tch
(ngày)

RL

RBHXH


RQL

RK

24

40

20

15.2

?

?

?

?

2.9/Chi phí nhiên liệu, dầu nhờn





FO
DO
RNL  RNL
 RNL

1  k 

(USD/ chuyến)

FO
c
FO
RNL
t c q FO
G NL





DO
c
đ
DO
RNL
 t c q DO
 t đ q DO
G NL

Trong đó:
c nhiên liệu của máy chính ( dầu FO )
: Mức tiêu hao q FO
c nhiên liệu của máy phụ khi chạy ( dầu DO )
: Mức tiêu hao q DO
đ nhiên liệu của máy phụ khi đậu ( dầu DO )

: Mức tiêu hao q DO
FO
: Đơn giá dầu FO G NL
DO
: Đơn giá dầu DO GNL
FO nhiên liệu của máy chính ( dầu FO )
: Chi phí sử dụng RNL
DO nhiên liệu của máy phụ ( dầu DO )
: Chi phí sử dụng RNL
: Hệ số dầu nhờn k ( 5% )









Tc



c
q FO

c
q DO

đ

q DO

FO
G NL

DO
GNL

k

FO
RNL

DO
RNL

R NL

?

?

?

(%)

?

?


7

0,5

1,4

500

800

5


* Hoa hồng phí

Rhh = ∑F × khh (đ, USD)
Mà ∑F = Qx f

→ Rhh = ?
khh: Tỷ lệ hoa hồng mơi giới
*Chi phí xếp dỡ:
R XD  ��Qij �f XDij

(USD/chuyến)

Theo điều kiện FIO (free in
and out) : Chủ tàu được miễn trách nhiệm và chi phí xếp hàng, dỡ hàng →RXD = 0
*Chi phí cảng phí: 17.000 USD
Qh
(Tấn )


f
(USD/Tấn)

khh
(%)

Rhh
( USD )

Rxd
( USD )

Rcp
( USD )

4.000

37

2

2.960

0

?

∑R=RCB+RSCL+RSCTX+RVR+RBHT+RL+RBHXH+ RQL+RK+RNL+RHH+RXD+RCP



∑R = ?

3. Giá thành đơn vị vận chuyển

St = ∑R/Qh (usd/t)
St = ?
Câu 3. Lợi nhuận chuyến đi : (0,5 điểm)
(USD)= ?
=?

 F   Q . f
ij

F  �F  �R

BÀI 2
Cho các thông tin sau:
1. Số liệu đơn chào hàng:
- Tên / loại hàng hóa: Cát rời (SF: 1.2 cbm/mt)
- Khối lượng hàng hóa 4200 MT:

ij


- Cảng xếp/ Cảng dỡ: NhaTrang / Kobe ( Nhật bản )
- Khoảng cách: NhaTrang - Kobe: 1970 hải lý
- Điều khoản về xếp dỡ: 2000 MT/2500 MT ngày làm việc thời tiết tốt bao gồm cả
ngày lễ và chủ nhật
- Điều khoản về thưởng / phạt xếp dỡ : phạt 2000 usd / ngày làm hàng chậm. Mức

thưởng bằng ½ mức phạt.
- Điều khoản về cước phí vận chuyển: 35USD/MT on FIOST bss 1/1
- Hoa hồng phí (%): 2% tởng tiền cước
- Thời gian tàu có mặt ở cảng xếp hàng : 5 - 9/6/2016
2. Số liệu về tàu
- Tên tàu: HM
- Quốc tịch: VIETNAM
- Năm đóng: 2010
- Cảng đăng ký: HAI PHONG
- Cấp tàu: 2
- DWT/GRT/NRT:

5298,6/2999/1958

- Chiều dài/chiều rộng/mớn nước:
- Tổng sức chứa hàng bao/rời

92,5/15,l4/8 m

7067.7 / 7500CBM

- Hầm hàng/miệng hầm: 2H/2H
- Số lượng cần cẩu tàu: 2
- Trọng tải /cẩu: 10MT
- Tốc độ: - không hàng: 10 hải lý/h
- có hàng: 9 hải lý/h
- Mức tiêu hao nhiên liệu: (T/ngày)
+ Máy chính (FO): 7
+ Máy phụ (DO): - Khi chạy: 0,5
- Khi đỗ: 1,4

- Định biên thuyền viên: 21
- Lương tháng bình quân của một thuyền viên: 550 USD
- Thời gian khai thác trong năm: 290 ngày
- Giá trị tàu: 1.6. 106 USD
3. Thông tin, Số liệu khác:


- Cảng tự do: Hải Phòng
- Khoảng cách Hải Phòng - Nha trang: 640 hải lý
- Thời điểm tự do: 04/6/2016
- Tf = 1 ngày
- Cảng phí: 12.000 USD/chuyến
- Chi phí xếp dỡ: Theo điều kiện FIO( Free in and out): Chủ tàu được miễn trách
nhiệm và chi phí xếp dỡ hàng hóa.
Chỉ tiêu

Đơn vị

Giá trị

kKH

%

7

kSCL

%


3.0

kSCTX

%

2.0

kVR

%

1.5

kTT

%

3

kPI

USD/GRT

3.5

kQL

%


40

KBHXH

%

24

kk

%

10

GFO

USD/T

500

GDO

USD/T

900

kdn

%


5

Yêu cầu: Căn cứ vào các thông tin trên sinh viên hãy :
1. Phân tích tàu có đủ điều kiện để vận chuyển loại hàng trên không? Tại sao?
2. Tính chi phí khai thác tàu trong chuyến đi.
3. Tính lợi nhuận chuyến đi.

HƯỚNG DẪN


THỰC HÀNH CHUYÊN MÔN NGHỀ ( QTKT ĐỘI TÀU)
Câu 1. Tàu có đủ điều kiện để vận chuyển loại hàng trên (1điểm)
1.1. Các giấy tờ của tàu còn hiệu lực trước khi tàu dỡ hàng xong (0.125 đ)

1.2. Tàu chứa: 7500(cbm)/1.2(cbm/mt) = 6250 mt. Tàu HM có trọng tải tồn bộ
là 5298.6 tấn, vậy xét về mặt trọng tải và dung tích u cầu thì tàu có thể nhận vận
chủn được đơn chào hàng trên. Qh = 4200mt.
1.3. Thời điểm tự do của tàu là vào ngày 04/06/2016 tại cảng Hải phòng và đo
khoảng cách từ cảng Hải Phòng đến cảng Nha trang là 640 hải lý
=

640  Li
2.7ngày
Tc 
10.24
V

i
Tàu có mặt tại cảng Nha
trang vào ngày .................. phù hợp với thời gian laycan cho phép của đơn chào hàng.


Như vậy, đối với tàu ta có thể đề xuất phương án bố trí tàu, tàu chạy rỗng từ
cảng Hải Phòng đến cảng Nha Trang để vận chuyển .............. tấn cát rời đi Kobe.
Câu 2. Tính giá thành khai thác tàu trong chuyến đi của đơn hàng. (5.5 điểm)
* Tính giá thành khai thác tàu trong chuyến đi
1/Thời gian chuyến đi
Tch  TC  TXD  TF  ngày 

Trong đó:

TC: Thời gian tàu chạy trong chuyến đi.

(Ngày)

Tc

LcKH; LcCH: Quãng đường tàu chạy khơng
hàng, có hàng

 L L

V V

KH

i

c

i


KT

CH

L
V

c
KT

vch, vkh: Vận tốc có hàng, khơng hàng (hải lý/ngày).
→TXD: Thời gian xếp dỡ hàng lên xuống tàu.

Qx, Qd: Khối lượng hàng hóa vận
chuyển (T).

TXD  TX  TD 

QX QD

MX MD

 ngày 

MX, MD: Mức xếp, dỡ ở các cảng (T/ngày).
TF: Thời gian phụ của tàu,
Q(t)

?


Mx

Md

Lkh

VKT

(T/ngày)

(T/ngày)

HL

(hl/h)

?

?

?

?

2. Chi phí trong chuyến đi:

VCH
(hl/h)


Lch

Tf

HL

(ngày)

?

?

?

Tc (ngày)

Txd
(ngày)

Tch (ngày)

?

?

?


2.1 Chi phí khấu hao cơ bản và khấu hao sửa chữa lớn:
 Chi phí khấu hao cơ bản

RCB  K t

(đ, USD/chuyến)

x k KH

T

kKH: Tỷ lệ khấu hao cơ bản 7%

x T ch

KT

Kt: Giá trị tàu
TKT: Thời gian khai thác của tàu TKT = ? ngày
Tch: Thời gian chuyến đi của tàu
 Chi phí khấu hao sửa chữa lớn:
RSCL  K t

(đ, USD/chuyến)

x k SCL

T

2.2 Chi phí sửa chữa thường

KT


x T ch

xuyên
RSCTX  K t

(đ, USD/chuyến)

x k SCTX

T

KT

x T ch

kSCTX: Hệ số tính đến sửa chữa
thường xuyên, hệ số này phụ thuộc vào từng tàu về dự tính chi phí sửa chữa của năm kế hoạch (%).

2.3 Chi phí vật liệu, vật rẻ mau hỏng
RVR  K t

(đ, USD/chuyến)

x k VR

T

Kt
(106USD)
?


TKT

Tch
(ngày)

(ngày)
?

?

KT

x T ch

KKH
(%)

KSCL
(%)

KSCTX
(%)

KVR
(%)

RCB

RSCL


RSCTX(USD

(USD/ch)

(USD/ch)

/ch)

?

?

?

?

?

?

?

2.4 Chi phí bảo hiểm tàu:
RBHT 

RTT  RP & I
Tch
TKT


RTT k TT K T

RP& I k P& I GRT





Trong đó:



: Chi phí bảo RTT hiểm thân tàu.
KT
: Giá trị tàu

RVR (USD/ch)

?





 GRT

Kt
(106US
D)
?


TKT
(ngày)
?

: Tỷ lệ bảo kTT hiểm thân tàu .
: Chi phí bảo RP & I hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu.
: Tỷ lệ mua k P & I bảo hiểm trách nhiệm dân sự
: Dung tích đăng ký toàn bộ.

Tch
(ngày)

GRT

?

?

kTT

kp&I

RTT

Rp&I

RBHT

(%)


(%)

(USD/ch)

(USD/ch)

(USD/ch)

?

?

?

?

?

2.5.Chi phí lương thuyền viên:
(USD /tàu – chuyến)

T
RL  ni .li  ch
30

2.6 Chi phí BHXH:
RBHXH k BHXH RL

kbhxh= ?%

2.7 Chi phí quản lý:

RQL k QL .R
(USD/chuyến

2.8 Chi phí khác(chi phí vận hành):
( USD/chuyến)

R K k K .R L


Ntv
(người)

LTV
(USD)

?

?

kBHXH
(%)

kQL(%)

kk(%)

Tch
(ngày)


RL

RBHXH

RQL

RK

?

?

?

?

?

?

?

?

2.9/Chi phí nhiên liệu, dầu nhờn






FO
DO
RNL  RNL
 RNL
1  k 

(USD/ chuyến)

FO
c
FO
RNL
t c q FO
G NL





DO
c
đ
DO
RNL
 t c q DO
 t đ q DO
G NL

Trong đó:

c nhiên liệu của máy chính ( dầu FO )
: Mức tiêu hao q FO
c nhiên liệu của máy phụ khi chạy ( dầu DO )
: Mức tiêu hao q DO
đ nhiên liệu của máy phụ khi đậu ( dầu DO )
: Mức tiêu hao q DO
FO
: Đơn giá dầu FO G NL
DO
: Đơn giá dầu DO GNL
FO nhiên liệu của máy chính ( dầu FO )
: Chi phí sử dụng RNL
DO nhiên liệu của máy phụ ( dầu DO )
: Chi phí sử dụng RNL
: Hệ số dầu nhờn k ( 5% )









Tc



c
q FO


c
q DO

đ
q DO

FO
G NL

DO
GNL

k

FO
RNL

DO
RNL

R NL

?

?

?

(%)


?

?

?

?

?

?

?

?

* Hoa hồng phí

Rhh = ∑F × khh (đ, USD)
Mà ∑F = Qx f

→ Rhh = ? usd
khh: Tỷ lệ hoa hồng mơi giới
*Chi phí xếp dỡ:
(USD/chuyến)

R XD  ��Qij �f XDij

Theo điều kiện FIO (free in

and out) : Chủ tàu được miễn trách nhiệm và chi phí xếp hàng, dỡ hàng →RXD = 0
*Chi phí cảng phí: 12.000 USD


Qh
(Tấn )

f
(USD/Tấn)

khh
(%)

Rhh
( USD )

Rxd
( USD )

Rcp
( USD )

?

?

?

?


?

?

∑R=RCB+RSCL+RSCTX+RVR+RBHT+RL+RBHXH+ RQL+RK+RNL+RHH+RXD+RCP


∑R = ?

3. Giá thành đơn vị vận chuyển

St = ∑R/Qh (usd/t)
St = ?
Câu 3. Lợi nhuận chuyến đi : (0,5 điểm)
(USD)= ?
=?

 F   Q . f
ij

ij

F  �F  �R

BÀI 3
Cho các thông tin sau:
1. Số liệu đơn chào hàng:
- Tên / loại hàng hóa: Than rời (SF: 1.2 cbm/mt)
- Khối lượng hàng hóa 3.800 MT:
- Cảng xếp/ Cảng dỡ: NhaTrang / Kobe ( Nhật bản )

- Khoảng cách: NhaTrang - Kobe: 1970 hải lý
- Điều khoản về xếp dỡ: 2500 MT/3000 MT ngày làm việc thời tiết tốt bao gồm cả
ngày lễ và chủ nhật
- Điều khoản về thưởng / phạt xếp dỡ: phạt 2000 usd / ngày làm hàng chậm. Mức
thưởng bằng ½ mức phạt.
- Điều khoản về cước phí vận chuyển: 42USD/MT on FIOST bss 1/1
- Hoa hồng phí (%): 2,5 % tổng tiền cước
- Thời gian tàu có mặt ở cảng xếp hàng : 4 - 8/7/2015
2. Số liệu về tàu


- Tên tàu: HM
- Quốc tịch: VIETNAM
- Năm đóng: 2010
- Cảng đăng ký: HAI PHONG
- Cấp tàu: 2
- DWT/GRT/NRT:

5298,6/2999/1958

- Chiều dài/chiều rộng/mớn nước:
- Tổng sức chứa hàng bao/rời

92,5/15,l4/8 m

7067.7 / 7500CBM

- Hầm hàng/miệng hầm: 2H/2H
- Số lượng cần cẩu tàu: 2
- Trọng tải /cẩu: 10MT

- Tốc độ: - không hàng: 10 hải lý/h
- có hàng: 9 hải lý/h
- Mức tiêu hao nhiên liệu: (T/ngày)
+ Máy chính (FO): 7
+ Máy phụ (DO): - Khi chạy: 0,5
- Khi đỗ: 1,4
- Định biên thuyền viên: 20
- Lương tháng bình quân của một thuyền viên: 400 USD
- Thời gian khai thác trong năm: 320 ngày
- Giá trị tàu: 1.8. 106 USD
3. Thông tin, Số liệu khác:
- Cảng tự do: Hải Phòng
- Khoảng cách Hải Phòng - Nha trang: 640 hải lý
- Thời điểm tự do: 02/7/2015
- Tf = 0,5 ngày
- Cảng phí: 12.000 USD/chuyến
- Chi phí xếp dỡ: Theo điều kiện FIO( Free in and out): Chủ tàu được miễn trách
nhiệm và chi phí xếp dỡ hàng hóa.
Chỉ tiêu

Đơn vị

Giá trị

kKH

%

7



kSCL

%

3.0

kSCTX

%

2.0

kVR

%

1.5

kTT

%

3

kPI

USD/GRT

3.5


kQL

%

40

KBHXH

%

24

kk

%

10

GFO

USD/T

400

GDO

USD/T

800


kdn

%

5

Yêu cầu: Căn cứ vào các thông tin trên sinh viên hãy :
1. Phân tích tàu có đủ điều kiện để vận chuyển loại hàng trên không? Tại sao? (1 điểm)
2. Tính chi phí khai thác tàu trong chuyến đi. (5.5 điểm)
3. Tính lợi nhuận chuyến đi. (0.5 điểm)
HƯỚNG DẪN
Câu 1. Tàu có đủ điều kiện để vận chuyển loại hàng trên (1điểm)
1.1. Các giấy tờ của tàu còn hiệu lực trước khi tàu dỡ hàng xong (0.125 đ)

1.2. Tàu chứa: 7500(cbm)/1.2(cbm/mt) = 6250 mt. Tàu HM có trọng tải toàn bộ
là 5298.6 tấn, vậy xét về mặt trọng tải và dung tích u cầu thì tàu có thể nhận vận
chuyển được đơn chào hàng trên. Qh = 3.800mt. (0.25 đ)
1.3. Thời điểm tự do của tàu là vào ngày 02/07/2015 tại cảng Hải phòng và đo
khoảng cách từ cảng Hải Phòng đến cảng Nha trang là 640 hải lý (0.125 đ)
= (0.25 đ)

640  Li
2.7ngày
Tc 
10.24
V

i
Tàu có mặt tại cảng Nha

trang vào ngày 05/07/2015 phù hợp với thời gian laycan cho phép của đơn chào hàng.

(0.125 đ)


Như vậy, đối với tàu ta có thể đề xuất phương án bố trí tàu, tàu chạy rỗng từ cảng
Hải Phòng đến cảng Nha Trang để vận chuyển 3.800 tấn Than rời đi Kobe. (0.125 đ)

Câu 2. Tính giá thành khai thác tàu trong chuyến đi của đơn hàng. (5.5 điểm)
* Tính giá thành khai thác tàu trong chuyến đi
1/Thời gian chuyến đi
Tch  TC  TXD  TF  ngày 

(0.125 đ)

Trong đó:

KH
CH
TC: Thời gian tàu chạy trong
Li Lc

L

 c
chuyến đi.
(Ngày) (0.125 đ) Tc 
 Vi V KT V KT
LcKH; LcCH: Qng đường tàu chạy
khơng hàng, có hàng


vch, vkh: Vận tốc có hàng, khơng hàng (hải lý/ngày).
→TXD: Thời gian xếp dỡ hàng lên xuống tàu.
(0.125 đ)
Qx, Qd: Khối lượng hàng hóa
vận chuyển (T).

TXD  TX  TD 

QX QD

MX MD

 ngày 

MX, MD: Mức xếp, dỡ ở các cảng (T/ngày).
TF: Thời gian phụ của tàu,
Q(t)

?

Mx

Md

Lkh

VKT

(T/ngà

y)

(T/ngày)

HL

(hl/h)

?

?

?

?

VCH
(hl/h)

Lch

Tf

HL

(ngày)

?

?


?

Tc (ngày)

Txd
(ngày)

Tch
(ngày)

?

?

?

(0,375đ)
2. Chi phí trong chuyến đi:
2.1 Chi phí khấu hao cơ bản và khấu hao sửa chữa lớn:
 Chi phí khấu hao cơ bản

(đ, USD/chuyến)

(0.125 đ)

kKH: Tỷ lệ khấu hao cơ bản 7%

RCB  K t


x k KH

T

KT

Kt: Giá trị tàu
TKT: Thời gian khai thác của tàu TKT = 295 ngày
Tch: Thời gian chuyến đi của tàu

x T ch


 Chi phí khấu hao sửa chữa lớn:
(đ, USD/chuyến)

(0.125 đ)

2.2 Chi phí sửa chữa thường

RSCL  K t

T

xuyên
(đ, USD/chuyến) (0.125

đ)

x k SCL


RSCTX  K t

x k SCTX

T

kSCTX: Hệ số tính đến sửa chữa
thường xuyên, hệ số này phụ thuộc vào từng
tàu về dự tính chi phí sửa chữa của năm kế hoạch (%).

x T ch

KT

KT

x T ch

2.3 Chi phí vật liệu, vật rẻ mau hỏng
(đ, USD/chuyến) (0.125

RVR  K t

đ)

x k VR

T


Kt
(106USD)
?

TKT

Tch
(ngày)

(ngày)
?

/

KKH
(%)
?

KT

x T ch

KSCL
(%)

KSCTX
(%)

KVR
(%)


RCB

RSCL

RSCTX(USD

(USD/ch)

(USD/ch)

/ch)

?

?

?

?

?

?

RVR (USD/ch)

?

(0.5 đ)


2.4 Chi phí bảo hiểm tàu:
RBHT 

 (0,125đ)

RTT  RP & I
Tch
TKT

RTT kTT K T
RP&I k P&I GRT



(0,125đ)
 (0,125đ)

Trong đó:





 GRT

Kt
(106US
D)
?


TKT
(ngày)
?

: Chi phí bảo RTT hiểm thân tàu.
KT
: Giá trị tàu
: Tỷ lệ bảo kTT hiểm thân tàu .
: Chi phí bảo RP & I hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu.
: Tỷ lệ mua k P & I bảo hiểm trách nhiệm dân sự
: Dung tích đăng ký toàn bộ.

Tch
(ngày)

GRT

?

?

kTT

kp&I

RTT

Rp&I


RBHT

(%)

(%)

(USD/ch)

(USD/ch)

(USD/ch)

?

?

?

?

?

(0.375 đ)


2.5.Chi phí lương thuyền viên:
(USD /tàu – chuyến) (0,125đ)

T
RL  ni .li  ch

30

2.6 Chi phí BHXH:

RBHXH k BHXH RL

kbhxh=24%

(0,125đ)

2.7 Chi phí quản lý:

RQL k QL .R
(USD/chuyến (0,125đ)

2.8 Chi phí khác(chi phí vận hành):
( USD/chuyến) (0,125đ)
Ntv
(người)

LTV
(USD)

?

?

RK k K .RL

kBHXH

(%)

kQL(%)

kk(%)

Tch
(ngày)

RL

RBHXH

RQL

RK

?

?

?

?

?

?

?


?

(0,5đ)
2.9/Chi phí nhiên liệu, dầu nhờn
(USD/ chuyến) (0,125đ)





FO
DO
RNL  RNL
 RNL
1  k 
FO
c
FO
RNL
t c q FO
G NL





DO
c
đ

DO
RNL
 t c q DO
 t đ q DO
G NL

(0,125đ)
(0,125đ)

Trong đó:






c nhiên liệu của máy chính ( dầu FO )
: Mức tiêu hao q FO
c nhiên liệu của máy phụ khi chạy ( dầu DO )
: Mức tiêu hao q DO
đ nhiên liệu của máy phụ khi đậu ( dầu DO )
: Mức tiêu hao q DO
FO
: Đơn giá dầu FO G NL
DO
: Đơn giá dầu DO GNL


FO nhiên liệu của máy chính ( dầu FO )
: Chi phí sử dụng RNL

DO nhiên liệu của máy phụ ( dầu DO )
: Chi phí sử dụng RNL
: Hệ số dầu nhờn k ( 5% )




Tc

c
q FO



c
q DO

đ
q DO

FO
G NL

DO
GNL

k

FO
RNL


DO
RNL

(%)

?

?

?

(0,375đ)
* Hoa hồng phí

Rhh = ∑F × khh (đ, USD)
Mà ∑F = Qx f

→ Rhh = ? usd

(0.125 đ)

khh: Tỷ lệ hoa hồng mơi giới =?%
*Chi phí xếp dỡ:
(USD/chuyến)

R XD  ��Qij �f XDij

(0.125 đ)


Theo điều kiện FIO (free in and out): Chủ tàu được miễn trách nhiệm và chi phí xếp
hàng, dỡ hàng →RXD = 0 (0,125đ)
*Chi phí cảng phí: =? USD (0.125 đ)
Qh
(Tấn )

f
(USD/Tấn)

khh
(%)

Rhh
( USD )

Rxd
( USD )

Rcp
( USD )

(0,25đ)
∑R=RCB+RSCL+RSCTX+RVR+RBHT+RL+RBHXH+ RQL+RK+RNL+RHH+RXD+RCP


∑R = ? USD (0,25đ)

3. Giá thành đơn vị vận chuyển

St = ∑R/Qh (usd/t) (0. 125 )

St = ? usd/t (0. 125 )
Câu 3. Lợi nhuận chuyến đi : (0,5 điểm)
(USD) = ? (usd) (0.25đ)
= ? (usd) (0.25đ)

 F   Q . f
ij

F  �F  �R

ij

R NL


CHÚC CÁC BẠN ÔN THI TỐT ĐẠT KẾT QUẢ CAO!



×