203
bài giải-đáp số-chỉ dẫn
7.1. a) Vì
nªn
C
L
RR,
CL
f
tC
2
1
0
21
1
==
π
=
b) Sơ đồ mạch lọc trình bày trên hình 7.17
c) Hệ số suy giảm đặc tính :
ở tần số 10Khz :
0
10
=
Khz
c
a
vì tần số này thuộc dải thông.
ở tần số 20Khz :
nep
e
,charc
f
f
charca
C
Khz
c
59071
15
20
22
20
===
ở tần số 25Khz :
nep
e
,charc
f
f
charca
C
Khz
c
19722
15
25
22
25
===
d) Hệ số pha đặc tính :
ở tần số 5Khz:
0
5
943867970
15
5
22 ,rad,sinarc
f
f
sinarcb
C
Khz
c
====
ở tần số 10Khz:
0
10
628345961
15
10
22 ,rad,sinarc
f
f
sinarcb
C
Khz
c
====
ở tần số 20Khz:
π
=
Khz
c
b
20
vì tần số này thuộc dải chặn.
e) Tổng trở đặc tính: ở tần số 5 Khz, 10 Khz
Z
CT
:
ở tần số 5Khz:
Ω=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−= 4471
15
5
15001
2
2
0
5
,
f
f
RZ
C
Khz
CT
ở tần số 10Khz:
mH,H,CRL
nF,F.,
Rf
C
C
61001060
4442104442
5001015
11
2
2
01
9
3
0
2
=≈=
=≈
π
=
π
=
−
Ω=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−= 7372
15
10
15001
2
2
0
10
,
f
f
RZ
C
Khz
CT
π
π
π
204
Z
Cπ
: ở tần số 5Khz:
Ω=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−
=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−
= 33530
15
5
1
500
1
22
0
5
,
f
f
R
Z
C
Khz
CT
ở tần số 10Khz:
Ω=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−
=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−
= 8670
15
10
1
500
1
22
0
10
,
f
f
R
Z
C
Khz
CT
7.2. a) f
1
≈19,8 Khz ; b) f
2
= 8,5 Khz.
7.3.
;nepe,a;nepe,a
Khz
c
Khz
c
90129251
1812
≈
≈
0
6
0
52
18974236 ,b;,b
Khz
c
Khz,
c
≈≈
7.4. Xem BT 7.1.
7.5. a)
F,C μ= 5890
2
; L
1
= 0,121 H
b) f
1
≈ 2350 Hz.
c) Mắc 3 đốt liên thông.
d) 6,592 nepe.
7.6. a) 440 Ω ; b) 844 Hz ; c) Chuyển sang đốt lọc hình π tương ứng; 601
Hz.
7.7. a)
Hzf 992
1
=
; b) f
2
≈ 1000Hz
7.8.
a) L
1
=66,8.2=133,7 mH. C
2
=0,485 μF.
Hz
CL
f
C
1250
1
21
=
π
=
b)
Ω≈= 525
2
1
0
C
L
R
c)
nep
e
,charca
Hz
C
09392
1250
2000
2
2000
==
205
nep
e
,charca
Hz
C
63392
1250
2500
2
2500
==
d)
0
500
1647
1250
500
2 ,sinarcb
Hz
C
==
0
920
7894
1250
920
2 ,sinarcb
Hz
C
==
e)
.Z
Hz
CT
Ω≈
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−= 481
1250
500
1525
2
500
f) Hình 7.18
7.9.
Ω≈
≈
707
2250
0
R)b
Hzf)a
C
f) Hình 7.19
7.10.
Ω
≈
= 276731
0
R)b;Hzf)a
C
f) Hình 7.20
7.11.
≈
π
=
π
=
π
=
=ω=
8002504
1
4
1
4
1
2
1
0
1
12
12
1
2
0
fR
C;
CL
f
;
CL
;
C
L
R)a
c
C
C
mH,H, CRL;F,F., 87524024875010398250398010983
92
1
2
2
7
0
=≈==μ=
−−
b) Hình 7.21
c)
nep
e
,charc
f
f
charca
C
Hz
c
7164
150
800
22
150
===
)ng«thi¶dthuécHz(a;nepe,charca
Hz
c
Hz
c
1000009392
500
800
2
1000500
===
d)
μ
μ
F
μ
Fμ
F
μ
Fμ
π
π
π
Fμ
F
μ
F
μ
F
μ
206
0
Hz1500
c
0
C
Hz1000
c
Hz250
c
46,64
1500
800
sinarc2b
26,106
1000
800
sinarc2
f
f
sinarc2b);chandaithuocHz250(;b
−=−=
−=−=−=−=
π
e)
;
1200Hz
Z;
1200Hz
Z
CCT
Ω≈
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−
=Ω≈
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−=
π
335
1200
800
1
250
186
1200
800
1250
2
2
7.12. a)
Hz)b;Hz 750212
≈
≈
7.13. 1 nepe ≈ 8,69 dB ; 1 dB ≈ 0,115 nepe
Hzf)b;Hzf)a 40050
21
=
=
7.14.
a)
Hzf;.H,
,
L,F,C 2451550
2
310
680
021
≈==μ=
b) Ω
≈
477
0
R
c)
nep
e
,a;nepe,a
Hz
c
Hz
c
65213183
18090
=
=
d)
.rad,b;b
Hz
c
Hz
c
7441
320100
−
=π−=
e) Ω≈
π
826
C
Z
f) Hình 7.22
7.16.
2211
210
2
1
2
1
105128
CLCL
.Khz,.f.ff)a
π
=
π
====
.nFF.
R
L
C;mHH,
.F.
R
L
;Khz,,
L
R
F;
L
R
;
C
L
C
L
R
83108360060
4500
850
548512
2
9
2
0
1
2
0
1
1
0
1
0
1
2
2
1
0
=≈==≈
π
=
Δπ
=
=−=
π
=Δ=ωΔ==
−
.mHH.
C).f(
L
CL
f.ff
.nF,F.,
,.).(L).f(
C
CL
f.ff
3103
2
1
2
1
22410224
060210
1
2
1
2
1
3
2
2
0
2
22
210
9
24
1
2
0
1
11
210
=≈
π
=→
π
==
=≈
π
=
π
=→
π
==
−
−
μ
μ
207
b) Các mạch lọc hình “Ô , hình “T” và hình “π” trình bày trên hình 7.23
c) Hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 5Khz và 20Kz.
0
12
0
0
f
ff
f
f
f
f
F
CC
−
−
=
;
KhzfKhzf
F,
,
,
,
F
205
3333
450
51
10
8512
5
10
10
5
==
===
−
−
=
.Nepe,,charcaa
Khzf
C
Khzf
C
7476333332
520
=
==
==
d) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 5 Kz , 9 Khz , 11,111 Khz 20 Khz. (Hình 7.24)
e) Tổng trở đặc tính ở các tần số 9 Khz , 11,111 Khz
π
π
π
radb
rad,,sinarc
,
,
,
sinarcb
rad,,sinarc
,
sinarcb
;radb
Khzf
C
Khz,f
C
Khzf
C
Khzf
C
π=
==
=
−
=
−=−=−
=
−
−=
π−=
=
=
=
=
20
0
11111
0
9
5
5697660469102
450
11111
10
10
11111
2
5697660469102
450
9
10
10
9
2
π
π
208
Ω≈
−
==
Ω≈−==
===
ππ
962
2201
850
7502201850
22046910
111119
111119
2
11111
2
9
2
,
ZZ
,ZZ
.,,FF
Khz,
C
Khz
C
Khz,
CT
Khz
CT
Khz,Khz
7.17.
Khz,f;Khz,f;Khz,f
;s/rad;s/rad;s/rad;R
CC
CC
081153165078
6186904141451531000
210
2100
===
≈
ω
≈
ω
≈ωΩ=
7.18.
.nFF.
,
R
L
C
nFnF,F.,
,) (L)f (
C
mHmH,H,
.,.
L
;
L
R
Khz,,,F;
C
L
C
L
R
;
CLCL
Khz,.,f.ff)a
CC
801080
10
079770
596410964
0797702108
1
2
1
807779079770
10993
1000
9932562410
2
1
2
1
82410256
9
62
0
1
2
9
23
1
2
0
1
3
1
1
0
1
2
2
1
0
2211
210
=≈==
≈==
π
=
π
=
≈==
π
=
π
==−=Δ==
π
=
π
====
−
−
mHmH,H.,
)f(C)f(C)f(
L 5954109474
10802
1
2
1
2
1
3
92
02
2
02
2
0
2
≈=≈
π
=
π
=
π
=
−
−
b) Sơ đồ hình 7.25
π
π
π
c) Đặc tính biên độ tần số và đặc tính pha tần số : hình 7.26.
d)Hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 7, 5 Khz và 8,533 Kz.
nep
e
,
,
charcaa
,FF
Khz,
c
Khz,
c
Khz,Khz,
0534
2590
1
2
2590
533857
533857
===
≈=
e) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 4 Kz , 7,5 Khz , 8,533 Khz và 16 Khz.
209
0
4
165338
533857
0
4
164
9438
3
1
2
1
2
69790
69790
9438
3
1
2
1
2
3
8
993
16
8
8
16
3
4980
51
8
993
4
8
8
4
,sinarc
F
sinarcb
b;rad,b
;b;b
rad,
,sinarc
F
sinarcb
,
F;
,
,
,
F
Khz
c
Khz
c
Khz,
c
Khz,
c
Khz,
c
Khz
c
KhzKhz
−==−=
π−=−=
π=π=
=
===
≈
−
=−≈
−
=
−
=
7.19. a) Đầu tiên tính cho lọc loại K tương ứng sẽ được
H,L;F,C 320320
12
≈μ≈
. Chuyển sang lọc loại m theo công thức (7.31) có :
H,L;F,C;H,L
mmm
120160160
221
=
μ==
b) Sơ đồ hình T trình bày trên hình 7.27
c) Tính ω
∞
theo công thức (7.36) ứng với mẫu số bằng 0
được ω
∞
≈ 7255rad-đó chính là tần số cộng hưởng của
nhánh dọc ;f
∞
≈ 1155 Hz
d)
2
2
2
1
2
1
2
1
4
2
m
f
f
m
charc
m
Z
Z
m
charca
C
C
−+−
=
−+
=
nepe,
,
,
charca
nep
e
,
,
,
charca
Hz
C
Hz
C
974
501
1160
1000
50
2
3972
501
1100
1000
50
2
2
2
1160
2
2
1100
=
−+
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−
=
=
−+
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−
=
7.21. a)
40
101000100
44
6
===ω
−
RC
C
rad/s
b)
2
2
4
1
28
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
ω
+
ω
+
ω
=
RCRC)RC(
sharca
C
7.22.
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ω
π
π
Fμ
210
a) Lọc thông dải (hình 7.28): gồm nửa đốt thông thấp mắc liên thông với nửa đốt
thông cao.
b) Nửa đốt thứ hai là thông cao có 2C
2
=400 μF;
C
2
=200μF;2R
2
=50Ω;R
2
=25Ω;tần số cắt thứ nhất:
s/rad
CR.
C
50
10200254
1
4
1
6
22
1
===ω
−
Nửa đốt thứ nhất là thông thấp có
2
1
C
= 200μF ;
C
1
= 400μF;
;,R;,
R
Ω=Ω= 512256
2
1
Tần số cắt thứ hai
s/rad
,.
CR
C
200
104005124
4
4
4
6
11
2
===ω
−
c) Tính a
C1
của đốt lọc thứ nhất theo công thức (7.40). Tính a
C2
của đốt lọc thứ
hai theo công thức (7.43).Tính a
C
=a
C1
+a
C2
,kết quả cho và bảng 7.3.
Bảng 7.3
ω
rad/s
0 25 50 75 100 125 150 175 200 225 250 275 300
a
C1
nepe
a
C2
nepe
a
C
nepe
Hết chương 7
Ω
F
μ
Fμ
Ω
2
1
R
2
2
C