Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.51 KB, 12 trang )


65
Khi cộng hưởng :

Ω==
+
=
+
=
Ω=⇒
+
=
+
=Ω=
61
20
32
416
216
2
16
4
80
2
2
2
2
2
2
2
2


,
.
XR
XR
X
;
L
X
X
X
XR
RX
,Z
L
L
C
L
L
L
L
CH


2.42 .


Mạch điện hình 2.82. Xem BT 2.34.
a) ω
ss
=5.10

4
rad/s ; ω
nt
=54 772 rad/s

b)
A,I
;A,I;AIII
C
L'LR
9511
992
=
====

c)Khi L’=0 mạch có dạng hình 2.83:
L
R
,
LC
;
)(j
)LC(j
L
R
Z
R
ZR
Z
.

U
.
U
)j(T;
)LC(j
L
Cj
Lj
Cj
.Lj
Z
LC
LC
LC
m
Lm
LC
2
1
1
21
1
1
1
1
1
1
11
1
0

2
0
=α=ω
ω

ω
ω
α+
=
ω
−ω+
=
+
=
+
==ω
ω
−ω
=
ω

ω
ω
=

2.43. Mạch điện hình 2.84
Cách 1:
Công suất tiêu tán trên điện trở R được tính theo công thức
R
U

R
U
P
2
2
R
C
==
.Từ đó
Ω=== 5,12
200
50
P
U
R
2
2
C
.
Tổng trở của mạch :
22
2
22
2
22
2
22
2
C
C

L
C
C
C
C
L
C
C
C
C
L
XR
XR
XX;
XR
RX
r
jXr
XR
XjR
jX
XR
RX
jXR
jRX
jXZ
+
−=
+
=

+=
+

++
+
=


+=

Từ điều kiện cộng hưởng có X = 0 nên Z=r . Từ đó ta thấy công suất có
thể tính theo công thức
r
U
P
2
=
.Với U=40 V,P=200 W,
22
2
512
512
C
C
X,
X,
r
+
=
sẽ tính

được X
C
≈16,67 Ω.
L
L’
C
U
H×nh
2.82
L
L’
C
U
H×nh
2.83

66
Thay giá trị của X
C
và R vào điều kiện X=0 tìm được X
L
≈6Ω.
Cách 2 : Có thể xây dựng đồ
thị vectơ như hình 2.84.b) để
tính như sau:

RC
.
L
..

UUU +=
nên 3
vectơ điện áp này lập thành 1
tam giác vuông với góc lệch pha
giữa dòng điện và điện áp
.
U
RC

ϕ
ZRC
được xây dựng như sau:
)
R
X
tgarc(j
C
j
RC
C
C
C
C
RC
C
C
ZLC
e
XR
RX

eZ
jXR
RjX
jXR
RjX
C//RZ
0
90
22

ϕ
+
==


=


==


000
13538636
50
30
90 ,tg
R
X
,arcsin
R

X
arctg
CC
Z
RC
=→−≈−=−=ϕ

Cũng từ điều kiện cộng hưởng như trên ta có R=12,5Ω nên
X
C
=R.tg53,13
0
≈16,67 Ω. Từ đó xác định X
L
≈6 Ω như trên.

2.44..Hình 2.85.
Từ điều kiện trên có
2
L
I.RP=
nên xác định được R=3,2Ω
Còn lại cần xác định X
L
và X
C
nên cận lập hệ 2 phương
trình : Phương trình thứ nhất từ điều kiện cộng hưởng :
Tổng dẫn của mạch
)(XXXR

XR
X
X
b
R
L
RLC
L
R
LR
R
g
jbg)
XR
X
X
(j
XR
R
Y
CLL
L
L
C
L
L
C
L
10
1

1
22
22
2222
0
22
0
2
2222
=+→=
+
−=
ρ
==
ω

ω+
=
→+=
+
−+
+
=

Phương trình thứ 2 lập từ điều kiện hai nhánh cùng điện áp:
I
L
CCL
XIXR
=+

22

(2)
Thay I
L
,I
C
,R vào (1) và 2 sẽ tính được X
C
≈ 6,6 Ω , X
L
≈ 4,26 Ω.

2.45. Với mạch điện hình 2.86.
a)Mạch có tần số cộng hưởng song song xác định từ
Z=r+jX với X=0
RC
Z
ϕ
U
L
30V
U
C
50
H×nh 2.84
U
40V
R
L

C
U
I
a)
b)
C
L
U
H×nh 2.85
R’
C
L
H×nh 2.86
R
1
.
U
2
.
U

67
=
ω+
ω
+
ω
ω
+
=

ω
+=
Lj)
Cj
R(
Lj)
Cj
R(
Z;
Cj
RZ
LRCRC
1
1
1

22
2
22
22
1
1
1
1
1
1
1
)
C
L(R

)]
C
L(
C
L
LR[j
)
C
L(R
)
C
L(LR
C
L
R
)
Cj
L(R
)]
C
L(jR)[
C
L
LRj(
)
C
L(jR
C
L
LRj

ω
−ω+
ω
−ω−ω
+
ω
−ω+
ω
−ωω+
=
ω
−ω+
ω
−ω−+ω
=
ω
−ω+



;
)
C
L(R
)]
C
L(
C
L
LR[

X;
)
C
L(R
)
C
L(LR
C
L
R
'Rr
;
)
Cj
L(R
)]
C
L(
C
L
LR[j
)
Cj
L(R
)
C
L(LR
C
L
R

'RZ'RZ
LRC
0
1
1
1
1
1
1
1
1
22
2
22
22
2
22
=
ω
−ω+
ω
−ω−ω
=
ω
−ω+
ω
−ωω+
+=
ω
−ω+

ω
−ω−ω
+
ω
−ω+
ω
−ωω+
+=+=

Từ X=0 sẽ tìm được tần số cộng hưởng .
b) Biểu thức hmà truyền đạt phức:
LRj
C
L
)]
C
L(jR['R
LRj
C
L
)
C
L(jR
LRj
C
L
'R
)
C
L(jR

LRj
C
L
Z'R
Z
.
U
.
U
)j(T
LRC
LRC
ω++
ω
−ω+
ω+
=
ω
−ω+
ω+
+
ω
−ω+
ω+
=
+
==ω
1
1
1

1
2

'C
j'Ljr
LRj
'R
C
j)'RR(Lj
C
L
R'R
LRj
C
L
LRj
C
L
C
'R
jL'jRR'R
LRj
C
L
ω
−ω+
ω+ρ
=
ω
−+ω++

ω+
=
ω++
ω
−ω+
ω+
11
2

Với ký hiệu
'R
C
'C;)'RR(L'L =+=
;r= RR’+ ρ
2
thì
LC
;
R
1
1
0
2
2
0
01

ρ

ω


ω
ω
02
H×nh 2.87
3
2
1

68
)j(T)j(T
)](jQ(r
LRj
)
'C
'L(jr
LRj
)j(T ωω=
ω
ω

ω
ω
+
ω+ρ
=
ω
−ω+
ω+ρ


21
02
02
22
1
1

)
'R
R
(LC
'C'L
;
r
'L
QVíi
+
==ω
ω
=
1
11
02
02


)j(T)j(T)j(T
)(Q
)j(T
)(jQ

)j(T
)LR(
r
)j(T)LRj(
r
)j(T
ωω=ω
ω
ω

ω
ω
+
=ω→
ω
ω

ω
ω
+

ω+ρ=ω→ω+ρ=ω
212
2
02
02
2
2
02
02

2
24
1
2
1
1
1
1
1
11

Nhờ vậy có thể dựng đồ thị
)j(T ω
1

)j(T ω
2
như ở hình 2.87 ứng với
các đường cong 1và 2 ;từ đó có đồ thị đường cong 3 nhận đựơc từ tích hai
đường cong 1 và 2.

2.46. Mạch điện hình 2.88:
Chia mạch làm hai đoạn , sẽ có đoạn mạch bc trở về BT 2.30 nên:
Z=R’+Z
bc
=R’+
LjR
R.Lj
Cj
ω+

ω
+
ω
1
=
;jXr)
C
LR
LR
(j
LR
R.L
'R
LR
)LjR(R.Lj
Cj
'R
X
r
+=
ω

ω+
ω
+
ω+
ω
+=
ω+
ω−ω

+
ω
+
444344421
4434421
1
1
222
2
222
22
222

Cho X =0 sẽ tìm được tần số cộng hưởng là:

LC
,
C
L
víi
R
1
1
0
2
0
01
=ω=ρ







ρ

ω

.
b)
=
ω
ω+
ω
++
==
ω+
ω
+
ω
+
ω+
ω
==ω
LRj
LjR
)
Cj
'R(
Z

Z
LjR
LRj
Cj
'R
LjR
LRj
Z
Z
)j(T
RLRL
1
1
1
1

R’
C
L
H×nh 2.88
1
.
U
2
.
U
R
a
b
c


69
ω
ω

ω
ω
−+
=
+
ωω
ω
+
ω
ω
−+
=
+
ω
+
ω
ω
−+
ω
+
ω
+
ω
ω
−+

=
ω
+
ω
++
0
2
2
0
0
0
2
2
0
2
2
0
2
2
0
1
1
1
1
11
1
1
1
1
1

111
1
1
jd
R
'R
)
CR
L
'R(
LjR
'R
)
CRL
'R
(
jR
'R
CRjLj
'R
R
'R
)
LjR
)(
Cj
'R(




;
R
'R
CR
L
'R"R;
L
"R
d;
LC
Víi
2
0
1 ρ
+=+=
ω
==ω


2
0
2
2
2
0
1
1







ω
ω
+








ω
ω
−+

d
R
'R
)j(T

Khi ω=ω
0
thì
()
2
2
0

1
d
R
'R
)j(T
+








Khi ω→ ∞ thì
R
'R
)j(T
+

1
1
0

Khi ω→ 0 thì
0
0
=ω )j(T

Phân tích như vậy dựng được đồ thị hình

2.89

2.47 Mạch hình 2.90.)tìm tổng dẫn Y của
mạch mạch bằng tổng đại số các tổng dẫn của 3
nhánh:
'L
)
C
L(
b,
R
gVíi
jbg
'Lj
)
C
L(j
gY
ω
+
ω
−ω
==
−=
ω
+
ω
−ω
+=
1

1
11
1
1
1

Biến đổi b về dạng
*
CL
;
)'LL(C
Víi
)('L
b
ntss
nt
ss
11
1
1

+


ω
ω
ω

ω
ω

=

(* công thức tần số cộng hưởng tương tự nh BT2.33)
ω
ω
0
H×nh 2.89
T(j )
ω
2
2
1
d
R
'R
+






R
'R
+1
1
0
H×nh 2.90
C
R

L
L’
a) b)
C
R
L
C’

×