Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất chương 8 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.61 KB, 6 trang )

1
Chng 8
QUN TR HNG D TR
I . H
I . H


NG D
NG D


TR
TR


V
V


C
C


C CHI PH
C CHI PH


C
C



LI ấN QUAN
LI ấN QUAN
1.1. H
1.1. H


ng d
ng d


tr
tr


v
v
H
H


ng d
ng d


tr
tr







c xem l
c xem l


t
t


t c
t c


nh
nh


ng ngu
ng ngu


n l
n l


c
c
d
d



tr
tr


nh
nh


m ủ
m ủ


p
p


ng nh
ng nh


ng nhu c
ng nhu c


u hi
u hi



n t
n t


i
i
ho
ho


c tng lai cho ch
c tng lai cho ch


nh doanh nghi
nh doanh nghi


p ho
p ho


c cho
c cho
kh
kh


ch h
ch h



ng.
ng.
v
v
H
H


ng d
ng d


tr
tr


bao g
bao g


m nguyờn v
m nguyờn v


t li
t li



u, b
u, b


n th
n th


nh
nh
ph
ph


m, d
m, d


ng c
ng c


ph
ph


t
t



ng, th
ng, th


nh ph
nh ph


m t
m t


n kho,
n kho,
v
v
Qu
Qu


n tr
n tr


d
d


tr
tr



:
:
duy
duy
tr
tr
ì
ì
m
m


c d
c d


tr
tr


t
t


i
i



u v
u v


t t
t t


h
h
à
à
ng ho
ng ho
á
á
, gi
, gi


m t
m t


i
i
đ
đ
a chi phí d
a chi phí d



tr
tr


cho doanh
cho doanh
nghi
nghi


p
p
I . H
I . H


NG D
NG D


TR
TR


V
V



C
C


C CHI PH
C CHI PH


C
C


LI ấN QUAN
LI ấN QUAN
1.2. Chi phớdtr
v
v
Chi ph
Chi ph






t h
t h


ng

ng


ú
ú
l
l


to
to


n b
n b


c
c


c chi ph
c chi ph


c
c
ú
ú
liờn quan ủ

liờn quan ủ


n vi
n vi


c thi
c thi


t l
t l


p c
p c


c
c
ủn h
ủn h


ng
ng
. Bao g
. Bao g



m:
m:
Đ Chi phớtỡm ngun hng; thc hin quy trỡnh ủt hng (giao
dch, ký hp ủng, thụng bỏo qua li);
Đ Chi phí nhận hàng (vận chuyển,bốc dỡ )
Đ Chi phí liên quan đến thanh toán cho mỗi đơn hàng
Chi phí
Chi phí
đặ
đặ
t h
t h
à
à
ng t
ng t
ă
ă
ng t
ng t


l
l


v
v



i s
i s


l
l


n
n
đặ
đặ
t h
t h
à
à
ng
ng


Đ
Đ


gi
gi


m chi phí n

m chi phí n
à
à
y s
y s


l
l


n
n
đặ
đặ
t h
t h
à
à
ng ph
ng ph


i ít, s
i ít, s


l
l



ng
ng
đặ
đặ
t h
t h
à
à
ng
ng
m
m


i l
i l


n l
n l


n
n
I . H
I . H


NG D

NG D


TR
TR


V
V


C
C


C CHI PH
C CHI PH


C
C


LI ấN QUAN
LI ấN QUAN
1.2. Chi phớdtr
v
v
Chi ph
Chi ph



t
t


n tr
n tr


(duy tr
(duy tr


)h
)h


ng d
ng d


tr
tr


Chi ph
Chi ph



ph
ph


t sinh trong th
t sinh trong th


c hi
c hi


n ho
n ho


t ủ
t ủ


ng t
ng t


n tr
n tr


.
.



Chi phí v
Chi phí v


n
n


Chi phí dịch vụ l
Chi phí dịch vụ l


u kho (thuế, b
u kho (thuế, b


o hi
o hi


m )
m )


Chi phí thu
Chi phí thu
ê
ê

nh
nh
à
à
kho (thu
kho (thu
ê
ê
kho, b
kho, b
ã
ã
i )
i )


Chi phí r
Chi phí r


i ro do t
i ro do t


n kho (mất m
n kho (mất m
á
á
t, h
t, h



h
h


ng )
ng )
Chi phí duy tr
Chi phí duy tr
ì
ì
d
d


tr
tr


t
t
ă
ă
ng c
ng c
ù
ù
ng s
ng s



l
l


ng d
ng d


tr
tr




Đ
Đ


gi
gi


m chi phí n
m chi phí n
à
à
y c
y c



n
n
đặ
đặ
t h
t h
à
à
ng nhiều l
ng nhiều l


n v
n v


i s
i s


l
l


ng
ng
m
m



i l
i l


n nh
n nh


I . H
I . H


NG D
NG D


TR
TR


V
V


C
C



C CHI PH
C CHI PH


C
C


LI ấN QUAN
LI ấN QUAN
1.2. Chi phớdtr
v
v
Chi ph
Chi ph


mua h
mua h


ng
ng
Chi ph
Chi ph







c t
c t


nh t
nh t


kh
kh


i l
i l


ng
ng
h
h


ng c
ng c


a ủn h
a ủn h



ng v
ng v


gi
gi


mua
mua
m
m


t ủn v
t ủn v


.
.
I I . K
I I . K


THU
THU


T PHN T

T PHN T


CH A
CH A
-
-
B
B
-
-
C TRONG
C TRONG
PHN LO
PHN LO


I H
I H


NG D
NG D


TR
TR


K thut phõn tớch A -B C

% vóửgiaùtrở
haỡng dổỷtrổợ
80
25
5
Nhóm C
Nhóm A
Nhóm B
% sốlợng
hàng dựtrữ
2
I I . K
I I . K


THU
THU


T PHN T
T PHN T


CH A
CH A
-
-
B
B
-

-
C
C
TRONG PHN LO
TRONG PHN LO


I H
I H


NG D
NG D


TR
TR


Tỏc dng của k thut phõn tớch ABC trong cụng
tỏc qun tr d tr:
Đ Cỏc ngun tim lc dựng mua hng nhúm A cn phi cao
hn nhiu so vi nhúm C, do ủúcn s u tiờn ủu t thớch
ủỏng vo qun tr nhúm nguyờn vt liu A.
Đ Cỏc loi hng nhúm A cn cús u tiờn trong b trớ, kim
tra, kim soỏt v hin vt.
Đ Trong d bỏo nhu cu v vt t, chỳng ta cn ỏp dng
phng phỏp d bỏo khỏc nhau cho cỏc nhúm hng khỏc
nhau. Nhúm A cn ủc d bỏo cn thn hn cỏc nhúm
khỏc.

Đ Các sản phẩm loại C đợc quản lý bằng kiểm kêđịnh kỳ,
sốlợng dựtrữvàtái tạo cốđịnh.
I I I . D
I I I . D


TR
TR






NG TH
NG TH


I I
I I


M
M
3.1. Khỏi nim lng d tr ủỳng thi ủim
Lng d tr ủỳng thi ủim l lng d
tr ti thiu cn thit ủ gi cho h thng
sn xut v ủiu hnh hot ủng bỡnh
thng.
I I I . D

I I I . D


TR
TR






NG TH
NG TH


I I
I I


M
M
3.2. Nhng nguyờn nhõn c th ca nhng bin ủi
gõy ra chm tr hoc khụng ủỳng lỳc ca quỏtrỡnh
cung ng
Đ Cỏc nguyờn nhõn t huc v lao ủng, thit b,
ngun vt t ca ngun cung ng khụng ủm
bo cỏc yờu cu.
Đ Thit k cụng ngh, sn phm khụng chớnh xỏc.
Đ Khụng nm chc yờu cu khỏch hng;
Đ Thit lp cỏc mi quan h khụng cht ch gia

cỏc khõu;
Đ H thng cung cp cha ủm bo ủỳng cỏc yờu
cu ca d tr (gõy ra mt mỏt, h hng) .
I I I . D
I I I . D


TR
TR






NG TH
NG TH


I I
I I


M
M
3.3. Nhng gii phỏp nhm gim d tr trong
cỏc giai ủon
Đ Gim bt lng d tr nguyờn vt liu ban ủu.
Đ Gim bt lng sn phm d dang trờn dõy
chuyn sn xut.

Đ Gim bt lng dng c, ph t ựng.
Đ Gim thnh phm d tr.
Khi mc tiờu dựng khụng thay ủi thỡ lng d tr
trung bỡnh s l:
Lổồỹng dổỷtrổợ
trung bỗnh
Lợng dựtrữtối đa +
lợng dự trữ tối thiểu
2
=
I V. NH
I V. NH


NG Mễ Hè NH D
NG Mễ Hè NH D


TR
TR


Chi phí tồn trữ
Chi phí đặt hàng
Sản lợng
đặt hàng là
bao nhiêu?
4.1. M
4.1. M
ô

ô
h
h
ì
ì
nh
nh
đơ
đơ
n h
n h
à
à
ng kinh tế c
ng kinh tế c
ơ
ơ
b
b


n (The
n (The
Basic Economic Order quantity model
Basic Economic Order quantity model
-
-
EOQ)
EOQ)
Các giảthiết của môhình:

Nhu cầu phải biết trớc vànhu cầu không đổi;
Phải biết trớc thời gian kểtừ khi đặt hàng cho đến khi
nhận đợc hàng vàthời gian đó không đổi;
Lợng hàng của mỗi đơn hàng đợc thực hiện trong một
chuyến hàng vàđợc thực hiện ởmột thời điểm đãđịnh
trớc;
Không tiến hành khấu trừ theo sản lợng;
Chỉtính đến hai loại chi phí làchi phí tồn trữvàchi phí
đặt hàng;
Sựthiết hụt trong kho hoàn toàn không xảy ra nếu nh
đơn hàng đợc thực hiện đúng thời gian.
3
4.1. M
4.1. M
ô
ô
h
h
ì
ì
nh
nh
đơ
đơ
n h
n h
à
à
ng kinh tế c
ng kinh tế c

ơ
ơ
b
b


n (The
n (The
Basic Economic Order quantity model
Basic Economic Order quantity model
-
-
EOQ)
EOQ)
Trong đó: Q
*
:
S
S
n
nlợng của một đơn hàng (lợng hàng dựtr tối đa)
O: Dựtr tối thiểu
Q = Q
*
: 2: lợng dựtr trung bỡnh
OA = AB = BC: khong cách kểtừ khi nhận đợc hàng
đến khi sửdụng hết hàng của một đợn vị hàng dựtr.
Q = Qmax :2
O A B C
Thời gian

Qmax
4.1. M
4.1. M
ô
ô
h
h
ì
ì
nh
nh
đơ
đơ
n h
n h
à
à
ng kinh tế c
ng kinh tế c
ơ
ơ
b
b


n (The
n (The
Basic Economic Order quantity model
Basic Economic Order quantity model
-

-
EOQ)
EOQ)
4.1.1. Xác định các thông sốcơbản của môhình EOQ
Q
D.S
C
dh
=
H
2
Q
C
tt
=
Chi phí đặt hàng = Sốlần đặt hàng trong nm ì Chi phí cho mỗi lần đặt hàng
Chi phí tồn kho = Lợng tồn kho tr. bỡnh ì chi phí tồn tr 1 đơn vị trong nm
Trong đó:
D: Nhu cầu hàng nm về loại hàng dựtr
Q: Lợng hàng dựtr cho một đơn đặt hàng
S: Chi phí đặt hàng tính trên một đơn hàng
H: Chi phí tồn tr trung bỡnh trên một đơn vị dựtr trong nm.
4.1. M
4.1. M
ô
ô
h
h
ì
ì

nh
nh
đơ
đơ
n h
n h
à
à
ng kinh tế c
ng kinh tế c
ơ
ơ
b
b


n (The
n (The
Basic Economic Order quantity model
Basic Economic Order quantity model
-
-
EOQ)
EOQ)
4.1.1. Xác định các thông sốcơbản của môhình EOQ
.H
2
Q
.S
Q

D
=
H
2DS
Q
*
=
Chi
phí
TC
Ctt
Cdh
Sản lợng
2DS
Q
2
=
H
4.1. M
4.1. M
ô
ô
h
h
ì
ì
nh
nh
đơ
đơ

n h
n h
à
à
ng kinh tế c
ng kinh tế c
ơ
ơ
b
b


n (The
n (The
Basic Economic Order quantity model
Basic Economic Order quantity model
-
-
EOQ)
EOQ)
4.1.1. Xác định các thông sốcơbản của môhình EOQ
Sốđơn hàng mong muốn:
200
5000
100.000)2.(1000).(
H
2DS
Q
*
===

Ví dụ: Công ty Mai Linh chuyên sản xuất ôtôphải dùng thép
tấm với nhu cầu 1000 tấm/nm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần là
100.000 đồng/đơn hàng. chi phí dựtr hàng là 5.000 đồng/tấm/nm.
Hãy xác định lợng mua hàng tối u cho mỗi lần đặt hàng?
5
200
1000
Q
D
N
*
===
4.1. M
4.1. M
ô
ô
h
h
ì
ì
nh
nh
đơ
đơ
n h
n h
à
à
ng kinh tế c
ng kinh tế c

ơ
ơ
b
b


n (The
n (The
Basic Economic Order quantity model
Basic Economic Order quantity model
-
-
EOQ)
EOQ)
4.1.1. Xác định các thông sốcơbản của môhình EOQ
Khoảng cách giữa hai lần đặt hàng (T) đợc tính theo công thức sau:
Sọỳngaỡy laỡm vióỷc trong nm
T =
Sọỳlổồỹng õồn haỡng mong muọỳn (N)
000.000.15000
2
200
000.100
200
1000
=ì+ì=TC
Giảsửtrong năm, Công ty làm việc bình quân 300 ngày.
Khoảng cách giữa hai lần đặt hàng:
T = 300 : 5 = 60 ngày
H

2
Q
S
Q
D
TC
*
*
+=
Tổng chi phí:
4.1. M
4.1. M
ô
ô
h
h
ì
ì
nh
nh
đơ
đơ
n h
n h
à
à
ng kinh tế c
ng kinh tế c
ơ
ơ

b
b


n (The
n (The
Basic Economic Order quantity model
Basic Economic Order quantity model
-
-
EOQ)
EOQ)
4.1.2. Xác định thời điểm đặt hàng lại ROP
ROP = d x L
d: Nhu cầu hàng ngày về nguyên vật liêu
L : thời gian vận chuyển đơn hàng
Nhu cầu cảnăm
d =
Sốngày sản xuất trong năm
Ví dụ: Công ty lắp ráp điện tửH có nhu cầu về một loại dây dẫn TY S2
là8.000 đơn vị/năm. Thời gian làm việc trong năm của Công ty là200
ngày. Thời gian vận chuyển một đơn hàng là3 ngày.
Điểm đặt lại hàng ROP sẽlà:
ROP = 8.000: 200 x 3= 120 đơn vị
4
M
4.1. M
ô
ô
h

h
ì
ì
nh
nh
đơ
đơ
n h
n h
à
à
ng kinh tế c
ng kinh tế c
ơ
ơ
b
b


n (The
n (The
Basic Economic Order quantity model
Basic Economic Order quantity model
-
-
EOQ)
EOQ)
Ưu điểm của môhình:
+ Các tham sốđợc sửdụng trong môhình ít, đơn giản.
+ Môhình có thểsửdụng dễ dàng cho nhiều loại sản

phẩm vànhiều loại chi phí dựtrữphùhợp với từng loại
hình hoạt động của doanh nghiệp.
+ Sốlợng tối u EOQ ít nhạy cảm với sai sốcủa các
tham sốđợc sửdụng
4.2 . Mễ Hè NH S
4.2 . Mễ Hè NH S


N L
N L


NG N H
NG N H


NG
NG
S
S


N XU
N XU


T ( POQ
T ( POQ
-
-

Production order
Production order
quantity model)
quantity model)
Trờng hợp áp dụng:
- Hàng đợc đa đến một cách liên tục, hàng đợc tích luỹ dần trong một thời kỳ
sau khi đơn đặt hàng đợc tập kết hết.
-Khi doanh nghiệp vừa sản xuất vừa bán đồng thời những sản phẩm của mình.
Các giảthiết giống nhmôhình EOQ. Điểm khác biệt duy nhất làhàng đợc đa
đến nhiều chuyến.
Ta gọi:
p: mức độsản xuất
d: Nhu cầu sửdụng hàng ngày
Tp: Độdài của thời kỳsản xuất
đểtạo đủsốlợng cho đơn hàng
Td: Độdài thời gian nhu cầu (Td = Tp).
Các ký hiệu Q, H, S, D giống nhmôhình EOQ
Q
*
Tp Tp Td
Td
0
t
4.2 . Mễ Hè NH S
4.2 . Mễ Hè NH S


N L
N L



NG N H
NG N H


NG
NG
S
S


N XU
N XU


T ( POQ
T ( POQ
-
-
Production order
Production order
quantity model)
quantity model)
P
Q
d
P
Q
P =







=
P
d
1Q
Q
P
Mổùc tọửn kho tọỳi õa =
Tọứng sọỳõồn vởhaỡng
cung ổùng -
trong thồỡi gian T
P
.
Tọứng sọỳõồn vở
haỡng õổồỹc sổớduỷng
trong thồỡi gian T
d
= P.t - d.t (1)
Mặt khác ta có : Q = P.t t =
Mức tồn kho tối đa
Tồn kho tối đa + 0
2
H
P
d
1

2
Q
ì






=
Vìmức tồn kho tối thiểu bằng 0 nên:
C
tt
= ì H
4.2 . Mễ Hè NH S
4.2 . Mễ Hè NH S


N L
N L


NG N H
NG N H


NG
NG
S
S



N XU
N XU


T ( POQ
T ( POQ
-
-
Production order
Production order
quantity model)
quantity model)
Đểtìm đợc đơn hàng tối u Q* ta cũng áp dụng phơng pháp tơng tự
trong môhình EOQ bằng cách cho chi phí tồn trữbằng chi phí đặt hàng
đểcó tổng chi phí lànhỏ nhất
S
Q
D
H
P
d
1
2
Q
ì=ì















=

P
d
1H
2DS
Q
Ví dụ
: Công ty MSCO chuyên sản xuất phụ tùng với tốc độ300
chiếc/ngày. Loại phụ tùng này đợc sửdụng 12500 chiếc/năm. Trong
năm, Công ty làm việc 250 ngày. Chi phí tồn trữ20.000 đ/đơn vị/năm. Chi
phí đặt hàng mỗi lần là300.000 đồng. Xác định lợng đặt hàng kinh tế.
áp dụng công thức trên ta tính đợc:
Q* = 671 đơn vị; trong đó d = 50 đơn vị/ngày.
4.3. M
4.3. M
ô
ô
h

h
ì
ì
nh t
nh t


n kho s
n kho s


n l
n l


ng
ng
để
để
l
l


i n
i n
ơ
ơ
i
i
cung cấp (Back order quantity model)

cung cấp (Back order quantity model)
Giảđịnh của môhình giống nhgiảđịnh của các môhình trớc
nhng bổsung thêm:
ĐCó sựthiếu hụt trong tồn kho (có ý định từ trớc)
ĐDoanh thu không giảm vìsựthiếu hụt này
Các biến sốcủa môhình:
B : Chi phí cho một đơn vị hàng đểlại nơi cung ứng hàng năm
b*: Sản lợng còn lại sau khi đ trừ đi sản lợng thiếu hụt có chủđích
Các biến sốkhác D, S, H giống nhcác môhình trớc.
Q
* -
b*
Q
*
b*
Thời gian
4.3. M
4.3. M
ô
ô
h
h
ì
ì
nh t
nh t


n kho s
n kho s



n l
n l


ng
ng
để
để
l
l


i n
i n
ơ
ơ
i
i
cung cấp (Back order quantity model)
cung cấp (Back order quantity model)
Tổng chi phí tồn kho của môhình này gồm 3 loại:
ĐChi phí đặt hàng
ĐChi phí tồn trữ
ĐChi phí cho sản lợng đểlại.
Lợng đặt hàng kinh tế tối u:
B
BH
H

2DS
Q
+
ì=

HB
B
H
2DS
b
+
ì=







+
=






+
=


HB
B
Q
HB
B
QQbQ 1
***
5
4.3. M
4.3. M
ô
ô
h
h
ì
ì
nh t
nh t


n kho s
n kho s


n l
n l


ng
ng

để
để
l
l


i n
i n
ơ
ơ
i
i
cung cấp (Back order quantity model)
cung cấp (Back order quantity model)
Ví dụ: t công ty bán sỉ mũi khoan tốc độcao có nhu cầu 20.000
mũi khoan/nm. Chi phí tồn tr 20.000 đồng/cái/nm. Chi phí đặt hàng
150.000 đồng/lần. Chi phí cho một đơn vị hàng đểlại nơi cung cấp 100.000
đồng/cái/nm. Lợng đặt hàng kinh tế làbao nhiêu? Sản lợng đểlại nơi
cung cấp làbao nhiêu?
áp dụng các công thức trên ta tính đợc
Q
*
= 600 mũi khoan
Q
*
- b
*
= 100 mũi khoan.
Bớc 1 Xác định Q
*

ở từng mức khấu trừ theo công thức:
I : Tỷ lệ(%) chi phí tồn tr tính theo giámua một đơn vị
hàng
p
r
làgiámua một đơn vị hàng.
Bớc 2 ở bất kỳ một mức khấu trừ nào, nếu sản lợng đơn
hàng đ tính ở bớc 1 quáthấp đến nỗi không đủđiều kiện để
hởng mức giákhấu trừ, chúng ta điều chỉnh sản lợng của đơn
hàng lên đến mức sản lợng tối thiểu đểđợc hởng giákhấu trừ.
Bớc 3: Sửdụng công thức tính tổng chi phí đểtính toán tổng
chi phí cho các mức sản lợng đ đợc xác định ở bớc 1 vàbớc
2. TC = C
mh
+ C
dh
+ C
tt
Bớc 4 Chọn Q
*
nào có tổng chi phí hàng tồn kho thấp nhất
đ xác định ở bớc 3. ó chính làsản lợng tối u của đơn hàng.
4.4. M
4.4. M
ô
ô
h
h
ì
ì

nh khấu trừ theo s
nh khấu trừ theo s


l
l


ng (Quantity
ng (Quantity
discount model)
discount model)
r
Ip
2DS
H
2DS
*Q ==
4.4. M
4.4. M
ô
ô
h
h
ì
ì
nh khấu trừ theo s
nh khấu trừ theo s



l
l


ng (Quantity
ng (Quantity
discount model)
discount model)
Ví dụ: Một công ty bán đồchơi cho trẻem, gần đây họ đợc hởng
mức giákhấu trừ theo sản lợng đơn hàng. Cụ thể:
Giáthông thờng 1 chiếc xe là 5 USD
Nếu mua từ 1000 - 1999 chiếc, giámua là 4,8 USD
Mua trên 2000 chiếc giámua là 4,75 USD .
Chi phí đặt hàng là 49 USD/1lần. Nhu cầu hàng năm là 5000 xe.
Chi phí thực hiện tồn kho I = 20% giámua một đơn vị hàng. Xác
định sản lợng đơn hàng tối u.
Bớc 1: Xác định Q ở các mức khấu trừ
Q1 = 700
Q2 = 714
Q3 = 718
r
Ip
2DS
Q =

4.4. M
4.4. M
ô
ô
h

h
ì
ì
nh khấu trừ theo s
nh khấu trừ theo s


l
l


ng (Quantity
ng (Quantity
discount model)
discount model)
Bớc 2: Điều chỉnh Q nếu Q tính ra thấp hơn mức
đợc hởng giákhấu trừ.
Q1 = 700 tính giá 5 USD nằm trong khoảng 0
-999 nên không cần điều chỉnh.
Q2 = 714 nhỏ hơn 1000. Do đó, muốn đợc
hởng giá 4,8 USD phải điều chỉnh sản lợng đơn
hàng lên mức tối thiểu là1000 xe.
Q3 = 718 nhỏ hơn 2000. Do đó, muốn đợc
hởng giá 4,75 USD phải điều chỉnh sản lợng đơn
hàng lên mức tối thiểu là2000 xe.
4.4. M
4.4. M
ô
ô
h

h
ì
ì
nh khấu trừ theo s
nh khấu trừ theo s


l
l


ng (Quantity
ng (Quantity
discount model)
discount model)
Bớc 3: Xác định tổng chi phí cho hàng tồn kho
8 595053 750000753
7 5 0805 00000008
5 700 0350350 05 0007005
ng
chi phí
(TC)
Chi phí
tồn tr
(C
tt
)
Chi phí
đặt hàng
(C

dh
)
Chi phí
mua hàng
C
mh
QGiáđơn vịMức
khấu
trừ
Bớc 4: Q = 1000 có tổng chi phí thấp nhất. Do
đó, ta chọn mức sản lợng này làm sản lợng
của đơn hàng.
4.5.
4.5.


ng dụng m
ng dụng m
ô
ô
h
h
ì
ì
nh ph
nh ph
â
â
n tích bi
n tích bi

ê
ê
n
n
để
để
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ịnh l
ịnh l


ng d
ng d


tr
tr


t
t



i
i


u
u
Gọi lợi nhuận cận biên làMP (Marginal profit)
Tổn thất cận biên làML (Marginal loss)
Gọi P làxác suất xuất hiện khi nhu cầu lớn hơn hoặc
bằng cung ứng (xỏc sut bỏn ủc hng)
1 - P làxác suất xuất hiện hiện tợng ngợc lại (nhu
cầu < cung ứng)
Lợi nhuận biên tế mong đợi = P ì MP
Khoản tổn thất biên tế = (1 -P) ìML
6
4.5.
4.5.


ng dụng m
ng dụng m
ô
ô
h
h
ì
ì
nh ph
nh ph
â

â
n tích bi
n tích bi
ê
ê
n
n
để
để
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ịnh l
ịnh l


ng d
ng d


tr
tr


t

t


i
i


u
u
Nguyên tắc:
(P)(MP) (1-P)(ML)
P(MP) ML - P.ML
P(MP) + P.ML ML
MLMP
ML
P
+

4.5.
4.5.


ng dụng m
ng dụng m
ô
ô
h
h
ì
ì

nh ph
nh ph
â
â
n tích bi
n tích bi
ê
ê
n
n
để
để
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ịnh l
ịnh l


ng d
ng d


tr
tr



t
t


i
i


u
u
Ví dụ: Một ngời bán lẻ một
loại hàng tơi sống dễ bị ôi
hỏng nếu đểquángày. Chị
ta bán với giá 60.000
đồng/kg vàmua vào với giá
30.000 đồng/kg. Nếu đơn vị
hàng nào (tính bằng kg)
không tiêu thụ đợc trong
ngày thìsẽgây thiệt hại cho
chị (dùđđợc tận dụng) là
10.000 đồng/kg.
0,10,10,50,20,1Xác suất
xuất hiện
1918171615Nhu cầu
(kg/ngày)
4.5.
4.5.



ng dụng m
ng dụng m
ô
ô
h
h
ì
ì
nh ph
nh ph
â
â
n tích bi
n tích bi
ê
ê
n
n
để
để
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ịnh l

ịnh l


ng d
ng d


tr
tr


t
t


i
i


u
u
MLMP
ML
P
+

000
.
10
30.000

10.000
P
+

So sánh với P đ
tính
P
0,10,10,50,20,1Xác suất xuất hiện
1918171615Nhu cầu (kg/ngày)
Chính sách có hiệu quả: P 0,25
1,0 0,9 0,7 0,2 0,1
1 > 0,25 0,9 > 0,25 0,7 > 0,25 0,2 < 0,25 0,1 < 0,25

×