KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
1
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12.
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Câu1(QID: 209. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
3
1
x
x
e
I e dx
x
Đáp số:
2
1
2.
x
I e C
x
Câu2(QID: 210. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
3
( )(1 )x x x
I dx
x
.
Đáp số:
13 7
66
67
13 6
I x x C
.
Câu3(QID: 211. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm:
22
1
sin .cos
I dx
xx
.
Đáp số:
I = tgx - cotgx +C
Câu4(QID: 212. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm:
2
cot .I g x dx
Đáp số:
I = -cotgx – x + C.
Câu5(QID: 213. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm:
os2xdxIc
.
Đáp số:
1
sin2x +C
2
I
.
Câu6(QID: 214. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm:
2
( 3)
x
I dx
xx
.
Đáp số:
25
ln ln 3
33
I x x C
.
Câu7(QID: 215. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
2
sin xdx
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
2
Đáp số:
11
sin2
24
x x C
.
Câu8(QID: 216. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
sin( 4 )x dx
.
Đáp số:
1
os4x+C
4
c
.
Câu9(QID: 217. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
2
2
1
1 dx
x
Đáp số:
24
12xx
.
Câu10(QID: 218. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
2
x
sin os
22
x
c dx
Đáp số:
x - cosx +C.
Câu11(QID: 219. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
3
2
3 4 os
os
cx
dx
cx
.
Đáp số:
tgx - 4sinx +C
Câu12(QID: 220. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
2
1
xdx
x
.
Đáp số:
2
1
ln 1
2
xC
.
Câu13(QID: 221. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
2
(1 )
23
x
dx
xx
.
Đáp số:
2
1
ln 2 3
2
x x C
.
Câu14(QID: 222. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
23
9x x dx
.
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
3
3
3
2
2
( 9)
9
xC
.
Câu15(QID: 223. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
sinx.cosx
dx
I
.
Đáp số:
ln tgx C
.
Câu16(QID: 224. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
sinx
dx
I
.
Đáp số:
ln
2
x
tg C
.
Câu17(QID: 225. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
2
1
xdx
I
x
.
Đáp số:
2
1I x C
.
Câu18(QID: 226. Câu hỏi ngắn)
Tìm họ nguyên hàm:
4
xx
dx
ee
.
Đáp số:
12
ln
42
x
x
e
C
e
.
Câu19(QID: 227. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
2
2
1
x
x
e
I dx
e
.
Đáp số:
2
ln(1 )
x
I e C
.
Câu20(QID: 228. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau:
sin2
4 os2x
x
I dx
c
.
Đáp số:
1
ln(4 os2x)+C
2
Ic
.
Câu21(QID: 229. Câu hỏi ngắn)
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
4
Tính
3sinx - cosx
dx
I
.
Đáp số:
1
ln
2 2 12
x
I tg C
.
Câu22(QID: 230. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm của hàm số:
1
()
2 1 2 1
f x tgx
xx
.
Đáp số:
33
1
( ) (2 1) (2 1) ln osx
6
f x dx x x c C
.
Câu23(QID: 231. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm của hàm số sau theo phép biến đổi tương ứng:
2
21x
dx
xx
(u=x
2
+x).
Đáp số:
2
2 x x C
.
Câu24(QID: 232. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm của hàm số sau theo phép biến đổi tương ứng:
22
1
( 2 5)
x
dx
xx
2
( 2 5)u x x
.
Đáp số:
2
1
2( 2 5)
C
xx
.
Câu25(QID: 233. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm của hàm số sau theo phép biến đổi tương ứng:
2
3
.
x
x e dx
(u = - 3x
2
).
Đáp số:
2
3
6
x
e
C
.
Câu26(QID: 234. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm của hàm số sau theo phép biến đổi tương ứng:
1
x
x
e
dx
e
(u=1+e
x
).
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
5
ln(1+e
x
) + C.
Câu27(QID: 235. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm của hàm số sau theo phép biến đổi tương ứng:
sinx
1-cosx
dx
(u = 1 - cosx)
Đáp số:
ln|1 - cosx| + C.
Câu28(QID: 236. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm của hàm số sau theo phép biến đổi tương ứng:
3
ln x
dx
x
(u=lnx).
Đáp số:
2
3
(ln )
2
xC
.
Câu29(QID: 237. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau bằng phép đổi biến số:
2
(ln )
dx
xx
.
Đáp số:
1
ln
C
x
.
Câu30(QID: 238. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm sau bằng phép đổi biến số:
os xc
dx
x
.
Đáp số:
2sin xC
.
Câu31(QID: 239. Câu hỏi ngắn)
Sử dụng các phép biến đổi vi phân để tìm nguyên hàm sau:
3
sin osxdxxc
.
Đáp số:
4
1
sin
4
xC
.
Câu32(QID: 240. Câu hỏi ngắn)
Sử dụng các phép biến đổi vi phân để tìm nguyên hàm sau:
3x x dx
;
Đáp số:
53
22
2
( 3) 2( 3)
5
x x C
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
6
Câu33(QID: 241. Câu hỏi ngắn)
Sử dụng các phép biến đổi vi phân để tìm nguyên hàm sau:
2
1x x dx
.
Đáp số:
7 5 3
2 2 2
2 4 2
( 1) ( 1) ( 1)
7 5 3
x x x C
.
Câu34(QID: 242. Câu hỏi ngắn)
Sử dụng các phép biến đổi vi phân để tìm nguyên hàm sau:
3
22
( 1)
x dx
x
.
Đáp số:
2
2
11
ln(1 )
21
xC
x
.
Câu35(QID: 243. Câu hỏi ngắn)
Sử dụng các phép biến đổi vi phân để tìm nguyên hàm sau:
sinx - cosx
dx
.
Đáp số:
1
ln
28
2
x
tg C
.
Câu36(QID: 244. Câu hỏi ngắn)
Tính nguyên hàm:
.
x
x e dx
.
Đáp số:
.
xx
x e e C
.
Câu37(QID: 245. Câu hỏi ngắn)
Tính nguyên hàm
2
sin3
x
I e xdx
.
Đáp số:
2
1
(2sin3 3 os3 )
13
x
I e x c x C
.
Câu38(QID: 246. Câu hỏi ngắn)
Tính nguyên hàm:
2
5 x
x e dx
.
Đáp số:
2
42
1
22
2
x
e x x C
.
Câu39(QID: 247. Câu hỏi ngắn)
Tính nguyên hàm:
ln 1
xx
e e dx
.
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
7
Đáp số:
( 1) ln( 1) 1
xx
e e C
.
Bài tập thực hành 12.
Câu40(QID: 248. Câu hỏi ngắn)
Tính nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần:
os3xc xdx
Đáp số:
11
sin3 os3
39
x x c x C
.
Câu41(QID: 249. Câu hỏi ngắn)
Tính nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần:
3
lnx xdx
.
Đáp số:
44
11
ln
4 16
x x x C
.
Câu42(QID: 250. Câu hỏi ngắn)
Tính nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần:
lny ydy
.
Đáp số:
33
22
24
ln
39
y y y C
.
Câu43(QID: 251. Câu hỏi ngắn)
Tính nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần:
2 x
x e dx
.
Đáp số:
xx
xe e C
.
Câu44(QID: 252. Câu hỏi ngắn)
Tính nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần:
2
sin
x
dx
x
.
Đáp số:
cotgx ln sinxxC
.
Câu45(QID: 253. Câu hỏi ngắn)
Tính nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần:
2
cos
sin
xx
dx
x
.
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
8
ln
sinx 2
xx
tg C
.
Câu46(QID: 254. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
4
3
0
sin 2 . os2I x c xdx
.
Đáp số:
1
8
I
.
Câu47(QID: 255. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
2
4
0
1 2sin
1 sin 2
x
I dx
x
.
Đáp số:
1
ln2
2
I
.
Câu48(QID: 256. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
3
2
2
ln( )I x x dx
.
Đáp số:
3ln3-2.
Câu49(QID: 257. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
2
0
sin2 .cos
1 cos
xx
I dx
x
.
Đáp số:
2ln2 1I
.
Câu50(QID: 258. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
2
22
0
sin2
os 4sin
x
I dx
c x x
.
Đáp số:
2
3
I
.
Câu51(QID: 259. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
ln2
0
1
x
dx
I
e
.
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
9
3 1 2 1
ln
3 1 2 1
I
.
Câu52(QID: 260. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
4
0
1
dx
I
x
.
Đáp số:
4 2ln3I
.
Câu53(QID: 261. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
1
2
0
( 2)
x
I x e dx
.
Đáp số:
2
53
4
e
I
.
Câu54(QID: 262. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
23
2
5
4
dx
I
xx
.
Đáp số:
15
ln
43
I
.
Câu55(QID: 263. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
1
0
1
1
x
I dx
x
.
Đáp số:
1
2
I
.
Câu56(QID: 264. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
1
3
0
.
x
I x e dx
.
Đáp số:
I= 6-2e.
Câu57(QID: 265. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
4
2
1
1x
I dx
x
.
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
10
2
10
5
I
.
Câu58(QID: 266. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
9
1
2
I x dx
x
.
Đáp số:
1
9
3
I
.
Câu59(QID: 267. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
2
2
0
osI c xdx
.
Đáp số:
2
I
.
Câu60(QID: 268. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
2
0
sin .cosI x xdx
.
Đáp số:
I=0.
Câu61(QID: 269. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân:
2
3
1
I x x dx
Đáp số:
11
4
I
.
Câu62(QID: 270. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân sau bằng phép đổi biến số:
6
3
0
sin2 . os 2I xc xdx
.
Đáp số:
15
128
I
Câu63(QID: 271. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân sau bằng phép đổi biến số:
2
0
.sin
2
x
I x dx
.
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
11
I = 1.
Câu64(QID: 272. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân sau bằng phép đổi biến số:
8
1
2
0
(1 )I t t dt
.
Đáp số:
7
79
15
I
.
Câu65(QID: 273. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân sau bằng phép đổi biến số:
2
2
3
4 x
I dx
x
.
Đáp số:
ln3 1I
.
Câu66(QID: 274. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân sau bằng phép đổi biến số:
3
1
(ln )
e
I x dx
.
Đáp số:
62Ie
.
Câu67(QID: 275. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số và biến đổi vi phân:
4
2
4
1
os
tgx
I dx
cx
.
Đáp số:
42
3
I
.
Câu68(QID: 276. Câu hỏi ngắn)
Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số và biến đổi vi phân:
4
0
sin
ost
t
I dt
c
.
Đáp số:
4
1
21
2
I
.
Câu69(QID: 277. Câu hỏi ngắn)
Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
y = 4x - x
2
; x = 0; y = |x - 2| + 4.
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
12
2
4
3
S
.
Câu70(QID: 278. Câu hỏi ngắn)
Tính diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
y = |x
2
- 4x + 3|; x = 2; y = x + 3
Đáp số:
S=6.
Câu71(QID: 279. Câu hỏi ngắn)
Tính diện tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox:
Y = 4 + x; y = x
2
- 2x + 4.
Đáp số:
V = 41,4.
Câu72(QID: 280. Câu hỏi ngắn)
Tính thể tích của hình xuyến tạo nên do quay hình tròn x
2
+ (y-2)
2
≤1 quanh trục Ox.
Đáp số:
V=4
2
.
Câu73(QID: 281. Câu hỏi ngắn)
Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox:
y = tgx; y = cotgx;
6
x
.
Đáp số:
4 3 6
3
V
.
Câu74(QID: 282. Câu hỏi ngắn)
Tính diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=|x
2
- 1|; y=|x|+5.
Đáp số:
73
3
S
(đvdt).
Câu75(QID: 283. Câu hỏi ngắn)
Tính diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
y = 1-sinx; y= x+1 và
2
x
.
Đáp số:
2
1
8
S
.
Câu76(QID: 284. Câu hỏi ngắn)
Tính diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
y= x
2
- 2x + 4; x = 1; y – 4 = x.
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
13
7
6
S
.
Câu77(QID: 285. Câu hỏi ngắn)
Tính diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
y = 5 - x
2
và y = x - 1.
Đáp số:
5
20
6
S
.
Câu78(QID: 286. Câu hỏi ngắn)
Tìm thể tích của vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 0; y = x
2
+ 2
và tiếp tuyến với đường cong tại x =1 quay quanh trục Ox.
Đáp số:
6
5
V
.
Câu79(QID: 287. Câu hỏi ngắn)
Tính diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
y = |x
2
- 4x + 3| và y = 3 - x.
Đáp số:
13
6
S
.
Câu80(QID: 759. Câu hỏi ngắn)
Chứng minh rằng F(x) là một nguyên hàm của f(x) trong mỗi trường hợp sau:
a) F(x) =
sin x
x
và f(x) =
1 sin
cos
x
x
xx
b) F(x) =
lnx x x
và f(x) = lnx.
Đáp số:
Giải:
a) Với
0x
, ta có:
F’(x) =
'
2
sinx cos sinx 1 sin
cos
x x x
x
x x x
x
Vậy F(x) =
sinx
x
là một nguyên hàm của f(x) =
1 sin
cos
x
x
xx
.
b) Trên khoảng
0;
, ta có:
F’(x) =
1
ln ' 1.ln . 1 lnx x x x x x
x
.
Vậy F(x) =
lnx x x
là một nguyên hàm của f(x) = lnx.
Câu81(QID: 760. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a)
4
5 3cos 7xx
dx
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
14
b)
2
3
3
2
35xx
x
dx
Đáp số:
Đáp số:
a)
5
3sin 7x x x
C.
b)
41
3
33
95
43
4
x x x
C.
Câu82(QID: 761. Câu hỏi ngắn)
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng, đẳng thức nào sai?
A.
2
22
1
11
4
x xdx x
C
B.
sinxdx 1
ln
1 osx 1 osxcc
C
C.
3
4
ln
1
ln
24
x
dx x
x
C
D.
cosx osx
sinx.e
c
dx e
C.
Đáp số:
Đáp số: A đúng; B đúng; C sai; D đúng.
Câu83(QID: 762. Câu hỏi ngắn)
a) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = sin4x.cosx biết F
2
b) Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x.tanx thỏa mãn F
3
34
. Tính F
4
.
Đáp số:
Đáp số:
a) F(x) =
1 1 26
os5x- os3x+
10 3 15
cc
b) F
1 3 3 1
sin
4 4 2 2 2 3 2 12
.
Câu84(QID: 763. Câu hỏi ngắn)
Tìm hàm số f(x) biết f’(x) =
4sin 2 1 osxx x c
và ta có:
( ) ax+b ox+f x dx c
C
Đáp số:
Đáp số: f(x) =
2cos 2 1 sinxxx
.
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
15
Câu85(QID: 764. Câu hỏi ngắn)
Cho
40ab
. Xác định hai số a và b biết F(x) =
ax+b
4x
là nguyên hàm của hàm số f(x) và ta có
2f
2
x
(F(x)
1
)f’
x
.
Đáp số:
Đáp số: a = 1 và b tùy ý.
Câu86(QID: 765. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a)
os3xcosxdxc
b)
2
os2xtanc xdx
Đáp số:
Đáp số:
a)
1 sin4 sin2
2 4 2
xx
C
b)
sin2
tanx+x+
2
x
x
C
Câu87(QID: 766. Câu hỏi ngắn)
Cho hàm số f(x) =
2
2
33
32
xx
xx
a) Tìm A, B, C sao cho: f(x) =
2
12
1
A B C
xx
x
.
b) Tìm họ nguyên hàm của f(x).
Đáp số:
Đáp số:
a) A =
7
, B =
12
, C = 13.
b)
7
( ) 12ln 1 13ln 2
1
f x x x
x
C.
Câu88(QID: 767. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a)
2
1
34
dx
xx
b)
3
1
dx
xx
Đáp số:
Đáp số:
a)
11
ln
54
x
x
C
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
16
b)
1
ln ln 1 ln 1
2
x x x
C
Câu89(QID: 768. Câu hỏi ngắn)
Cho hàm số f(x) =
asinx+bcosx
sin cosc x d x
a) Xác định các số A, B để f(x) = A + B
cos sin
sin cos
c x d x
c x d x
b) Tìm
asinx+bcosx
sin cos
dx
c x d x
Đáp số:
Đáp số:
a) A =
22
ac bd
cd
; B =
22
bc ad
cd
.
b) A
x
Bln
sin cosc x d x
C.
Câu90(QID: 769. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
3
42x
e x dx
b) J =
6
ln
dx
xx
c) K =
1
n
x x dx
d) L =
7
4
5
x
dx
x
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
3
4
1
3
x
e
C.
b) J =
5
1
5ln x
C
c) K =
1
11
11
1
nn
xx
nn
C.
d) L =
44
15
5 ln 5
44
xx
C.
Câu91(QID: 770. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
34
3.x x dx
b) J =
3
2
12
xdx
x
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
17
Đáp số:
a) I =
44
1
33
6
xx
C.
b) J =
2
2
3
3
2
2
3
ln 2 1
22
x
x
C.
Câu92(QID: 771. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
cot xdx
.
b) J =
52
sin osxc dx
c) K =
1
sin
dx
x
d) L =
os2x
sinx+cosx+3
c
dx
Đáp số:
Đáp số:
a) I = ln
sinx
C.
b) J =
7 5 3
1 2 1
os os os
7 5 3
c x c x c x
C.
c) K =
1 osx-1
ln
2 os 1
c
cx
C.
d) L =
23
11
2 sinx+cosx+3 3 sinx+cosx+3
C.
Câu93(QID: 772. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
2 osxdxxc
b) J =
2x
xe dx
c) K =
2
sin
x
dx
x
d) L =
ln 1x x dx
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
2 sinx+cosxx
+ C.
b) J =
22xx
xe e
C.
c) K = x.cot x + ln |sin x| + C.
d) L =
22
1
ln 1
2 4 2
x x x
x
C.
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
18
Câu94(QID: 773. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
2
osx.dxxc
b) J =
2
.
x
x x e dx
c) K =
sinx.dx
x
e
d) L =
2
1 ln .x x dx
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
2
sinx+2xcosx-2sinx+x
C.
b) J =
2
33
x
e x x
C.
c) K =
1
sinx-cosx
2
x
e
C.
d) L =
2 2 2
2
ln 2 ln 2
2 2 4
x x x
x x x x x
C.
Câu95(QID: 774. Câu hỏi ngắn)
Tìm họ nguyên hàm F(x) của mỗi hàm số sau:
a) f(x) =
2
sin2 os 2x c x
b) f(x) =
2
22
4
2cot
sin cos
x
xx
.
Đáp số:
Đáp số:
a) F(x) =
1 sin4
cos2
24
x
xx
C
b) F(x)
4tan 2cot 2x x x
+ C
Câu96(QID: 775. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
3
6
5
3sin3x x dx
x
b) J =
3
2
1 13
29x dx
x
x
Đáp số:
Đáp số:
a) F(x) =
4
5
1
sin3
4
x
x
x
C
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
19
b) F(x) =
2
4 13
ln 9
3
x x x x
x
C
Câu97(QID: 776. Câu hỏi ngắn)
Tìm nguyên hàm F(x) của mỗi hàm số sau:
a) f(x) = sin5x.cosx biết F
2
.
b) f(x) =
1 os2x
1 os2x
c
c
biết F
3
4
.
Đáp số:
Đáp số:
a) F(x) =
1 cos6 cos4 53
2 6 4 24
xx
b) F(x) =
tan 2
4
xx
Câu98(QID: 777. Câu hỏi ngắn)
a) Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) =
2
1
32xx
x
thỏa mãn F(4) = 50. Tính F(2).
b) Cho hàm số f(x) =
33
sin os
1 sinxcosx
x c x
. Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết F(0) =f’(0).
Đáp số:
Đáp số:
a) F(x) =
32
22x x x
F(2) =
2 2 2
b) F(x) = sinx – cosx + 2
Câu99(QID: 778. Câu hỏi ngắn)
Tìm hàm số f(x) biết:
2
2
' 4 1
( ) ax+b
x
x
f x x e
f x dx e C
Với a, b
Đáp số:
Đáp số: f(x) =
2
21
x
xe
Câu100(QID: 779. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a)
66
sin osx c x dx
b)
1 sin2
sin osx
x
dx
xc
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
20
Đáp số: a)
5 3 sin4
8 8 4
x
x
C b)
cos sinxx
C
Câu101(QID: 780. Câu hỏi ngắn)
Cho hàm số f(x) =
2
1
45xx
a) Tìm A, B sao cho : f(x) =
15
AB
xx
b) Tìm họ nguyên hàm của f(x).
Đáp số:
Đáp số:
a) A =
1
6
, B =
1
6
b) F(x) =
15
ln
61
x
x
C
Câu102(QID: 781. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
2
2
9
x
dx
x
b) J =
4
3
2x
dx
xx
Đáp số:
Đáp số: a) I =
9 1 1
6 3 3
x dx
xx
b) J =
2
1
2ln ln 1 ln 1
22
x
x x x
C
Câu103(QID: 782. Câu hỏi ngắn)
Cho hàm số f(x) =
sinx-3cosx
2sin osxxc
a) Xác định các số A, B để f(x) = A + B
2cos sinx
2sin osx
x
xc
.
b) Tìm
sinx-3cosx
2sin osx
dx
xc
Đáp số:
Đáp số: a) A =
1
5
, B =
7
5
b)
17
ln 2sin cos
55
x x x
C
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
21
Câu104(QID: 783. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
5
23
2x x dx
b) J =
4
1
dx
xx
c) L =
95
dx
xx
Đáp số:
Đáp số: a) I =
6
3
1
2
18
x
C b) J =
4
4
1
ln
41
x
x
C
c) L =
4
44
11
ln
4 4 1
x
xx
C
Câu105(QID: 784. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
53
2x x dx
b) K =
22
2
xdx
xx
c) L =
3
dx
xx
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
53
33
2 2 2
2
3 5 3
xx
C
b) K =
2
2
1 2 1
ln
3
22
x
x
C
c) L =
3
2
3
ln 1
2
x
C
Câu106(QID: 785. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
5
osc xdx
b) J =
2
4sin 2sin 2 3cos2
dx
x x x
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
53
12
sin sin sin
53
x x x
C
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
22
b) J =
1 tan 3
ln
2 tan 1
x
x
C
Câu107(QID: 786. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
2
osx
sinx+cosx
c
dx
b) J =
4
tan
os2x
x
dx
c
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
ln sin cosxx
C
b) J =
3
tan 1 tan 1
tan ln
3 2 tan 1
xx
x
x
C
Câu108(QID: 787. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
sin 2x x dx
b) J =
21x
xe dx
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
cos 2 sin 2x x x
C
b) J =
2 1 2 1
11
24
xx
xe e
C
Câu109(QID: 788. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
ln x
dx
x
b) J =
2
tanx xdx
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
2 ln 4x x x
C
b) J =
tan ln cosx x x
C
Câu110(QID: 789. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
23
a) I =
22
sinx xdx
b) J =
2
ln x dx
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
32
sin2 cos2 sin2
6 4 2 4
x x x x x x
C
b) J =
2
ln lnx x x x x
C
Câu111(QID: 790. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
2
ln 1x x dx
b) J =
ln 1
xx
e e dx
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
2
22
1
ln 1
2
x
xx
C
b) J =
ln 1 ln 1
x x x x
e e e e
C
Câu112(QID: 791. Câu hỏi ngắn)
a) Chứng minh rằng nếu
22
lny x x a
thì:
22
1
'y
xa
0a
b) Tìm I =
22
x a dx
Đáp số:
Đáp số:
a)
22
1
'y
xa
b) I =
2 2 2 2 2
1
ln
2
x x a a x x a
C
Câu113(QID: 792. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
sinx osx.dxxc
b) J =
sinx sinx.dx
x
e
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
1
sin cos cos2
4
x x x x
C
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
24
b) J =
1
sin 1 cos2
2
x
e xdx x dx
Câu114(QID: 793. Câu hỏi ngắn)
Tìm:
a) I =
2
sinx
os
x
dx
cx
b) J =
2
cos
sin
xx
dx
x
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
22
sin
cos cos
xdx xdx
xx
b) J =
2
cos
sin
xx
dx
x
Câu115(QID: 794. Câu hỏi ngắn)
Dùng định nghĩa tích phân, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a)
2
1yx
, trục Ox và các đường thẳng x = 0, x =1.
b)
1yx
, trục Ox và các đường thẳng x = 0, x=2.
Đáp số:
Đáp số:
a) Diện tích bằng
4
3
.
b) Diện tích bằng 1.
Câu116(QID: 795. Câu hỏi ngắn)
Tính các tích phân sau:
a)
4
2
2
1
1
x dx
x
b)
1
2
3
0
1x x dx
c)
4
2
6
2
23
sin
x
x
dx
x
d)
2
1
1
x
e dx
x
Đáp số:
Đáp số:
a)
87
4
b)
1
60
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
25
c)
6
4
3
2 2 3 1
ln2
d)
2 1 2ee
Câu117(QID: 796. Câu hỏi ngắn)
Tính các tích phân sau:
a) I =
2
3
1
23xx
dx
x
b) J =
4
1
1
dx
xx
c) K =
3
2
1
21
dx
xx
d) L =
2
2
1
ax x , 2m x dx
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
1
3ln2
3
b) J =
8
ln
5
c) K =
2
5 5 3 3
3
d) L =
19
3
.
Câu118(QID: 797. Câu hỏi ngắn)
Tính các tích phân sau:
a) I =
3
22
6
sin cos
dx
xx
b) J =
2
4
sin2 . os3x.dxxc
c) K =
2
0
sin 2
4
x dx
d) L =
4
2
0
tan xdx
Đáp số:
Đáp số:
a) I =
43
3
b) J =
32
10