Tải bản đầy đủ (.ppt) (153 trang)

BAI GIANG GIÁM sát, ĐÁNH GIÁ dự án đầu tư 01 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 153 trang )

GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ


CHƯƠNG I

Tổng quan về QL DA đầu tư xây dựng


1.1 Những nội dung đổi mới của luật xây dựng
1.1.1 Sáu (6) nội dung đổi mới căn bản của LXD
số 50/2014 so với LXD 16/2003
• Thứ nhất, Luật đã bổ sung quy định hình thức ban
quản lý chuyên nghiệp, ban quản lý khu vực đối với
các cơng trình đầu tư cơng.
• Thứ hai, Luật cũng tập trung vào vấn đề đổi mới
kiểm soát, quản lý chất lượng xây dựng ở tất cả các
khâu của q trình đầu tư.
• Thứ ba, phạm vi của Luật Xây dựng điều chỉnh các
hoạt động đầu tư xây dựng.


6 nội dung đổi mới
• Thứ Tư : Đổi mới cơ chế quản lý chi phí nhằm
quản lý chặt chẽ chi phí đầu tư xây dựng từ nguồn
vốn nhà nước.
• Thứ Năm : thống nhất quản lý nhà nước về trật tự
xây dựng thông qua việc cấp giấy phép xây dựng,
bảo đảm cơng khai, minh bạch về quy trình, thủ tục
cấp giấy phép xây dựng.
• Thứ sáu: xác định rõ trách nhiệm quản lý nhà nước


đối với hoạt động đầu tư xây dựng, phân công,
phân cấp hợp lý giữa các bộ, ngành, địa phương.


1.1.2 Chính phủ dự kiến sẽ ban hành 6 Nghị
định
(1) Nghị định về quy hoạch xây dựng, lập quy hoạch;
tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý
xây dựng theo quy hoạch xây dựng. NĐ 44/2015
(2) Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng
trình: Quy định chi tiết về lập, thẩm định, phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng; thực hiện dự án đầu
tư xây dựng; kết thúc xây dựng đưa cơng trình của
dự án vào khai thác sử dụng; các hình thức quản
lý dự án; cấp giấy phép xây dựng và điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng.
NĐ 59/2015


(3) Nghị định về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng: quy
định chi tiết về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng
trong cơng tác khảo sát, ...; quy định về bảo hành và bảo trì
cơng trình xây dựng.
NĐ 46/2015
(4) Nghị định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng: quy định chi
tiết về tổng mức đầu tư, ...., quyết toán hợp đồng xây dựng,
thanh, quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơng trình.
NĐ 32/2015
(5) Nghị định về hợp đồng trong hoạt động xây dựng.
NĐ 37/2015

(6) Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xây dựng về xử lý vi phạm trật tự xây dựng./.


1.1.3 Giải thích từ ngữ (Điều 3)


So sánh sự thay đổi LXD số 50/2014 về từ ngữ
Chỉ tiêu
so sánh
Số lượng
Bỏ/thêm

03/07/22

Luật số 16/2003/QH11

Luật số 50/2014/QH13

29

45
+25
-8
11. Quy hoạch chung 4. Bộ quản lý cơng trình xây dựng chun
ngành
xây dựng đô thị
12. Quy hoạch chi tiết 7. Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch xây dựng.
8. Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của đồ án quy
xây dựng đô thị

hoạch xây dựng
15. Thiết kế đô thị
11. Cốt xây dựng
19. Quy chuẩn xây
12. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
dựng
13. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
20. Tiêu chuẩn xây
14. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
dựng
quyết định đầu tư
24. Nhà thầu chính
trong hoạt động xây 16. Điểm dân cư nông thôn
17. Giấy phép xây dựng
dựng
18. Giấy phép xây dựng có thời hạn
25. Nhà thầu phụ
trong hoạt động xây 19. Giấy phép xây dựng theo giai đoạn
20. Hoạt động đầu tư xây dựng
dựng
28. Giám sát tác giả 24. Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng
8


So sánh sự thay đổi LXD số 50/2014 về từ ngữ
Chỉ tiêu
so sánh
Số lượng
Bỏ/thêm


Luật số 16/2003/QH11
29

-8
-.....

Thay đổi
nội dung

Thay đổi
tên
03/07/22

Luật số 50/2014/QH13
45
+25 ....
25. Khu chức năng đặc thù
26. Lập dự án đầu tư xây dựng
27. Người quyết định đầu tư
32. Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc
thù
36. Thẩm định
37. Thẩm tra
40. Thiết kế sơ bộ
42. Thiết kế kỹ thuật
43. Thiết kế bản vẽ thi công
44. Thời hạn quy hoạch xây dựng
45. Vùng quy hoạch
01 (DAĐT)


B/C đầu tư.
Dự án ĐT XDCT

2 ( B/C tiền khả thi. B/C khả thi)

9


1.1.4 Nguyên tắc cơ bản (Điều 4) và Các hành vi bị
nghiêm cấm (Điều 12) trong hoạt động (đầu tư) xây
dựng
Bổ sung (3), sửa đỏi (2) Nguyên
Bổ sung Hành vi cấm (14/10)
tắc cơ bản (L50:8/L16:5)
-Ứng phó biến đổi khí hậu;
-Quyết định ĐTXD không đúng
-Sử dụng hợp lý các nguồn lực;
với quy định của Luật;
-Bảo đảm đúng mục đích, đối
-Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế,
tượng, trình tự, nhu cầu người
dự toán của CTXD sử dụng vốn
khuyêt tật, trẻ em;
NN trái với quy định của Luật;
-Bảo đảm ứng dụng khoa học cơng
-Xây dựng cơng trình khơng tn
nghệ, thơng tin cơng trình;
thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
-Phân định rõ chức năng quản lý
được lựa chọn áp dụng cho công

nhà nước và quản lý của chủ đầu
trình;
tư;
-Sản xuất, sử dụng vật liệu XD gây
nguy hại cho sức khỏe cộng đồng,
môi trường.


1.1.5 Chủ đầu tư (Điều 7)

11


1.1.6 Trình tự đầu tư xây dựng (Điều 50)
a. Trình tự chung về đầu tư xây dựng

b. Trường hợp phân kỳ đầu tư (dự án QTQG, nhóm A)

12


1.1.7 Các DA ĐTXD sử dụng các nguồn vốn khác
nhau phải có phương thức và phạm vi quản lý
khác nhau.

• Đối với các dự án có sử dụng vốn nhà nước thì các cơ quan
quản lý nhà nước chuyên ngành phải quản lý chặt chẽ theo
nguyên tắc “tiền kiểm” nhằm nâng cao chất lượng cơng
trình, chống thất thốt, lãng phí và nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn đầu tư;

• Đối với các dự án sử dụng vốn ngoài nhà nước thì Nhà
nước chỉ tập trung kiểm sốt về quy hoạch, quy chuẩn tiêu
chuẩn, chất lượng, an tồn, bảo vệ mơi trường, phịng chống
cháy nổ, cịn các nội dung khác thì giao quyền chủ động cho
người quyết định đầu tư và chủ đầu tư, nhằm tạo sự chủ
động, thu hút tối đa các nguồn lực thuộc mọi thành phần
kinh tế tham gia đầu tư xây dựng.


1.2 Khái niệm về dự án đầu t xây dựng
ã Dự án đầu tư xây dựng xét về mặt hình thức là tập hợp các hồ sơ và bản
vẽ thiết kế cơng trình XD và các tài liệu liên quan khác nhằm xác định chất
lượng cơng trình cần đạt được, tổng mức đầu tư của dự án và thời gian thực
hiện dự án, hiệu quả tài chính và hiệu quả KT-XH của dự án.
• Dự án xây dựng theo quan điểm động là một quá trình biến ý tưởng đầu tư
XD cơng trình thành hiện thực trong sự ràng buộc về kết quả (chất lượng),
thời gian (tiến độ) và chi phí đã được xác định trong hồ sơ dự án và được
thực hiện trong những điều kiện không chắc chắn (rủi ro).
• Theo mục 15 điều 3 Luật XD số 50-2014 định nghĩa :Dự án đầu tư xây
dựng là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn để tiến hành
hoạt động xây dựng để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo cơng trình xây dựng
nhằm phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng cơng trình hoặc sản phẩm, dịch
vụ trong thời hạn và chi phí xác định. Ở giai đoạn chuẩn bị dự án đầu tư xây
dựng, dự án được thể hiện thông qua Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư
xây dựng, Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật đầu tư xây dựng.


1.3 Nguyên tắc cơ bản trong
hoạt động đầu tư xây dựng (đ 4LXD)



1.4 Phân loại dự án đầu tư xây dựng(theo PL 1
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
TT

LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

DA QT
QG
I

1. Theo tổng

Nhóm
A

mức đầu tư:

Dự án sử dụng vốn đầu tư công

>=1000
0

2. Theo mức độ ảnh hưởng đến môi trường
K. phân
hoặc tiềm ẩn khả năng ảnh hưởng nghiêm trọng biết
đến mơi trường
TMĐT
II.1 1. Dự án tại địa bàn có di tích quốc gia đặc biệt.

2. Dự án tại địa bàn đặc biệt quan trọng đối với
quốc gia về quốc phòng, an ninh …
3. Dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ quốc phịng, an
ninh có tính chất bảo mật quốc gia.
4. Dự án sản xuất chất độc hại, chất nổ.
5. Dự án hạ tầng khu cơng nghiệp, khu chế xuất.

K.
phân
biết
TMĐT

Nhóm
B

Nhó
mC


1.4 Phân loại dự án đầu tư xây dựng(theo PL 1
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
TT

LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

DA QT
QG
I

1. Theo tổng


Nhóm
A

mức đầu tư:

Dự án sử dụng vốn đầu tư công

>=
10000 tỉ

2. Theo mức độ ảnh hưởng đến môi trường
K. phân
hoặc tiềm ẩn khả năng ảnh hưởng nghiêm trọng biết
đến mơi trường
TMĐT
II.1 1. Dự án tại địa bàn có di tích quốc gia đặc biệt.
2. Dự án tại địa bàn đặc biệt quan trọng đối với
quốc gia về quốc phòng, an ninh …
3. Dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ quốc phịng, an
ninh có tính chất bảo mật quốc gia.
4. Dự án sản xuất chất độc hại, chất nổ.
5. Dự án hạ tầng khu cơng nghiệp, khu chế xuất.

K.
phân
biết
TMĐT

Nhóm

B

Nhó
mC


1.4 Phân loại dự án đầu tư xây dựng(theo PL 1
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
TT

LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

DA QT
QG
II.2

1. Giao thông, bao gồm cầu, cảng biển, cảng
sông, sân bay, đường sắt, đường quốc lộ.
2. Công nghiệp điện.
3. Khai thác dầu khí.
4. Hóa chất, phân bón, xi măng.
5. Chế tạo máy, luyện kim.
6. Khai thác, chế biến khoáng sản.
7. Xây dựng khu nhà ở.

Nhóm
A

Nhóm
B


Nhó
mC

>=
2300 tỉ

Từ
1202300
tỉ

<
120
tỉ


1.4 Phân loại dự án đầu tư xây dựng(theo PL 1
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
TT

LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

DA QT
QG
1. Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng
thủy sản.
2. Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
II.4
3. Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới.
4. Công nghiệp, trừ các dự án thuộc lĩnh vực công

nghiệp quy định tại các Mục I.1, I.2 và I.3.
1. Y tế, văn hóa, giáo dục;
2. Nghiên cứu khoa học, tin học, phát thanh,
truyền hình;
II.5 3. Kho tàng;
4. Du lịch, thể dục thể thao;
5. Xây dựng dân dụng, trừ xây dựng khu nhà ở
quy định tại Mục II.2.

Nhóm
A

Nhóm
B

Nhó
mC

>=
1000 tỉ

Từ 60
đến
1000

< 60

>=
800 tỉ


Từ 45
đến
800

< 45


1.5 QLDA và mục tiêu QLDADDTXD
1.5.1 Khái niệm về quản lý:
Thuật ngữ “quản lý” có nhiều cách hiểu, định nghĩa khác
nhau:
Quản lý: Các quyết định trên cơ sở những lựa chọn.
Quản lý: Phối hợp hoạt động của tất cả các bộ phận trong
một tổ chức nhằm đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Quản lý: (hoạch định + tổ chức + chỉ huy + kiểm soát +
truyền thống) một cách thích hợp (khoa học) nhằm đạt được
các mục tiêu của 1 tổ chức.
 Như vậy quản lý vừa là khoa học vừa là nghệ thuật.


1.5.2. Khái niệm về quản lý dự án:
Quản lý dự án là hoạt động quản lý quá trình hình thành triển
khai và kết thúc dự án trong một môi trường hoạt động nhất
định với không gian và thời gian xác định.
Quản lý dự án là tổng thể những tác động có hướng đích của
chủ thể quản lý tới q trình hình thành, thực hiện hoạt động
của dự án nhằm đạt mục tiêu của dự án trong những điều
kiện và môi trường biến động.
Nói một cách cụ thể: Quản lý dự án là quá trình chủ thể quản
lý thực hiện các chức năng: lập kế hoạch, tổ chức, điều hành

và kiểm tra nhằm bảo đảm các phương diện của dự án.
(Thời gian, nguồn lực, chi phí và độ hồn thiện của dự án,
tức là kết quả cần đạt theo định hướng mục tiêu).


1.5.3 Mục tiêu của Quản lý dự án TXD
Phạm vi và chất l
ợng

Cân bằng tối
u

Chi
phí

Thời
gian
Tuỳ từng dự án mà xác định mục tiêu nào quan trọng
hơn
Quản lý rủi ro đang nổi lên nh một vấn đề mới rất
quan träng


1.6 Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng
K1 Đ 66 LXD: Nội dung quản lý dự án đầu tư xây
dựng gồm quản lý về phạm vi, kế hoạch công việc;
khối lượng công việc; chất lượng xây dựng; tiến độ
thực hiện; chi phí đầu tư xây dựng; an tồn trong
thi cơng xây dựng; bảo vệ mơi trường trong xây
dựng; lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng;

quản lý rủi ro; quản lý hệ thống thơng tin cơng
trình và các nội dung cần thiết khác


1.7 Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng
• Đổi mới mơ hình quản lý dự án đầu tư xây dựng theo hướng
chuyên nghiệp hóa, áp dụng các mơ hình ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng chuyên nghiệp theo chuyên ngành hoặc theo
khu vực để quản lý các dự án có sử dụng vốn nhà nước.


1.7 Các hình thức tổ chức quản lý dự án DADTXD
Các hình thức

Phạm vi áp dụng

BQLDA CHUYÊN NGÀNH dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
VÀ BQLDA KHU VỰC
dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
BQLDA MỘT DỰ ÁN

dự án sử dụng vốn nhà nước quy mô nhóm A có
cơng trình cấp đặc biệt; có áp dụng cơng nghệ cao
dự án về quốc phịng, an ninh có yêu cầu bí mật
nhà nước.

THUÊ TƯ VẤN QUẢN LÝ
DỰ ÁN

vốn khác và dự án có tính chất đặc thù, đơn lẻ


CĐT TRỰC TIẾP QUẢN
LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN

dự án cải tạo, sửa chữa quy mơ nhỏ, dự án có sự
tham gia của cộng đồng


×