NGHIÊN CỨU RỐI LOẠN ĐÔNG – CẦM MÁU
SAU PHẪU THUẬT TIM MỞ TIM BẨM SINH TẠI
BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Nguyễn Ngọc Huy, Đặng Thị Hải Vân, Nguyễn Thị Mai Hương
Cao Việt Tùng, Nguyễn Lý Thịnh Trường
Đại học Y Hà Nội, Bệnh viện Nhi Trung ương
1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1
Đặt vấn đề
2
Đối tượng, phương pháp nghiên cứu
3
Kết quả và bàn luận
ĐẶT VẤN ĐỀ
➢ Tim bẩm sinh (TBS) là một dị tật thường gặp
➢ Phẫu thuật là phương pháp quan trọng điều trị
các dị tật TBS.
➢ Tuần hoàn ngoài cơ thể (THNCT) là một cột mốc
lịch sử trong ngành phẫu thuật tim
33
Extracorporeal circulation
4
Đáp ứng viêm
RL miễn dịch
Tuần
hồn
ngồi
cơ thể
RLĐCM
• Giảm số lượng và rối loạn chức năng tiểu cầu
• Giảm nồng độ các yếu tố đơng máu
• Hoạt hóa tiêu sợi huyết
5
Các rối loạn này có thể ở nhiều mức độ khác
nhau: có thể gây chảy máu nặng sau phẫu thuật và
nguy cơ tử vong sau phẫu thuật.
Rối loạn đông cầm máu sau phẫu thuật tim mở
tim bẩm sinh gặp ở mức độ nào? Và có những yếu tố
nào liên quan đến rối loạn đông – cầm máu sau phẫu
thuật tim mở?
66
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Xác định tỷ lệ và một số yếu tố liên
quan đến rối loạn đông – cầm máu sau
phẫu thuật tim mở tim bẩm sinh tại
Bệnh viện Nhi Trung ương.
2. Nhận xét kết quả điều trị ban đầu rối
loạn đông – cầm máu sau phẫu thuật
tim mở tim bẩm sinh.
7
ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
Các bệnh nhân tim bẩm sinh được phẫu thuật tại bệnh
viện Nhi trung ương
Tiêu chuẩn lựa chọn
Tiêu chuẩn loại trừ
Các bệnh nhân TBS có
Có RLĐCM trước
chỉ định phẫu thuật tim
phẫu thuật
mở
8
Địa điểm
Trung tâm
Tim mạch Bệnh viện
Nhi Trung
ương
4 December 2018
Thời gian
10/2017
↓
7/2018
Thiết kế
Nghiên
cứu mô tả
Tiến cứu
Cỡ mẫu
Chọn mẫu
thuận tiện
9
Các biến số và chỉ số
Đặc điểm chung
Tỷ lệ RLĐCM và một
số yếu tố liên quan
Kết quả điều trị
ban đầu RLĐCM
1
2
3
▪Các xét nghiệm:
ACT, PLT, INR,
APTTr, Fib
▪Thời điểm: T0. T1,
T2, T3
▪Yếu tố liên quan:
o Trước phẫu thuật
o Trong phẫu thuật
▪Tỷ lệ phải xử trí
▪Thời gian điều trị
Đáp ứng với 1
lần truyền
▪Phẫu thuật lại
liên quan đến
chảy máu
• Tuổi phẫu
thuật
• Cân nặng
• Giới tính
• Đặc điểm
bệnh TBS
10
(*)
SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU
11
Tiêu chuẩn đánh giá mức độ RLĐCM
Chỉ số
Mức độ nhẹ
Mức độ vừa
Mức độ nặng
PT (INR)
1,21 – 1,5
1,51 – 2
>2
APTT ratio
1,21 – 1,5
1,51 – 2
>2
Fibrinogen (g/l)
0,75 – 0,99
0,5 – 0,74
< 0,5
50 - 99
20 - 49
< 20
Tiểu cầu (G/l)
12
KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU
Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu
Tỷ lệ %
Trung vị: 6 (3 - 15)
50
40
30
46.5
20
10
16.7
21.3
9.6
5.9
0
Sơ sinh
1-6 tháng
7-12 tháng
1-5 tuổi
Nhóm
tuổi
> 5 tuổi
Trần Minh Điển và cs (2012)
14
Cân nặng và giới tính
Trung vị
6 (4,5 – 8,6)
Nữ
40,2%
Nam
59,8%
Moons (2009)
15
Đặc điểm bệnh TBS
VSD
Fallot 4
20.9
DORV
ASD
TGA
APVC
PA/PS
2.1
3.3
4.6
42.9
5.5
7.5
14.2
Other
Khơng tím
65,3%
Tím
34,7%
Nguyễn Trọng Thành: 39% TBS tím
Faraoni: 35% TBS tím
16
Phân loại nhóm nguy cơ phẫu thuật
Tỷ lệ %
60
50
40
50.6
30
38.9
20
10
0
5.5
Nhóm 1
5
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
0
Nhóm 5
0
Nhóm 6
Sampaio: 50,6% loại 2, 38,1% loại 3
17
Thay đổi chỉ số đông cầm máu trước và sau phẫu thuật
Trước phẫu thuật
Sau phẫu thuật
(T0) n=239
(T2) n=239
11,9 ± 1
16,7 ± 2,6
< 0,001
PT (%)
91,8 ± 11,9
61 ± 10,3
< 0,001
INR
1,05 ± 0,08
1,69 ± 3,64
< 0,001
APTTs (giây)
31,8 ± 3,8
54,5 ± 18,6
< 0,001
APTTr
1,01 ± 0,11
1,72 ± 0,61
< 0,001
Fibrinogen (g/l)
2,53 ± 0,71
1,63 ± 0,44
< 0,001
PLT (G/l)
334 ± 106
107 ± 51
< 0,001
Các chỉ số
PT (giây)
p
Bùi Đoàn Xuân Linh (2013), Ranucci (2012)
18
Tỷ lệ rối loạn đông cầm máu
Nặng
19,7%
Vừa
49%
Nhẹ
31,3%
19
Tỷ lệ rối loạn từng thành phần đông cầm máu
Mức độ rối loạn
Yếu tố
PLT
INR
APTTr
Fib
Tổng
Khơng
Nhẹ
Vừa
Nặng
n
125
85
29
0
239
%
52,3
35,6
12,1
0
100
n
8
153
73
5
239
%
3,4
64,0
30,5
2,1
100
n
17
82
95
45
239
%
7,1
34,3
39,8
18,8
100
n
231
8
0
0
239
%
96,7
3,3
0
0
100
Bùi Đồn Xn Linh (2013): 84% PT, 27% APTT
Singh (2016): 60% PLT, 9% Fib
20
Tỷ lệ rối loạn số lượng các thành phần đông cầm máu
Tỷ lệ %
47,7
50
42,7
45
40
35
30
25
20
15
10
7,1
2,5
5
0
1 Yếu tố
2 Yếu tố
3 Yếu tố
4 Yếu tố
21
Tuổi và cân nặng với RLĐCM
Mức độ RLĐCM
Nhẹ
Vừa
Nặng
n=75
n=117
n=47
n
19
66
40
125
%
15,2
52,8
32,0
100
n
56
51
7
114
%
49,1
44,7
6,2
100
n
19
69
38
126
%
25,3
59,0
80,9
100
n
56
48
9
113
%
74,7
41,0
19,1
100
Đặc điểm
≤ 6 tháng
Tuổi
> 6 tháng
≤ 6kg
Cân
nặng
> 6kg
Tổng
số
p
<0,01
<0,01
22
So sánh thời gian chạy máy giữa các nhóm RLĐCM
Phút
p < 0,05
120
100
80
110,9
112,7
93,6
77,4
60
80,3
62,7
40
20
0
Thời gian THNCT
RLĐCM nhẹ
Thời gian kẹp chủ
RLĐCM vừa
RLĐCM nặng
23
Nhiệt độ hậu mơn thấp nhất giữa các nhóm RLĐCM
p < 0,05
24
Lượng dịch chạy máy theo các mức độ RLĐCM
25