Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
MỘT SỐ NGUN TỐ HĨA HỌC
Số proton
Tên ngun tố
Kí hiệu hóa học
Ngun tử khối
Hóa trị
1
Hidro
H
1
I
2
Heli
He
4
3
Liti
Li
7
I
4
Beri
Be
9
II
5
Bo
B
11
III
6
Cacbon
C
12
IV, II
7
Nitơ
N
14
II, III, IV,...
8
Oxi
O
16
II
9
Flo
F
19
I
10
Neon
Ne
20
11
Natri
Na
23
I
12
Magie
Mg
24
II
13
Nhơm
Al
27
III
14
Silic
Si
28
IV
15
Photpho
P
31
III, IV
16
Lưu huỳnh
S
32
II, IV, VI
17
Clo
Cl
35,5
I,...
18
Agon
Ar
39,9
19
Kali
K
39
I
20
Canxi
Ca
40
II
24
Crom
Cr
52
II, III,...
25
Mangan
Mn
55
II, IV, VII,...
26
Sắt
Fe
56
II, III
29
Đồng
Cu
64
I, II
30
Kẽm
Zn
65
II
35
Brom
Br
80
I,...
47
Bạc
Ag
108
I
56
Bari
Ba
137
II
80
Thủy ngân
Hg
201
I, II
82
Chì
Pb
207
II, IV,...
Hidroxit* −OH; Nitrat −NO3; Sunfit =SO3; Sunfat =SO4; Cacbonat =CO3; Photphat ≡PO4
* Dùng trong gọi tên hidroxit kim loại
1
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
KHÁI QT VỀ CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ
I. KIM LOẠI VÀ PHI KIM
- Các kim loại ( tồn tại ở dạng đơn chất) có các tính chất sau: có ánh kim, dễ kéo, dễ dát mỏng và là chất
dẫn điện và nhiệt tốt
Vàng 999 (Au)
Bạc (Ag)
Cuộn dây đồng (Cu)
Đinh sắt (Fe)
Ấm nhôm (Al)
- Các phim (tồn tại ở dạng đơn chất) có các tính chất sau: dễ vỡ (đối với phi kim ở trạng thái rắn),
khơng có ánh kim, và là chất dẫn nhiệt và điện kém.
Bình nạp oxi (O2)
Than (C)
Lưu huỳnh (S)
Photpho đỏ (P)
Bình nạp (H2)
2. Oxit
Khái niệm
Oxit
kim loại
Ví dụ
Tên gọi
K2O
Natri oxit
BaO
Kali oxit
CaO
Canxi oxit
Na2O
Bari oxit
Oxit tạo bởi
MgO
Magie oxit
nguyên tố
Al2O3
Nhôm oxit
ZnO
Kẽm oxit
FeO
Sắt (II) oxit
Fe2O3
Sắt (III) oxit
Cu2O
Đồng (I) oxit
CuO
Đồng (II) oxit
Ag2O
Bạc oxit
kim loại và oxi
2
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Oxit
Phi kim
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Toàn
SO2
Lưu huỳnh đioxit
SO3
Lưu huỳnh trioxit
NO
Nitơ momooxit
Oxit tạo bởi
NO2
Nitơ đioxit
nguyên tố
N2 O
Đinitơ monooxit
P2O3
Điphotpho trioxit
P2O5
Điphotpho pentaoxit
CO
Cacbon monooxit
CO2
Cacbon đioxit
SiO2
Silic đioxit
phi kim và oxi
3. AXIT: Axit là những hợp chất có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.
Ví dụ
Tên
Tính axit
HCl
Axit clohidric
Mạnh
H2S
Axit sunfuhidric
Yếu
H2CO3
Axit cacbonic
Yếu
H2SO3
Axit sunfurơ
Yếu
H2SO4
Axit sunfuric
Mạnh
HNO3
Axit nitric
Mạnh
H3PO4
Axit photphoric
Trung bình
Loại
Axit khơng có oxi
Axit có oxi
4. BAZƠ Bazơ là những hợp chất có một hay nhiều nhóm OH liên kết với kim loại.
Loại
Ví dụ
Tên
KOH
Kali hiđroxit
BAZƠ TAN
Ba(OH)2
Bari hiđroxit
(KIỀM)
Ca(OH)2
Canxi hiđroxit
NaOH
Natri hiđroxit
Mg(OH)2
Magie hiđroxit
Al(OH)3
Nhơm hiđroxit
BAZƠ
Zn(OH)2
Kẽm hiđroxit
KHƠNG TAN
Fe(OH)2
Sắt (II) hiđroxit
Fe(OH)3
Sắt (III) hiđroxit
Cu(OH)2
Đồng (II) hidroxit
3
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Toàn
5. MUỐI là những hợp chất tạo bởi kim loại liên kết với gốc axit.
Loại
Muối trung
hịa
Muối axit
Ví dụ
Tên gọi
Na2SO4
Natri sunfat
BaCl2
Bari clorua
KNO3
Kali nitrat
Al2(SO4)3
Nhôm sunfat
FeCl2
Sắt (II) clorua
FeCl3
Sắt (III) clorua
AgNO3
Bạc nitrat
CuSO4
Đồng (II) axit
NaHCO3
Natri hidrocacnat
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ CHẤT TRONG NƯỚC
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
(II)
Pb
(II)
H
Cu
(II)
Fe
(III)
Ag
Cl
T
T
T
T
T
T
T
T
I
T
T
T
↓
OH
T
T
T
T
↓
↓
↓
↓
↓
T
↓
↓
‒
S
T
T
T
T
‒
‒
↓
↓
↓
I
↓
‒
↓
SO3
T
↓
↓
T
↓
‒
↓
↓
↓
‒
↓
‒
↓
SO4
T
↓
I
T
T
T
T
T
↓
T
T
T
I
NO3
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
CO3
T
↓
↓
T
↓
‒
↓
↓
↓
‒
‒
‒
↓
4
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
MỘT SỐ CƠNG THỨC TÍNH TỐN TRONG HĨA HỌC
1. Cơng thức chuyển đổi khối lượng
𝐦 = 𝐧. 𝐌 (𝑔)
𝐧=
𝐦
(𝑚𝑜𝑙)
𝐌
𝐌=
𝐦
(𝑔/𝑚𝑜𝑙)
𝐧
2. Thể tích của một chất khí/hơi
𝐕 = 𝐧. 𝟐𝟐, 𝟒 (𝑙)
𝐧=
𝐕
(𝑚𝑜𝑙)
𝟐𝟐, 𝟒
3. Nồng độ mol của một chất tan trong dung dịch
𝐂𝐌 =
𝐧
(𝑀)ℎ𝑜ặ𝑐 (𝑚𝑜𝑙/𝑙)
𝐕
𝐧 = 𝐂𝐌 . 𝐕 (𝑚𝑜𝑙)
𝐕=
𝐧
(𝑚𝑜𝑙)
𝐂𝐌
4. Nồng độ phần trăm của một chất tan trong dung dịch
𝐂% =
𝐦𝐜𝐭
. 𝟏𝟎𝟎 (%)
𝐦𝐝𝐝
𝐦𝐜𝐭 =
𝐦𝐝𝐝 . 𝐂%
(𝑔)
𝟏𝟎𝟎
𝐦𝐝𝐝 =
𝐦𝐜𝐭 . 𝐂%
(𝑔)
𝟏𝟎𝟎
5. Khối lượng riêng của một chất
𝐃=
𝐦𝐝𝐝
(𝑔/𝑚𝑙)
𝐕𝐝𝐝
𝐦𝐝𝐝 = 𝐃. 𝑽𝐝𝐝 (𝑔)
𝐕𝐝𝐝 =
𝐦𝐝𝐝
(𝑚𝑙)
𝐃
6. Công thức liên hệ giữa nồng độ mol, nồng độ phần trăm và khối lượng riêng
𝐂𝐌 =
𝟏𝟎. 𝐂% . 𝐃
𝐌
5
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
BÀI 1. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT BAZO
1. Tác dụng với nước tạo ......................................
Hòa tan bột bari oxit Na2O vào nước thu được dung dịch X làm quỳ tím ...................................
BaO + H2O →
...........................................................................................................................................................................
CaO + H2O →
...........................................................................................................................................................................
K2O + H2O →
...........................................................................................................................................................................
Na2O + H2O→
.........................................................................................................................................................................
Chỉ có oxit của kim loại K, Na, Ba, Ca,... mới có tính chất này
2. Tác dụng với dung dịch axit......................................
Cho vào ống nghiệm một ít bột đồng (II) oxit CuO (mài đen). Thêm tiếp dung dịch axit clohidric
HCl vào, lắc đều, để yên. Thu được dung dịch..................................
CuO + HCl →
............................................................................................................................................................
Na2O + HCl →
..........................................................................................................................................................
Fe2O3 + HCl →
.........................................................................................................................................................
K2O + H2SO4 →
.......................................................................................................................................................
ZnO + H2SO4 →
.......................................................................................................................................................
Fe2O3 + H2SO4 →
....................................................................................................................................................
6
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Toàn
Gỉ sét là các oxit của kim loại. Em hãy đề xuất cách tẩy gỉ sét.
3. Tác dụng với oxit axit.............................................................
Na2O + CO2→
...........................................................................................................................................................
K2O + CO2→
.............................................................................................................................................................
BaO + CO2→
.............................................................................................................................................................
CaO + SO2→
.............................................................................................................................................................
BaO + SO3 →
............................................................................................................................................................
Chỉ có oxit của kim loại K, Na, Ba, Ca,... mới có tính chất này
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT AXIT
1. Tác dụng với nước tạo......................................
Sục khí CO2 vào nước sau một thời gian thu được dung dịch X làm quỳ tím hóa đỏ. Đun nóng
nhẹ lại mất màu đỏ
CO2 + H2O
............................................................................................................................................................................................
SO2 + H2O
.............................................................................................................................................................................................
SO3 + H2O
.............................................................................................................................................................................................
P2O5 + H2O
..........................................................................................................................................................................................
N2O5 + H2O
..........................................................................................................................................................................................
7
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Toàn
2. Tác dụng với dung dịch bazo (kiềm)........................................................................
Để chừng minh thực vật củng có hơ hấp, người ta tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Thấy dung
dịch trong ống nghiệm bị.................................................................
CO2 + Ca(OH)2 →
CO2 + NaOH →
.......................................................................................................................................................
SO2 + Ba(OH)2 →
SO2 + KOH →
P2O5 + NaOH →
..................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Tác dụng với oxit axit (như mục I.3)
VẬN DỤNG
Bài 1. Lần lượt cho các chất CO2, CaO, H2O, HCl tác dụng với nhau từng đơi một. Có bao nhiêu phản ứng
hóa học xảy ra? Viết PTHH.
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Có những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3. Oxit nào có thể tác dụng được với:
a) Nước.
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
b) Axit clohiđric.
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
c) Natri hiđroxit.
...............................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Có những chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Hãy cho biết những cặp chất nào có thể tác dụng với
nhau
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
8
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Toàn
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Từ những chất sau: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh trioxit, kẽm oxit, em
hãy chọn một chất thích hợp điền vào các phản ứng:
a) Axit sunfuric + .............................. →
kẽm sunfat + nước
...............................................................................................................................................................................................................................
b) Natri hiđroxit + ............................. →
natri sunfat + nước
...............................................................................................................................................................................................................................
c) Nước + ............................. →
axit sunfurơ
...............................................................................................................................................................................................................................
d) Nước + ............................. →
canxi hiđroxit
...............................................................................................................................................................................................................................
e) Canxi oxit + .............................. →
canxi cacbonat
...............................................................................................................................................................................................................................
Dùng các cơng thức hóa học để viết tất cả những phương trình phản ứng hóa học trên
Bài 5: Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng với:
a) nước để tạo thành axit.
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
b) nước để tạo thành dung dịch bazơ
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
c) dung dịch axit để tạo thành muối và nước.
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
d) dung dịch bazơ để tạo thành muối và nước.
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
Viết các phương trình phản ứng hóa học trên.
Bài 6: Có hỗn hợp khí CO2 và O2. Làm thế nào có thể thu được khí O2 từ hỗn hợp trên? Trình bày cách
làm và viết phương trình phản ứng hóa học.
9
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Toàn
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Cho 1,6g đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học.
b) Chất nào cịn dư sau phản ứng và có khối lượng bao nhiêu gam ?
c) Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, tính khối lượng muối thu được.
d) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
Bài 8. Cho các oxit sau: SO2, K2O, CuO CO, CO2, Fe2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng với
a) nước ?
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
b) dung dịch axit sunfuric loãng ?
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
c) dung dịch kali hiđroxit ?
10
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
Viết các PTHH xảy ra.
Bài 9. Vì sao bề mặt dung dịch nước vơi trong bị đóng váng khi để lâu trong khơng khí ? Viết PTHH giải
thích.
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
Bài 10. Vì sao ta có thể dùng nước cốt chanh, giấm để loại bỏ lớp gỉ trên bề mặt đồ vật bằng đồng, giúp
chúng sáng bóng hơn ?
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
Bài 11. Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp thường lẫn CO2, SO2. Nêu hóa chất rẻ tiền để tinh
chế khí CO. Viết PTHH
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
Bài 12. Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong bình kín chứa oxi dư. Sau phản ứng cho thêm 200
ml nước vào bình lắc đều. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng.
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
11
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
BÀI 2. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT (VƠI SỐNG): CaO
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
...............................................................................................................................................................................................................................
1. Tác dụng với nước tạo ......................................
Hòa tan bột bari oxit CaO vào nước thu được dung dịch nước vôi Ca(OH)2 làm quỳ tím hóa xanh
và một phần Ca(OH)2 khơng tan làm dung dịch vẫn đục.
CaO + H2O →
...........................................................................................................................................................................
Vôi sống dùng để làm khơ khí ẩm (khí có lẫn hơi nước)
Phản ứng tỏa nhiệt . Phản ứng này gọi là phản ứng tôi vôi.
2. Tác dụng với dung dịch axit......................................
Cho vào ống nghiệm một ít bột canxi oxit CaO. Thêm
tiếp dung dịch axit clohidric HCl vào, lắc đều, để yên. Thu được
dung dịch không màu canxi clorua.
CaO + HCl →
CaO + H2SO4 →
.......................................................................................................................................................
12
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
Vì sao bón vơi có thể chống chua đất ?
3. Tác dụng với oxit axit.............................................................
Vơi sống khơng đậy kín, để lâu trong khơng khí sẽ bị vón cục làm giảm chất lượng của vôi.
CaO + CO2→
..............................................................................................................................................................
CaO + SO2→
.............................................................................................................................................................
CaO + SO3 →
............................................................................................................................................................
III. ĐIỀU CHẾ
Điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi vôi
C+ O2 →
CaCO3 →
to
to
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT SO2 ( KHÍ SUNFURƠ)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
...............................................................................................................................................................................................................................
1. Tác dụng với nước tạo ......................................
Dẫn khí SO2 vào nước thu được dung dịch làm quỳ tím hóa......................................
SO2 + H2O
.............................................................................................................................................................................................
13
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
2. Tác dụng với dung dịch bazo......................................
Sục khí SO2 vào cốc nước vôi trong dung dịch dư thấy dung dịch bị....................................
SO2 + Ca(OH)2 →
SO2 + NaOH →
.......................................................................................................................................................
Khí thải nhà máy chứa lượng lớn khí thải CO2 và SO2. Theo em dùng chất hóa học nào
đơn giản và rẻ tiền để loại bỏ hai khí trên ?
3. Tác dụng với oxit bazo.............................................................
CaO + SO2→
..............................................................................................................................................................
BaO + SO2→
.............................................................................................................................................................
Na2O + SO2 →
K2O + SO2 →
..........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
4. Tính tẩy màu
Tiến hình thí nghiệm như hình vẽ. Khí SO2 làm
........................................................................
Khí SO2 được dùng làm chất tẩy màu bột giấy
14
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
III. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phịng thí nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................
1. Điều chế khí SO2 trong phịng thí nghiệm, để thu được khí SO2 ta sử dụng phương pháp nào?
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
2. Làm cách nào để nhận biết khí lưu huỳnh đioxit đã đầy bình.
..........................................................................................................................................................................................................................................................
3. Khí lưu huỳnh đioxit còn thừa lại quá nhiều nên xử lí bằng cách : cho ống dẫn khí vào dung dịch chất
nào sau đây : axit clohidric HCl ; natri clorua NaCl ; natri hidroxit NaOH ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
2. Trong cơng nghiệp
Thí nghiệm điều chế SO2 đơn giản
Đốt lưu quỳnh: S + O2 →
Ngọn lửa xanh kì lạ trong hố núi lửa
to
15
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Toàn
VẬN DỤNG
Câu 1. Hãy nhận biết từng cặp chất rắn màu trắng trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học:
a) CaO, CaCO3
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
b) CaO, MgO
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
c) CaO và P2O5
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 2. Trong các khí ẩm sau : O2, H2, SO2, N2, CO2 khí nào có thể làm khơ bằng canxi oxit ? Giải thích.
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Có thể sử dụng nước vơi trong để phân biệt hai khí khơng màu SO2 và CO2 được khơng ? Vì sao ?
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Viết cơng thức hóa học của các chất tương ứng với các tên gọi sau : vôi sống, vôi tôi, nước vôi, đá vơi.
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Hồn thành chuỗi biến đổi sau :
C→
(1)
CO2 →
(2)
CaCO3 →
(3)
CaO →
(4)
Ca(OH)2 →
(5)
CaCO3
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
16
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 6. Nung một loại đá vơi chứa một tấn CaCO3 thu được bao nhiêu kg vôi sống ? Biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam lưu huỳnh trong khơng khí. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy lội qua bình chứa dd
nước vơi trong dư thu được 12g kết tủa CaSO3. Tính giá trị m (g).
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 8 gam lưu huỳnh trong khơng khí. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy lội qua bình chứa dd
bari hidroxit dư thu được m g kết tủa BaSO3. Tính giá trị m (g).
Câu 9. 200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5mol/lit hịa tan vừa đủ 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3.
a) Viết các phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính khối lượng của mỗi oxit bazơ có trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính % khối lượng của mỗi oxit bazơ có trong hỗn hợp ban đầu.
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 10. 500ml dung dịch H2SO4 có nồng độ 1,1mol/lit hòa tan vừa đủ 32g hỗn hợp CuO và Al2O3.
17
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
a) Viết các phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính % khối lượng của mỗi oxit bazơ có trong hỗn hợp ban đầu.
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 11. Biết 2,24 lit khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sản phẩm sinh ra là
BaCO3 và H2O.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
18
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
BÀI 3. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AXIT
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
1. Đổi màu chỉ thị
Nhỏ vài giọt dung dịch axit clohidric lên mẫu giấy quỳ tím, thấy quỳ
chuyển sang màu ...................
⟹ Dùng quỳ tím để nhận ra sự có mặt của axit
2. Phản ứng với kim loại.....................................................
Cho băng Magie Mg vào ống nghiệm chứa dung dịch axit clohiđric thấy...................
Mg + HCl →
.............................................................................................................................................................
Một số kim loại khác cũng tác dụng với dung dịch axit
Fe + HCl →
..............................................................................................................................................................
Al + HCl →
...............................................................................................................................................................
Mg + H2SO4 →
........................................................................................................................................................
Fe + H2SO4 →
........................................................................................................................................................
Al + H2SO4 →
..........................................................................................................................................................
Lưu ý: đồng không tác dụng với axit HCl và axit H2SO4 loãng.
2. Phản ứng với bazo...............................................
Nhỏ từ từ dung dịch axit clohidric vào ống nghiệm chứa sẵn kết tủa
đồng (II) hiđroxit. Thấy kết tủa tan dần dung dịch có màu xanh.
Cu(OH)2 + HCl →
..................................................................................................................................................................
NaOH + HCl →
........................................................................................................................................................................
Ba(OH)2 + H2SO4 →
.............................................................................................................................................................
Fe(OH)3 + H2SO4 →
.............................................................................................................................................................
3. Phản ứng với oxit bazo...............................................
CuO + HCl →
............................................................................................................................................................
19
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Toàn
Na2O + HCl →
.........................................................................................................................................................
Fe2O3 + HCl →
.........................................................................................................................................................
K2O + H2SO4 →
.......................................................................................................................................................
ZnO + H2SO4 →
.......................................................................................................................................................
Fe2O3 + H2SO4 →
....................................................................................................................................................
VẬN DỤNG
Câu 1. Từ Mg, MgO, Mg(OH)2 và dung dịch axit sunfuric loãng, hãy viết các phương trình phản ứng hóa
học điều chế magie sunfat MgSO4.
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 2. Viết PTHH (nếu có) khi cho các chất sau: Fe, Cu, CO2, CaO, KOH, HCl, lần lượt tác dụng với dung
dịch axit sunfuric loãng.
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Cho các chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy lựa chọn chất tác dụng với dung dịch HCl
thõa mãn điều kiện sau:
a) Giải phóng khí khơng màu, cháy được trong khơng khí.
..........................................................................................................................................................................................................
b) Tạo dung dịch màu xanh lam
..........................................................................................................................................................................................................
c) Dung dịch thu được có màu vàng nâu
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
d) Dung dịch trong suốt sau phản ứng.
20
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
Bài 3: Hãy viết các phương trình phản ứng trong mỗi trường hợp sau:
a) Magie oxit và axit nitric.
..........................................................................................................................................................................................................
b) Đồng (II) oxit và axit clohiđric.
..........................................................................................................................................................................................................
c) Nhôm oxit và axit sunfuric.
..........................................................................................................................................................................................................
d) Kẽm và axit clohiđric.
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Trình bày cách tách đồng ra khỏi hỏi hợp bột kim loại sắt và đồng bằng
a) Phương pháp hóa học
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
b) Phương pháp vật lí
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Có 10g hỗn hợp bột các kim loại đồng và sắt. Hãy giới thiệu phương pháp xác định thành phần
phần trăm (theo khối lượng) của mỗi kim loại trong hỗn hợp theo:
a) Phương pháp hóa học.
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
21
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
..........................................................................................................................................................................................................
b) Phương pháp vật lí.
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Hịa tan hồn tồn cho 18.5 gam hỗn hợp bột kim loại Fe, Cu, Zn trong dung dịch axit clohiric dư
thu được 4,48 lít khí ở đktc và 6.4 gam kim loại khơng tan.
a) Viết PTHH
b) Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu.
c) Tính khối lượng muối thu được khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng.
d) Tính khối lượng axit HCl đã dùng.
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
22
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tồn
BÀI 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A- AXIT CLOHIDRIC
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Khi hịa tan khí HCl vào nước ta thu được dung dịch HCl
HClkhí →
H2 O
HCl dung dịch
Dung dịch HCl đậm đặc là dung dịch bão hịa hiđroclorua, có nồng độ khoảng 37%.
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC HCl có đầy đủ tính chất của một axit mạnh.
1. Làm đổi màu quỳ tím .....................................................
2. Tác dụng với kim loại (Mg, Al, Zn, Fe,...)...........................................................
Mg + HCl →
.............................................................................................................................................................
Al + HCl →
...............................................................................................................................................................
Zn + HCl →
..............................................................................................................................................................
Fe + HCl →
..............................................................................................................................................................
3. Tác dụng với bazơ.
Mg(OH)2 + HCl →
NaOH + HCl →
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ba(OH)2 + HCl →
..................................................................................................................................................
Fe(OH)3 + HCl →
...................................................................................................................................................
23
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Toàn
4. Tác dụng với oxit bazơ .................................................................
Nhỏ từ từ dung dịch axit clohidric vào ống nghiệm chứa sẵn một ít
bột sắt (III) oxit. Hiện tượng quan sát được là gì ?
Fe2O3 + HCl →
........................................................................................................................................................
III. ỨNG DỤNG.
- Điều chế các muối clorua.
- Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn.
- Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng, mạ kim loại.
- Dùng trong chế biến thực phẩm, dược phẩm
B. AXIT SUNFURIC H2SO4
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit H2SO4 là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp hai lần nước, không bay hơi, tan dễ dàng
trong nước và tỏa nhiều nhiệt.
Chú ý: để pha lỗng axit sunfuric đặc ta phải rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Axit H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc có những tính chất hóa học khác nhau.
1. Tính chất hóa học của axit H2SO4 lỗng: H2SO4 lỗng có đầy đủ tính
chất của một axit mạnh.
a) Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
b) Tác dụng với nhiều kim loại (Mg, Al, Zn, Fe,...)
................................................................................................................................ ......
Mg + H2SO4 →
..................................................................................................................................................
24
Thpt Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
Giáo Viên: Nguyễn Hữu Toàn
c) tác dụng với bazơ ..........................................................................
NaOH + H2SO4 →
............................................................................................................................................
Ba(OH)2 + H2SO4 →
.......................................................................................................................................
d) tác dụng với oxit bazơ .........................................................................
CuO + H2SO4 →
Fe2O3 + H2SO4 →
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Axit H2SO4 đặc có tính chất hóa học riêng;
a) Tác dụng với kim loại
Axit H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng khơng giải phóng khí hiđro mà tạo khí Lưu
huỳnh đioxit (sunfurơ) SO2.
Kim loại M + Axit H2SO4 đặc →
t0
Muối M2(SO4)n + Khí SO2 + Nước.
(Với n là hóa trị cao nhất của kim loại M).
Đun nóng kim loại đồng Cu với dung dịch axit H2SO4 đặc (Hình 1). Thu dung dịch màu xanh và
khí mùi hắc làm nhạt màu cánh hoa.
Hình 1
Cu + H2SO4 đ →
Hình 2
t0
.................................................................................................................................................
Tiến hành thí nghiệm như Hình 2. Hãy cho biết màu của quỳ tím thay đổi như thế nào ?
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
Một số kim loại khác cũng phản ứng với axit H2SO4 đặc giải phóng khí sunfuro.
Fe + H2SO4 đ →
t0
................................................................................................................................................
25