Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề ôn tập sinh học giữa học kì 2 lớp 7 (có giải chi tiết) đề 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.97 KB, 6 trang )

ĐỀ THI GIỮA HK II – ĐỀ SỐ 4
MÔN SINH LỚP 7
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU
Ôn tập kiểm tra giữa học kì II thuộc các nội dung:
- Lớp Lưỡng cư - lớp Bò sát
- Lớp Chim - lớp Thú
Luyện tập các câu trắc nghiệm thuộc các nội dung trên.
Câu 1 (ID: 392670): Những đặc điểm nào không phải là của thằn lằn ?
A. Da khơ, có vảy sừng bao bọc.

B. Cổ dài.

C. Thân dài, đuôi rất dài.

D. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối.

Câu 2 (ID: 399473): Bộ Cá voi có hình dạng cơ thể như thế nào ?
A. Hình chữ nhật.

B. Hình thoi.

C. Hình trịn.

D. Hình lục giác.

Câu 3 (ID: 390203): Đầu ếch dep, nhọn, khớp với thân thành một khối có tác dụng
A. làm giảm ma sát khi bơi

B. rẽ nước khi bơi


C. giúp ích định hướng

D. giúp ích hô hấp

Câu 4 (ID: 391893): Khi bị rắn độc cắn tại sao không nên dung miệng hút nọc độc từ vết thương?
A. Do miệng có nhiều vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng cho vết thương
B. Do nọc độc có thể đi vào cơ thể người hút qua vết hở chân răng hoặc các vết xước trong miệng
C. Do nọc độc sẽ bị biến chất trở nên độc hơn khi bị hòa với nước bọt
D. Cả A và B
Câu 5 (ID: 427854): So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?
A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn
C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
D. Thơng khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
Câu 6 (ID: 396700): Thỏ thăm dị thức ăn hoặc mơi trường bằng những giác quan nào?
A. Mũi rất thính

B. Ria (lơng xúc giác)

C. Cả A và B

D. Mắt thỏ rất tinh.

Câu 7 (ID: 399503): Những đặc điểm nào sau đây là của bộ Voi ?
A. Thú móng guốc có 2 ngón chân giữa, phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều
loài nhai lại.
B. Thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật khơng nhai lại, khơng có sừng, sống đàn
hoặc có sừng, sống đơn độc.
C. Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vịi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
D. Cả A, B và C.


1


Câu 8 (ID: 393315): Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là của kiểu bay lượn ?
A. Cánh đập chậm rãi và không liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của khơng khí và sự thay đổi của các luồng gió.
D. Cả A, B và C.
Câu 9 (ID: 396720): Đặc điểm nào sau đây không phải là của hệ tuần hoàn thỏ ?
A. Tim 3 ngăn.

B. Tim 4 ngăn.

C. Có 2 vịng tuần hồn.

D. Máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi.

Câu 10 (ID: 399514): Khỉ hình người gồm:
A. Đười ươi, tinh tinh, gorila.

B. Đười ươi, tinh tinh, vượn,

C. Đười ươi, vượn, gorila.

D. Tinh tinh, vượn, gorila.

Câu 11 (ID: 390094): Ếch sinh sản vào mùa nào trong năm ?
A. Mùa xuân.


B. Mùa hạ.

C. Mùa đông

D. Mùa thu

Câu 12 (ID: 395182): Điểm khác nhau cơ bản giữa lớp Bò sát và lớp Chim là
A. Thích nghi với đời sống trên cạn
B. Chim là động vật hằng nhiệt còn Bò sát là động vật biến nhiệt
C. Bị sát có 4 chi, Chim có 2 chi
D. Chim thụ tinh trong cịn Bị sát thụ tinh ngồi
Câu 13 (ID: 393333): Não chim phát triển liên quan đến đời sống phức tạp, một số bộ phận phát triển hơn não
bò sát như
A. Não trước (đại não)

B. Não giữa (2 thùy thị giác)

C. Não sau (tiểu não)

D. Cả A,B và C

Câu 14 (ID: 391871): Khi làm thịt cóc để ăn chúng ta cần chú ý
A. Loại bỏ da cóc

B. Bỏ trứng và nội tạng cóc

C. Chặt bỏ đầu có tuyến mang tai

D. Cả 3 phương án trên


Câu 15 (ID: 399465): Những đặc điểm nào sau đây không phải là của Bộ Thú túi ?
A. Đẻ con.

B. Con sơ sinh được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ.

C. Thú mẹ chưa có núm vú.

D. Con non bú sữa thụ động.

Câu 16 (ID: 391898): Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hồn của lưỡng cư?
A. Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn.

B. Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn.

C. Tim 2 ngăn, 2 vịng tuần hồn.

D. Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn.

Câu 17 (ID: 391897): Tại sao khơng thể bắt gặp Ba ba ngồi biển?
A. Vì ba ba nhỏ khơng thể bơi ngồi biển

B. Vì ba ba là lồi bị sát sống ở nước ngọt

C. Vì ba ba là lồi bị sát sống ở trên cạn

D. Vì ba ba là lồi bò sát sống ở nước lợ

Câu 18 (ID: 453497): Đặc điểm của nhóm Chim chạy là
A. cánh ngắn, yếu; chân cao, to và khỏe.


B. chân ngắn, có 4 ngón, có màng bơi.

2


C. có lơng nhỏ, ngắn, dày và khơng thấm nước.

D. bộ xương cánh dài, khỏe.

Câu 19 (ID: 453907): Sự phát triển có qua giai đoạn biến thái là ở:
A. Chim

B. Thú

C. Ếch

D. Thằn lằn

Câu 20 (ID: 390145): Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn ?
A. Cá chép

B. Hươu sao

C. Ếch

D. Thằn lằn

3



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.D

2.B

3.A

4.D

5.A

6.C

7.C

8.D

9.A

10.A

11.B

12.B

13.D

14.D


15.C

16.A

17.B

18.A

19.C

20.B

Câu 1 (TH):
Đặc điểm của thằn lằn:
Da khơ, có vảy sừng bao bọc
Có cổ dài
Mắt có mi cử động, có nước mắt
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
Thân dài, đi rất dài.
Bàn chân có năm ngón vuốt
Vậy ý D không phải đặc điểm của thằn lằn mà là của ếch đồng.
Chọn D
Câu 2 (NB):
Bộ cá voi có đặc điểm:
Cơ thể hình thoi, lơng gần như tiêu biến hồn tồn. Lớp mỡ dưới da dày, cổ không phân biệt với thân
- Chi trước biến đổi thành chi bơi (có dạng bơi chèo). Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình
Chọn B
Câu 3 (TH):
Đầu ếch dep, nhọn, khớp với thân thành một khối có tác dụng giảm ma sát khi bơi.
Chọn A

Câu 4 (VD):
Khi bị rắn độc cắn không nên dung miệng hút nọc độc từ vết thương vì nọc độc có thể đi vào cơ thể người hút
qua vết hở chân răng hoặc các vết xước trong miệng và miệng có nhiều vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng cho vết
thương.
Chọn D
Câu 5 (NB):
Phổi ở thằn lằn có cấu tạo phức tạp hơn so với ếch: phổi có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
Chọn A
Câu 6 (NB):
Thỏ thăm dị thức ăn hoặc mơi trường bằng: Mũi: thính và lơng xúc giác: Cảm giác, xúc giác nhanh nhạy
Chọn C
Câu 7 (TH):
Bộ Voi có đặc điểm là có 5 ngón, guốc nhỏ, có vịi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại
Chọn C

4


Câu 8 (TH):
Kiểu bay lượn có đặc điểm:
+ Cánh đạp chậm rãi và không liên tục.
+ Cánh rang rộng mà không đập.
+ Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của khơng khí và sự thay đổi của luồng gió
Chọn D
Câu 9 (TH):
Đặc điểm hệ tuần hồn của thỏ:
+ Tim 4 ngăn, cùng với hệ mạch tạo thành 2 vịng tuần hồn kín.
+ Máu đỏ tươi đi ni cơ thể, là động vật hằng nhiệt.
Ý sai là A.
Chọn A

Câu 10 (TH):
Khỉ hình người gồm: Đười ươi, tinh tinh, gorila.

Chọn A
Câu 11 (TH):
Ếch trưởng thành, đến mùa sinh sản (vào cuối xuân, sau những trận mưa rào đầu hạ) ếch đực kêu gọi ếch cái” để
“ghép đôi”. Ếch cái cõng ếch đực trên lưng, ếch đực ôm ngang ếch cái và tìm đến bờ nước để đẻ.
Chọn B
Câu 12 (VD):
Điểm khác nhau cơ bản giữa lớp Bò sát và lớp Chim là Chim là động vật hằng nhiệt còn Bò sát là động vật biến
nhiệt.
A đúng với cả 2 lớp.
C sai, cả 2 lớp này đều có 4 chi (trừ 1 số ngoại lệ)
D sai, bò sát và chim đều thụ tinh trong.
Chọn B
Câu 13 (NB):
Bộ não chim phát triển: Não trước (đại não); não giữa (thùy thị giác); Não sau (tiểu não) phát triển hơn bò sát
Chọn D

5


Câu 14 (NB):
Khi làm thịt cóc để ăn chúng ta cần chú ý
+ Loại bỏ da cóc: trên da cóc có nhiều tuyến nhựa độc
+ Loại bỏ nội tạng đặc biệt là gan, trứng, không làm vỡ các cơ quan này.
+ Chặt bỏ đầu có tuyến mang tai có nhựa độc.
Chọn D
Câu 15 (NB):
Ý C không phải đặc điểm của bộ Thú túi, các động vật thuộc bộ Thú túi đã có núm vú.

Chọn C
Câu 16 (TH):
Lưỡng cư có 2 vịng tuần hồn (hệ tuần hồn kép), tim có 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
Chọn A
Câu 17 (TH):
Khơng thể bắt gặp ba ba ngồi biển vì ba ba là lồi bị sát bộ Rùa sống ở nước ngọt.
Chọn B
Câu 18 (NB):
Chim chạy có cánh ngắn, yếu; chân cao, to và khỏe.
VD: Đà điểu.
Chọn A
Câu 19 (NB):
Sinh trưởng và phát triển của ếch có trải qua biến thái.
Chọn C
Câu 20 (TH):
Cá voi là động vật thuộc lớp Thú sẽ có quan hệ họ hàng gần với Hươu sao.
Cá chép thuộc lớp Cá xương
Ếch thuộc lớp Lưỡng cư
Thằn lằn thuộc lớp Bò sát.
Chọn B

6



×