Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Phôi thai học_Y dược Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.4 KB, 9 trang )

SINH HỌC PHÁT TRIỂN

1. Thụ tinh là quá trình:

a. Giúp trứng kết thúc giảm phân I
giảm phân II

b. Kích thích trứng thực hiện

c. Kích thích trứng chuyển động vào hướng tử cung
hoàn thể

d. Dẫn đến sự phát triển

2. Phản ứng vỏ là phản ứng:
a. Của trứng

b. Kích thích thực hiện giảm phân II

c. Có tác dụng giải phóng acrosin
tinh trùng

d. Có tác dụng làm vỡ màng cực đầu

3. Cơ chế tác dụng chính của dụng cụ tử cung ( vịng tránh thai)
a. Diệt tinh trùng

b. Ngăn không cho tinh trùng kết hợp với trứng

c. Ngăn sự chuyển động của trứng


d. Không cho trứng làm tổ

4. Màng trong suốt sẽ bị tiêu đi ở giai đoạn:
a. Ngay sau khi sinh
c. Phôi nang

b. Phơi dâu
d. Phơi có 2 lớp

5. Ngay sau khi tinh trùng đã xâm nhập bên trong trứng, hiện tượng nào sau đây
sẽ xảy ra:
a. Phản ứng thể cực đầu

b. ZP3 liên kết với acrosin

c. Màng trong suốt bị tiêu đi

d. Màng trong suốt trở nên trơ

6. Tinh trùng xâm nhập vào bên trong noãn nhờ:
a. Phản ứng thế cực đầu

b. Phản ứng vỏ

c. Sức hút của khoảng quanh noãn hoàng

d. Lực đẩy tế bào nang

7. Yếu tố giúp tinh trùng gắn với trứng:
a. Hạt vỏ


b. ZP3

c. Acrosin

d. Hyaluronidasa

8. Hormone trong q trình làm tổ có những đặc điểm sau:
a. HCG được tiết từ lá nuôi hợp bào

b. HCG được tiết từ màng rụng

c. HCG kích thích sự phát triển và biệt hóa phơi d. HCG kích thích sự phát triển các
mạch máu tử cung
9. Cực đầu là cấu trúc ở:
a. Đoạn giữa của tinh trùng
c. Đầu tinh trùng

Hà Duy Khánh – K52E

b. Đoạn đầu của đuôi tinh trùng
d. Màng trong suốt


SINH HỌC PHÁT TRIỂN

10. Ý nghĩa của phản ứng cực đầu:

a. Giúp nhiều tinh trùng có thể đi vào trứng
tinh trùng tốt


b. Giúp trứng chọn lựa các

c. Giúp ổn định bổ nhiễm sắc thế của hợp tử
với trứng.

d. Giúp tinh trùng tiếp xúc

11. Phản ứng cực đầu giúp tinh trùng vượt qua cấu trúc nào của trứng:
a. Lớp tế bào vành tia

b. Màng trong suốt

c. Khoang quanh noãn

d. Màng bào tương trung

12. Men ở cực đầu tinh trùng:
a. Men hyalurosidase có tác dụng làm phân hủy màng trong suốt
b. Acrosin được chứa ở đoạn giữa và cô tinh trùng
c. Acrosin làm màng trong suốt cứng nhắc, ngăn cản tinh trùng
d. Hyaluronsidase giúp cắt đứt liên kết giữa các tế bào xung quanh nỗn
13. Trứng mới rụng có các thành phần sau, trừ một:
a. Máng trong suốt

b. Khoang quanh noãn

c. Thế cực

d. Lơng chun giúp trứng di chuyển trong vịi trứng


14. Bình thường hiện tượng thụ tinh giữa tinh trùng và trứng thường xảy ra ở:
a. Buồng trứng

b. Trong ổ bụng

c. 1/3 giữa vịi trứng

d. 1/3 ngồi vịi trứng

15. Q trình rụng trứng có các đặc điểm sau, trừ một :
a. Thường xảy ra khoảng 14 ngày trước khi hành kinh
b. Có khoảng 1% số trứng trong buồng trứng sẽ rụng
c. Thường xảy ra vào ngày thứ 14 của chu kỳ 28
d. Nang hồng thể được hình thành sau khi rụng trứng và sẽ thối hóa.
16. Phơi có thể bắt đầu làm tổ vào ngày:
a. Ngày 14 sau thụ tinh.

b. Ngày 14 sau rụng trứng

c. Ngày thứ 10 sau khi vòa buồng tử cung
tử cung.

d. Ngày thứ 2 sau khi vào buồng

17. Trong chu kỳ 28 ngày, nội mạc tử cung có thể có hiện tượng hoại tử vào ngày:
a. 10

b. 11


c. 14

d. 26

18. Bình thường phơi có thể có mặt ở buồng tử cung vào giai đoạn:

Hà Duy Khánh – K52E


c. Phôi nang
SINH HỌC PHÁT
TRIỂNd. Phôi dâu

a. 8 phôi bào

b. 16 phơi bào

19. Phơi có đặc điểm sau, trừ một:
a. Phơi ngày thứ 3 sau thụ tinh thường có 8 tế bào
b. Giai đoạn đầu của phơi dâu có nhiều hơn 8 tế bào
c. Phôi dâu xuất hiện khoảng ngày 5 sau thụ tinh
d. Phôi nang là giai đoạn phôi có kích thước lớn nhất.
20. Các phơi bào bắt đầu có mối liên hệ với nhau từ lúc:
a. Phơi 2 tb
8 tb

b. Phôi 4 tb

c. Phôi 6 tb


d. Phôi

21. Sự phát triển của hệ niệu dục xuất phát từ:
a. Trung bì cận trục
Nội bì

b. Trung bì trung gian

c. Trung bì tấm bên

d.

22. Trong quá trình phát triển của hậu thận, nụ niệu quản sẽ tạo nên các thành
phần sau, trừ một:
a. Ống góp
quản

b. Nephron

c . Đài thận lớn và bé

23. Mũ mơ hậu thận sẽ phát triển thành:
a. Ống góp

b. Nephron

c. Đài thận.

d. Niệu quản


24. Bao Bowman phát triển từ cấu trúc phôi nào sau đây:
a. Tiền thận

b. Ống trung thận

c. Nụ niệu quản

d. Mầm sinh hậu thận

25. Ở nữ, ống cận trung thận sẽ phát triển thành:
a. Dây chằng buồng trứng
c. Tử cung

b. Dây chằng tròn tử cung

d. Ống góp của thận.

26. Biểu mơ khoang cơ thể của mào sinh dục ở nữ phát triển thành :
a. Các tế bào nang

b. Noãn bào

c. Tế bào vỏ trong nang trứng

d. Màng trăng

27. Sự tạo bang quang xuất nguồn từ
a. Niệu nang

b. Phần trên của xoang niệu dục


c. Phần giữa của xoang niệu dục

Hà Duy Khánh – K52E

d. Ống cận trung thận.

d. Niệu


SINH HỌC PHÁT TRIỂN

28. Thành phần nào sau đây ảnh hưởng đến sự biệt hóa đường sinh dục và bộ
phận sinh dục ngoài ở nam
a. Androgen

b. Estrogens

c. Progesterone

d. Cortisol

29. Thận chính thức phát triển từ
a. ống ruột

b. nụ niệu

30. Ống trung thận ở nam sẽ phát triển thành:
a. Niệu đạo dương vật
c. Mào tinh


b. Ống ra
d. Niệu đạo tiền liệt

31. Sự phát triển hệ niệu dục thường bắt đầu từ tuần lễ thứ
a. 2

b. 4

c. 6

d. 8

32. Các tế bào ở tuyến sinh dục có nguồn gốc từ:
a. Biểu mơ khoang cơ thể
d. Trung thận

b. Mào sinh dục

c. Thành túi nỗn hồng

33. Tế bào Sertoli phát triển từ:
a. Các tế bào mầm

b. Các tế bào trung mô

c. Trung mộ của mào tinh xen giữa các dây tủy

d. Trung thận


34. Các câu sau đều đúng với ống Muller, trừ một:
a. Góp phần tạo đường sinh dục ngồi ở nữ
c. Cịn gọi là ống cận trung thận

b. Phát triển từ ống trung thận
d. Ở nam, Ống Muller sẽ thối hóa

35. Mầm tạo tim xuất nguồn từ:
a. Nội bì
trung gian

b. Trung bì lá thành

c. Trung bì lá tạng

d. Trung bì

36. Sự phát triển tim nguyên thủy, các câu sau đều đúng, trừ một:
a. Hệ tim mạch là hệ hoạt động chức năng sớm nhất
b. Bắt đầu tuần lễ thứ hai
c. Khởi đầu từ các tế bào tạo tim di chuyển qua đường nguyên thủy về phía đầu
d. Bao gồm các dây tế bào tạo nên các ống tao tim
37. Sự phân chia thành bốn buồng tim ở người xảy ra vào khoảng:
a. Tuần 4-7

b. Tuần 8-10

c. Tuần 10-12

d. Tuần 12-14


38. Sự hình thành lỗ bầu dục và vách gian thất xuất phát từ :
a. Vách gian nhĩ nguyên phát

Hà Duy Khánh – K52E

b. Lỗ liên nhĩ nguyên phát


gian nhĩTRIỂN
thứ phát
SINH HỌCd. Vách
PHÁT

c. Lỗ liên nhĩ thứ phát

39. Sự bít lại của lỗ liên thất trong q trình tạo tim là do sự phát triển của:
a. Vách gian thất cơ

b. Vách gian thất màng

c. Gờ nội tâm mạc

d. Chưa có câu trả lời đúng

40. Các thành phần nào sau đây góp phần tạo tâm nhĩ phải chính thức, trừ một:
a. Sùng trải xoang tĩnh mạch

b. sừng phải xoang tĩnh mạch


c. Tâm nhĩ phải nguyên phát

d. Rãnh tận

41. Sự tạo xoang vành ở tim xuất phát từ
a. sừng trái xoang TM teo đi
phôi
d. Cả 3

b. Sừng phải xoang TM to lên

c. Tm chính của

42. Máu giàu oxy được mang từ bánh nhau đến cơ thể phôi qua
a. TM túi nỗng hồng

b. TM rốn

c. TM chính của phơi

d. Cả 3

43. Nhóm gen quan trọng kiểm sốt sự phát triển phơi:
a. Các gen mã hóa cho phân tử tính hiệu như TGF-beeta, FGF...
b. Các gen mã hóa cho thụ thể
c. Các gen mã hóa cho yếu tố phiên mã như HOX, PAX, SOX,....
d. Tất cả đúng
44. Các yếu tố phiên mã thường tác động trên cùng nào của gen đích:
a. Bộ ba mã khởi động
giữa gen


b. Promoter

c. Bộ ba mã kết thúc

d. Các intron ở

45. Nhóm gen chính kiểm sốt sự tăng sinh tế bào:
a. Ptoto-cncogene như EGFR,cKIT,..
sai
d. A,B đúng

b. Anti-oncogene nhu P53, RB,...

c. A,B

46. Nói về sự biệt hóa tế bào:
a. Mọi tế bào của cùng một cá thể mang thơng tin di truyền giống nhau
b. Sự biệt hóa tb được đặc trưng bởi sự hoạt hóa một số gen trong khi sự ức chế
biếu hiện của các gen khác
c. A,B đúng

d. A,B sai

47. Dị tật dính liền các nhón chân do khiếm khuyết của quá trình nào:
a. Tăng sinh tế bào
c. Chết tb theo lập trình .

Hà Duy Khánh – K52E


b. Biệt hóa tb
d. Chun dạng biểu mơ - trung mô


SINH HỌC PHÁT TRIỂN

48. Hiện tượng chuyển dạng biểu mô- trung mơ quan trọng trong q trình nào
của phát triển phơi:
a. Q trình phát triển phoi 3 lá

b. Q trình phát triển phơi thần kinh

c. Sự tạo tim chính thức

d. A,B đúng

49. Đột biến gen nào gây dị tật mắt hẹp:
a. Gen Rb

b. Gen EGFR

c. Gen VSX2

d. Gen P53

50. Chết tb theo lập trình gồm, trừ một
a. Là quá trình đơn giản, do gen caspase-3 điều khiển
b. Giúp cân bằng sự tăng sinh tb
c. Giúp loại bỏ các neuron ko cần thiết trong quá trình phát triển của hệ tk
d. Rất ít gây phản ứng viêm cho các tb xung quanh

51. Sự kết dính tế bào:
a. Khơng quan trọng trong q trình các tế bào được tổ chức thành mơ
b. Các phân tử kết dính hoạt động tương tự như kiểu tương tác chất truyền tín
hiệu thụ thể nhưng các phân tử vẫn còn bám trên bề mặt tế bào
c. Cadherin là loại phân tử kết dính duy nhất tìm thấy trên tế bào
d. Sự thay đổi biểu hiện của các phân tử kết dính khơng liên quan gì tới sự di cư
của tế bào
52. Hiện tượng chuyển dạng biểu mơ - trung mơ gồm, trừ một:
a. Mất tính phân cực đỉnh - đáy của tế bào biểu mô.
b. Không thay đổi biểu hiện của các phân tử kết dính trên tế bào
c. Cơ chế phân tử phức tạp, liên quan E-cadherin, EGF, TGF-bê ta,....
d. Gắn liền với hiện tượng di cư tế bào
53. Phôi làm tổ:
a. Trong nội mạc thân tử cung
d. ống cốt tử cung

b. Khoang tử cung

c. Vịi tử cung

54. Nhau mẹ có nguồn gốc:
a. Lớp sâu NMTTC
tử cung

b. Lớp chức năng NMTTC

c. Lớp Cơ tử cung

d. Tuyến


55. Nhau con gồm:
a. Trung bì ngồi phơi
Tất cả đúng.
56. Bánh nhau tạo ở:

Hà Duy Khánh – K52E

b. Là nuôi tế bào

c. Lá nuôi hợp bào

d.


b. Cực
đối phơi TRIỂN
c. Cực phơi
SINH HỌC
PHÁT

a. Bất kì vị trí nào của lá ni
Tất cả sai

d.

57. Bánh nhau thuộc màng rụng (NMTC khi có thai):
a. Màng rụng bao
Màng rụng tử cung

b. Màng rụng thành


c. Màng rụng đáy

d.

58. Hàng rào nhau thai 4 tuần gồm, trừ một:
a. Lá nuôi hợp bào và lá nuôi tế bào

b. Hồ máu

c. Mô liên kết lõi lông nhau

d. Tế bào nội mô

59. Dịch ối có các chức năng sau, trừ một:
a. Đệm, giảm sóc cho thai
d. Giúp thai cử động

b. Ngăn dính màng ối

60. Lõi dây rốn có: a. 2ĐM, 1 TM
ĐM, 2 TM

b. 1 ĐM,1 TM

c. Dinh dưỡng thai
c. 1 ĐM, 2 TM

d. 2


61. Sinh đơi cùng trứng có tách mầm phổi ở giai đoạn phôi nang:
a. 2 túi ối, 1 túi đệm, 1 bánh nhau

b. 2 túi ối, 2 túi đệm, 2 bánh nhau

c. 1 túi ối, 1 túi đệm, 1 bánh nhau
dính thai

d. 1 túi ối, 1 túi đệm, 1 bánh nhau +

62. Dị tật bẩm sinh có tần suất cao ở giai đoạn:
a. Phôi bào

b. Phôi 3 lá

c. Phôi (đầu tuần 4 – cuối tuần 8)
tuần 38)

d. Giai đoạn thai ( đầu tuần 9 - cuối

63. Dị tật bẩm sinh do di truyền:
a. Bất thường số lượng NST
c. ĐB gen

b. Bất thường cấu trúc NST

d. Tất cả đúng

64. Hội chứng DOWN:
a. Trisomy 13

Nữ với 1 NST X

b. Trisomy 18

c. Trisomy 21

d.

65. Ở biểu bì da, ngun bào sắc tố có nguồn gốc:
a. Ngoại bì bề mặt
d. Trung bì.

b. Ống thần kinh

c. Mào thần kinh

66. Tầng bì và hạ bì da có nguồn gốc:
a. Trung bì lá thành
Ống thần kinh.

b. Trung bì lá tạng

c. Mào thần kinh.

d.

67. Tuyến bã, tuyến mồ hơi, tuyến vú là những tuyến ngoại tiết có nguồn gốc:

Hà Duy Khánh – K52E



b. Trung

c. Mào TRIỂN
thần kinh
SINH
HỌC
PHÁT

a. Ngoại bì bề mặt
d. Nội bì

68. Cơ vân ( ngoại trừ vùng đầu - mặt) có nguồn gốc:
a. Ngoại bì

b. Trung bì

c. Nội bì

d. Tất cả sai

69. Các gen điều hòa tạo cơ vân
a. SHH

b. WNT protein

c. MYOD

d. Tất cả đúng


70. Sự dài ra của thân xương chủ yếu nhờ:
a. Tạo xương trực tiếp từ màng xương

b. Tạo xương trực tiếp từ ống tủy

c. Tạo xương gián tiếp nhờ đĩa sụn nối
xương

d. Tạo xương gián tiếp ở đầu

71. Xương vịm sọ có nguồn gốc:
a. Cột hóa gián tiếp
tiếp
d. Tất cả sai

b. Cốt hóa trực tiếp

c. Cốt hóa gián tiếp-trực

72. Thốt vị màng não tủy:
a. Ống thần kinh khơng khép
c. Tạo mỏm gai bất tồn

b. Tạo cung đốt sống bất toànn
d. Dị tật thiếu đốt sống

73. ZPA là gen điều hịa tạo:
a. Nụ chi
ngón


b. Bàn - ngón

c. Tật dính ngón

d. Tật thừa

74. Khi có thụ tinh làm tổ, lá nuôi hợp bào tiết ra hormone nào để duy trì hồng
thể:
a. Human Chorionic Somatommamotropom
b. Humam Chorionic Gonadotropin
c. Estrogen
d. Progesterone
75. Phôi 2 lá là giai đoạn phát triển ngay sau giai đoạn nào:
a. Phôi nang
Phôi làm tố

b. Phôi dâu

c. Phơi vị hóa

d.

76. Máu mẹ xâm nhập vào lá nuôi vào giai đoạn nào:
a. Tuần phát triển thứ nhất
c. Tuần phát triển thứ ba

b. Tuần phát triển thứ hai
d. Tuần phát triển thứ tư

77. Sau khi phôi làm tổ, hiện tượng tb nội mạc tử cung chứa nhiều glycogen và

lipid, khoảng gian bào chữa đầy dịch tiết, khởi đầu ở vị trí làm tổ rồi lan ra khắp
nội mạc tử cung gọi là phản ứng:

Hà Duy Khánh – K52E


a. Màng đệm

b. MàngHỌC
nuôi
c. Màng
rụng
SINH
PHÁT
TRIỂN

d. Màng ối

78. Trong tuần phát triển thứ hai có sự hình thành của các cấu trúc sau, trừ một:
a. Trung bì ngồi phơi( lá thành và lá tạng)
hồng
c. Lá ni tế bào và lá ni hợp bào
phơi

b. Khoang ối, khoang túi nỗn
d. Ngoại bì phơi và nội bì

79. Sự phân chia và di cư tb để hình thành 3 lá phơi gọi là:
a. Sự phân cắt
tạo mầm cơ quan


b. Sự phơi vị hóa

c. Sự định vị tế bào

d. Sự

80. Q trình phi vị hóa có các đặc điểm say đây, trừ một:
a. Yếu tố giúp các tb thượng bì di cư khỏi vị trí ban đầu FGF8 (làm giảm biểu hiện
E-cadherin)
b. Vị trí di cư của tế bào thượng bì phơi được quyết định bởi vị trí ban đầu của nó (
bản đồ tương lai- fate map)
c. Qua hố nguyên thủy, các tế bào sẽ di cư về phía đi phơi
d. Trong cả 3 lá phổi đều có tb xuất phát từ thượng bì phơi.

Hà Duy Khánh – K52E



×