Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

[Đại số] Tiết 9.Luy thua cua mot so huu ti (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.47 KB, 8 trang )

1

Tiết 9:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
(TT)
LỚP 7

03/09/2022

1


I. Lí thuyết: Nhắc lại các phép tốn về lũy thừa
 
Với ta có:
- Tích hai lũy thừa cùng cơ số:

 

- Thương hai lũy thừa cùng cơ số:

 

- Lũy thừa của lũy thừa:

 
 

- Lũy thừa của một tích:

 



- Lũy thừa của một thương:
- Hai lũy thừa bằng nhau:

m

x x

n

m n ( x 0; x 1)
x y nếu n lẻ
x y nếu n chẵn


Dạng 1: Thực hiện phép tính

II. Bài tập:
 

Bài 1: Thu gọn: a)

b)

c)

Giải
2

2 2


5

2  . 2
4 .4

a ) 14 
214
2

2 5

17



24.210
214
 14  14 1
2
2
4

11

3  3 
3 81
317 344 361
 30 30  60 3
b) 10 15 

10
15
3
2
27 9
3
3
    3 3 3
17

2

11

11

2

2

211

4

11

3 2


9 2

3 2
 8 3 3  11 3  3
c) 2 3  4 2
3
2 2 3
2 3
16 6
2

(2.3)
 
3

4

11


Dạng 2: So sánh
 

Bài 2: So sánh:

a) và

b) và

Giải
a)


16

24

2 và 3 ( � ) = �
� �

 

24

3.8

16

2.8

Ta có: 2 = 2

3 =3
8

= (2 ) = 8
3

Vậy 2

16

3


8

8

= (3 ) = 9
2

8

Mà 8  9  8  9
24

8

�. �

8

b)

300

5



3

300


Ta có: 5

500

3

500
3.100

5

5.100

3

3

100

 
 3 

5

5

100

125


100

243100

Mà 125  243  125100  243100
Vậy 5300  3500


Dạng 3: Tìm số chưa biết
10

 5
  5
a) 
: x  

 9 
 9 

9

n

n

b) 9 : 3 3

16
c) n 2

2

3

d)  x  5   27
 

Giải
10

 5
 5
a) 
: x  

 9 
 9 

9

10

  5   5
x   :  
 9   9 

5
x  , Vậy
9


b) 9n : 3n 3
n

9

 9
  3
 3

x m x n
m n
( x 0; x 1)

3n 31

 n 1 , Vậy n 1


Dạng 3: Tìm số chưa biết
10

 5
  5
a) 
:
x


 9 
9



 

9

n

n

b) 9 : 3 3

16
c) n 2
2

3

d)  x  5   27

Giải

16
c) n 2
2
2n 16 : 2
n

d ) ( x  5)3  27
m


x x

n

m n
( x 0; x 1)

2 8
2n 23
 n 3 , Vậy n 3

3

( x  5) ( 3)

3

 x  5  3

x  8 , Vậy
x y nếu n lẻ
x y nếu n chẵn


Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc các công thức về lũy thừa, xem lại các
dạng toán đã giải
- BTVN: Bài 40, 41, 42/tr 23-SGK
- Tiết sau: Luyện tập (tt)



Bài học đến đây là kết thúc
Chúc các em học tốt!



×