Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

[Hinh hoc] Tiet 5 - Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.51 KB, 7 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

HÌNH HỌC 7
BÀI 5: LUYỆN TẬP


Hoạt động luyện tập
Bài 1: Vẽ hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP
có số đo bằng
a) Tính số đo góc NAQ
b) Tính số đo góc NAP
c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh
 

Giải:
 

 (hai góc đối đỉnh)

 


 

hay        +  
 

 

 


cặp góc đối đỉnh:


Hoạt động luyện tập
Bài 2: Cho hình vẽ
Ghi tiếp số đo ứng với các góc cịn lại
 
Cặp góc 1, 2 và cặp góc 4 , 3 được gọi là
hai cặp góc trong cùng phía . Tính:
A  B
 ; A  B

1
2
4
3
Giải:
Ta có:
A  B
 1400  400 1800
1
2
A  B
 400  1400 1800
4
3

A

1400 3 2 400

400 ( 4 11400
1400 3 )2 400
400 4 B 1 1400


Hoạt động luyện tập
d

Bài 3: Nhìn hình rồi điền vào dấu ( ... )
m

a.  

 

và ... là một cặp góc so le trong.

b.   ... và  
c. 

là một cặp góc đồng vị.

 

và ... là một cặp góc trong cùng phía.

d.  ... và  

là một cặp góc ngồi cùng phía.


�3

 

n

2

4 1

7 6
8 5 



� 

Bài 4: Nhìn hình rồi điền vào dấu ( ... )

 b.

và là cặp góc........................trong cùng phía

 c.



đồng vị
là cặp góc.............................


 d.



so le trong
là cặp góc...........................

� 

)

đồng vị
là cặp góc.............................



� 

)

)

� 

)

 

 a.


� 

)

� 


Hoạt động luyện tập
 Bài

4: Trên hình bên người ta cho biết a // b và
tên một cặp góc đồng vị khác và nói rõ số đo mỗi góc
b) Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo mỗi góc
c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc
  a) Cặp góc đồng vị khác là: và
Giải:
góc đối đỉnh)

 

góc đối đỉnh)

 

^
^3=300
 

P3= Q
 


b) Cặp góc so le trong là:
0
^
=
Q
=30
3
1

 ^
P
 c)

Cặp góc trong cùng phía là:
0
^
+
Q
=18
0
1
2

^
 Q


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ


• Xem lại các bài tập đã giải trong tiết học.
• Học kỹ lại tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt
hai đường thẳng.
• Xem trước bài: Hai đường thẳng song song tiết sau học.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×