Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

BCTN phân tích tình hình tài chính CT TNHH Tat Hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.07 KB, 37 trang )

BÁO CÁO
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA
CƠNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
TAT HONG VIỆT NAM





SINH VIÊN THỰC HIỆN: .
MÃ SỐ SINH VIÊN: .
NGÀNH HỌC: TÀI CHÍNH
GV HƯỚNG DẪN: THS.CHU THỊ THU THỦY


Bài thuyết trình của bao gồm 3 phần chính:
• CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH TÀI
CHÍNH
PHẦN 1
• PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI
CƠNG TY TNHH TATHONG VIỆT NAM
PHẦN 2
• GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH
HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
PHẦN 3


Phần 1: Cơ sở lý luận về phân tích tài chính



Khái niệm về
tài chính
doanh nghiệp

Khái niệm về
việc phân tích
tài chính
doanh nghiệp

Phương pháp
để phân tích
tài chính của
một doanh
nghiệp


KHÁI NIỆM VỀ TCDN

Phần 1: Cơ sở lý luận về phân tích tài chính
Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ tài chính biểu
hiện qua q trình “huy động và sử dụng vốn để tối đa
hóa giá trị của doanh nghiệp”.
Tài chính được xem như là một hệ thống trong thị trường
tài chính, là trung tâm của q trình hình thành và sử
dụng các quỹ tiền tệ. Hoạt động của ngân sách nhà nước,
tài chính doanh nghiệp, bảo hiểm và mọi tổ chức tín dụng
đều xoay quanh thị trường tài chính
Tài chính doanh nghiệp có hai chức năng cơ bản là huy
động và sử dụng vốn, nói đến tài chính là nhấn mạnh đến

các dòng tiền. Chức năng “huy động” còn gọi là chức năng
tài trợ. Chức năng “sử dụng vốn” hay còn gọi là đầu tư.


KHÁI NIỆM VỀ PHÂN TÍCH TCDN

Phần 1: Cơ sở lý luận về phân tích tài chính
Là việc sử dụng các ký thuật phân tích thích hợp để xử lý
số liệu từ báo cáo tài chính và các tài liệu khác, hình thành
hệ thống các chỉ tiêu tài chính nhằm đánh gia thực trạng
tào chính và tiềm lực tài chính trong tương lai
Là việc chuyển các dữ liệu tài chính trên báo các tài chính
thành những thơng tin hữu ích. Q trình này có thể thực hiện
theo nhiều cách khác nhau tùy vào mục tiêu của nhà phân tích
Phân tích tài chính được sử dụng như là cơng cụ khảo sát
cơ bản trong lựa chọn quyết định đầu tư. Nó cịn được sử
dụng như là cơng cụ dự đốn các điều kiện và kết quả tài
chính trong tương lai, là cơng cụ đánh giá của các nhà
quản trị doanh nghiệp
Phân tích tài chính sẽ tạo ra các chứng cứ có tính hệ thống
và khoa học đối với các nhà quản trị.


CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
TÀI CHÍNH CỦA MỘT
DOANH NGHIỆP

Phần 1: Cơ sở lý luận về phân tích tài chính
Phương pháp so sánh
Phân tích tỉ số

Phương pháp Dupont
Phương pháp cân đối
Phương pháp liên hệ đối chiếu …


Phần 1: Cơ sở lý luận về phân tích tài chính
Nhóm chỉ tiêu khả
năng thanh tốn
Các
nhóm
chỉ tiêu
tài chính
cụ thể

Nhóm chỉ tiêu hoạt
động
Nhóm chỉ tiêu đánh
giá khả năng sinh lời
Một số chỉ tiêu khác

Quản lý tài
sản ngắn
hạn
Quản lý tài
sản dài hạn
Quản lý nợ


Các nhóm chỉ tiêu tài chính cụ thể:
Nhóm chỉ tiêu khả năng thanh toán:

Hệ số thanh toán
nợ ngắn hạn
Hệ số thanh
toán nhanh
Hệ số thanh toán
tức thời
Hệ số khả năng
thanh toán lãi vay

=

=

=
=

Tài sản ngắn hạn
Tổng nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho
Tổng số nợ ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tổng số nợ ngắn hạn
EBIT
Chi phí lãi vay


Các nhóm chỉ tiêu tài chính cụ thể
Nhóm chỉ tiêu hoạt động:
Hiệu suất sử dụng
tổng tài sản

Thời gian quay
vòng tổng tài sản
Hệ số đảm nhiệm
tổng tài sản

=

Doanh thu thuần
Tổng tài sản

=

365
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản

=

Tổng tài sản
Doanh thu thuần


Các nhóm chỉ tiêu tài chính cụ thể
Nhóm chỉ tiêu hoạt động:
Quản lý tài sản ngắn hạn:
Hiệu suất sử dụng
TSNH
Suất hao phí của
TSNH so với DTT
Thời gian luân
chuyển vốn bằng

tiền trung bình
Hệ số thu nợ

=

Doanh thu thuần
Tổng tài sản ngắn hạn

=

Tài sản ngắn hạn
Doanh thu thuần

= Thời gian
lưu kho
=

Thời gian
thu nợ
trung bình

Doanh thu thuần
Các khoản phải thu

Thời gian
trả nợ
trung bình


Các nhóm chỉ tiêu tài chính cụ thể

Nhóm chỉ tiêu hoạt động:
Quản lý tài sản ngắn hạn:
Thời gian thu nợ
trung bình
Hệ số lưu kho

=

=

Thời gian luân chuyển
=
kho trung bình

365
Hệ số thu nợ
Giá vốn hàng bán
Giá trị hàng tồn kho
365
Hệ số lưu kho


Các nhóm chỉ tiêu tài chính cụ thể:
Nhóm chỉ tiêu hoạt động :
Quản lý tài sản dài hạn:
Hiệu suất sử dụng
tài sản dài hạn
Suất hao phí của
TSDH so với DTT
Hiệu suất sử dụng

tài sản cố định
Suất hao phí của
TSCĐ so với DTT

=

=

=
=

Doanh thu thuần
Tài sản dài hạn
Tài sản dài hạn
Doanh thu thuần
Doanh thu
Nguyên giá tài sản cố định
Tài sản cố định
Doanh thu thuần


Các nhóm chỉ tiêu tài chính cụ thể:
Nhóm chỉ tiêu hoạt động :
Quản lý nợ:
Tỷ số nợ trên
tài sản
Tỷ số nợ trên
vốn chủ sở hữu
Thời gian trả
nợ

trung bình
Khả năng thanh
tốn lãi vay

=

100%

=

100%

=

=

Tổng nợ
Tổng tài sản
Tổng nợ
Giá trị vốn chủ sở hữu
365

Tỷ số khả năng trả nợ
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Chi phí lãi vay


Các nhóm chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời:
Tỷ suất sinh lời trên
doanh thu (ROS)


=

Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu

Tỷ suất sinh lời trên
tổng tài sản (ROA) =

Lợi nhuận sau thuế

Tỷ suất sinh lời trên
=
tài sản ngắn hạn

Lợi nhuận sau thuế

Tỷ suất sinh lời trên
tài sản dài hạn

=

Tỷ suất sinh lời trên
vốn chủ sở hữu (ROE) =

Tổng tài sản

Tài sản ngắn hạn
Lợi nhuận sau thuế
Tài sản dài hạn

Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu


Một số chỉ tiêu tài chính khác:
EPS

=

Tỷ số tăng trưởng
=
bền vững

Phân tích Dupont
Phân tích địn bẩy
Phân tích SWOT

Lợi nhuận rịng - Cổ tức ưu đãi
Số lượng cổ phiếu thường
100%

Lợi nhuận giữ lại
Vốn chủ sở hữu


Phần 2: Phân tích tình hình tài chính của cơng ty
trách nhiệm hữu hạn TatHong Việt Nam

a) Phân tích
biến động tài

sản

b) Phân tích
biến động
nguồn vốn

c) Phân tích
mối quan hệ
giữa tài sản
và nguồn vốn


a) Phân tích biến động tài sản
Bảng 2.1. Quy mơ và cơ cấu tài sản của công ty giai đoạn 2012-2014
Năm 2012
Khoản
mục

Số tiền
(VNĐ)

Tỷ
trọng
(%)

Năm 2013

Năm 2014

Số tiền Tỷ trọng Số tiền

(VNĐ)
(%)
(VNĐ)

Tỷ
trọng
(%)

Tài sản
11.293.5
ngắn hạn
74.047

11.792.9
68,56
77.709

11.057.0
70,30
47.403

69,78

Tài sản
dài hạn

5.178.34
7.802

4.982.88

31,44
8.042

4.787.42
29,70
8.282

30,22

Tổng tài
sản

16.471.9
21.849

15.844.4
75.685

100

100

16.775.8
65.751

100


Bảng 2.2. Tình hình tài sản ngắn hạn của cơng ty TNHH TatHong Việt
Nam giai đoạn 2012-2014 (Đơn vị: Triệu đồng)

Chênh lệch
2012 – 2013
Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013

Chênh lệch
2013 – 2014

Năm 2014
Tuyệt đối

Tương
đối (%)

Tuyệt đối

Tương
đối (%)

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

5.178,35

4.982,89

4.787,43


(195,46)

(3,77)

(195,46)

(3,92)

I. Tài sản cố định

5.178,35

4.982,89

4.787,43

(195,46)

(3,77)

(195,46)

(3,92)

1. Nguyên giá

6.266,88

6.266,88


6.266,88

-

-

-

-

2. Giá trị hao mòn lũy kế

(1.088,54)

(1.284,0)

(1.479,46)

(195,46)

17,96

(195,46)

15,22

IV. Tài sản dài hạn khác

-


-

-

-

-

-

-

2. Tài sản dài hạn khác

-

-

-

-

-

-

-


Bảng 2.3. Tình hình tài sản dài hạn của cơng ty TNHH TatHong Việt

Nam giai đoạn 2012-2014 (Đơn vị: Triệu đồng)
Năm
Chỉ tiêu
A. TSNH
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền
III. Các khoản phải
thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
5. Các khoản phải thu
khác
IV. Hàng tồn kho
V. TSNH khác

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Chênh lệch

Chênh lệch

2012-2013

2013-2014


Tuyệt đối
(Triệu)

Tương đối
(%)

Tuyệt đối
(Triệu)

Tương
đối (%)

11.293, 11.792,9 11.057,
57
8
05

499,41

4,42

(735,93)

(6,24)

1.174,1
9

(316,1)


(52,88)

892,56

316,92

3.133,8
2.966,1
3.880,52
6
5

746,66

23,83

(914,37)

(23.56)

3.124,6
2.956,9
3.871,28
2
2

746,66

23,90


(914.36)

(23,62)

9,24

0

0

0

0

6.836,5
6.085,7
6.998,47
9
2

161,88

2,37

(912,75)

(13,44)

725,40


(93,04)

(12,83)

198,62

31,41

597,73

9,24

281,63

9,24

632,36

830,98


b) Phân tích biến động nguồn vốn
Biểu đồ 2.1. Cơ cấu nguồn vốn của công ty TNHH TatHong Việt Nam
giai đoạn 2012 - 2014
100%
90%
80%

34.53%


36.20%

65.47%

63.80%

Năm 2012

Năm 2013

42.69%

70%
60%
50%
40%
30%

57.31%

20%
10%
0%

Nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu

Năm 2014



Bảng 2.4. Tình hình nguồn vốn tại cơng ty TNHH TatHong Việt Nam giai
đoạn 2012 – 2014 (Đơn vị: Triệu đồng)
Chỉ tiêu

A - NỢ PHẢI TRẢ

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Chênh lệch
2012 - 2013
Tương đối
Tuyệt đối
(%)

Chênh lệch
2013 – 2014
Tương đối
Tuyệt đối
(%)

10.782,87

10.702,53


9.081,27

(80,34)

(0,75)

(1.621,26)

(15,15)

I. Nợ ngắn hạn

8.782,87

8.702,53

7.081,27

(80,34)

(0,91)

(1.621,26)

(16,83)

1.Vay ngắn hạn

3.680,27


3.958,15

6.106.10

277,89

7,55

2147,95

54,27

5.102,60

4.744,38

9.75.17

(358,22)

(7,02)

(3.769,20)

(79,45)

-

-


-

-

-

-

-

2.000

2.000

2.000

-

-

-

-

2.000

2.000

2.000


-

-

-

-

B - VỐN CHỦ SỞ
HỮU

5.689,06

6.073,34

6.763,20

384,28

6,75

689,87

11,36

I. Vốn chủ sở hữu

5.689,06

6.073,34


6.763,20

384,28

6,75

689,87

11,36

1. Vốn đầu tư của chủ
sở hữu

5.000

5.000

5.000

-

-

-

-

7. Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối


689,06

1.073,34

1.763,20

384.28

6,75

689,87

11,36

2.Phải trả cho
người bán
3.Người mua trả
tiền trước
II. Nợ dài hạn
1. Vay và nợ dài hạn


c) Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
Biểu đồ 2.2. Mơ hình tài trợ vốn của công ty TNHH TatHong Việt Nam
giai đoạn 2012 - 2014
Năm 2012

68.57%


31.43%
Tài sản
Dài hạn

60.69%

39.31%

Nguồn vốn
Ngắn hạn

Năm 2013

70.30%

29.70%
Tài sản
Dài hạn

58.90%

41.10%

Nguồn vốn
Ngắn hạn

Năm 2014

69.78%


30.22%
Tài sản
Dài hạn

58.90%

48.85%

Nguồn vốn
Ngắn hạn


Phân tích tình hình tài chính thơng qua báo cáo kết quả kinh doanh
Bảng 2.5. Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty TNHH TatHong Việt Nam
giai đoạn 2012 – 2014 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
doanh thu
3. Doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp
dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động
tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay

8. Chi phí quản lý kinh
doanh

Năm
2013

Năm 2012

Chênh lệch
2012 - 2013

Chênh lệch
2013 – 2014
Tương đối
Tuyệt đối Tương đối (%) Tuyệt đối
(%)

Năm
2014

13.981,87 14.728,69 18.396,47

746,82

5,34

3.667,77

24,90


-

-

-

-

-

13.981,87 14.728,69 18.396,47

746,82

5,34

3.667,77

24,90

12.179,90 13.142,37 16.209,05

962,47

7.90

3.066,68

23,33


(215,65)

(11.97)

601,09

37.89

-

1.801,98

-

1.586,33 2.187,41

1,01

0,65

0,92

(0,36)

(35,44)

0,27

41,15


770,25
-

427,39
-

413,81
-

(342,87)
-

(44,51)

(13,57)
-

(3,18)
-

614,37

647,22

854,70

32,85

5,35


207,48

32,06


Phân tích tình hình tài chính thơng qua báo cáo kết quả kinh doanh
Bảng 2.5. Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty TNHH TatHong Việt Nam
giai đoạn 2012 – 2014 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Chỉ tiêu

9. Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh

Năm
2013

Năm 2012

Chênh lệch
2012 - 2013

Năm
2014

Chênh lệch
2013 – 2014
Tương đối
(%)


Tuyệt đối Tương đối (%) Tuyệt đối

418,37

512,37

919,82

94,01

22.47

407,45

79,52

10. Thu nhập khác

-

-

-

-

-

-


-

11. Chi phí khác

-

-

-

-

-

-

-

13. Tổng lợi nhuận kế
tốn trước thuế

418,37

512,37

919,82

94,01

22.47


407,45

79,52

14. Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp

104,59

128,09

229,96

23,50

22.47

101,86

79,52

15. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp

313,77

384,28

689,87


70.51

22.47

305,59

79,52


Phân tích tình hình tài chính thơng qua báo cáo kết quả kinh doanh
Bảng 2.6. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty TNHH TatHong Việt Nam giai
đoạn 2012 – 2014 (Đơn vị: Triệu đồng)
Chỉ tiêu

Năm 2012 Năm 2013

Năm
2014

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng,
cung cấp dịch vụ và doanh 18.783,42 12.571,93 39.867,09
thu khác
2. Tiền chi trả cho người
(33.550,7
cung cấp hàng hóa và dịch (12.849,78) (13.304,25)
6)
vụ
3. Tiền chi trả cho người

(258,00)
(318,00) (366,00)
lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
(770,25)
(427,39) (413,81)
5. Tiền chi nộp thuế thu
(104,59)
(128,09) (229,96)
nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt
1.011,81
động kinh doanh
7. Tiền chi khác từ hoạt
(4.165,95)
- (6.561,94)
động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ
(1.255,39
634,84
(593,99)
hoạt động kinh doanh
)

Chênh lệch
Chênh lệch
2012 – 2013
2013 – 2014
Tương đối
Tương đối

Tuyệt đối
Tuyệt đối
(%)
(%)

 (6.211,49)

 (33,07)  27.295,16

 217,11

 (454,46)

3,54

 (20.246,51
)

152,18

(60,00)

(23,36)

(48,00)

(12,09)

342,87


(44,51)

13,57

(3,18)

(23,50)

22,47

(101,86)

79,52

1.011,81

-

-

-

4.165,95

- (6.561,94)

-

(1.228,83)


(193,57)

(661,40)

111,35


×