Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng môn GDCD lớp 11 Trường THPT Trần Phú năm 2021-2022 | Lớp 11, Giáo dục công dân - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.53 KB, 51 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc
Trường THPT Trần Phú

ĐỀ THI KSCL LẦN 2- NĂM HỌC 2021-2022
Môn : GDCD, Lớp 11
Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
Mã đề: 401
Câu 81. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên quan hệ cung cầu
B. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên thời gian lao động XH cần thiết
C. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
D. Sản xuất hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
Câu 82. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Giá trị hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Cung - Cầu
D.Thị hiếu, mốt thời trang
Câu 83. Sự thay đổi của giá cả hàng hóa là biểu hiện hoạt động của quy luật nào?
A. Quy luật cung - cầu
B. Quy luật giá trị
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 84. Nguyên nhân nào dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Các chủ thể kinh tế muốn trở lên ngày càng giàu có hơn.
B. Sự khác nhau về điều kiện sản xuất của các chủ thể kinh tế
C. Sự tồn tại của nhiều chủ thể kinh tế khác nhau với lợi ích khác nhau
D. Tính hấp dẫn của lợi nhuận


Câu 85. Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước?
A. Các quĩ dự trữ quốc gia
B. Các doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn một thành viên
C. Đồi, rừng
D. Các doanh nghiệp nhà nước
Câu 86. Tính tất yếu của sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là gì?
A. Tăng trưởng nền kinh tế
B. Tránh tụt hậu về kỹ thuật
C. Làm cho nước ta phát triển giống các nước khác
D. Thay đổi thói quen sản xuất của người dân
Câu 87. Khi nước ta là thành viên của tổ chức WTO, theo em mối quan hệ cung - cầu về hàng hóa sẽ
diễn ra như thế nào?
A. Thuận lợi thì ít, khó khăn q nhiều
B. Khó khăn
C. Thuận lợi
D. Vừa thuận lợi, vừa khó khăn.
Câu 88. Khi là người bán hàng trên thị trường để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:
A. Cung > Cầu
B. Cung ≥ Cầu
C. Cung = Cầu
D. Cung < Cầu
Câu 89. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
B. Những yếu tố có sẵn trong tự nhiên khơng phải là đối tượng lao động
C. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
D. Sản phẩm của lao động không phải là đối tượng lao động
Câu 90. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm là chịu tác động nào của quy
luật giá trị?
Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm là chịu tác động nào của quy luật giá
trị?



A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. B. Điều tiết sản xuất.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
Câu 91. Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả của hàng hóa trên thị trường?
A. Cung - Cầu
B. Giá trị hàng hóa
C. Thị hiếu, mốt thời trang
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 92. Anh H mở cửa hàng bán điện thoại di động, nhưng trên thị trường hiện nay có rất nhiều cửa
hàng cùng bán loại mặt hàng này, nên bán rất chậm. Nhận thấy nhiều khách hàng hiện nay có nhu
cầu sửa chữa và cài đặt điện thoại, anh H đã học hỏi để nhận thêm việc sửa chữa và cài đặt điện
thoại, từ đó cửa hàng anh rất đông khách, thu nhập ngày càng tăng.
Hỏi: Theo em, lựa chọn của anh H trong tình huống trên do tác động nào của qui luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
B. Cải tiến kỹ thuât, nâng cao tay nghề
C. Phân hóa giàu nghèo.
D. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa
Câu 93. Khẳng định nào dưới đây là sai về tác động của qui luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa
B. Xác định nhu cầu tiêu dùng của con người
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
D. Phân hóa giàu - nghèo.
Câu 94. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi yếu tố nào?
A. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Cơng dụng của hàng hóa
D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
Câu 95. Tiền tệ là gì?

A. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
B. Thước đo giá trị của hàng hóa
C. Phương tiện để lưu thơng hàng hóa
D. Là của cải của gia đình
Câu 96. Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H khơng tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà. M
lấy lí do bận học để ngủ, N lấy lí do bận học để chơi game, H nói bận học để đi chơi. K và I là bạn học
cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng
M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Theo em, bạn nào có quan điểm đúng ?
A. K, M, N.
B. M, N, H.
C. K, I.
D. I, K, M, N.
Câu 97. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào?
A. Nền sản xuất Tư bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất Xã hội chủ nghĩa
C. Nền sản xuất hàng hóa
D. Mọi nền sản xuất
Câu 98. Sản xuất của cải vật chất là gì?
A. Quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản
phẩm phù hợp với nhu cầu của con người
B. Quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên
C. Quá trình con người tác động vào tự nhiên tạo ra cơm ăn, áo mặc, tư liệu sản xuất
D. Quá trình sản xuất xã hội
Câu 99. Cơ sở căn bản của giá cả hàng hóa trên thị trường là gì?
A. Cung - Cầu
B. Giá trị hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Thị hiếu, mốt thời trang
Câu 100. Theo em bản chất của sự nghiệp công nghiệp hóa là gì?
A. Thay việc sử dụng lao động bằng thủ cơng sang sử dụng lao động bằng máy mó

B. Thực hiện cơ khí hóa nền kinh tế và xã hội
C. Thay lao động thủ công bằng lao động máy móc
D.Thúc đẩy kinh tế phát triển


Câu 101. Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng hồ tiêu trong phạm vi cả nước tăng quá
nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ 2 ha cà phê để trồng tiêu, anh K giữ
nguyên diện tích trồng hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất lượng hồ tiêu. Còn anh H và
S vội phá bỏ diện tích trồng hồ tiêu chuyển sang trồng chanh dây. Trong trường hợp này, ai đã vận dụng
sai chức năng của thị trường?
A. Anh M,K, H, và S. B. Anh K
C. Anh M, H và S.
D. Anh M.
Câu 102. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố nào?
A. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
B. Sức lao động với công cụ lao động
C. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
D. Lao động với tư liệu lao động
Câu 103. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hóa?
A. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Mốt thời trang của hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 104. Về nội dung cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa của nước ta, theo em, ý kiến nào là đúng trong các
ý kiến sau?
A. Nước ta tự nghiên cứu và xây dựng
B. Xây dựng chính sách cho các đơn vị kinh tế tự chủ phát triển kinh tế của mình.
C. Kết hợp vừa tự nghiên cứu và xây dựng vừa nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ
các nước tiên tiến.
D. Nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến

Câu 105. Khi là người mua hàng trên thị trường để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:
A. Cung ≥ Cầu
B. Cung > Cầu
C. Cung = Cầu
D. Cung < Cầu
Câu 106. Sự tồn tại của nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là do yếu tố nào?
A. Nền kinh tế có nhiều hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
B. Tổ chức quản lý sản xuất chưa chặt chẽ
C.Trình độ sản xuất ở nước ta cịn thấp kém
D. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 107. Nội dung nào dưới đây không phải tác dụng của cạnh tranh?
A. Khai thác tối đa nguồn nhân lực của đất nước vào việc phát triển kinh tế
B.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
C. Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học-kỹ thuật phát triển
D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Câu 108. Cầu trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa là gì?
A. Là khối lượng hàng hóa mà người tiêu dùng cần mua
B. Nhu cầu của thị trường về hàng hóa
C. Nhu cầu có khả năng thanh tốn của người mua hàng hóa
D. Nhu cầu chính đáng của người tiêu dùng
Câu 109. Nguồn nhân lực có vai trị như thế nào đối vối cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Điều kiện tiên quyết của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Quyết định tốc độ và kết quả của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Động lực của cơng nghiệp hóa, hiện dại hóa
D. Thuận lợi thì ít, khó khăn quá nhiều
Câu 110. Khi nói về quan hệ cung cầu, theo em ý kiến nào là đúng trong các ý kiến sau?
A. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Cung và cầu xuất hiện đồng thời
B. Cung - Cầu có mối quan hệ tác động qua lại trong sản xuất và lưu thơng hàng hố
C. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Có cầu thì mới có cung
D. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Có cung thì mới có cầu

Câu 111. Tính tất yếu khách quan đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là do?
A. Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội khơng cịn người xấu


B. Chỉ có đi lên chủ nghĩa xã hội mới xóa bỏ được áp bức bóc lột, con người được phát triển tồn
diện.
C. Chỉ có chủ nghĩa xã hội con người mới được phát triển toàn diện
D. Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ
Câu 112. Sử dụng kinh tế tư bản nhà nước có lợi ích gì?
A. Phát huy được sức lao động của từng gia đình
B. Tiếp nhận được công nghệ hiện đại
C. Huy động và sử dụng được nguồn nhân lực
D. Sử dụng có hiệu quả tay nghề của từng gia đình
Câu 113. Nền kinh tế nước ta hiện nay là nền kinh tế?
A. có 3 thành phần kinh tế cơ bản
B. có 4 thành phần kinh tế
C. nhiều thành phần
D. có 2 thành phần kinh tế
Câu 114. Hàng hoá là:
A. Là sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường.
B. Sản xuất để trao đổi và mua bán.
C. Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi,
mua- bán.
D. Sản phẩm của lao động.
Câu 115. Khi cung lớn hơn cầu, nhà sản xuất sẽ làm gì?
A. Mở rộng quy mơ sản xuất
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Thu hẹp sản xuất và chuyển sang sản xuất mặt hàng khác
D. Duy trì mức sản xuất như hiện tại
Câu 116. Cô H nuôi lợn bán lấy tiền, rồi lấy số tiền này để mua tivi. Trong trường hợp này, tiền tệ thực

hiện chức năng gì?
A. Phương tiện lưu thông
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán
Câu 117. Đối với người thợ may, đâu là đối tượng lao động?
A. Máy khâu
B. Vải
C. Kim, chỉ
D. Kéo
Câu 118. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Bốn
B. Hai
C. Năm
D. Ba
Câu 119. Thấy vải thiều được giá, anh V liền chặt bỏ 3ha ổi đang cho thu hoạch để trồng vải thiều trong
khi cơ quan chức năng liên tục khuyến cáo người dân không tăng diện tích vải thiều vì sẽ dẫn đến tình
trạng cung vượt quá cầu. Chị H giữ nguyên vườn ổi và chăm sóc tốt để cho năng suất cao hơn. Ơng M
thì chặt hết cam để trồng vải thiều. Ai đã vận dụng đúng quy luật giá trị ?
A. Chị H, anh V.
B. Chị H.
C. Anh V, ông M, chị H.
D. Anh V, ông M.
Câu 120. Sau một thời gian học nghề, anh H đã có nghề may, anh muốn mở một hiệu may mặc ở ngay
trung tâm huyện. Theo em để làm ăn phát đạt anh H cần làm gì?
A. Mua vải đắt tiền để cắt may
B. Quảng cáo dầm rộ kèm theo các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
C. Thuê thợ may giỏi
D. Mua máy móc loại tốt



Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc
Trường THPT Trần Phú

ĐỀ THI KSCL LẦN 2- NĂM HỌC 2021-2022
Môn : GDCD, Lớp 11
Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
Mã đề: 402
Câu 81. Khi cung lớn hơn cầu, nhà sản xuất sẽ làm gì?
A. Thu hẹp sản xuất và chuyển sang sản xuất mặt hàng khác
B. Mở rộng quy mô sản xuất
C. Duy trì mức sản xuất như hiện tại
D. Nâng cao chất lượng sản phẩm
Câu 82. Hàng hoá là:
A. Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thơng qua trao đổi,
mua- bán.
B. Sản phẩm của lao động.
C. Sản xuất để trao đổi và mua bán.
D. Là sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường.
Câu 83. Nền kinh tế nước ta hiện nay là nền kinh tế?
A. có 4 thành phần kinh tế
B. nhiều thành phần
C. có 2 thành phần kinh tế
D. có 3 thành phần kinh tế cơ bản
Câu 84. Nguồn nhân lực có vai trị như thế nào đối vối cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Quyết định tốc độ và kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Điều kiện tiên quyết của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. Thuận lợi thì ít, khó khăn q nhiều
D. Động lực của cơng nghiệp hóa, hiện dại hóa
Câu 85. Tính tất yếu khách quan đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là do?
A. Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ
B. Chỉ có đi lên chủ nghĩa xã hội mới xóa bỏ được áp bức bóc lột, con người được phát triển tồn
diện.
C. Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội khơng cịn người xấu
D. Chỉ có chủ nghĩa xã hội con người mới được phát triển toàn diện
Câu 86. Cầu trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa là gì?
A. Nhu cầu của thị trường về hàng hóa
B. Nhu cầu có khả năng thanh tốn của người mua hàng hóa
C. Nhu cầu chính đáng của người tiêu dùng
D. Là khối lượng hàng hóa mà người tiêu dùng cần mua
Câu 87. Nguyên nhân nào dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa?
A. Các chủ thể kinh tế muốn trở lên ngày càng giàu có hơn.
B. Tính hấp dẫn của lợi nhuận
C. Sự tồn tại của nhiều chủ thể kinh tế khác nhau với lợi ích khác nhau
D. Sự khác nhau về điều kiện sản xuất của các chủ thể kinh tế
Câu 88. Tính tất yếu của sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là gì?
A. Làm cho nước ta phát triển giống các nước khác
B. Tránh tụt hậu về kỹ thuật
C. Tăng trưởng nền kinh tế
D. Thay đổi thói quen sản xuất của người dân
Câu 89. Cơ sở căn bản của giá cả hàng hóa trên thị trường là gì?


A. Giá trị hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Cung - Cầu
D. Thị hiếu, mốt thời trang

Câu 90. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm là chịu tác động nào của quy
luật giá trị?
Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm là chịu tác động nào của quy luật giá
trị?
A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thơng.
Câu 91. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi yếu tố nào?
A. Cơng dụng của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
D. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
Câu 92. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Hai
B. Năm
C. Bốn
D. Ba
Câu 93. Khi là người mua hàng trên thị trường để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:
A. Cung < Cầu
B. Cung > Cầu
C. Cung ≥ Cầu
D. Cung = Cầu
Câu 94. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sản xuất và lưu thơng hàng hóa?
A. Cung - Cầu
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C.Thị hiếu, mốt thời trang
D. Giá trị hàng hóa
Câu 95. Khi nước ta là thành viên của tổ chức WTO, theo em mối quan hệ cung - cầu về hàng hóa sẽ
diễn ra như thế nào?

A. Thuận lợi thì ít, khó khăn quá nhiều
B. Vừa thuận lợi, vừa khó khăn.
C. Thuận lợi
D. Khó khăn
Câu 96. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hóa?
A. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Mốt thời trang của hàng hóa
D. Giá trị của hàng hóa
Câu 97. Sử dụng kinh tế tư bản nhà nước có lợi ích gì?
A. Sử dụng có hiệu quả tay nghề của từng gia đình
B. Phát huy được sức lao động của từng gia đình
C. Huy động và sử dụng được nguồn nhân lực
D. Tiếp nhận được công nghệ hiện đại
Câu 98. Quy luật giá trị có u cầu gì?
A. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên quan hệ cung cầu
B. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên thời gian lao động XH cần thiết
C. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
D. Sản xuất hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
Câu 99. Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả của hàng hóa trên thị trường?
A. Thị hiếu, mốt thời trang
B. Cung - Cầu
C. Giá trị hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 100. Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước?
A. Các quĩ dự trữ quốc gia
B. Các doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn một thành viên
C. Đồi, rừng
D. Các doanh nghiệp nhà nước
Câu 101. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào?

A. Nền sản xuất hàng hóa
B. Nền sản xuất Xã hội chủ nghĩa
C. Nền sản xuất Tư bản chủ nghĩa
D. Mọi nền sản xuất
Câu 102. Tiền tệ là gì?
A. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trị là vật ngang giá chung
B. Thước đo giá trị của hàng hóa
C. Là của cải của gia đình


D. Phương tiện để lưu thơng hàng hóa
Câu 103. Khi nói về quan hệ cung cầu, theo em ý kiến nào là đúng trong các ý kiến sau?
A. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Có cầu thì mới có cung
B. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Cung và cầu xuất hiện đồng thời
C. Cung - Cầu có mối quan hệ tác động qua lại trong sản xuất và lưu thơng hàng hố
D. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Có cung thì mới có cầu
Câu 104. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
B. Sản phẩm của lao động không phải là đối tượng lao động
C. Những yếu tố có sẵn trong tự nhiên khơng phải là đối tượng lao động
D. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
Câu 105. Sự tồn tại của nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là do yếu tố nào?
A. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Nền kinh tế có nhiều hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
C.Trình độ sản xuất ở nước ta cịn thấp kém
D. Tổ chức quản lý sản xuất chưa chặt chẽ
Câu 106. Đối với người thợ may, đâu là đối tượng lao động?
A. Vải
B. Máy khâu
C. Kim, chỉ

D. Kéo
Câu 107. Sự thay đổi của giá cả hàng hóa là biểu hiện hoạt động của quy luật nào?
A. Quy luật lưu thông tiền tệ
B. Quy luật giá trị
C. Quy luật cung - cầu
D. Quy luật cạnh tranh
Câu 108. Nội dung nào dưới đây khơng phải tác dụng của cạnh tranh?
A. Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học-kỹ thuật phát triển
B.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Khai thác tối đa nguồn nhân lực của đất nước vào việc phát triển kinh tế
Câu 109. Khẳng định nào dưới đây là sai về tác động của qui luật giá trị?
A. Xác định nhu cầu tiêu dùng của con người
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
D. Phân hóa giàu - nghèo.
Câu 110. Về nội dung cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa của nước ta, theo em, ý kiến nào là đúng trong các
ý kiến sau?
A. Nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến
B. Xây dựng chính sách cho các đơn vị kinh tế tự chủ phát triển kinh tế của mình.
C. Nước ta tự nghiên cứu và xây dựng
D. Kết hợp vừa tự nghiên cứu và xây dựng vừa nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ
các nước tiên tiến.
Câu 111. Cô H nuôi lợn bán lấy tiền, rồi lấy số tiền này để mua tivi. Trong trường hợp này, tiền tệ thực
hiện chức năng gì?
A. Phương tiện lưu thơng
B. Phương tiện thanh tốn
C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện cất trữ
Câu 112. Anh H mở cửa hàng bán điện thoại di động, nhưng trên thị trường hiện nay có rất nhiều cửa

hàng cùng bán loại mặt hàng này, nên bán rất chậm. Nhận thấy nhiều khách hàng hiện nay có nhu
cầu sửa chữa và cài đặt điện thoại, anh H đã học hỏi để nhận thêm việc sửa chữa và cài đặt điện
thoại, từ đó cửa hàng anh rất đông khách, thu nhập ngày càng tăng.
Hỏi: Theo em, lựa chọn của anh H trong tình huống trên do tác động nào của qui luật giá trị?
A. Phân hóa giàu nghèo.
B. Cải tiến kỹ thuât, nâng cao tay nghề
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên


D. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa
Câu 113. Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà.
M lấy lí do bận học để ngủ, N lấy lí do bận học để chơi game, H nói bận học để đi chơi. K và I là bạn
học cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp
nhưng M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Theo em, bạn nào có quan điểm đúng ?
A. K, I.
B. M, N, H.
C. I, K, M, N.
D. K, M, N.
Câu 114. Khi là người bán hàng trên thị trường để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:
A. Cung = Cầu
B. Cung < Cầu
C. Cung > Cầu
D. Cung ≥ Cầu
Câu 115. Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng hồ tiêu trong phạm vi cả nước tăng quá
nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ 2 ha cà phê để trồng tiêu, anh K giữ
nguyên diện tích trồng hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất lượng hồ tiêu. Còn anh H và
S vội phá bỏ diện tích trồng hồ tiêu chuyển sang trồng chanh dây. Trong trường hợp này, ai đã vận dụng
sai chức năng của thị trường?
A. Anh M.
B. Anh M,K, H, và S. C. Anh M, H và S.

D. Anh K
Câu 116. Thấy vải thiều được giá, anh V liền chặt bỏ 3ha ổi đang cho thu hoạch để trồng vải thiều trong
khi cơ quan chức năng liên tục khuyến cáo người dân khơng tăng diện tích vải thiều vì sẽ dẫn đến tình
trạng cung vượt quá cầu. Chị H giữ nguyên vườn ổi và chăm sóc tốt để cho năng suất cao hơn. Ơng M
thì chặt hết cam để trồng vải thiều. Ai đã vận dụng đúng quy luật giá trị ?
A. Chị H.
B. Chị H, anh V.
C. Anh V, ông M, chị H.
D. Anh V, ông M.
Câu 117. Sản xuất của cải vật chất là gì?
A. Quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản
phẩm phù hợp với nhu cầu của con người
B. Quá trình con người tác động vào tự nhiên tạo ra cơm ăn, áo mặc, tư liệu sản xuất
C. Quá trình sản xuất xã hội
D. Quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên
Câu 118. Sau một thời gian học nghề, anh H đã có nghề may, anh muốn mở một hiệu may mặc ở ngay
trung tâm huyện. Theo em để làm ăn phát đạt anh H cần làm gì?
A. Mua máy móc loại tốt
B. Mua vải đắt tiền để cắt may
C. Thuê thợ may giỏi
D. Quảng cáo dầm rộ kèm theo các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Câu 119. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố nào?
A. Lao động với tư liệu lao động
B. Sức lao động với công cụ lao động
C. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
D. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 120. Theo em bản chất của sự nghiệp công nghiệp hóa là gì?
A. Thay việc sử dụng lao động bằng thủ cơng sang sử dụng lao động bằng máy mó
B. Thực hiện cơ khí hóa nền kinh tế và xã hội
C. Thay lao động thủ công bằng lao động máy móc

D.Thúc đẩy kinh tế phát triển


Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc
Trường THPT Trần Phú

ĐỀ THI KSCL LẦN 2- NĂM HỌC 2021-2022
Môn : GDCD, Lớp 11
Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . .
Mã đề: 403
Câu 81. Đối với người thợ may, đâu là đối tượng lao động?
A. Kim, chỉ
B. Máy khâu
C. Vải
D. Kéo
Câu 82. Khi là người bán hàng trên thị trường để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:
A. Cung > Cầu
B. Cung ≥ Cầu
C. Cung = Cầu
D. Cung < Cầu
Câu 83. Thấy vải thiều được giá, anh V liền chặt bỏ 3ha ổi đang cho thu hoạch để trồng vải thiều trong
khi cơ quan chức năng liên tục khuyến cáo người dân khơng tăng diện tích vải thiều vì sẽ dẫn đến tình
trạng cung vượt quá cầu. Chị H giữ nguyên vườn ổi và chăm sóc tốt để cho năng suất cao hơn. Ơng M
thì chặt hết cam để trồng vải thiều. Ai đã vận dụng đúng quy luật giá trị ?
A. Chị H, anh V.
B. Chị H.

C. Anh V, ông M.
D. Anh V, ông M, chị H.
Câu 84. Sự tồn tại của nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là do yếu tố nào?
A. Tổ chức quản lý sản xuất chưa chặt chẽ
B.Trình độ sản xuất ở nước ta còn thấp kém
C. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Nền kinh tế có nhiều hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
Câu 85. Theo em bản chất của sự nghiệp cơng nghiệp hóa là gì?
A.Thúc đẩy kinh tế phát triển
B. Thay lao động thủ công bằng lao động máy móc
C. Thực hiện cơ khí hóa nền kinh tế và xã hội
D. Thay việc sử dụng lao động bằng thủ cơng sang sử dụng lao động bằng máy mó
Câu 86. Nền kinh tế nước ta hiện nay là nền kinh tế?
A. có 2 thành phần kinh tế
B. có 4 thành phần kinh tế
C. nhiều thành phần
D. có 3 thành phần kinh tế cơ bản
Câu 87. Sau một thời gian học nghề, anh H đã có nghề may, anh muốn mở một hiệu may mặc ở ngay
trung tâm huyện. Theo em để làm ăn phát đạt anh H cần làm gì?
A. Th thợ may giỏi
B. Mua máy móc loại tốt
C. Mua vải đắt tiền để cắt may
D. Quảng cáo dầm rộ kèm theo các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Câu 88. Tiền tệ là gì?
A. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trị là vật ngang giá chung
B. Là của cải của gia đình
C. Thước đo giá trị của hàng hóa
D. Phương tiện để lưu thơng hàng hóa
Câu 89. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi yếu tố nào?
A. Cơng dụng của hàng hóa

B. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
Câu 90. Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả của hàng hóa trên thị trường?
A. Thị hiếu, mốt thời trang
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá trị hàng hóa
D. Cung - Cầu
Câu 91. Nguồn nhân lực có vai trị như thế nào đối vối cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?


A. Thuận lợi thì ít, khó khăn q nhiều
B. Điều kiện tiên quyết của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Động lực của cơng nghiệp hóa, hiện dại hóa
D. Quyết định tốc độ và kết quả của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 92. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sản xuất và lưu thơng hàng hóa?
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Giá trị hàng hóa
C. Cung - Cầu
D.Thị hiếu, mốt thời trang
Câu 93. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Hai
B. Năm
C. Ba
D. Bốn
Câu 94. Tính tất yếu của sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là gì?
A. Tăng trưởng nền kinh tế
B. Thay đổi thói quen sản xuất của người dân
C. Tránh tụt hậu về kỹ thuật
D. Làm cho nước ta phát triển giống các nước khác

Câu 95. Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà. M
lấy lí do bận học để ngủ, N lấy lí do bận học để chơi game, H nói bận học để đi chơi. K và I là bạn học
cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng
M, N, H vẫn khơng chịu thay đổi. Theo em, bạn nào có quan điểm đúng ?
A. K, M, N.
B. M, N, H.
C. I, K, M, N.
D. K, I.
Câu 96. Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng hồ tiêu trong phạm vi cả nước tăng quá
nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ 2 ha cà phê để trồng tiêu, anh K giữ
nguyên diện tích trồng hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất lượng hồ tiêu. Còn anh H và
S vội phá bỏ diện tích trồng hồ tiêu chuyển sang trồng chanh dây. Trong trường hợp này, ai đã vận dụng
sai chức năng của thị trường?
A. Anh M, H và S.
B. Anh K
C. Anh M,K, H, và S. D. Anh M.
Câu 97. Cầu trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa là gì?
A. Nhu cầu chính đáng của người tiêu dùng
B. Nhu cầu của thị trường về hàng hóa
C. Là khối lượng hàng hóa mà người tiêu dùng cần mua
D. Nhu cầu có khả năng thanh tốn của người mua hàng hóa
Câu 98. Về nội dung cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa của nước ta, theo em, ý kiến nào là đúng trong các
ý kiến sau?
A. Nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến
B. Nước ta tự nghiên cứu và xây dựng
C. Kết hợp vừa tự nghiên cứu và xây dựng vừa nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ
các nước tiên tiến.
D. Xây dựng chính sách cho các đơn vị kinh tế tự chủ phát triển kinh tế của mình.
Câu 99. Khi nước ta là thành viên của tổ chức WTO, theo em mối quan hệ cung - cầu về hàng hóa sẽ
diễn ra như thế nào?

A. Vừa thuận lợi, vừa khó khăn.
B. Thuận lợi
C. Thuận lợi thì ít, khó khăn q nhiều
D. Khó khăn
Câu 100. Cơ H nuôi lợn bán lấy tiền, rồi lấy số tiền này để mua tivi. Trong trường hợp này, tiền tệ thực
hiện chức năng gì?
A. Phương tiện thanh tốn
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện lưu thông
D. Phương tiện cất trữ
Câu 101. Khi cung lớn hơn cầu, nhà sản xuất sẽ làm gì?
A. Duy trì mức sản xuất như hiện tại
B. Thu hẹp sản xuất và chuyển sang sản xuất mặt hàng khác
C. Mở rộng quy mô sản xuất
D. Nâng cao chất lượng sản phẩm
Câu 102. Hàng hoá là:


A. Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thơng qua trao đổi,
mua- bán.
B. Sản phẩm của lao động.
C. Là sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường.
D. Sản xuất để trao đổi và mua bán.
Câu 103. Nguyên nhân nào dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa?
A. Các chủ thể kinh tế muốn trở lên ngày càng giàu có hơn.
B. Sự tồn tại của nhiều chủ thể kinh tế khác nhau với lợi ích khác nhau
C. Sự khác nhau về điều kiện sản xuất của các chủ thể kinh tế
D. Tính hấp dẫn của lợi nhuận
Câu 104. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào?
A. Nền sản xuất hàng hóa

B. Nền sản xuất Xã hội chủ nghĩa
C. Nền sản xuất Tư bản chủ nghĩa
D. Mọi nền sản xuất
Câu 105. Sự thay đổi của giá cả hàng hóa là biểu hiện hoạt động của quy luật nào?
A. Quy luật cung - cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 106. Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước?
A. Các quĩ dự trữ quốc gia
B. Đồi, rừng
C. Các doanh nghiệp nhà nước
D. Các doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Câu 107. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm là chịu tác động nào của quy
luật giá trị?
Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm là chịu tác động nào của quy luật giá
trị?
A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. B. Tự phát từ quy luật giá trị.
C. Điều tiết sản xuất.
D. Điều tiết trong lưu thông.
Câu 108. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Những yếu tố có sẵn trong tự nhiên không phải là đối tượng lao động
B. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
C. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
D. Sản phẩm của lao động không phải là đối tượng lao động
Câu 109. Khẳng định nào dưới đây là sai về tác động của qui luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa
B. Xác định nhu cầu tiêu dùng của con người
C. Phân hóa giàu - nghèo.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên

Câu 110. Tính tất yếu khách quan đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là do?
A. Chỉ có chủ nghĩa xã hội con người mới được phát triển toàn diện
B. Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ
C. Chỉ có đi lên chủ nghĩa xã hội mới xóa bỏ được áp bức bóc lột, con người được phát triển toàn
diện.
D. Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội khơng cịn người xấu
Câu 111. Anh H mở cửa hàng bán điện thoại di động, nhưng trên thị trường hiện nay có rất nhiều cửa
hàng cùng bán loại mặt hàng này, nên bán rất chậm. Nhận thấy nhiều khách hàng hiện nay có nhu
cầu sửa chữa và cài đặt điện thoại, anh H đã học hỏi để nhận thêm việc sửa chữa và cài đặt điện
thoại, từ đó cửa hàng anh rất đông khách, thu nhập ngày càng tăng.
Hỏi: Theo em, lựa chọn của anh H trong tình huống trên do tác động nào của qui luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
B. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa


C. Cải tiến kỹ thuât, nâng cao tay nghề
D. Phân hóa giàu nghèo.
Câu 112. Sản xuất của cải vật chất là gì?
A. Quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản
phẩm phù hợp với nhu cầu của con người
B. Quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên
C. Quá trình con người tác động vào tự nhiên tạo ra cơm ăn, áo mặc, tư liệu sản xuất
D. Quá trình sản xuất xã hội
Câu 113. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố nào?
A. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
B. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
C. Lao động với tư liệu lao động
D. Sức lao động với công cụ lao động
Câu 114. Khi là người mua hàng trên thị trường để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:
A. Cung > Cầu

B. Cung < Cầu
C. Cung ≥ Cầu
D. Cung = Cầu
Câu 115. Quy luật giá trị có u cầu gì?
A. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên quan hệ cung cầu
B. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên thời gian lao động XH cần thiết
D. Sản xuất hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
Câu 116. Cơ sở căn bản của giá cả hàng hóa trên thị trường là gì?
A. Giá trị hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Cung - Cầu
D. Thị hiếu, mốt thời trang
Câu 117. Sử dụng kinh tế tư bản nhà nước có lợi ích gì?
A. Phát huy được sức lao động của từng gia đình
B. Tiếp nhận được cơng nghệ hiện đại
C. Huy động và sử dụng được nguồn nhân lực
D. Sử dụng có hiệu quả tay nghề của từng gia đình
Câu 118. Nội dung nào dưới đây không phải tác dụng của cạnh tranh?
A.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
B. Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học-kỹ thuật phát triển
C. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
D. Khai thác tối đa nguồn nhân lực của đất nước vào việc phát triển kinh tế
Câu 119. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hóa?
A. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Mốt thời trang của hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 120. Khi nói về quan hệ cung cầu, theo em ý kiến nào là đúng trong các ý kiến sau?
A. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Có cung thì mới có cầu

B. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Có cầu thì mới có cung
C. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Cung và cầu xuất hiện đồng thời
D. Cung - Cầu có mối quan hệ tác động qua lại trong sản xuất và lưu thông hàng hoá


Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc
Trường THPT Trần Phú

ĐỀ THI KSCL LẦN 2- NĂM HỌC 2021-2022
Môn : GDCD, Lớp 11
Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
Mã đề: 404
Câu 81. Đối với người thợ may, đâu là đối tượng lao động?
A. Kéo
B. Kim, chỉ
C. Máy khâu
D. Vải
Câu 82. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Ba
B. Năm
C. Bốn
D. Hai
Câu 83. Khi là người mua hàng trên thị trường để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:
A. Cung = Cầu
B. Cung ≥ Cầu
C. Cung < Cầu

D. Cung > Cầu
Câu 84. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào?
A. Nền sản xuất Tư bản chủ nghĩa
B. Mọi nền sản xuất
C. Nền sản xuất Xã hội chủ nghĩa
D. Nền sản xuất hàng hóa
Câu 85. Khi nước ta là thành viên của tổ chức WTO, theo em mối quan hệ cung - cầu về hàng hóa sẽ
diễn ra như thế nào?
A. Vừa thuận lợi, vừa khó khăn.
B. Thuận lợi thì ít, khó khăn q nhiều
C. Thuận lợi
D. Khó khăn
Câu 86. Sự thay đổi của giá cả hàng hóa là biểu hiện hoạt động của quy luật nào?
A. Quy luật lưu thông tiền tệ
B. Quy luật cung - cầu
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật cạnh tranh
Câu 87. Tính tất yếu khách quan đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là do?
A. Chỉ có đi lên chủ nghĩa xã hội mới xóa bỏ được áp bức bóc lột, con người được phát triển toàn
diện.
B. Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ
C. Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội khơng cịn người xấu
D. Chỉ có chủ nghĩa xã hội con người mới được phát triển toàn diện
Câu 88. Khẳng định nào dưới đây là sai về tác động của qui luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
B. Xác định nhu cầu tiêu dùng của con người
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
D. Phân hóa giàu - nghèo.
Câu 89. Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H khơng tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà. M
lấy lí do bận học để ngủ, N lấy lí do bận học để chơi game, H nói bận học để đi chơi. K và I là bạn học

cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng
M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Theo em, bạn nào có quan điểm đúng ?
A. K, M, N.
B. K, I.
C. I, K, M, N.
D. M, N, H.
Câu 90. Tiền tệ là gì?
A. Phương tiện để lưu thơng hàng hóa
B. Là của cải của gia đình
C. Thước đo giá trị của hàng hóa
D. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
Câu 91. Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả của hàng hóa trên thị trường?
A. Giá trị hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Cung - Cầu
D. Thị hiếu, mốt thời trang


Câu 92. Cô H nuôi lợn bán lấy tiền, rồi lấy số tiền này để mua tivi. Trong trường hợp này, tiền tệ thực
hiện chức năng gì?
A. Phương tiện cất trữ
B. Phương tiện lưu thông
C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện thanh toán
Câu 93. Sản xuất của cải vật chất là gì?
A. Quá trình con người tác động vào tự nhiên tạo ra cơm ăn, áo mặc, tư liệu sản xuất
B. Quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản
phẩm phù hợp với nhu cầu của con người
C. Quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên
D. Quá trình sản xuất xã hội

Câu 94. Anh H mở cửa hàng bán điện thoại di động, nhưng trên thị trường hiện nay có rất nhiều cửa
hàng cùng bán loại mặt hàng này, nên bán rất chậm. Nhận thấy nhiều khách hàng hiện nay có nhu
cầu sửa chữa và cài đặt điện thoại, anh H đã học hỏi để nhận thêm việc sửa chữa và cài đặt điện
thoại, từ đó cửa hàng anh rất đông khách, thu nhập ngày càng tăng.
Hỏi: Theo em, lựa chọn của anh H trong tình huống trên do tác động nào của qui luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
B. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa
C. Phân hóa giàu nghèo.
D. Cải tiến kỹ thuât, nâng cao tay nghề
Câu 95. Sự tồn tại của nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là do yếu tố nào?
A.Trình độ sản xuất ở nước ta cịn thấp kém
B. Nền kinh tế có nhiều hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
C. Tổ chức quản lý sản xuất chưa chặt chẽ
D. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 96. Nguyên nhân nào dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa?
A. Các chủ thể kinh tế muốn trở lên ngày càng giàu có hơn.
B. Sự tồn tại của nhiều chủ thể kinh tế khác nhau với lợi ích khác nhau
C. Tính hấp dẫn của lợi nhuận
D. Sự khác nhau về điều kiện sản xuất của các chủ thể kinh tế
Câu 97. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm là chịu tác động nào của quy
luật giá trị?
Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm là chịu tác động nào của quy luật giá
trị?
A. Tự phát từ quy luật giá trị.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Điều tiết trong lưu thông.
D. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
Câu 98. Quy luật giá trị có u cầu gì?
A. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên quan hệ cung cầu
B. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá

C. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên thời gian lao động XH cần thiết
D. Sản xuất hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
Câu 99. Theo em bản chất của sự nghiệp cơng nghiệp hóa là gì?
A. Thực hiện cơ khí hóa nền kinh tế và xã hội
B. Thay việc sử dụng lao động bằng thủ công sang sử dụng lao động bằng máy mó
C.Thúc đẩy kinh tế phát triển
D. Thay lao động thủ cơng bằng lao động máy móc
Câu 100. Nền kinh tế nước ta hiện nay là nền kinh tế?
A. có 2 thành phần kinh tế
B. nhiều thành phần
C. có 4 thành phần kinh tế
D. có 3 thành phần kinh tế cơ bản
Câu 101. Khi là người bán hàng trên thị trường để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:
A. Cung < Cầu
B. Cung > Cầu
C. Cung = Cầu
D. Cung ≥ Cầu


Câu 102. Nguồn nhân lực có vai trị như thế nào đối vối cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Quyết định tốc độ và kết quả của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Động lực của cơng nghiệp hóa, hiện dại hóa
C. Thuận lợi thì ít, khó khăn q nhiều
D. Điều kiện tiên quyết của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 103. Nội dung nào dưới đây khơng phải tác dụng của cạnh tranh?
A. Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học-kỹ thuật phát triển
B.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
C. Khai thác tối đa nguồn nhân lực của đất nước vào việc phát triển kinh tế
D. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
Câu 104. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hóa?

A. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
B. Mốt thời trang của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Giá trị của hàng hóa
Câu 105. Sử dụng kinh tế tư bản nhà nước có lợi ích gì?
A. Phát huy được sức lao động của từng gia đình
B. Sử dụng có hiệu quả tay nghề của từng gia đình
C. Huy động và sử dụng được nguồn nhân lực
D. Tiếp nhận được công nghệ hiện đại
Câu 106. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi yếu tố nào?
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Cơng dụng của hàng hóa
C. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
D. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
Câu 107. Về nội dung cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa của nước ta, theo em, ý kiến nào là đúng trong các
ý kiến sau?
A. Xây dựng chính sách cho các đơn vị kinh tế tự chủ phát triển kinh tế của mình.
B. Nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến
C. Kết hợp vừa tự nghiên cứu và xây dựng vừa nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ
các nước tiên tiến.
D. Nước ta tự nghiên cứu và xây dựng
Câu 108. Khi nói về quan hệ cung cầu, theo em ý kiến nào là đúng trong các ý kiến sau?
A. Cung - Cầu có mối quan hệ tác động qua lại trong sản xuất và lưu thơng hàng hố
B. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Cung và cầu xuất hiện đồng thời
C. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Có cầu thì mới có cung
D. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Có cung thì mới có cầu
Câu 109. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sản xuất và lưu thơng hàng hóa?
A.Thị hiếu, mốt thời trang
B. Giá trị hàng hóa
C. Cung - Cầu

D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 110. Cơ sở căn bản của giá cả hàng hóa trên thị trường là gì?
A. Cung - Cầu
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá trị hàng hóa
D. Thị hiếu, mốt thời trang
Câu 111. Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước?
A. Đồi, rừng
B. Các quĩ dự trữ quốc gia
C. Các doanh nghiệp nhà nước
D. Các doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Câu 112. Cầu trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa là gì?
A. Nhu cầu có khả năng thanh tốn của người mua hàng hóa
B. Nhu cầu chính đáng của người tiêu dùng
C. Là khối lượng hàng hóa mà người tiêu dùng cần mua
D. Nhu cầu của thị trường về hàng hóa
Câu 113. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. Những yếu tố có sẵn trong tự nhiên khơng phải là đối tượng lao động
B. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
C. Sản phẩm của lao động không phải là đối tượng lao động
D. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
Câu 114. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố nào?
A. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
B. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
C. Sức lao động với công cụ lao động
D. Lao động với tư liệu lao động
Câu 115. Tính tất yếu của sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là gì?
A. Làm cho nước ta phát triển giống các nước khác

B. Thay đổi thói quen sản xuất của người dân
C. Tăng trưởng nền kinh tế
D. Tránh tụt hậu về kỹ thuật
Câu 116. Khi cung lớn hơn cầu, nhà sản xuất sẽ làm gì?
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm
B. Thu hẹp sản xuất và chuyển sang sản xuất mặt hàng khác
C. Duy trì mức sản xuất như hiện tại
D. Mở rộng quy mô sản xuất
Câu 117. Sau một thời gian học nghề, anh H đã có nghề may, anh muốn mở một hiệu may mặc ở ngay
trung tâm huyện. Theo em để làm ăn phát đạt anh H cần làm gì?
A. Mua vải đắt tiền để cắt may
B. Quảng cáo dầm rộ kèm theo các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
C. Thuê thợ may giỏi
D. Mua máy móc loại tốt
Câu 118. Hàng hố là:
A. Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thơng qua trao đổi,
mua- bán.
B. Là sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường.
C. Sản phẩm của lao động.
D. Sản xuất để trao đổi và mua bán.
Câu 119. Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng hồ tiêu trong phạm vi cả nước tăng quá
nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ 2 ha cà phê để trồng tiêu, anh K giữ
ngun diện tích trồng hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất lượng hồ tiêu. Cịn anh H và
S vội phá bỏ diện tích trồng hồ tiêu chuyển sang trồng chanh dây. Trong trường hợp này, ai đã vận dụng
sai chức năng của thị trường?
A. Anh M, H và S.
B. Anh M.
C. Anh M,K, H, và S.
D. Anh K
Câu 120. Thấy vải thiều được giá, anh V liền chặt bỏ 3ha ổi đang cho thu hoạch để trồng vải thiều trong

khi cơ quan chức năng liên tục khuyến cáo người dân khơng tăng diện tích vải thiều vì sẽ dẫn đến tình
trạng cung vượt quá cầu. Chị H giữ nguyên vườn ổi và chăm sóc tốt để cho năng suất cao hơn. Ơng M
thì chặt hết cam để trồng vải thiều. Ai đã vận dụng đúng quy luật giá trị ?
A. Anh V, ông M.
B. Chị H, anh V.
C. Anh V, ông M, chị H.
D. Chị H.


Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc
Trường THPT Trần Phú

ĐỀ THI KSCL LẦN 2- NĂM HỌC 2021-2022
Môn : GDCD, Lớp 11
Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
Mã đề: 405
Câu 81. Khi cung lớn hơn cầu, nhà sản xuất sẽ làm gì?
A. Mở rộng quy mơ sản xuất
B. Thu hẹp sản xuất và chuyển sang sản xuất mặt hàng khác
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm
D. Duy trì mức sản xuất như hiện tại
Câu 82. Cơ sở căn bản của giá cả hàng hóa trên thị trường là gì?
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Thị hiếu, mốt thời trang
C. Giá trị hàng hóa
D. Cung - Cầu

Câu 83. Anh H mở cửa hàng bán điện thoại di động, nhưng trên thị trường hiện nay có rất nhiều cửa
hàng cùng bán loại mặt hàng này, nên bán rất chậm. Nhận thấy nhiều khách hàng hiện nay có nhu
cầu sửa chữa và cài đặt điện thoại, anh H đã học hỏi để nhận thêm việc sửa chữa và cài đặt điện
thoại, từ đó cửa hàng anh rất đơng khách, thu nhập ngày càng tăng.
Hỏi: Theo em, lựa chọn của anh H trong tình huống trên do tác động nào của qui luật giá trị?
A. Cải tiến kỹ thuât, nâng cao tay nghề
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
C. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa
D. Phân hóa giàu nghèo.
Câu 84. Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà. M
lấy lí do bận học để ngủ, N lấy lí do bận học để chơi game, H nói bận học để đi chơi. K và I là bạn học
cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng
M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Theo em, bạn nào có quan điểm đúng ?
A. K, M, N.
B. M, N, H.
C. K, I.
D. I, K, M, N.
Câu 85. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Ba
B. Năm
C. Bốn
D. Hai
Câu 86. Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả của hàng hóa trên thị trường?
A. Cung - Cầu
B. Giá trị hàng hóa
C. Thị hiếu, mốt thời trang
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 87. Thấy vải thiều được giá, anh V liền chặt bỏ 3ha ổi đang cho thu hoạch để trồng vải thiều trong
khi cơ quan chức năng liên tục khuyến cáo người dân khơng tăng diện tích vải thiều vì sẽ dẫn đến tình
trạng cung vượt quá cầu. Chị H giữ nguyên vườn ổi và chăm sóc tốt để cho năng suất cao hơn. Ơng M

thì chặt hết cam để trồng vải thiều. Ai đã vận dụng đúng quy luật giá trị ?
A. Chị H, anh V.
B. Anh V, ông M, chị H. C. Anh V, ông M. D. Chị H.
Câu 88. Nội dung nào dưới đây không phải tác dụng của cạnh tranh?
A. Khai thác tối đa nguồn nhân lực của đất nước vào việc phát triển kinh tế
B. Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học-kỹ thuật phát triển
C. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
D.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
Câu 89. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hóa?
A. Mốt thời trang của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
Câu 90. Nền kinh tế nước ta hiện nay là nền kinh tế?


A. có 2 thành phần kinh tế
B. có 3 thành phần kinh tế cơ bản
C. có 4 thành phần kinh tế
D. nhiều thành phần
Câu 91. Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước?
A. Các quĩ dự trữ quốc gia
B. Đồi, rừng
C. Các doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn một thành viên
D. Các doanh nghiệp nhà nước
Câu 92. Tính tất yếu của sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là gì?
A. Tăng trưởng nền kinh tế
B. Tránh tụt hậu về kỹ thuật
C. Thay đổi thói quen sản xuất của người dân
D. Làm cho nước ta phát triển giống các nước khác

Câu 93. Hàng hoá là:
A. Sản xuất để trao đổi và mua bán.
B. Là sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường.
C. Sản phẩm của lao động.
D. Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thơng qua trao đổi,
mua- bán.
Câu 94. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi yếu tố nào?
A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
B. Cơng dụng của hàng hóa
C. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 95. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sản xuất và lưu thơng hàng hóa?
A.Thị hiếu, mốt thời trang
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Cung - Cầu
D. Giá trị hàng hóa
Câu 96. Q trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố nào?
A. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
B. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
C. Sức lao động với công cụ lao động
D. Lao động với tư liệu lao động
Câu 97. Sự thay đổi của giá cả hàng hóa là biểu hiện hoạt động của quy luật nào?
A. Quy luật lưu thông tiền tệ
B. Quy luật giá trị
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung - cầu
Câu 98. Cầu trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa là gì?
A. Là khối lượng hàng hóa mà người tiêu dùng cần mua
B. Nhu cầu của thị trường về hàng hóa
C. Nhu cầu có khả năng thanh tốn của người mua hàng hóa

D. Nhu cầu chính đáng của người tiêu dùng
Câu 99. Sử dụng kinh tế tư bản nhà nước có lợi ích gì?
A. Tiếp nhận được công nghệ hiện đại
B. Phát huy được sức lao động của từng gia đình
C. Huy động và sử dụng được nguồn nhân lực
D. Sử dụng có hiệu quả tay nghề của từng gia đình
Câu 100. Khẳng định nào dưới đây là sai về tác động của qui luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa
B. Phân hóa giàu - nghèo.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
D. Xác định nhu cầu tiêu dùng của con người
Câu 101. Về nội dung cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa của nước ta, theo em, ý kiến nào là đúng trong các
ý kiến sau?
A. Xây dựng chính sách cho các đơn vị kinh tế tự chủ phát triển kinh tế của mình.


B. Nước ta tự nghiên cứu và xây dựng
C. Nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến
D. Kết hợp vừa tự nghiên cứu và xây dựng vừa nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ
các nước tiên tiến.
Câu 102. Tiền tệ là gì?
A. Là của cải của gia đình
B. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trị là vật ngang giá chung
C. Phương tiện để lưu thơng hàng hóa
D. Thước đo giá trị của hàng hóa
Câu 103. Khi là người mua hàng trên thị trường để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:
A. Cung > Cầu
B. Cung < Cầu
C. Cung = Cầu
D. Cung ≥ Cầu

Câu 104. Quy luật giá trị có u cầu gì?
A. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên thời gian lao động XH cần thiết
B. Sản xuất hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên quan hệ cung cầu
D. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên ngun tắc ngang giá
Câu 105. Tính tất yếu khách quan đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là do?
A. Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ
B. Chỉ có đi lên chủ nghĩa xã hội mới xóa bỏ được áp bức bóc lột, con người được phát triển tồn
diện.
C. Chỉ có chủ nghĩa xã hội con người mới được phát triển toàn diện
D. Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội khơng cịn người xấu
Câu 106. Ngun nhân nào dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Sự khác nhau về điều kiện sản xuất của các chủ thể kinh tế
B. Tính hấp dẫn của lợi nhuận
C. Các chủ thể kinh tế muốn trở lên ngày càng giàu có hơn.
D. Sự tồn tại của nhiều chủ thể kinh tế khác nhau với lợi ích khác nhau
Câu 107. Khi nói về quan hệ cung cầu, theo em ý kiến nào là đúng trong các ý kiến sau?
A. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Có cung thì mới có cầu
B. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Có cầu thì mới có cung
C. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa: Cung và cầu xuất hiện đồng thời
D. Cung - Cầu có mối quan hệ tác động qua lại trong sản xuất và lưu thơng hàng hố
Câu 108. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm là chịu tác động nào của quy
luật giá trị?
Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm là chịu tác động nào của quy luật giá
trị?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C. Điều tiết trong lưu thông.
D. Tự phát từ quy luật giá trị.
Câu 109. Khi là người bán hàng trên thị trường để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:

A. Cung = Cầu
B. Cung > Cầu
C. Cung < Cầu
D. Cung ≥ Cầu
Câu 110. Sản xuất của cải vật chất là gì?
A. Quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản
phẩm phù hợp với nhu cầu của con người
B. Quá trình sản xuất xã hội
C. Quá trình con người tác động vào tự nhiên tạo ra cơm ăn, áo mặc, tư liệu sản xuất
D. Quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên
Câu 111. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào?
A. Mọi nền sản xuất
B. Nền sản xuất hàng hóa
C. Nền sản xuất Tư bản chủ nghĩa
D. Nền sản xuất Xã hội chủ nghĩa


Câu 112. Sau một thời gian học nghề, anh H đã có nghề may, anh muốn mở một hiệu may mặc ở ngay
trung tâm huyện. Theo em để làm ăn phát đạt anh H cần làm gì?
A. Mua máy móc loại tốt
B. Thuê thợ may giỏi
C. Quảng cáo dầm rộ kèm theo các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
D. Mua vải đắt tiền để cắt may
Câu 113. Khi nước ta là thành viên của tổ chức WTO, theo em mối quan hệ cung - cầu về hàng hóa sẽ
diễn ra như thế nào?
A. Vừa thuận lợi, vừa khó khăn.
B. Khó khăn
C. Thuận lợi thì ít, khó khăn q nhiều
D. Thuận lợi
Câu 114. Cô H nuôi lợn bán lấy tiền, rồi lấy số tiền này để mua tivi. Trong trường hợp này, tiền tệ thực

hiện chức năng gì?
A. Phương tiện thanh toán
B. Phương tiện cất trữ
C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện lưu thông
Câu 115. Theo em bản chất của sự nghiệp cơng nghiệp hóa là gì?
A. Thực hiện cơ khí hóa nền kinh tế và xã hội
B.Thúc đẩy kinh tế phát triển
C. Thay lao động thủ công bằng lao động máy móc
D. Thay việc sử dụng lao động bằng thủ cơng sang sử dụng lao động bằng máy mó
Câu 116. Đối với người thợ may, đâu là đối tượng lao động?
A. Máy khâu
B. Vải
C. Kim, chỉ
D. Kéo
Câu 117. Nguồn nhân lực có vai trị như thế nào đối vối cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Điều kiện tiên quyết của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Quyết định tốc độ và kết quả của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Động lực của cơng nghiệp hóa, hiện dại hóa
D. Thuận lợi thì ít, khó khăn q nhiều
Câu 118. Sự tồn tại của nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là do yếu tố nào?
A. Nền kinh tế có nhiều hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
B. Tổ chức quản lý sản xuất chưa chặt chẽ
C.Trình độ sản xuất ở nước ta còn thấp kém
D. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 119. Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng hồ tiêu trong phạm vi cả nước tăng quá
nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ 2 ha cà phê để trồng tiêu, anh K giữ
nguyên diện tích trồng hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất lượng hồ tiêu. Còn anh H và
S vội phá bỏ diện tích trồng hồ tiêu chuyển sang trồng chanh dây. Trong trường hợp này, ai đã vận dụng
sai chức năng của thị trường?

A. Anh K
B. Anh M,K, H, và S. C. Anh M, H và S.
D. Anh M.
Câu 120. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Những yếu tố có sẵn trong tự nhiên khơng phải là đối tượng lao động
B. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
C. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
D. Sản phẩm của lao động không phải là đối tượng lao động



×