Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa lớp 11 Trường THPT Trần Phú năm 2021-2022 | Hóa học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.47 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022
MƠN HĨA HỌC – KHỐI 11

Mã đề thi: 201

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Cho ngun tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; S = 32; Na = 23; Ba = 137; Fe = 56;
Cl = 35,5; C = 12; K = 39; N = 14; Ca = 40; Mg = 24; Cu = 64
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 41: X2 là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. X là khí
A. Hidro.
B. Clo.
C. Nitơ.
D. Oxi.
Câu 42: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HBr, HI, HF.
D. HCl, HI, HBr, HF.
Câu 43: Tính chất hóa học của amoniac là
A. tính khử, tính bazơ yếu.
B. tính oxi hóa, tính khử.
C. tính khử, tính axit.
D. tính oxi hóa, tính bazơ yếu.
Câu 44: Chất nào dưới đây không phải là hidrocacbon


A. C6H6
B. C2H2
C. CH4
D. CH3COOH
Câu 45: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. CO2.
B. N2.
C. H2.
D. O2.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch muối ăn.
B. Dung dịch ancol etylic.
C. Dung dịch benzen trong ancol.
D. Dung dịch đường.
Câu 47: Vitamin C có cơng thức phân tử là C6H8O6. Công thức đơn giản nhất của vitamin C là
A. C6H8O6.
B. C2H4O3.
C. C2H4O2.
D. C3H4O3.
Câu 48: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trị là
A. axit.
B. mơi trường.
C. chất oxi hóa.
D. chất oxi hóa và mơi trường.
Câu 49: Khí X nhẹ hơn khơng khí, trơ ở điều kiện thường chiếm khoảng 78% thể tích khơng khí. Khí X

A. CO2.

B. CO.
C. N2.
D. O2.
Câu 50: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học là
A. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 51: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
A. Dạng nhôm dây.
B. Dạng viên nhỏ.
C. Dạng tấm mỏng.
D. Dạng bột mịn, khuấy đều.
Câu 52: Nguyên tử Nitơ có 7 proton, 7 electron và 7 nơtron. Số khối của nguyên tử Nitơ là
A. 7.
B. 28.
C. 14.
D. 21.
Trang 1/4 - Mã đề thi 201


Câu 53: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
0

A.

t

C2 H5OH  H2SO4  ,
C2 H 4  H 2O
0

B.

NH 4 Cl  NaOH  t NaCl  NH3  H 2 O
0

C. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)

t
 CaO
 ,
Na 2CO3  CH 4

0

 t NaHSO 4  HCl

D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)
Câu 54: Kim cương, than chì và than vơ định hình là các dạng
A. đồng vị của cacbon.
B. đồng phân của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng hình của cacbon.
Câu 55: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .
+

+
3C. K , NH4 , NO3 , PO4 .
D. Ba2+, Al3+, Cl–, SO42-.
Câu 56: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trị là
A. Khơng phải là chất khử hoặc chất oxi hoá.
C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.

B. Chất oxi hoá.
D. Chất khử.

Câu 57: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Cu, Al2O3, CaCO3.
B. Al, Mg, Na2CO3.
C. S, ZnO, Au.
D. Fe, CuO, Fe(OH)3.
Câu 58: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HBr.
B. HI.
C. HCl.
D. HF.
Câu 59: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hồn.
B. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
C. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 60: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO

o


t
+ Al2O3   2Al + 3CO2
to
+ O2   2CO2

 Cu + CO2
+ CuO  
to
C. 2CO
D. 3CO + Fe2O3   3CO2 + 2Fe
Câu 61: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s2p63s23p2. Vị trí của
ngun tố X trong bảng tuần hồn là
A. Ơ số 14, chu kì 3, nhóm IVB.
B. Ơ số 14, chu kì 3, nhóm IVA.
C. Ơ số 14, chu kì 3, nhóm IIB.
D. Ơ số 14, chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 62: Kết luận nào có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau:
o

t
H2 + S   H2S
to
S + O2   SO2

B. CO

(1)
(2)
Trang 2/4 - Mã đề thi 201



A. S chỉ tác dụng với các phi kim.
B. S chỉ có tính khử.
C. S chỉ có tính oxi hóa.
D. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Câu 63: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ lần lượt là
A. –3 và +6.
B. –3 và +5.
C. +1 và +1.
D. –4 và +6.
Câu 64: Liên kết hóa học trong phân tử KCl là
A. Liên kết hiđro.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực.
D. Liên kết ion.
Câu 65: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,00M.
D. 1,35M.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một chất hữu cơ A chỉ chứa một nhóm chức, sau đó dẫn tồn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sau phản ứng thu được 20 gam kết tủa và khối lượng
dung dịch còn lại giảm 8,5 gam so với trước phản ứng. Biết MA < 100. CTPT của A là
A. C3H6O2.
B. C4H10O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 67: Hợp chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88.
CTPT của X là
A. C4H8O2.

B. C5H12O.
C. C4H10O.
D. C4H10O2.
Câu 68: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1 : 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp
sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 70%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 69: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối
lượng) vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200
ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14.
B. 13.
C. 12.
D. 15.
Câu 70: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa khơng khí (dư). Sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe 2O3 và
hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết
sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá + 4, thể tích các chất rắn là khơng đáng kể)
A. a = 4b.
B. a = b.
C. a = 0,5b.
D. a = 2b.
Câu 71: Hỗn hợp A gồm Fe và Cu. Cho m gam A vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2
ở đktc. Nếu cho m gam A vào dung dịch HNO3 đặc, nguội dư thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá trị m là
A. 11 gam.
B. 8,8 gam.
C. 7,2 gam.

D. 14,4 gam.
Câu 72: Cho 3,024 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO 3 và Mg(NO3)2 (trong đó, nguyên tố oxi
chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,012 mol HNO 3 và 0,164 mol NaHSO4,
khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối
lượng 21,508 gam và hỗn hợp khí Z gồm N 2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của
CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là
A. 6,5.
B. 7,0.
C. 7,5.
D. 8,0.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí
Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở
đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Be.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 74: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và
NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 16 gam.
B. 2,56 gam.
C. 25,6 gam.
D. 8 gam.
Câu 75: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng 17,20 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2O3 và MgO (trong đó
oxi chiếm 29,30% về khối lượng) nung nóng, thu được m gam hỗn hợp rắn Y và khí CO 2 (đktc). Hòa
tan hết Y trong dung dịch HNO 3, thu được dung dịch Z chỉ gồm các muối (không có muối amoni) và
0,05 mol hỗn hợp khí T gồm NO và NO 2 có khối lượng 1,66 gam. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z, thu
được 22,19 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Trang 3/4 - Mã đề thi 201



A. 16,08.
B. 15,84.
C. 16,16.
D. 15,92.
Câu 76: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 22,4 gam Fe nung nóng (hiệu suất phản ứng 100%), lấy chất
rắn thu được hoà tan vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 38,10 gam.
B. 25,40 gam.
C. 32,50 gam.
D. 48,75 gam.
Câu 77: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na 2CO3 1M
thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được
m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 2,24 lít ; 39,4 gam.
B. 4,48 lít ; 39,4 gam.
C. 3,36 lít ; 19,7 gam.
D. 2,24 lít ; 62,7 gam.
Câu 78: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H 2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch
Ba(OH)2 có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần
lượt là
A. 0,15 M và 4,46 gam.
B. 0,15 M và 2,33 gam.
C. 0,2 M và 2,33 gam.
D. 0,2 M và 3,495 gam.
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng :
Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
A. 46x – 18y.
B. 13x – 9y.

C. 23x – 9y.
D. 23x – 8y.
Câu 80: Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 (đktc) sục vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1
gam kết tủa. Phần trăm theo thể tích CO2 trong hỗn hợp khí là
A. 2,4% hoặc 15,68%.
B. 2,24% hoặc 15,86%.
C. 2,24% hoặc 15,68%.
D. 2,8% hoặc 16,68%.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 201



×