SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 11/ 6/ 2020
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
x
P
x
1
1. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P .
1 1
2
:
x 1 x 1 x 1
với x 0, x 0 .
b) Tìm giá trị của P khi x 4 2 3 .
x 2 y 6
2 x 3 y 7
2. Giải hệ phương trình:
Bài 2. (2,0 điểm)
2
2
1. Cho phương trình: x m 3 x 2m 3m 0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m
để x 3 là nghiệm của phương trình và xác định nghiệm cịn lại của phương trình (nếu có).
2
P
:
y
x
2. Cho Parabol
và đường thẳng d : y 2m 1 x 2m (m là tham số). Tìm
m để P cắt d tại hai điểm phân biệt A x1 , y1 ; B x2 , y2 sao cho y1 y2 x1 x2 1 .
Bài 3. (1,5 điểm)
Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km , sau đó 1 giờ,
một ơ tơ đi từ B đến A . Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km . Biết vận tốc của ô
tô lớn hơn vận tốc của xe máy 20 km /giê . Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ACB 90 nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi M là trung
điểm BC , đường thẳng OM cắt cung nhỏ BC tại D , cắt cung lớn BC tại E . Gọi F là chân
đường vng góc hạ từ E xuống AB , H là chân đường vng góc hạ từ B xuống AE.
a) Chứng minh tứ giác BEHF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh MF AE .
c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q . Đường thẳng EC cắt AD , AB lần lượt tại I và K .
EC EK
Chứng minh: EQA 90 và IC IK .
Bài 5. (1,0 điểm)
1
1
1
1
2
abc
8.
Cho a, b, c là các số dương thỏa 1 a 1 b 1 c
. Chứng minh rằng:
…………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH VÀO 10 BÌNH ĐỊNH – NĂM HỌC 2021 - 2022
Bài
Bài 1
x
P
2,0 đ
x
1
1. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P .
Nội dung
1 1
2
:
x 1 x 1 x 1
với x 0, x 0
x
1 1
2
x
P
:
x 1 x 1 x 1
x1
x 1 x 1
.
x 1 x 1
x 1
x 1
x 1
x1
x 1
:
x 1 2
x1
Điểm
0,25
0,25
b) Tìm giá trị của P khi x 4 2 3 .
2
3 1
x 3 1
Ta có: x 4 2 3
4 2 3 1
P
5 2 3 5 3 6
2
3 1 1
3
3
Khi đó:
x 2 y 6
2 x 3 y 7
2. Giải hệ phương trình:
x 2 y 6
2 x 4 y 12
2 x 3 y 7 2 x 3 y 7
x 2 y 6
y 5
x 4
y 5
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 2
2
2
1. Cho phương trình: x m 3 x 2m 3m 0 (m là tham số). Hãy
2,0 đ
tìm giá trị của m để x 3 là nghiệm của phương trình và xác định nghiệm
cịn lại của phương trình (nếu có).
Vì x 3 là một nghiệm của phương trình nên:
32 3 m 3 2 m 2 3m 0
2
9 3m 9 2m 3m 0
2 m 2 0 m 0
2
3 x x 3 0
Khi m 0 phương trình trở thành 3 x 3x 0
0,25
0,25
x 0 hoặc x 3 .
Vậy nghiệm còn lại là x 0
0,25
2
2. Cho Parabol P : y x và đường thẳng d : y 2m 1 x 2m (m là
tham số). Tìm m để P cắt d tại hai điểm phân biệt A x1 , y1 ; B x2 , y2
sao cho y1 y2 x1 x2 1 .
Phương trình hồnh độ giao điểm của
P
và
d
là:
x 2 2 m 1 x 2 m
x 2 m 1 x 2 m 0
2
2
2
2m 1 4.2 m
2
2
m
1
Ta có:
= 4m 4m 1 =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0 2 m 1 0
x1 x2 2m 1
x . x 2m
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2
Khi đó: y1 y2 x1 x2 1
2
0,25
m
1
2
0,25
0,25
2
x1 x2 x1 x2 1
x1 x2
2m 1
2
2
3x1 x2 1
3.2 m 1 0 4m 2 4m 1 6m 1 0
4 m 2 2m 0 2 m 2 m 1 0
2 m 0 hoặc 2 m 1 0
m 0 (thỏa điều kiện) hoặc
m
1
2 (không thỏa điều kiện)
P
d
Vậy với m 0 thì cắt tại hai điểm phân biệt thỏa điều kiện đã cho.
Bài 3 Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km ,
1,5 đ sau đó 1 giờ, một ơ tơ đi từ B đến A . Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách
0,25
0,25
B 72 km . Biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy 20 km /giê . Tính
vận tốc của mỗi xe.
km /h
Gọi x
là vận tốc của xe máy. Điều kiện: x 0
km
Quãng đường xe máy đi đến lúc gặp nhau là: 88
88
h
Thời gian xe máy đi đến lúc gặp nhau là: x
km /h
Vận tốc của ô tô đi là: x 20
0,25
0,25
km
Quãng đường ô tô đi đến lúc gặp nhau là: 72
72
h
Thời gian ô tô đi đến lúc gặp nhau là: x 20
88
72
1
x
x
20
Theo đề ta có phương trình:
0,25
0,25
88 x 1760 72 x x 2 20 x
x 2 4 x 1760 0
Giải phương trình ta được: x1 40 (nhận), x2 44 (loại)
Vậy, vận tốc xe máy là 40 km /h , vận tốc xe ô tô là 60 km /h
Bài 4 Cho tam giác ABC có ACB 90 nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi M
3,5 đ
là trung điểm BC , đường thẳng OM cắt cung nhỏ BC tại D , cắt cung lớn
BC
tại E . Gọi F là chân đường vng góc hạ từ E xuống AB , H là chân
đường vng góc hạ từ B xuống AE.
0,25
0,25
a) Chứng minh tứ giác BEHF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh MF AE .
c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q . Đường thẳng EC cắt AD , AB lần
EC EK
EQA 90
IC
IK .
I
K
.
lượt tại và
Chứng minh:
và
0,25
0,5
0,25
a) Chứng minh tứ giác BEHF là tứ giác nội tiếp.
Ta có: BFE BHE 90 (gt)
Hai điểm F, H cùng nằm trên đường trịn đường kính BE hay tứ giác
BEHF là tứ giác nội tiếp.
0,25
0,25
1,25
b) Chứng minh MF AE .
Vì M là trung điểm BC nên OM BC EMB 90
M thuộc đường trịn đường kính EB
FME
FBE
ABE
(cùng chắn cung EF )
Mà ABE ADE (góc nội tiếp cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O )
Suy ra: ADE FME DA // FM
(1)
Lại có: DAE 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O )
DA AE
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: MF AE (đpcm)
Cách khác
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Vì M là trung điểm BC nên OM BC EMB 90
M thuộc đường trịn đường kính EB
1
F1 E1 (cùng chắn cung MB
)
Lại có: A1 D1 (cùng chắn cung EB của đường tròn tâm O )
Mà A1 B1 90 (vì DBE 90 , góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
E
90
D
1
1
(vì BH AE )
2
Suy ra B1 E1
1
2
Từ và suy ra B1 F1 MF // BH
Mặt khác BH AE
Suy ra MF AE (đpcm)
c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q . Đường thẳng EC cắt AD , AB lần lượt
1,5
1,0
EC EK
EQA 90
IC
IK .
I
K
.
tại và
Chứng minh:
và
* Chứng minh: EQA 90
Ta có: A3 A4 (vì D là điểm chính giữa cung AB )
AD là phân giác trong góc BAC
Mà AD AE AE là phân giác ngoài góc BAC A1 A2
FAQ cân tại A (do AE vừa là đường cao vừa là phân giác) AQ AF
Xét AQE và AFE , có: AE cạnh chung; A1 A2 ; AQ AF
0,25
0,25
0,25
0,25
AQE = AFE (c – g – c)
EQA EFA 90
0,5
EC EK
IC
IK
Chứng minh:
Tam giác KAC có:
IC AC
AI là phân giác trong đỉnh A IK AK
3
EC AC
AE là phân giác ngoài đỉnh A EK AK
4
IC EC
3
4
Từ
và
suy ra IK EK (đpcm)
Bài 5
1
1
1
2
1,0 đ Cho a, b, c là các số dương thỏa 1 a 1 b 1 c
abc
0,25
0,25
1
1
8.
Chứng minh rằng:
1
1
1
b
c
1
1
1 b
1 c 1 b 1 c
Từ 1 ta suy ra: 1 a
1
b
c 2
1 a 1 b 1 c
Tương tự ta có:
1
1 b
bc
1 b 1 c
0,25
0,25
1
ac
1 a 1 c
2
1
ab
1 c
1 a 1 b
3
1 2 3
Nhân các bất đẳng thức (cả hai vế dương) , ,
1
1
1
.
.
2.2.2
1 a 1 b 1 c
8abc 1
cùng chiều, ta được:
bc.ac.ab
1 b 1 c 1 a 1 c 1 a 1 b
1
8
1 a 1 b 1 c
abc
0,25
a 2b 2 c 2
2
2
1 a 1 b 1 c
2
abc
8.
1 a 1 b 1 c
1
8 (đpcm)
a b c
1
1
1
1
a b c
1 a 1 b 1 c 2
2
Dấu “=” xảy ra
0,25