Ngày soạn: 20 /1/2022
Ngày giảng: 26/1/2022
Tiết 41
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh củng cố về định nghĩa và các tính chất của góc nội tiếp.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức về góc nội tiếp để chứng minh các bài
tập liên quan.
3. Tư duy :
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.
4. Thái độ: Giáo dục yêu thích học bộ môn cho học sinh.
5. Các năng lực cần đạt
- NL giải quyết vấn đề
- NL tính tốn
- NL tư duy toán học
- NL hợp tác
- NL giao tiếp
- NL tự học.
- NL sử dụng ngơn ngữ.
* Tích hợp giáo dục đạo đức:
Giúp các em ý thức về sự đồn kết,rèn luyện thói quen hợp tác
II. CHUẨN BỊ :
- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo,Thưíc th¼ng, compa, thớc đo góc,
đồng hồ, phấn màu. Máy chiếu
- HS: Thớc thẳng,compa, thớc đo góc,bảng nhóm.
III. PHNG PHP K THUT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
IV/ TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ.( xen kẽ trong bài)
3. Giảng bài mới (tổ chức luyện tập).
A. Hoạt động luyện tập-vận dụng
Hoạt động1: Làm bài tập 19 – SGK
- Mục đích: ôn tập cho học sinh về góc nội tiếp chắn nửa đường trịn: Tiếp tục
củng cố tính chất 3 đường cao của tam giác, vận dụng trong chứng minh 2 đường
thẳng vng góc.
- Thời gian: 17’
- Phương pháp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, làm bài tập.
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động cá nhân, kĩ thuật đặt câu hỏi
- Phương tiện: SGK, thước, phấn màu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Hoạt động SGK.
bài, vẽ hỡnh xỏc nh yờu cu ca bi. I. Chữa bài tËp:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu Bµi tËp 19/75 SGK
phương pháp chứng minh 2 đường
S
thẳng vng góc? Lựa chọn phương
N
pháp cho bài tập?
M
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét
H
về các góc AMB và ANB trong hình B
A
O
vẽ?
- Vận dụng hệ quả để chứng minh bài
tập 19.
- Giáo viên sữa chữa bài và chốt phần Gi¶i:
DSAB cã ÐAMB = ÐANB = 90o (gãc
trình bài của học sinh.
néi tiếp chắn nửa đờng tròn)
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh chốt lại: Þ AN ^ SB; BM ^ SA.
Để giải quyết bài tập 19 chúng ta đã VËy AN và BM là hai đờng cao của
vn dng kin thc no?
tam giác ị H là trực tâm
ị SH thuộc đờng cao thứ ba
(vì trong một tam giác, ba đờng cao
đồng quy) Þ SH ^ AB.
Điều chỉnh,bổ sung:…………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Hoạt động 2: Làm luyện tập
- Củng cố cho học sinh phương pháp chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
- Giúp học sinh biết vận dụng tính chất các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung.
- Thời gian: 20’
- Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, làm bài tập.
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động cá nhân, kĩ thuật đặt câu hỏi
- Phương tiện: SGK, thước, compa.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
II. Lun tËp:
- Học sinh đọc SGK.
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh đọc
đề bài – 1 học sinh vẽ hình và nêu
giả thiết, kết luận của bài tốn.
Bµi tËp 20/76 SGK
A
- Xác định điều phải chứng minh
thuộc diện nào?
O'
O
- Muốn chứng minh C, B, D thẳng
hàng thỡ ta phi lm ntn ?
D
C
B
Gi¶i:
Nèi
BA,
BD, BC ta cã:
o
ÐABC = ÐABD = 90 (gãc néi tiếp chắn
nửa đờng tròn)
ị éABC + éABD = 180o
ị C, B, D thẳng hàng
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh đọc
bài 21(sgk) và y/cầu 1 học sinh vẽ
hình
Bµi 21 tr 76 sgk
M
A
n
O
m
N
O'
B
Giải:
- Đờng tròn (O) và (O) là hai đờng
- Mun DMBN cân ta chng minh tròn bằng nhau, vì cùng căng dây AB
ntn ?
ị AmB = AnB
1
Có éM = 2 sđAmB
1
éN = 2 sđAnB
Theo định lí góc nội tiếp
ị éM = éN
Vậy DMBN cân tại B.
Bài tập 22/76 SGK
C
M
- Muốn chứng minh
MA.MB = MC.MD ta cần chứng
minh như thế nào?
A
O
B
- Giáo viên yêu cầu học sinh chọn
phương pháp để chứng minh 2
tam giác đồng dạng và nêu rõ vì
sao có kết quả như vậy?
Chøng minh
Cã ÐAMB = 90o (gãc nội tiếp chắn nửa
đờng tròn).
ị AM là đờng cao của tam giác vuông
ABC.
2
(hệ thức lợng trong
- Giỏo viờn yờu cu 1 hc sinh lờn ị MA = MB.MC
tam giác vuông h2 = b.c)
bng lm.
Bài 23 tr 76 sgk
a) Trờng hợp điểm M nằm bên trong
đờng tròn
D
C
1
- Giỏo viờn cht cho học sinh: Ở
bài tập này chúng ta đã vận dụng
kiến thức nào để giải quyết yêu
cầu của bài toán.
2
M
O
B
A
XÐt DMAC và
DMDB có:
éM
1 = éM2 (đối đỉnh)
- Hc sinh nờu rừ: Chứng minh ÐA = ÐD (hai gãc néi tiÕp cïng ch¾n
đẳng thức tích.
cung CB)
- Học sinh nêu rõ chuyển về chứng minh Þ D MAC ~ D MDB (g. g)
MA MC
2 tam giác đồng dạng.
=
Þ MD MB Þ MA.MB = MC.MD
- Học sinh nêu miệng.
- Học sinh cả lớp làm nhỏp.
b) Trờng hợp điểm M nằm bên ngoài
- Hc sinh nêu được: Tính chất của M
®ưêng trịn
C
các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung thì
D
A
bằng nhau.
O
B
Chøng minh DMCB ~ DMAD
MA MC
=
MD MB
ị
ị MA.MB = MC.MD
Bài 13 tr 72 sgk
Có AB // CD (gt)
ị éBAD = éADC (so le trong)
1
Mà éBAD = 2 sđBD (định lí góc nội
tiếp)
tiếp)
éADC =
1
2 sđAC (định lÝ gãc néi
Þ BD = AC
Điều chỉnh,bổ sung:…………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
B. Hoạt động tìm tịi mở rộng: Làm bài tập 26/ SGK
- Mục đích: + Giúp học sinh nắm được khái niệm: “ điểm chính giữa của cung”
+ Củng cố phương pháp chứng minh 1 tam giác là tam giác cân.
+ Giúp học sinh biết cách vận dụng tính chất của các góc nội tiếp
chắn các cung bằng nhau trong 1 đường tròn.
- Thời gian: 5’
- Phương pháp: Vấn đáp, làm bài tập.
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động cá nhân, kĩ thuật đặt câu hỏi
- Phương tiện: SGK, Thước thẳng, compa.
Hoạt động của thầy
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh đọc đề bài
y/cầu 1 học sinh vẽ hình và nêu giả thiết,
kết luận của bài toán.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩa tìm cách
chứng minh.
- Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên tổ chức lớp sữa chữa bài làm
học sinh.
- Giáo viên chốt lại cho học sinh những
kiến thức đã vận dụng trong bài tập:
- Cách chứng minh 1 tam giác là tam giác
cân.
- Cách chứng minh 2 góc bằng nhau, 2
cung bằng nhau trong một đường tròn.
- Cách vận dụng tính chất 2 góc nội tiếp
chắn 2 cung bằng nhau thì bằng nhau.
- Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà hồn
thành nốt các u cầu cịn lại.
Hoạt động của trị
- Học sinh lớp suy nghĩ tìm cách giải.
- 1 học sinh lên bảng thực hiện
- Học sinh ghi bài.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- Học sinh cả lớp làm nháp.
- Học sinh nêu được: Tính chất
của các góc nội tiếp cùng chắn 1
cung thì bằng nhau.
* Tích hợp giáo dục đạo đức:
Giúp các em ý thức về sự đồn kết,rèn
luyện thói quen hợp tác
Điều chỉnh,bổ sung:…………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
4.Củng cố : ( đã thực hiện trong bài )
5: Hướng dẫn về nhà: 2ph
- Về nhà làm các bài tập: 26 (SGK). Bài tập cho học sinh khá giỏi: (SBT)
Ngày soạn: 20/1/2022
Ngày giảng : 26/1/2022
Tiết 42
GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN
VÀ DÂY CUNG
I/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Học sinh nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Biết cách tính số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Nắm được liên
hệ giữa góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một
cung.
2. Kĩ năng : Luyện kĩ năng nhận biết và tính số đo của góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung.
3. Tư duy : quan sát, dự đoán ,suy luận logic, suy luận hợp lí,khả năng diễn đạt.
4. Thái độ : cẩn thận ,tỉ mỉ ,sẵn sàng tiếp cận kiến thức mới
5. Các năng lực cần đạt
- NL giải quyết vấn đề
- NL tính toán
- NL tư duy toán học
- NL hợp tác
- NL giao tiếp
- NL tự học.
- NL sử dụng ngơn ngữ.
* Tích hợp giáo dục đạo đức: Tự do,trung thực.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham kho,Thớc thẳng, compa, thớc đo góc,
đồng hồ, phấn màu. Máy chiếu
- HS: Thớc thẳng,compa, thớc đo góc,bảng nhóm.
III. PHNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
IV/ TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định lớp : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 3’A. Hoạt động khởi động
HS 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của góc nội tiếp
HS2: Phát biểu định nghĩa tiếp tuyến ,tính chất của tiếp tuyến ,cách vẽ tiếp
tuyến
3. Giảng bài mới
B. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- Mục đích: Hướng dẫn HS nghiên cứu về khái niệm, cách vẽ góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung. Tính được số đo của cung bị chắn
- Thời gian:10’
- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, đàm thoại, gợi mở ,vấn đáp
- Hình thức tổ chức,kĩ thuật dạy học: Hình thức tổ chức cá nhân, kĩ thuật đặt câu
hỏi, kĩ thuật giao nhiệm vụ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu 1. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến
SGK tìm hiểu về góc tạo bởi tia và dây cung.
tiếp tuyến và dây cung là góc có
đặc điểm gì ?
O
Cách vẽ ?
Gọi 1 HS lên bảng vẽ góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây cung BAx
A
B
x
Định nghĩa:
-Đỉnh nằm trên đường tròn
-Một cạnh là một tia tiếp tuyến còn cạnh
GV giới thiệu cung bị chắn
kia chứa dây cung.
GV cho HS làm ?1
VD: xAB
là góc tạo bởi tia tia tiếp tuyến
và dây cung
GV nhấn mạnh lại đặc điểm của ?1: - Hình 23,24,25: khơng thoả mãn đặc
góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây điểm về cạnh.
cung
-Hình 26: Đỉnh ở ngồi (O)
HS làm ?2vẽ hình vào vở -3 HS lên bảng
GV cho HS làm ?2
vẽ
Gọi 3 HS lên bảng vẽ mỗi HS 1
B
trường hợp
B
O
B
O
O
x
A
x
x
A
GV yêu cầu HS tính sđ của cung
A
AB trong từng trường hợp
HS tính sđ cung AB rồi trả lời
0
0
+ BAx 30 thì sđ AB 60
0
0
+ BAx 90 thì sđ AB 180
0
0
+ BAx 120 thì sđ AB 240
Điều chỉnh,bổ sung: ............................................................................................
..........................................................................................................................
Hoạt động 2: Định lý
- Mục đích: Hướng HS nghiên cứu tính chất của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung,mối liên hệ giữa góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
cùng chắn một cung
- Thời gian:15’
- Phương pháp: Khái quát hóa, tự nghiên cứu SGK ,đàm thoại, gợi mở, vấn đáp
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động cá nhân, kĩ thuật đặt câu hỏi
- Phương tiện: SGK,phấn mầu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Từ ?2GV yêu cầu HS nhận xét về sđ 2. Định lí.
của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây Định lí(SGK - 78)
Chứng minh:
cung với sđ của cung bị chắn
a)Tâm O nằm trên cạnh chứa dây
- GV y/c HS đọc định lí vẽ hình ghi
cung AB.
GT-KL
GV y/c HS nghiên cứu phần chứng
minh và nêu cách c/m trong từng
trường hợp
- GV chốt lại tính chất và hỏi
? góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung có gì giống và
khác nhau về đặc điểm và tính chất
? so sánh sđ góc nội tiếp và góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn 1 cung
GV đưa ra hệ quả
?Tìm trên hình 28 góc nội tiếp nào có
sđ bằng sđ góc Bax
Ta có : BA ^ Ax
(t/c của tiếp tuyến )
BAx
=900
Ta lại có :
1
AB
0
sđ =180 (cung 2 (O))
1
Vậy : BAx
= 2 sđ AB
b) Tâm O nằm bên ngồi BAx
.
O
A
H
B
x
Kẻ OH ^ AB Ta có :
BAx
AOH
(cùng phụ với OAH )
Mà D AOB cân tại O (OA=OB=R)
Nên đường cao OH đồng thời là phân
giác
1
1
Þ AOH
AOB
sdAB
2
2
1
Þ BAx
sdAB
2
*Điều chỉnh,bổ sung:............................................................................................
.............................................................................................................................
C. Hoạt động Luyện tập-vận dụng
- Mục đích: vận dụng vào bài tập
- Thời gian: 8 ’
- Phương pháp: vấn đáp , HĐN làm bài tập
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động cá nhân, kĩ thuật đặt câu hỏi
- Phương tiện: MC,MT, phiếu học tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV y/c HS làm bài tập trên phiếu học
tập –theo nhóm bàn
Bài 1: Cho hình vẽ
B
A
HS làm các bài tập GV u cầu
Sau đó đại diện nhóm trình bày
miệng
O
M
T
Các khẳng nh sau ỳng hay sai
a. MTA
là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung
b. MAT
là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung
MBT
c. MTA
d. D MTA D MBT
Bi 2: Cho hình vẽ
Các khẳng định sau đúng hay sai
D
0
sđ BC 80
C
BOC
700
40
CAO
400
1
DCB
2 sđ BC
A
O
B
a.Đ
b.S
c.Đ
d.Đ
a.Đ
b.S
c.Đ
d.S
Bài 29 (SGK - 79):
A
1
O
.
C
n
2
O'
m
B
D
Ta có CBA là góc nội tiếp và A1 là
góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung cùng chắn CA của
(O)
Nên CBA A1 Tương tự : ABD A 2
(cùng chắn AD
của (O')
A1 A
2
Mà
(đ đ)
Vậy CBA DBA
*Điều chỉnh,bổ sung:............................................................................................
.............................................................................................................................
D. Hoạt động tìm tịi mở rộng
AB
Cho nửa đường tròn (O; 2 ) tiếp tuyến Ax, gọi C là điểm trên nửa đường
trịn. Tia phân giác góc CAx cắt nửa đường tròn tại E, AE cắt BC tại K.
D ABK là hình gì ?
Chứng minh :
K
x
E
C
I
1
A
2
1
O
2
B
Ta có AEB = 900 (góc ... nửa đ. trịn)
Þ BE ^ AK
1
ˆ
ˆ
B1 = A1 = 2 sđ cung AE
1
Bˆ2 = Aˆ2 = 2 sđ cung EC (t/c góc nội tiếp)
ˆ
ˆ
Bˆ
A
A
Þ Bˆ
1 =
2
Mà 1 = 2 (gt)
hay BE là phân giác của góc ABK
D ABK cân tại B (đ. cao là đ. phân giác)
4 .Củng cố : 5’
GV y/c HS nhắc lại những nội dung chính của bài theo BĐTD
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
- Về nhà học Kết hợp vở ghi, SGK. Học theo SĐTD
- Làm bài tập 27,28,29 sgk-79
HD : B.27: Nhận diện 2 góc cần c/m.Tính số đo 2 góc theo cung bị chắn rồi so
sánh
Bài 28: Chứng minh 2 góc ở vị trí SLT bằng nhau