Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

trieu chung hoc sieu am ver3 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.97 MB, 68 trang )

TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM

Bs Nguyễn Hoàng Thuấn
BM. CĐHA ĐHYD Cần Thơ



SIÊU ÂM KHÔNG BAO GIỜ SAI
CHỈ NGƯỜI ĐỌC SAI


MỤC TIÊU
1. Trình bày được các thuật ngữ cơ bản trong
siêu âm.
2. Nhận diện được hình ảnh siêu âm các cấu
trúc cơ bản và bệnh lý trong cơ thể.
3. Mô tả được tổn thương siêu âm


NỘI DUNG
•Các thuật ngữ cơ bản
•Thang thước xám
•Hình ảnh siêu âm một số cơ quan và bệnh lý
thường gặp.


KẾT LUẬN
• Cơ bản – Quan trọng
• Cần nhận diện đúng



Tài liệu tham khảo
TIẾNG VIỆT
1.Nguyễn Q Khống (2001), “Triệu chứng học siêu âm”, Bài giảng lớp chứng chỉ siêu âm,
Trường Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch, Tp Hồ Chí Minh.
2.Phí Ích Nghị (2003), “Khái qt về hình ảnh học siêu âm”, Bài giảng lớp chứng chỉ siêu
âm, Bệnh viện Đại học Y Dược Tp Hồ Chí Minh.
3.Nguyễn Phước Bảo Quân (2006), “Siêu âm bụng tổng quát”, NXB Y học.
TIẾNG ANH
4.A. Bonnin (1997), “Cẩm nang siêu âm”, Lê Văn Tri dịch, NXB Y học.
5.Matthias Hofer (1999), “Ultrasound Teaching Manual”, 1st edit, Thieme.
6.David A. Lisle (2001), “Imaging for Students”,2nd edit, Arnold.
7.P.E.S. Palmer (1995), “Manual of diagnostic ultrasound”, WHO.
8.Carol M. Rumack et al (2005), “Diagnostic Ultrasound”, 3rd edit, Mosby.
9.J. Taboury (1999), “Hướng dẫn thực hành siêu âm ổ bụng”, Nguyễn Trung Hưng dịch,
NXB Y học.


Cám ơn sự theo dõi
của quí bác sĩ


Các thuật ngữ cơ bản
• Độ hồi âm
• Hồi âm trống
• Hồi âm kém
• Hồi âm dày
• Hồi âm dày có bóng lưng
• Đồng hồi âm
• Hồi âm hỗn hợp


• Đồng nhất - khơng đồng
nhất
• Thuần trạng - Khơng
thuần trạng
• Tăng âm sau
• Bóng lưng bên


Thuật ngữ mơ tả tổn thương
• Bờ
• Đều
• Khơng đều, đa cung, chia thùy, sần sùi…

• Giới hạn
• Rõ
• Khơng rõ

• Halo: viền bên ngồi có thể hồi âm kém hoặc dày.
• Các dấu hiệu khác: Murphy/sono, Mc-Burney/sono…



Độ hồi âm
• Độ sáng tối của hình ảnh
• Phụ thuộc vào cường độ sóng phản xạ



Hồi âm trống
• Khơng phản xạ

• Tăng âm sau
• Bóng lưng bên
• Dạng dịch


Hồi âm kém
• Phản xạ ít
• Giảm hồi âm so xung
quanh
• Dạng đặc


Hồi âm dày
• Phản xạ nhiều
• Tăng hồi âm so xung
quanh
• Dạng đặc


Hồi âm dày có bóng lưng
• Bóng lưng sạch
• Bóng lưng dơ


Hồi âm dày có bóng lưng
• Bóng lưng sạch
• Dạng xương, sỏi, đóng
vơi



Hồi âm dày có bóng lưng
• Bóng lưng dơ
• Đa âm phản hồi
• Khí


• Bóng lưng sạch

• Bóng lưng dơ


Bóng lưng đi sao chổi (commet tail)


Hồi âm hỗn hợp
• Trống, kém, dày…
• Teratoma, apxe


Đồng hồi âm
• Nhận diện bằng các dấu
hiệu gián tiếp



Mơ đặc
• Đồng nhất

• Khơng đồng nhất



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×