Tải bản đầy đủ (.ppt) (136 trang)

Triệu chứng học siêu âm doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.83 MB, 136 trang )

03/24/14

1
TRIỆU CHỨNG HỌC
TRIỆU CHỨNG HỌC
SIÊU ÂM
SIÊU ÂM
KHOA THĂM DÒ CHẨN ĐOÁN BỆNH ViỆN ĐA KHOA ĐÀ NĂNG
Bổ sung từ File của Bs Nguyễn Qúy Khóang
03/24/14
2
DÀN BÀI
DÀN BÀI
I.Mặt ngăn cách và vách:
I.Mặt ngăn cách và vách:

Mặt ngăn cách.
Mặt ngăn cách.

Vách.
Vách.
II.Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
II.Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
A.
A.
Tụ dịch.
Tụ dịch.
B.
B.
Mô đặc.
Mô đặc.


C.
C.
Mô mỡ.
Mô mỡ.
D.
D.
Mô rắn.
Mô rắn.
E.
E.
Hơi.
Hơi.
III.Một số dấu hiệu siêu âm.
III.Một số dấu hiệu siêu âm.
A.
A.
Các dấu hiệu siêu âm Vùng bụng
Các dấu hiệu siêu âm Vùng bụng
B.
B.
Các dấu hiệu siêu âm Sản Phụ khoa
Các dấu hiệu siêu âm Sản Phụ khoa
C.
C.
Các dấu hiệu siêu âm Tim mạch
Các dấu hiệu siêu âm Tim mạch
IV .Kết luận:
IV .Kết luận:
03/24/14
3

I.MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
I.MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
MẶT NGĂN CÁCH
MẶT NGĂN CÁCH

Mặt phẳng hay cong
Mặt phẳng hay cong
phân chia hai vùng
phân chia hai vùng
có trở âm khác nhau
có trở âm khác nhau
khi tia siêu âm đi
khi tia siêu âm đi
thẳng góc với chúng.
thẳng góc với chúng.

R/I
R/I
0
0
= (Z
= (Z
1
1
-Z
-Z
2
2
)
)

2
2
/
/
(Z
(Z
1
1
+Z
+Z
2
2
)
)
2
2

Z =
Z =
ρ
ρ


x
x
C
C
Z
Z
1

1
Z
Z
2
2
03/24/14
4
MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
MẶT NGĂN CÁCH
MẶT NGĂN CÁCH
03/24/14
5
MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
VÁCH
VÁCH

Đường echo dày bao quanh một cấu trúc
Đường echo dày bao quanh một cấu trúc
chứa dịch (túi mật) hay giữa hai vùng
chứa dịch (túi mật) hay giữa hai vùng
dịch (nang buồng trứng có vách).
dịch (nang buồng trứng có vách).
03/24/14
6
III.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh
lý thường gặp

Tụ dịch.

Tụ dịch.

Mô đặc.
Mô đặc.

Mô mỡ.
Mô mỡ.

Mô rắn.
Mô rắn.

Hơi.
Hơi.
03/24/14
7
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCH
TỤ DỊCH

Dịch khu trú hay dịch tự do trong ổ bụng.
Dịch khu trú hay dịch tự do trong ổ bụng.

Dịch trong (mật, dịch báng, dịch trong
Dịch trong (mật, dịch báng, dịch trong
nang): echo trống, tăng hồi âm phía sau.
nang): echo trống, tăng hồi âm phía sau.

Dịch không trong (mật có cặn, máu,
Dịch không trong (mật có cặn, máu,

abscess): echo mỏng, không đồng nhất,
abscess): echo mỏng, không đồng nhất,
tăng âm nhẹ phía sau.
tăng âm nhẹ phía sau.
03/24/14
8
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCH
TỤ DỊCH
DỊCH Ở MORISON’S POUCH
03/24/14
9
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCH
TỤ DỊCH
NANG GAN
03/24/14
10
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCH
TỤ DỊCH
THẬN ĐA NANG
03/24/14
11
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCH

TỤ DỊCH
03/24/14
12
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN


TỤ DỊCH
TỤ DỊCH
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3
rd
Edition. 2005.p147-168
NANG GIẢ LÁCH SAU CHẤN THƯƠNG
03/24/14
13
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCH
TỤ DỊCH
03/24/14
14
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCH
TỤ DỊCH
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG
03/24/14
15
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN

MÔ ĐẶC
MÔ ĐẶC

Mô bình thường:
Mô bình thường:

Có hồi âm với những mật độ khác nhau:
Có hồi âm với những mật độ khác nhau:

Echo mỏng
Echo mỏng
< Tủy thận < Vỏ thận < Lách
< Tủy thận < Vỏ thận < Lách
< Gan < Tụy < Xoang thận <
< Gan < Tụy < Xoang thận <
Echo dầy.
Echo dầy.
03/24/14
16
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶC
MÔ ĐẶC

Mô bệnh lý:
Mô bệnh lý:

Chủ mô tăng hồi âm (gan nhiễm mỡ).
Chủ mô tăng hồi âm (gan nhiễm mỡ).


Chủ mô giảm hồi âm (viêm tụy cấp).
Chủ mô giảm hồi âm (viêm tụy cấp).

Thay đổi kích thước và giới hạn.
Thay đổi kích thước và giới hạn.

Mô tân sinh ngoài chủ mô chính (hạch di
Mô tân sinh ngoài chủ mô chính (hạch di
căn, huyết khối).
căn, huyết khối).
03/24/14
17
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶC
MÔ ĐẶC
Huyết khối trong TMC từ HCC
03/24/14
18
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶC
MÔ ĐẶC
HUYẾT KHỐI
TĨNH MẠCH
KHOEO
03/24/14
19
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN

MÔ ĐẶC
MÔ ĐẶC
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
Gan nhiễm mỡ
03/24/14
20
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶC
MÔ ĐẶC
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
Viêm tụy cấp
03/24/14
21
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶC
MÔ ĐẶC
K BUỒNG TRỨNG
03/24/14
22
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶC
MÔ ĐẶC
Hình ảnh phôi thai chưa phát triển xương
03/24/14
23
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN

MÔ ĐẶC
MÔ ĐẶC
Huýêt khối tĩnh mạch
03/24/14
24
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶC
MÔ ĐẶC
Huyết khối tĩnh mạch
03/24/14
25
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ MỠ
MÔ MỠ

Mô mỡ có hồi âm thay đổi tùy thuộc
Mô mỡ có hồi âm thay đổi tùy thuộc
vào tỷ lệ thành phần mô xơ trong mô
vào tỷ lệ thành phần mô xơ trong mô
mỡ.
mỡ.

Mỡ dưới da: echo mỏng.
Mỡ dưới da: echo mỏng.

Mỡ xoang thận, angiomyolipoma:
Mỡ xoang thận, angiomyolipoma:
echo dày.

echo dày.

×