Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu Tài liệu Quản lý dự án. Chương 5: Phân tích rủi ro pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.78 KB, 14 trang )

1
Phân tích
rủi ro
Chöông 5
2
• Giới thiệu rủi ro của dự án
• Các công cụ phân tích rủi ro
• Các giải pháp hạn chế rủi ro
3
5.1.Khái niệm rủi ro
• Rủi ro là khả năng xảy ra sự khác biệt giữa kết
quả thực tế và kết quả kỳ vọng theo kế hoạch
• Tại sao phải phân tích rủi ro ?
- Các lợi nhuận của dự án xảy ra trong tương lai
- Các biến ảnh hưởng NPV đều không chắc chắn
- Các thông tin ban đầu thường không chắc
chắn và thay đổi
• Các loại rủi ro: rủi ro hệ thống và không hệ
thống hay : rủi ro kinh doanh, rủi ro tài
chính,rủi ro có tính chiến lược, rủi ro đạo đức
4
Các loại rủi to
[1] Rủi ro kinh doanh: liên quan thị
trường sản phẩm của dự án
[2] Rủi ro tài chính: liên quan các thiệt hại
xảy ra trong thị trường tài chính: lãi
suất, tỷ giá, giá cả 

 ảnh hưởng khả
năng tạo ra thu nhập, thanh khỏan
[3] Rủi ro chiến lược: liên quan sự thay


đổi trong môi trường kinh tế chính trị
[4] Rủi ro đạo đức: liên quan đến đạo đức
của các cấp lãnh đạo, hoạch định
5
Các công cụ phân tích rủi ro
• Phân tích độ nhạy dự án
• Phân tích tình huống, kịch bản
• Phân tích rủi ro bằng mô phỏng
Monte Carlo 

 Dùng phần mềm
Crystal ball, @Risk
6
5.2.
5.2.5.2.
5.2.Phân
ân ân
ân t
tt

íí
ích
chch
ch đ
đđ
độ nh
nhnh
nhạy
yy
y

•Là phương pháp đánh giá dự án khi các
nhân tố bị biến đổi.
•Xác định các nhân tố biến đổi
•Thẩm định lại các chỉ tiêu khi các nhân tố
này thay đổi , ví dụ như :
•Sự thay đổi lạm phát và tỉ giá hối đoái
•Sự thay đổi của giá bán trong tương lai
•Biến động chi phí đầu vào
7
Xác định độ nhạy ước tính
• Xác định xem nhân tố nào có
khả năng làm thay đổi các
giá trị ước tính
• Chọn khoảng có khả năng
xảy ra và độ gia tăng sự thay
đổi của mỗi nhân tố
• Chọn một pp đánh giá như
NPV, IRR để đánh giá độ
nhạy của mỗi nhân tố
• Tính toán và nếu thấy cần thì
lên biểu đồ các kết quả
8
Hạn chế của phân tích độ nhạy
• Không tập trung vào miền giá trị thực tế
• Không thể hiện các xác suất đối với từng
miền
• Kiểm định mỗi lần một biến là không thực
tế do có tương quan giữa các biến
• Hướng tác động là khá rõ ràng:
- Doanh thu tăng 


 NPV tăng
- Chi phí tăng 

 NPV giảm
- Lạm phát 

 Không rõ ràng
9
5.3. Đưa ra các kịch bản

Ướ
c tính bi quan (P-Pessimistic)

Ướ
c tính v

a ph

i (R-Resonable)

Ướ
c tính l

c quan (O-Optimist)
• Phân tích tình hu

ng th

a nh


n r

ng các bi
ế
n nh

t
đị
nh có quan h

t
ươ
ng h

v

i nhau
• Ch

p nh

n d

án n
ế
u NPV>0 ngay c

tr
ườ

ng h

p x

u
nh

t
• Bác b

d

án n
ế
u NPV<0 ngay c

tr
ườ
ng h

p t

t nh

t
• N
ế
u NPV
đ
ôi lúc >0,

đ
ôi lúc<0 thì r

t khó quy
ế
t
đị
nh



không may
đ
ây l

i là tr
ườ
ng h

p hay x

y ra và
đ
ây
c
ũ
ng là nh
ượ
c
đ

i

m c

a ph
ươ
ng pháp này
10
5.4.Phân tích bằng MonteCarlo
• Đây là pp mở rộng hợp lý của 2 pp trên
• Có tính đến các phân phối xác suất khác nhau
và các miền giá trị tiềm năng khác nhau đối
với các biến chính của dự án
• Cho phép có tương quan giữa các biến
• Tạo ra một phân phối xác suất cho các kết
quả của dự án (ngân lưu,NPV) thay vì chỉ ước
tính 1 giá trị riêng lẻ
• Phân phối xác suất các kết quả của dự án có
thể hỗ trợ các nhà ra quyết định trong giải
thích, chọn lựa
11
Các bước mô phỏng
• [1] Mô phỏng toán học: bảng tính thẩm định dự án
• [2] Xác định các biến nhạy và không chắc chắn
• [3] Xác định tính không chắc chắn:
- Xác định các miền lựa chọn (tối thiểu và tối đa)
- Định phân phối xác suất
- Lựa chọn phân phối xác suất: chuẩn, tam giác, đều, bậc thang
• [4] Xác định và định nghĩa các biến có liên quan
- Tương quan đồng biến hay nghịch biến

- Độ mạnh của tương quan
• [5] Mô hình mô phỏng: làm chuỗi phân tích cho nhiều tổ hợp giá
trị tham số khác nhau
• [6] Phân tích các kết quả
- Các trị thống kê
- Các phân phối xác suất
12
Bảng tổng hợp độ nhạy
- Tăng 15%
- Tăng 12%
- Tăng 8%
2.Giá NVL tăng
- Giảm 7%
- Giảm 5%
- Giảm 3%
1.Giá bán giảm
IRRNPVTGHVĐHV
Những thay đỗi
13
Bảng tổng hợp độ nhạy
- Trễ 2 năm …
- Trễ 1 năm
- Trễ 6 tháng
4.Thời gian thi công chậm
trễ
- Giảm 4%và tăng 9%
- Giảm 5% và tăng 7%
- Giảm 2%và tăng 5%
3.Giá bán giảm,giá NVL
tăng

IRRNPVTGHVĐHV
Những thay đỗi
14
Ví dụ
• Tr

l

i bài t

p ví d

1, tính toán l

i các ch

tiêu tài chính, trong các tình hu

ng sau :
• TH1:Do c

nh tranh tr

nên gay g

t h
ơ
n , t

c

độ
t
ă
ng doanh thu có th

không
đạ
t 20% mà
ch

t
ă
ng 15% ?
• TH2 : Do

nh h
ưở
ng c

a l

m phát có th

làm chi phí h

at
độ
ng (ch
ư
a kh


u hao) t
ă
ng
8% thay vì 6%
• TH3: Doanh thu ch

t
ă
ng 15% và chi phí
t
ă
ng 8%
• B

n nh

n xét gì v

d

án này ? Cho su

t
chi
ế
t kh

u các tr
ườ

ng h

p là 10%

×