Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

TT-BYT tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.04 KB, 54 trang )

BỘ Y TẾ
______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Số: 17/2021/TT-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2021
THÔNG TƯ
Hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế
tại cửa khẩu
___________

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 ngày 6 tháng năm 2017 của Chính phủ quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị
thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động
kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới bao gồm: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm
Kiểm sốt bệnh tật có hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
2. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
Điều 3. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch
y tế tại cửa khẩu


1. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường bộ được quy định tại
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường sắt được quy định tại
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường hàng không được
quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường thủy được quy định
tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất và trang thiết bị thiết yếu trong Thông tư này được quy định cho
cửa khẩu theo loại hình và quy mơ cửa khẩu. Trường hợp có dịch bệnh truyền nhiễm, tổ chức kiểm
dịch y tế biên giới đề xuất, bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị để bảo đảm công tác phịng chống
dịch theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có cửa khẩu có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo các đơn vị liên quan trên địa bàn phối hợp với tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
thực hiện việc kiểm dịch y tế theo quy định;
b) Bảo đảm các điều kiện cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới triển khai hoạt động.
2. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt theo thẩm quyền hoặc trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch, định mức, bố trí, bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị bảo đảm
hoạt động kiểm dịch y tế theo quy định.
3. Trưởng Ban quản lý cửa khẩu, giám đốc cảng vụ, trưởng ga hoặc người đứng đầu đơn vị
được giao phụ trách quản lý cơ sở vật chất tại cửa khẩu có trách nhiệm bố trí, bảo đảm về cơ sở vật
chất phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.


4. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới có trách nhiệm:
a) Xây dựng danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp tại cửa khẩu trên địa bàn phụ
trách để phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế thường xuyên và trong trường hợp có dịch làm căn cứ đầu
tư, mua sắm theo quy định;
b) Lập kế hoạch, dự tốn kinh phí và đề xuất cấp có thẩm quyền bố trí cơ sở vật chất, trang

thiết bị bảo đảm hoạt động kiểm dịch y tế theo quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Thơng tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Cục Y tế dự phịng có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai, theo dõi, đôn đốc việc
thực hiện Thơng tư này.
2. Chánh Văn phịng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các
Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thơng tư này.
Trong q trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Y tế
dự phòng) để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Xã hội của Quốc hội;
- Văn phịng Chính phủ (Vụ Khoa giáo văn xã, Cơng báo,
Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Tư;
- Đồng chí Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Trung tâm KDYTQT, Kiểm sốt bệnh tật;
- Cổng thơng tin điện tử Bộ Y tế;
- Các Viện VSDT/Pasteur;
- Lưu: VT, PC, DP (02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


Đỗ Xuân Tuyên


Phụ lục 1
Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường bộ (tính cho 01 cửa khẩu)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BYT ngày 09/11/2021 của Bộ Y tế)
______________

I. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất
STT

Danh mục

A

Nhóm hành chính điều hành

1

Trụ sở làm việc tại khu vực cửa
khẩu

1.1

Phịng họp

Đơn vị
tính

Phịng


Số lượng/ Diện tích (m2)
Cửa khẩu
quốc tế1

01/ 50

Cửa khẩu
chính/phụ1

Lối mở1

Mục đích sử dụng

Ghi chú

01/ 30

Phục vụ công tác giao ban, trao
đổi chuyên môn, phân công
công việc hàng ngày của nhân
viên kiểm dịch y tế và lưu trữ
hồ sơ, trang thiết bị phục vụ
hoạt động kiểm dịch y tế tại
cửa khẩu
Áp dụng đối với các cửa
Phục vụ cho kiểm dịch viên y tế khẩu xa trung tâm hành
lưu trú tại khu vực cửa khẩuchính hoặc có yêu cầu
trong khi làm nhiệm vụ
làm việc thường xuyên

tại cửa khẩu

1.2

Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y
Phòng
tế

04/ 20

02/ 15

1.3

Kho hóa chất

01/ 15

01/ 15

Phục vụ chứa hóa chất phục vụ
xử lý y tế

1.4

Kho/ phòng trang thiết bị, hồ sơ lưu
Phòng
trữ

01/ 15


01/ 15

Phục vụ chứa các trang thiết bị,
lưu trữ hồ sơ phục vụ hoạt Có thể tách thành 2 kho/
động kiểm dịch y tế tại cửa phòng riêng biệt
khẩu

Phòng hành chính tại cửa khẩu

01/ 20

01/ 15

2

Phịng

Phịng

01/ 15

01/ 10

Phục vụ cơng tác trao đổi trực
Đặt tại khu liên hợp hoặc
tiếp với người khai báo kiểm
vị trí thuận tiện
dịch y tế tại cửa khẩu



B

Nhóm tác nghiệp chun mơn

3

Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố
định

4

5

6

7

8

Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu

Phòng cách ly y tế tạm thời

Khu
vực

Phòng

Phòng


04/ 04

02/ 20

02/ 20

02/ 04

Phục vụ đặt máy đo thân nhiệt
Đặt trước khu vực làm
từ xa cố định giám sát người
thủ tục xuất cảnh, nhập
xuất cảnh, nhập cảnh, quá
cảnh
cảnh

01/ 20

Phục vụ công tác khám sàng
lọc, tiêm chủng, lấy mẫu xét
Trường hợp không tổ
nghiệm các trường hợp nghi
chức tiêm chủng, diện
ngờ được phát hiện tại cửa
tích tối thiểu 15 m2
khẩu và làm một số xét nghiệm
nhanh

01/ 15


01/ 15

Phục vụ cách ly tạm thời người
mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang
tác nhân gây bệnh truyền
nhiễm

Theo số
Theo số lượng
Khu cách ly y tế tạm thời (đối với
lượng người
Khu vực
người cần
người)
cần cách ly
cách ly thực tế
thực tế

Phục vụ cách ly tạm thời người
đi cùng với người mắc, nghi
Sử dụng các cột và dây
ngờ mắc hoặc mang tác nhân
cảnh báo để thiết lập khu
gây bệnh truyền nhiễm hoặc
vực cách ly tạm thời khi
trong trường hợp có số lượng
phải cách ly tạm thời số
phải cách ly tạm thời vượt quá
lượng lớn

số lượng của Phòng cách ly
tạm thời

Phòng xử lý y tế

01/ 15

Phục vụ cơng tác xử lý y tế với
hàng hóa khối lượng nhỏ khi có
nghi ngờ mang tác nhân gây
bệnh truyền nhiễm

01/ 50

Phục vụ công tác xử lý y tế các
phương tiện vận tải và hàng
Có thể dùng chung với
hóa có khối lượng lớn khi có
khu xử lý của cửa khẩu
nghi ngờ mang tác nhân gây
bệnh truyền nhiễm

Phòng

Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế
Khu vực
(đối với phương tiện, hàng hóa)

---------------------


01/ 20

01/ 100


1

Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền.

II. Tiêu chuẩn trang thiết bị
STT

Danh mục

A

Nhóm hành chính điều hành

1

Tại trụ sở làm việc khu vực cửa
khẩu

1.1

Đơn vị
tính

Số lượng
Cửa khẩu

quốc tế

Cửa khẩu
chính/ phụ

Lối mở

Mục đích sử dụng

Ghi chú

Phòng giao ban
Trang thiết bị cố định

1.1.1 Bàn ghế
1.1.2 Tủ đựng tài liệu

Bộ

Tối thiểu 20 người ngồi
Phục vụ họp, dùng chung cho Phù hợp với số lượng
kiểm dịch viên y tế tại cửa khẩu kiểm dịch viên tại cửa

Chiếc

khẩu
1.1.3 Giá đựng công văn đi, đến

Phù hợp với số lượng
kiểm dịch viên tại cửa

khẩu

Chiếc

1.1.4 Văn phòng phẩm cần thiết khác
1.1.5 Máy vi tính để bàn/ xách tay

Theo nhu cầu thực tế
Bộ

01

01

1.1.6 Máy in màu/ đen trắng

Chiếc

01

01

1.1.7 Đường truyền internet

Đường
truyền

01

01


Bộ

01

01

Thiết bị họp trực tuyến (màn hình,
1.1.8 loa, micro, máy vi tính có tích hợp
phần mềm họp trực tuyến)

Phục vụ kết nối thông tin và lưu
trữ số liệu

Cáp quang tối thiểu
40MB/s
Phục vụ họp trực tuyến
đối với các cửa khẩu ở
xa trung tâm


1.1.9 Máy điều hòa nhiệt độ
1.1.10

Bảng mê ca, quạt điện, phích nước,
két sắt ...

1.2

Phịng lưu trú cho kiểm dịch viên y

tế (tính cho một phịng)

Chiếc

02

Phù hợp với diện tích
phịng làm việc

01

Theo nhu cầu thực tế

Trang thiết bị cố định
1.2.1 Giường đơn

Chiếc

02 - 04

02 - 04

02

1.2.2 Máy điều hòa nhiệt độ

Chiếc

01


01

01

1.2.3 Tủ đựng quần áo

Chiếc

04

04

02

Phục vụ kiểm dịch viên y tế lưu Phù hợp với diện tích
trú tại cửa khẩu
phịng
Theo nhu cầu thực tế

1.2.4 Quạt điện, phích nước, ...
1.3

Theo nhu cầu thực tế

Kho đựng hóa chất
Trang thiết bị cố định

1.3.1 Giá đựng hóa chất
1.4


Bộ

01

01

Kho/ phịng đựng trang thiết bị, hồ
sơ lưu trữ

Có thể tách thành 2 kho/ phịng
riêng biệt

Trang thiết bị cố định
1.4.1 Giá đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
2

Phịng/khu làm việc hành chính tại
cửa khẩu

a)

Trang thiết bị cố định

2.1

Bàn ghế

2.2

Tủ đựng tài liệu


Bộ

01

01

Bộ

04

02

02

Chiếc

04

02

01

Phục vụ kiểm dịch viên y tế


2.3

Máy vi tính để bàn/ xách tay


Bộ

03

02

01

2.4

Máy in màu/ đen trắng

Chiếc

03

02

01

2.5

Điện thoại cố định/ di động

Chiếc

01

01


01

2.6

Máy fax

Chiếc

01

01

01

2.7

Máy phô tô

Chiếc

01

01

01

2.8

Máy điều hòa nhiệt độ


Chiếc

01

01

01

2.9

Ghế băng

Chiếc

10

05

03

b)

Vật tư tiêu hao

2.10

Khẩu trang y tế

Chiếc


2.11

Khẩu trang chuyên dụng ngăn vi rút

Chiếc

c)

Các trang thiết bị hỗ trợ khác:
internet, quạt điện, phích nước, máy
lọc nước uống ...

B

Nhóm tác nghiệp chuyên môn

3

Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa
cố định

Phục vụ hành khách chờ làm
thủ tục

Theo nhu cầu thực tế

3.1

Giá treo máy


Chiếc

02

02

3.2

Quầy quây chân máy (nếu có)

Chiếc

02

02

3.3

Bàn, ghế làm việc

Bộ

02

01

Phòng khám sàng lọc tại cửa
khẩu

Phù hợp với diện tích

phịng

Theo nhu cầu thực tế

Trang thiết bị cố định

4

Phục vụ kết nối thông tin và lưu
trữ số liệu


a)

Trang thiết bị cố định

4.1

Máy vi tính để bàn/ xách tay

Bộ

01

01

4.2

Máy in màu/ đen trắng


Chiếc

01

01

4.3

Bàn ghế

Bộ

01

01

01

4.4

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

02

02

01


4.5

Đèn khử khuẩn

Chiếc

01

01

01

4.6

Ti vi truyền thông

Chiếc

01

01

4.7

Ghế băng

Chiếc

05


05

02

4.8

Giường bệnh

Chiếc

04

02

01

4.9

Tủ đầu giường

Chiếc

04

02

01

4.10


Cáng bệnh nhân

Chiếc

02

02

4.11

Cáng cách ly

Chiếc

02

01

4.12

Cân bàn (loại có thước đo chiều
cao)

Chiếc

01

01

4.13


Xe lăn

Chiếc

02

02

4.14

Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp
cứu

Chiếc

02

02

4.15

Túi cấp cứu ban đầu

Bộ

02

02


4.16

Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và trang
thiết bị kèm theo

Bộ

02

02

4.17

Khay Inox 15 cm x 20 cm

Chiếc

02

02

4.18

Khay quả đậu Inox nhỏ

Chiếc

02

02


Kết nối thông tin và lưu trữ số
liệu

Trang thiết bị dùng chung

Phục vụ bệnh nhân trong lúc
khám sàng lọc hoặc sơ cứu

01

01

Phục vụ sơ cứu ban đầu đối với
bệnh nhân khi cần thiết


4.19

Hộp Inox đựng bơng cồn

Chiếc

02

02

4.20

Búa phản xạ


Chiếc

02

02

4.21

Panh mũi

Chiếc

02

02

4.22

Kẹp có mấu

Chiếc

02

02

4.23

Kéo cong


Chiếc

02

02

4.24

Kéo thẳng

Chiếc

02

02

4.25

Panh cong

Chiếc

02

02

4.26

Panh thẳng


Chiếc

02

02

4.27

Kẹp Inox

Chiếc

02

02

4.28

Lọ inox đựng panh, kéo

Chiếc

02

02

4.29

Huyết áp kế người lớn (bao gồm ống

nghe)

Bộ

02

02

01

4.30

Huyết áp kế trẻ em (bao gồm ống
nghe)

Bộ

02

02

01

4.31

Nhiệt kế thủy ngân y học

Chiếc

10


05

03

4.32

Nhiệt kế điện tử y học cầm tay

Chiếc

10

05

03

4.33

Hòm lạnh giữ mẫu bệnh phẩm

Chiếc

01

01

Phục vụ lưu trữ bệnh phẩm tạm
thời


4.34

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

02

02

Phục vụ khử trùng dụng cụ

4.35

Máy phân tích nước đa thơng số

Chiếc

01

01

4.36

Máy phân tích hóa sinh nhanh

Chiếc

01


01

4.37

Máy phân tích thực phẩm nhanh

Chiếc

01

01

Phục vụ khám sàng lọc các
trường hợp nghi ngờ mắc bệnh
tại cửa khẩu

Phục vụ xét nghiệm nhanh phục
vụ giám sát vệ sinh thực phẩm
tại cửa khẩu


4.38
b)

Bộ xét nghiệm thực phẩm nhanh

Bộ

01


Vật tư tiêu hao

Theo nhu cầu thực tế

4.39

Đè lưỡi tiệt trùng

Hộp

20

20

4.40

Găng tay cao su

Đơi

4.41

Quả bóp cao su lớn, nhỏ

Chiếc

02

02


4.42

Áo Blouse

Chiếc

05

03

02

4.43

Khẩu trang y tế các loại

Chiếc

4.44

Bình ô xy di động

Chiếc

04

02

02


4.45

Bộ trang phục phòng hộ

Chiếc

4.46

Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm

Bộ

02

02

4.47

Dụng cụ chứa chất thải y tế

Chiếc

03

02

c)

Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao
khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại

chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y
tế, quạt điện, phích nước,...

5

Phịng cách ly y tế tạm thời

a)

Trang thiết bị cố định

5.1

Bàn ghế

5.2

Phục vụ khám sàng lọc các
trường hợp nghi ngờ mắc bệnh
tại cửa khẩu

Theo nhu cầu thực tế

Bộ

01

01

01


Điều hịa nhiệt độ

Chiếc

02

02

01

5.3

Màn hình truyền thơng

Chiếc

02

01

01

5.4

Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp
cứu

Chiếc


01

01

01

5.5

Túi cấp cứu ban đầu

Bộ

02

02

01

Các trang thiết bị dùng chung

Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối
với bệnh nhân khi cần thiết


5.6

Giường bệnh

Chiếc


05

03

01

5.7

Tủ đầu giường

Chiếc

05

03

01

5.8

Đèn khử khuẩn

Chiếc

02

02

b)


Vật tư tiêu hao

5.9

Bình ơ xy di động

Chiếc

04

02

02

5.10

Quả bóp cao su lớn, nhỏ

Chiếc

04

02

02

5.11

Dụng cụ chứa chất thải của người
bệnh


Chiếc

04

02

c)

Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao
khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại
chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y
tế, quạt điện, phích nước, máy lọc
nước uống

6

Khu cách ly y tế tạm thời (đối với
người)

a)

Trang thiết bị cố định

6.1

Ghế băng

Chiếc


50

10

05

6.2

Màn hình truyền thơng

Chiếc

02

01

01

b)

Vật tư tiêu hao

6.3

Cột dựng hàng rào thiết lập khu
cách ly tạm thời

6.4

Dây băng cảnh báo


6.5

Lều dã chiến

c)

Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao
khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại

Phục vụ khử trùng phòng cách
ly y tế
Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối
với bệnh nhân khi cần thiết

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ hành khách chờ khám
sàng lọc
Theo nhu cầu thực tế

Cột

300

300

100


m

600

600

200

Cái/ m2

02/20 - 25

02/20 - 25

Phục vụ hành khách chờ khám
sàng lọc

Theo nhu cầu thực tế


chỗ, quạt điện, máy lọc nước
uống ...
7

Phòng xử lý y tế

a)

Trang thiết bị cố định


7.1

Đèn tử ngoại tiệt trùng

7.2

Khay khử khuẩn (0,5m x 1m)

b)

Vật tư tiêu hao

7.3

Quần áo bảo hộ lao động

7.4

Bộ trang phục phòng hộ

Cái

05

03

01

Chiếc


20

20

20

Theo nhu cầu thực tế
Bộ

10

05

Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế

a)

Trang thiết bị cố định

8.1

Hệ thống phun hóa chất khử khuẩn
Hệ thống
tự động đặt cố định

01

01


8.2

Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo
vai

04

02

b)

Vật tư tiêu hao

8.3

Cột dựng hàng rào thiết lập khu xử
lý y tế

8.4

Dây băng cảnh báo

8.5

Biển cảnh báo

8.6

Bạt lót gom nước xử lý y tế phương
Cái/ m2

tiện vận chuyển người bệnh
Trang thiết bị phục vụ giám sát,
khai báo y tế, kiểm tra y tế

02

Dùng cho nhân viên y tế

Chiếc

8

9

Phục vụ khử trùng

Chiếc

01

Phục vụ khử trùng phương tiện
vận tải, hàng hóa
Theo nhu cầu thực tế

Cột

50

30


20

m

100

60

40

Chiếc

10

06

02

02/ 20

02/ 20

Phục vụ khử trùng phương tiện
vận tải, hàng hóa


A

Đối với người
Trang thiết bị cố định


9.1

Máy đo thân nhiệt từ xa cố định

Hệ thống

03

03

9.2

Máy đo thân nhiệt từ xa lưu động

Hệ thống

02

02

9.3

Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay

Chiếc

5

5


02

9.4

Nhiệt kế thủy ngân y học

Chiếc

10

05

03

9.5

Máy vi tính để bàn/ xách tay

Bộ

08

04

9.6

Máy in màu/ đen trắng

Chiếc


04

02

9.7

Máy quét

Chiếc

04

02

9.8

Máy tính bảng

Chiếc

04

02

9.9

Hệ thống tích hợp quét tờ khai y tế
và hộ chiếu


Bộ

02 - 04

B

Đối với hàng hóa, phương tiện
vận tải

Phục vụ giám sát thân nhiệt
hành khách

Trường hợp không sử
Phục vụ khách nhập cảnh khaidụng thường xuyên, có
báo y tế khi có yêu cầu của Bộ thể áp dụng hình thức
Y tế
mua hoặc thuê khi cần
thiết
Áp dụng cửa khẩu có lưu lượng
hành khách lớn

Trang thiết bị cố định
9.10

Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh

Chiếc

04


03

02

9.11

Đèn pin

Chiếc

04

03

02

C

Giám sát điều kiện vệ sinh

Giám sát côn trùng (muỗi, bọ
gậy, ...)
Vật tư tiêu hao

9.12

Bẫy muỗi

9.13


Bộ dụng cụ điều tra côn trùng

Theo nhu cầu thực tế
Chiếc

20

10

Bộ

04

02

Giám sát muỗi, bọ gậy


D

Giám sát động vật gặm nhấm, bọ
chét

a)

Trang thiết bị cố định

9.14

Bẫy chuột


Chiếc

110

110

9.15

Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh

Chiếc

05

05

9.16

Đèn pin

Chiếc

05

05

9.17

Thau chải bọ chét (đường kính 0,5

m)

Cái

04

04

9.18

Khay Inox mổ chuột (kích thước 0,5
x 0,3m)

Cái

05

05

9.19

Panh

Chiếc

05

05

9.20


Kéo

Chiếc

02

02

9.21

Dao mổ

Chiếc

02

02

b)

Giám sát động vật gặm nhấm,
10 bẫy dự phòng
bọ chét và lấy mẫu bệnh phẩm

Vật tư tiêu hao

Theo nhu cầu thực tế

9.22


Túi vải đựng chuột

9.23

Găng tay cao su

9.24

Bàn chải bắt bọ chét

Chiếc

10

10

9.25

Ống hút bọ chét

Chiếc

01

01

10

Phương tiện truyền thông khu

vực công cộng

a)

Trang thiết bị cố định

Chiếc

45

45

Đôi

Giám sát động vật gặm nhấm,
bọ chét và lấy mẫu bệnh phẩm

10.1

Bảng truyền thông điện tử

Bộ

10

04

01

10.2


Bảng điện tử chạy chữ

Bộ

04

02

01

Phục vụ truyền thông cho hành
khách qua cửa khẩu


10.3
b)
10.4
11

Loa cầm tay

Chiếc

02

02

01


Vật tư tiêu hao
Poster

Theo nhu cầu thực tế
Chiếc

06

04

02

Trang thiết bị khử khuẩn/diệt côn
trùng dùng chung khu vực cửa
khẩu
Trang thiết bị cố định

11.1

Máy phun hóa chất khử khuẩn cỡ
lớn đặt trên ơ tơ

Chiếc

01

01

11.2


Ơ tơ chun dụng đặt máy phun hóa
chất cỡ lớn

Chiếc

01

01

11.3

Máy phun hóa chất đeo vai

Chiếc

05

02

11.4

Bình phun hóa chất bơm tay

Chiếc

02

01

11.5


Máy phun sương mù nóng

Chiếc

01

01

Phục vụ khử khuẩn/ diệt côn
trùng dùng chung trong khu vực
cửa khẩu
01

Đặt tại Tổ chức kiểm
dịch y tế biên giới, các
cửa khẩu dùng chung


Phụ lục 2
Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường sắt (tính cho 01 cửa khẩu)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BYT ngày 09/11/2021 của Bộ Y tế)
_______________

I. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất
STT

Danh mục

A


Nhóm hành chính điều hành

1

Trụ sở làm việc tại khu vực cửa
khẩu

Đơn vị
tính

Phịng

Số lượng/ Diện tích
(m2)

Mục đích sử dụng

01/ 30

Phục vụ công tác giao ban, trao đổi chuyên
môn, phân công công việc hàng ngày của
nhân viên kiểm dịch y tế và lưu trữ hồ sơ,
trang thiết bị phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế
tại cửa khẩu

Ghi chú

1.1


Phòng họp

1.2

Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y
Phòng
tế

02/ 15

Đối với các cửa khẩu xa trung
Phục vụ cho kiểm dịch viên y tế lưu trú tại khu tâm hành chính hoặc do yêu
vực cửa khẩu trong khi làm nhiệm vụ
cầu làm việc thường xun tại
cửa khẩu

1.3

Kho hóa chất

Phịng

01/ 15

Phục vụ chứa hóa chất phục vụ xử lý y tế

1.4

Kho, phịng trang thiết bị, hồ sơ lưu
Phòng

trữ

01/ 15

Phục vụ chứa các trang thiết bị, lưu trữ hồ sơ Có thể tách thành 2 kho/ phòng
phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu riêng biệt

2

Phịng hành chính tại cửa khẩu

01/ 15

Phục vụ công tác trao đổi trực tiếp với người
Đặt tại khu liên hợp
khai báo kiểm dịch y tế tại cửa khẩu

B

Nhóm tác nghiệp chun mơn

3

Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố
định

02/ 4

Phục vụ đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định
Đặt trước khu vực làm thủ tục

giám sát người xuất cảnh, nhập cảnh, quá
xuất cảnh, nhập cảnh
cảnh.

Phòng

Khu
vực


4

Phịng/buồng khám sàng lọc tại
Phịng
cửa khẩu

01/20

Phục vụ cơng tác khám sàng lọc, tiêm chủng,
01 phòng cho chiều nhập và 01
lấy mẫu xét nghiệm các trường hợp nghi ngờ
phòng cho chiều xuất đối với
được phát hiện tại cửa khẩu và làm một số
cửa khẩu quốc tế
xét nghiệm nhanh

5

Phòng cách ly y tế tạm thời


01/15

Phục vụ cách ly tạm thời người mắc, nghi ngờ
01 phòng cho chiều nhập và 01
mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền
phòng cho chiều xuất
nhiễm

6

Khu cách ly y tế tạm thời (đối với
người)

7

Phòng xử lý y tế

8

Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế
(đối với phương tiện, hàng hóa)

Phịng

Khu
vực

Phịng

Khu

vực

Phục vụ cách ly tạm thời người đi cùng với
người mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác Sử dụng các cột và dây cảnh
Theo số lượng người nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc trongbáo để thiết lập khu vực cách
cần cách ly thực tế trường hợp có số lượng phải cách ly tạm thời ly tạm thời khi phải cách ly tạm
vượt quá số lượng của Phòng cách ly tạm thời số lượng lớn
thời
01/15

Phục vụ công tác xử lý y tế với hàng hóa khối
lượng nhỏ khi có nghi ngờ mang tác nhân gây
bệnh truyền nhiễm

01/50

Phục vụ công tác xử lý y tế các phương tiện
vận tải và hàng hóa có khối lượng lớn khi có Có thể dùng chung với khu xử
nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyềnlý của cửa khẩu
nhiễm


II. Tiêu chuẩn trang thiết bị
STT

Danh mục

A

Nhóm hành chính điều hành


1

Tại trụ sở làm việc khu vực cửa
khẩu

1.1

Phòng giao ban

a)

Trang thiết bị cố định

Đơn vị
tính

Số lượng

Bộ

01

1.1.1

Bàn ghế

1.1.2

Tủ đựng tài liệu


Chiếc

02

1.1.3

Giá đựng cơng văn đi, đến

Chiếc

01

1.1.4

Máy vi tính để bàn/ xách tay

Bộ

01

1.1.5

Máy in màu/ đen trắng

Chiếc

01

1.1.6


Đường truyền internet

Đường
truyền

01

1.1.7

Thiết bị họp trực tuyến (màn hình,
loa, micro, máy vi tính có tích hợp
phần mềm họp trực tuyến)

Bộ

01

1.1.8

Máy điều hòa nhiệt độ

Chiếc

01

b)

Các trang thiết bị hỗ trợ khác: bảng
mê ca, quạt điện, phích nước, két

sắt ...

1.2

Phịng lưu trú cho kiểm dịch viên y
tế (tính cho một phịng)

Mục đích sử dụng

Ghi chú

Tối thiểu 20 người ngồi
Phục vụ họp, dùng chung cho kiểm dịch viên y Phù hợp với số lượng kiểm
dịch viên tại cửa khẩu
tế tại cửa khẩu
Phù hợp với số lượng kiểm
dịch viên tại cửa khẩu

Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
Cáp quang tối thiểu 40MB/S
Phục vụ họp trực tuyến đối với các cửa khẩu ở
xa trung tâm.
Phù hợp với diện tích phịng
làm việc
Theo nhu cầu thực tế


a)

Trang thiết bị cố định

Phục vụ kiểm dịch viên y tế lưu trú tại cửa
khẩu

1.2.1

Giường đơn

Chiếc

02-04

1.2.2

Máy điều hòa nhiệt độ

Chiếc

01

Phù hợp với diện tích phịng

1.2.3

Tủ đựng quần áo

Chiếc

04

Phù hợp với số lượng kiểm

dịch viên trực tại cửa khẩu

b)

Các trang thiết bị hỗ trợ khác: quạt
điện, phích nước, ...

1.3

Kho đựng hóa chất

Theo nhu cầu thực tế

Trang thiết bị cố định
1.3.1
1.4

Giá đựng hóa chất

Bộ

01

Bộ

01

Bộ

02


Chiếc

02

Bộ

02

Phục vụ kết nối thơng tin và lưu trữ số
liệu

Kho/ phòng đựng trang thiết bị, hồ
sơ lưu trữ
Trang thiết bị cố định

1.4.1

Giá đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu
trữ

2

Phòng làm việc hành chính tại
cửa khẩu

a)

Trang thiết bị cố định


2.1

Bàn ghế

2.2

Tủ đựng tài liệu

2.3

Máy vi tính để bàn/ xách tay

2.4

Máy in màu/ đen trắng

Chiếc

02

2.5

Điện thoại cố định/ di động

Chiếc

01

Phục vụ kiểm dịch viên y tế



2.6

Máy fax

Chiếc

01

2.7

Máy phơ tơ

Chiếc

01

2.8

Máy điều hịa nhiệt độ

Chiếc

01

2.9

Ghế băng

Chiếc


05

b)

Vật tư tiêu hao

2.10

Khẩu trang y tế

Chiếc

2.11

Khẩu trang chuyên dụng ngăn vi rút

Chiếc

c)

Các trang thiết bị hỗ trợ khác:
internet, quạt điện, phích nước,
máy lọc nước uống ...

B

Nhóm tác nghiệp chun mơn

3


Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa
cố định

Phù hợp với diện tích phịng
Phục vụ hành khách chờ làm thủ tục
Theo nhu cầu thực tế

Theo nhu cầu thực tế

Trang thiết bị cố định
3.1

Giá treo máy

Chiếc

02

3.2

Quầy quây chân máy (nếu có)

Chiếc

02

3.3

Bàn, ghế làm việc


Bộ

01

Bộ

01

Chiếc

01

Bộ

01

4

Phòng/buồng khám sàng lọc tại
cửa khẩu

a)

Trang thiết bị cố định

4.1

Máy vi tính để bàn/ xách tay


4.2

Máy in màu/ đen trắng

4.3

Bàn ghế

Kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
Trang thiết bị dùng chung



×