Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tài liệu Quản lý nhà nước về kinh tế -Chương 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.34 KB, 16 trang )

1
CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
QUY LUẬT VÀ NGUYÊN TẮC
QUY LUẬT VÀ NGUYÊN TẮC
QLNN VỀ KINH TẾ
QLNN VỀ KINH TẾ
I.
I.
QUY LUẬT
QUY LUẬT
1.
1.
Khái niệm:
Khái niệm:
Quy luật là mối liên hệ bản chất, tất
Quy luật là mối liên hệ bản chất, tất
nhiên, phổ biến của các sự vật và hiện tượng
nhiên, phổ biến của các sự vật và hiện tượng
trong những điều kiện nhất định
trong những điều kiện nhất định
2.
2.
Đặc điểm:
Đặc điểm:

Con người không thể tạo ra quy luật nếu điều
Con người không thể tạo ra quy luật nếu điều
kiện của nó chưa có và ngược lại
kiện của nó chưa có và ngược lại


Các quy luật hoạt động không lệ thuộc vào việc
Các quy luật hoạt động không lệ thuộc vào việc
con người có thể nhận biết được nó hay không
con người có thể nhận biết được nó hay không

Các quy luật tồn tại thành một hệ thống, đan
Các quy luật tồn tại thành một hệ thống, đan
xen vào nhau
xen vào nhau

Đối với con người, chỉ có quy luật chưa biết
Đối với con người, chỉ có quy luật chưa biết
chứ không có quy luật không biết
chứ không có quy luật không biết
2
CHƯ
CHƯ
Ơ
Ơ
NG II
NG II
QUY LUẬT VÀ NGUYÊN TẮC
QUY LUẬT VÀ NGUYÊN TẮC
QLNN VỀ KINH TẾ
QLNN VỀ KINH TẾ
3.
3.
Các quy luật kinh tế:
Các quy luật kinh tế:
a)

a)
Khái niệm: Quy luật kinh tế là mối liên hệ bản
Khái niệm: Quy luật kinh tế là mối liên hệ bản
chất, tất nhiên, phổ biến của các hiện tượng
chất, tất nhiên, phổ biến của các hiện tượng
kinh tế trong những điều kiện nhất định
kinh tế trong những điều kiện nhất định
b)
b)
Đặc điểm của các quy luật kinh tế
Đặc điểm của các quy luật kinh tế

Các quy luật kinh tế tồn tại và hoạt động thông
Các quy luật kinh tế tồn tại và hoạt động thông
qua hoạt động của con người
qua hoạt động của con người

Độ bền vững của các quy luật kinh tế kém các
Độ bền vững của các quy luật kinh tế kém các
quy luật khác
quy luật khác
4.
4.
Cơ chế vận dụng quy luật:
Cơ chế vận dụng quy luật:

Khái niệm
Khái niệm

Đặc điểm

Đặc điểm

Nội dung
Nội dung
3
CHƯ
CHƯ
Ơ
Ơ
NG II
NG II
QUY LUẬT VÀ NGUYÊN TẮC
QUY LUẬT VÀ NGUYÊN TẮC
QLNN VỀ KINH TẾ
QLNN VỀ KINH TẾ
5.
5.
Các loại quy luật kinh tế
Các loại quy luật kinh tế
6.
6.
Cơ chế quản lý kinh tế:
Cơ chế quản lý kinh tế:

Khái niệm: là phương thức điều hành có kế hoạch nền kinh tế, bao
Khái niệm: là phương thức điều hành có kế hoạch nền kinh tế, bao
gồm tông rthể các phương pháp, hình thức, thủ thuật phù hợp với
gồm tông rthể các phương pháp, hình thức, thủ thuật phù hợp với
đòi hỏi của các quy luật khách quan, đặc biệt là các quy luật kinh tế
đòi hỏi của các quy luật khách quan, đặc biệt là các quy luật kinh tế

có liên quan đến các hoạt động kinh tế
có liên quan đến các hoạt động kinh tế

Nội dung:
Nội dung:
-
Xây dựng thể chế kinh tế (chế độ chính trị, kinh tế, quan điểm
Xây dựng thể chế kinh tế (chế độ chính trị, kinh tế, quan điểm
hình thành bộ máy quản lý, nguyên tắc vận hành bộ máy)
hình thành bộ máy quản lý, nguyên tắc vận hành bộ máy)
-
Xây dựng bộ máy QLKT
Xây dựng bộ máy QLKT
-
Xác định đường lối, chủ trương, chiến lược và kế hoạch phát
Xác định đường lối, chủ trương, chiến lược và kế hoạch phát
triển kinh tế
triển kinh tế
-
Xác định phương thức trao đổi giữa sản xuất và tiêu thụ
Xác định phương thức trao đổi giữa sản xuất và tiêu thụ
-
tổ chức bộ máy sản xuất
tổ chức bộ máy sản xuất
-
sử dụng các đòn bẩy và lợi ích kinh tế
sử dụng các đòn bẩy và lợi ích kinh tế
-
Hạch toán, kiểm toán, kiểm tra, kiểm soát kinh tế
Hạch toán, kiểm toán, kiểm tra, kiểm soát kinh tế

4
II. CÁC NGUYÊN TẮC QLNN VỀ KINH TẾ
II. CÁC NGUYÊN TẮC QLNN VỀ KINH TẾ
1. Khái niệm: Quy tắc chỉ đạo, tiêu chuẩn hành vi mà các cơ quan quản lý
1. Khái niệm: Quy tắc chỉ đạo, tiêu chuẩn hành vi mà các cơ quan quản lý
phải tuân thủ trong quá trình quản lý kinh tế
phải tuân thủ trong quá trình quản lý kinh tế
2. Yêu cầu đối với nguyên tắc quản lý:
2. Yêu cầu đối với nguyên tắc quản lý:


- không trái quy luật khách quan
- không trái quy luật khách quan


- phù hợp mục tiêu quản lý
- phù hợp mục tiêu quản lý


- phản ánh đúng tính chất và các quan hệ quản lý
- phản ánh đúng tính chất và các quan hệ quản lý


- tính hệ thống, nhất quán
- tính hệ thống, nhất quán
3. Các nguyên tắc:
3. Các nguyên tắc:
- Thống nhất lãnh đạo chính trị và kinh tế
- Thống nhất lãnh đạo chính trị và kinh tế
- Tập trung dân chủ

- Tập trung dân chủ
- Kết hợp hài hòa các loại lợi ích
- Kết hợp hài hòa các loại lợi ích
-
-
HiÖu lùc, hiÖu qu¶ vµ
HiÖu lùc, hiÖu qu¶ vµ
tiết kiệm,
tiết kiệm,




- Nguyên tắc pháp chế
- Nguyên tắc pháp chế


- Phân định và kết hợp tốt chức năng quản lý vĩ mô kinh tế và chức
- Phân định và kết hợp tốt chức năng quản lý vĩ mô kinh tế và chức
năng vi mô của các doanh nghiệp
năng vi mô của các doanh nghiệp


- Gắn phát triển kinh tế với vấn đề phát triển văn hoá xã hội và an
- Gắn phát triển kinh tế với vấn đề phát triển văn hoá xã hội và an
ninh quốc phòng
ninh quốc phòng
a) Nguyên tắc thống nhất chính trị và kinh tế
a) Nguyên tắc thống nhất chính trị và kinh tế


Ktế là gì? Tổng thể các yếu tố SX và các mqh người - người, mà
Ktế là gì? Tổng thể các yếu tố SX và các mqh người - người, mà
cốt yếu là quan hệ sở hữu va lợi ích
cốt yếu là quan hệ sở hữu va lợi ích

Ch.trị là gì?
Ch.trị là gì?
- Nghĩa rộng: tổng thể quan điểm, các phương pháp hoạt động thực
- Nghĩa rộng: tổng thể quan điểm, các phương pháp hoạt động thực


tế của Đảng, của Nhà nước, của giai cấp mà mấu chốt là vấn đề
tế của Đảng, của Nhà nước, của giai cấp mà mấu chốt là vấn đề


chính quyền, vấn đề quyền lực
chính quyền, vấn đề quyền lực
- Nghĩa hẹp: đường lối xử sự khéo léo để đạt được mục tiêu đề ra
- Nghĩa hẹp: đường lối xử sự khéo léo để đạt được mục tiêu đề ra

Mối qhệ:
Mối qhệ:
- KT quyết định CT: SH+Lợi ích qđịnh quan điểm, đường lối xử sự.
- KT quyết định CT: SH+Lợi ích qđịnh quan điểm, đường lối xử sự.
- CT tác động trở lại đến KT: đường lối tốt
- CT tác động trở lại đến KT: đường lối tốt


KT pt tốt; đường lối
KT pt tốt; đường lối

không tốt, bế tắc
không tốt, bế tắc


Kìm hãm sự pt KT, mất chế độ XH
Kìm hãm sự pt KT, mất chế độ XH

Làm thế nào kết hợp tốt giữa KT và CT?
Làm thế nào kết hợp tốt giữa KT và CT?

Q:
Q:
HiÖn nay ë ViÖt Nam cã nh÷ng vÊn ®Ò nµo ( m©u thuÉn ) võa
HiÖn nay ë ViÖt Nam cã nh÷ng vÊn ®Ò nµo ( m©u thuÉn ) võa
mang tÝnh chÝnh trÞ vµ kinh tÕ?
mang tÝnh chÝnh trÞ vµ kinh tÕ?
a) Nguyên tắc thống nhất chính trị và kinh tế
a) Nguyên tắc thống nhất chính trị và kinh tế

Nội dung của nguyên tắc
Nội dung của nguyên tắc

Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng
Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng

Đảng vạch đường lối, chiến lược phát triển
Đảng vạch đường lối, chiến lược phát triển

Đảng phải năm chắc công tác bố trí nhân sự
Đảng phải năm chắc công tác bố trí nhân sự


Đảng phải tập hợp và lãnh đạo được quần chúng nhân dân
Đảng phải tập hợp và lãnh đạo được quần chúng nhân dân
thực hiện đường lối, chiến lược
thực hiện đường lối, chiến lược

Bảo đảm sự quản lý của Nhà nước
Bảo đảm sự quản lý của Nhà nước

Nhà nước biến đường lối của Đảng thành kế hoạch phát
Nhà nước biến đường lối của Đảng thành kế hoạch phát
triển kinh tế xã hội
triển kinh tế xã hội

Ban hành và thực thi pháp luật
Ban hành và thực thi pháp luật

tổ chức thực hiện kế hoạch
tổ chức thực hiện kế hoạch

Tìm tòi các giải pháp phát triển mới
Tìm tòi các giải pháp phát triển mới

Vừa phát triển kinh tế vừa giữ gìn bảo vệ chủ quyền độc lập
Vừa phát triển kinh tế vừa giữ gìn bảo vệ chủ quyền độc lập
đất nước, an ninh an toàn xã hội.
đất nước, an ninh an toàn xã hội.
b) Nguyên tắc tập trung dân chủ
b) Nguyên tắc tập trung dân chủ


Yêu cầu : kết hợp tối ưu giữa TT và DC
Yêu cầu : kết hợp tối ưu giữa TT và DC

Khó thực hiện trên thực tế! Vì sao?
Khó thực hiện trên thực tế! Vì sao?

Biểu hiện của quản lý tập trung:
Biểu hiện của quản lý tập trung:

Có kế hoạch chung phát triển đất nước
Có kế hoạch chung phát triển đất nước

Thống nhất ban hành luật pháp
Thống nhất ban hành luật pháp

Thực hiện chế độ một thủ trưởng trong quản lý kinh tế
Thực hiện chế độ một thủ trưởng trong quản lý kinh tế

Biểu hiện của quản lý dân chủ:
Biểu hiện của quản lý dân chủ:


- Xoá bỏ cơ chế xin - cho
- Xoá bỏ cơ chế xin - cho


- Cạnh tranh bình đẳng
- Cạnh tranh bình đẳng



- Tăng cường phân cấp quản lý KT
- Tăng cường phân cấp quản lý KT


* Tản quyền
* Tản quyền


* Uỷ quyền
* Uỷ quyền


* Trao quyền
* Trao quyền


* Mở rộng chế độ tham gia
* Mở rộng chế độ tham gia

Nội dung cơ bản của nguyên tắc: cấp dưới phải phục tùng cấp trên, số ít phải
Nội dung cơ bản của nguyên tắc: cấp dưới phải phục tùng cấp trên, số ít phải
phục tùng số đông
phục tùng số đông




Phõn cp qun lý nh nc v KT
Phõn cp qun lý nh nc v KT
1. Khái niệm:

Phân cấp quản lý Nhà n ớc về kinh tế là sự phân công
chuyển giao thẩm quyền (quyền hạn và trách nhiệm) giữa
các cấp khác nhau của hệ thống các cơ quan quản lý nhà n
ớc về kinh tế.
2. Các hình thức phân cấp quản lý
2.1. Tản quyền: Là hình thức phân công lại quyền ra
quyết định cùng trách nhiệm quản lý v tài chính giữa các
cấp khác nhau của bộ máy Chính phủ Trung ơng. Thực
chất là sự chuyển giao quyền ra những quyết định cụ thể,
những chức năng tài chính và quản lý cụ thể cho các cấp
khác nhau song quyền lực pháp lý vẫn thuộc về Chính phủ
Trung ơng.
2. Các hình thức phân cấp quản lý
2. Các hình thức phân cấp quản lý


2.2.
2.2.


y quyền
y quyền
:
:


Là việc các cơ quan nhà n ớc đ ợc Chính phủ chuyển giao
Là việc các cơ quan nhà n ớc đ ợc Chính phủ chuyển giao



quyền ra quyết định và quản lý một số chức năng hành chính nhà
quyền ra quyết định và quản lý một số chức năng hành chính nhà
n ớc
n ớc
cho các cơ quan khác trong hệ thống.
cho các cơ quan khác trong hệ thống.
Các cơ quan đ ợc ủy quyền có thể đ ợc h ởng cơ chế bán tự quản
Các cơ quan đ ợc ủy quyền có thể đ ợc h ởng cơ chế bán tự quản


không chịu sự chi phối và kiểm soát chặt chẽ của cơ quan Trung
không chịu sự chi phối và kiểm soát chặt chẽ của cơ quan Trung
ơng
ơng
trên những lĩnh vực đ ợc ủy quyền nh ng phải có trách nhiệm báo
trên những lĩnh vực đ ợc ủy quyền nh ng phải có trách nhiệm báo
cáo
cáo
hoạt động của mình cho những cơ quan đó.
hoạt động của mình cho những cơ quan đó.
2.3. Trao quyền
2.3. Trao quyền
Là chuyển giao quyền hạn và trách nhiệm ở mức độ nào đó ( một phần
Là chuyển giao quyền hạn và trách nhiệm ở mức độ nào đó ( một phần
hay toàn bộ ) từ Chính phủ cho các chính quyền địa ph ơng, hay cho
hay toàn bộ ) từ Chính phủ cho các chính quyền địa ph ơng, hay cho
các công sở, để thực hiện những nhiệm vụ nhất định. Cơ quan đ ợc trao
các công sở, để thực hiện những nhiệm vụ nhất định. Cơ quan đ ợc trao
quyền có t cách pháp nhân và những nguồn thu d ới sự kiểm soát của
quyền có t cách pháp nhân và những nguồn thu d ới sự kiểm soát của

Nhà n ớc.
Nhà n ớc.
Trao quyền có thể là:
Trao quyền có thể là:



Trao quyền không toàn bộ
Trao quyền không toàn bộ



Trao quyền toàn bộ ( đ ợc gọi là phân quyền)
Trao quyền toàn bộ ( đ ợc gọi là phân quyền)
2.4.
2.4.


Đ ợc tham gia
Đ ợc tham gia
: đ ợc phép cung cấp các ĐV (thông tin) và những gợi
: đ ợc phép cung cấp các ĐV (thông tin) và những gợi
ý cho việc ra QĐ (Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra là cơ chế
ý cho việc ra QĐ (Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra là cơ chế
tham gia của ng ời dân vào quá trình quản lý nhà n ớc tại nơi dân sinh
tham gia của ng ời dân vào quá trình quản lý nhà n ớc tại nơi dân sinh
sống; Sử dụng chuyên gia trong hoạch định và phân tích chính sách
sống; Sử dụng chuyên gia trong hoạch định và phân tích chính sách
v.v )
v.v )

Các hinh thức
Các hinh thức


y
y
quyền
quyền
Trao quyền
Trao quyền
Trao quyền
Trao quyền
không toàn bộ
không toàn bộ
Trao quyền toàn bộ
Trao quyền toàn bộ
( Phân quyền)
( Phân quyền)
Tiêu chí
Tiêu chí
1.Trao nhiệm vụ không?
1.Trao nhiệm vụ không?
*
*
*
*
*
*
2. Trao quyền hạn không?
2. Trao quyền hạn không?

( nguồn lực)
( nguồn lực)
*
*
*
*
*
*
3.Có trách nhiệm báo cáo không?
3.Có trách nhiệm báo cáo không?
Báo cáo giải trinh
Báo cáo giải trinh
( quá trinh thực hiện)
( quá trinh thực hiện)
*
*
Báo cáo kết qu
Báo cáo kết qu


cuối cùng
cuối cùng
( trách nhiệm pháp lý)
( trách nhiệm pháp lý)
*
*
*
*
*
*

4. Ai chịu trách nhiệm?
4. Ai chịu trách nhiệm?
Ng ời ủy
Ng ời ủy
quyền
quyền
Ng ời trao quyền
Ng ời trao quyền
Ng ời đ ợc phân quyền
Ng ời đ ợc phân quyền
12
3. Điều kiện cơ bản của phân cấp
3. Điều kiện cơ bản của phân cấp

Sự cân đối giữa quyền hạn và trách nhiệm
Sự cân đối giữa quyền hạn và trách nhiệm

Có hệ thống pháp luật đầy đủ
Có hệ thống pháp luật đầy đủ

Chính quyền địa ph
Chính quyền địa ph


ng phải có đủ năng lực
ng phải có đủ năng lực

Có sự giám sát của các chủ thể quản lý:
Có sự giám sát của các chủ thể quản lý:



- Chủ thể giám sát phân cấp là ai?
- Chủ thể giám sát phân cấp là ai?


- Các hình thức giám sát
- Các hình thức giám sát


- Đảm bảo các điều kiện giám sát
- Đảm bảo các điều kiện giám sát


- Xử lý kết quả giám sát
- Xử lý kết quả giám sát
13


4. Các lĩnh vực trọng tâm của phân cấp
4. Các lĩnh vực trọng tâm của phân cấp

Phân cấp QLNN về đầu t
Phân cấp QLNN về đầu t

Phân cấp QLNN đối với DNNN
Phân cấp QLNN đối với DNNN

Phân cấp về quản lý tài sản công
Phân cấp về quản lý tài sản công


Phân cấp về quản lý đất đai, xây dựng, bất động sản
Phân cấp về quản lý đất đai, xây dựng, bất động sản

Phân cấp NSNN
Phân cấp NSNN
c) Kết hợp hài hoà các loại lợi ích
c) Kết hợp hài hoà các loại lợi ích

Vì sao phải kết hợp các loại lợi ích?
Vì sao phải kết hợp các loại lợi ích?

Các biện pháp kết hợp:
Các biện pháp kết hợp:


- Đường lối, chính sách phát triển KT đúng, hợp lòng dân
- Đường lối, chính sách phát triển KT đúng, hợp lòng dân


- Hệ thống KH,QH tốt
- Hệ thống KH,QH tốt


- Hệ thống đòn bẩy KT ( thuế, lãi suất, tín dụng,bảo
- Hệ thống đòn bẩy KT ( thuế, lãi suất, tín dụng,bảo
hiểm, phúc lợi )
hiểm, phúc lợi )


- Kết hợp các hệ thống hạ tầng xã hội

- Kết hợp các hệ thống hạ tầng xã hội
Q: Đối với DN, có những chủ thể bên trong và bên ngoài
Q: Đối với DN, có những chủ thể bên trong và bên ngoài
nào có liên quan với DN về lợi ích? Họ muốn gì? Có xung
nào có liên quan với DN về lợi ích? Họ muốn gì? Có xung
đột về lợi ích hay không giữa các chủ thể đó? Biện pháp
đột về lợi ích hay không giữa các chủ thể đó? Biện pháp
kết hợp?
kết hợp?
d) Nguyờn tc
d) Nguyờn tc
hiệu lực, hiệu quả và
hiệu lực, hiệu quả và
tit kim
tit kim



Quan h gia
Quan h gia
hiệu lực,
hiệu lực,
hiu qu
hiu qu
và tiết kiệm
và tiết kiệm

Bin phỏp tit kim:
Bin phỏp tit kim:



-
-
Về
Về
g
g
iáo dục
iáo dục


- Về kỹ thuật công nghệ
- Về kỹ thuật công nghệ


- Về tổ chức
- Về tổ chức


- Thể chế quản lý
- Thể chế quản lý
CU HI:
CU HI:


- Ti sao hot ng ca Chớnh ph thng kộm hiu qu so
- Ti sao hot ng ca Chớnh ph thng kộm hiu qu so
vi t nhõn? Lm th no tng cng hiu qu v tit
vi t nhõn? Lm th no tng cng hiu qu v tit
kim?

kim?


- Tham nhng? Nguyờn nhõn v cỏch phũng chng tham
- Tham nhng? Nguyờn nhõn v cỏch phũng chng tham
nhng?
nhng?
e) Nguyên tắc pháp chế
e) Nguyên tắc pháp chế
g) Phân định và kết hợp tốt chức
g) Phân định và kết hợp tốt chức
năng quản lý vĩ mô kinh tế và chức
năng quản lý vĩ mô kinh tế và chức
năng vi mô của các doanh nghiệp
năng vi mô của các doanh nghiệp
h) Gắn phát triển kinh tế với vấn đề
h) Gắn phát triển kinh tế với vấn đề
phát triển văn hoá xã hội và an ninh
phát triển văn hoá xã hội và an ninh
quốc phòng
quốc phòng

×