Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

TT-BTC - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.88 KB, 23 trang )

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

–––––

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––––
Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2010

Số: 133/2010/TT-BTC

THÔNG TƯ
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
–––––––––––
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục
nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với
từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06/4/2010 của Chính phủ về
những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc
độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;
Sau khi tham khảo ý kiến của các Bộ, các Hiệp hội ngành hàng có liên quan,
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng tại


Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng qui
định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục
mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày
12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui
định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành


Thơng tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phịng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân TC;
- Viện Kiểm sát nhân dân TC;
- Kiểm tốn Nhà nước;
- Văn phịng BCĐTW về phịng, chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phịng Thương mại và Cơng nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (PXNK).


KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

(đã ký)

Đỗ Hoàng Anh Tuấn


DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2010/TT-BTC
ngày 09/9/2010 của Bộ Tài chính)
––––––––
Mã hàng

02.08
0208 10 00
0208 30 00
0208 40 00
0208
0208
0208
0208

50
90
90
90


00
00
00
00

07.03
0703 10
0703 10 11
0703 10 19
0703
0703
0703
0703
0703
0703
0703
0703

10
10
20
20
20
90
90
90

21
29
10

90
10
90

Mơ tả hàng hố
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết
mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
00 - Của thỏ
00 - Của bộ động vật linh trưởng
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú
00 thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược
(động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
00 - Của lồi bị sát (kể cả rắn và rùa)
- Loại khác:
10 - - Đùi ếch
90 - - Loại khác
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành,
tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
- Hành và hành tăm:
- - Hành:
00 - - - Củ hành giống
00 - - - Loại khác
- - Hành tăm:
00 - - - Củ hành tăm giống
00 - - - Loại khác
- Tỏi:
00 - - Củ tỏi giống
00 - - Loại khác
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

00 - - Củ giống
00 - - Loại khác

08.05
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
0805 10
- Quả cam:
0805 10 10 00 - - Tươi
0805 10 20 00 - - Khô
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines)
0805 20 00 00
và các loại giống lai chi cam quýt tương tự
0805 40 00 00 - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
0805 50 00 00 - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp

Thuế suất
(%)

10
14
14
14
10
5

0
15
0
20
0

20
0
20

27
27
30
40
25


Mã hàng

Mơ tả hàng hố

(Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
0805 90 00 00 - Loại khác
16.02
1602
1602
1602
1602

10
10 10
10 90
20 00

1602
1602

1602
1602
1602

31
32
32
32
39

1602
1602
1602
1602
1602
1602
1602

41
41
41
42
42
42
49

00
10
90
00

10
90
10
90

1602 49 11
1602 49 19
1602
1602
1602
1602
1602
1602

49
49
50
90
90
90

91
99
00
10
90

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết,
đã chế biến hoặc bảo quản khác.
- Chế phẩm đồng nhất:

00 - - Làm từ thịt lợn, đóng hộp
00 - - Loại khác
00 - Từ gan động vật
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
00 - - Từ gà tây
- - Từ gà loài Gallus domesticus:
00 - - - Từ gà ca ri, đóng hộp
00 - - - Loại khác
00 - - Loại khác
- Từ lợn:
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:
00 - - - Đóng hộp
00 - - - Loại khác
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:
00 - - - Đóng hộp
00 - - - Loại khác
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:
- - - Thịt hộp:
00 - - - - Đóng hộp
00 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
00 - - - - Đóng hộp
00 - - - - Loại khác
00 - Từ trâu bò
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:
00 - - Ca-ri cừu, đóng hộp
00 - - Loại khác

18.06
Sơ cơ la và các chế phẩm khác có chứa ca cao.

1806 10 00 00 - Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có
trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột
1806 20
mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc
gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:
1806 20 10 00 - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh
1806 20 90 00 - - Loại khác
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:
1806 31
- - Có nhân:

Thuế suất
(%)
40

34
34
34
32
40
29
29
31
31
31
31
29
29
29

29
37
37
37
20

20
18


Mã hàng
1806
1806
1806
1806
1806
1806
1806

Mơ tả hàng hố

31
31
32
32
32
90
90

10 00 - - - Sơ cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

90 00 - - - Loại khác
- - Khơng có nhân:
10 00 - - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh
90 00 - - - Loại khác
- Loại khác:
10 00 - - Sô cô la ở dạng viên hoặc dạng thanh
- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thơ, tinh
bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới
50% tính theo trọng lượng là ca cao; các chế phẩm
1806 90 20 00 thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01
đến 04.04, có chứa từ 5% đến dưới 10% tính theo
trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử
dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ
1806 90 90 00 - - Loại khác

19.02

1902
1902
1902
1902
1902
1902

11
19
19
19
19
19


00
20
90
90
90

1902 20
1902
1902
1902
1902
1902
1902
1902
19.04

20
20
30
30
30
30
40

10
90
10
20
90

00

Các sản phẩm bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm
chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến
cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt,
gnochi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã
hoặc chưa chế biến.
- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc
chưa chế biến cách khác:
00 - - Có chứa trứng
- - Loại khác:
00 - - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)
- - - Loại khác:
10 - - - - Mì, miến làm từ đậu hạt
90 - - - - Loại khác
- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi hoặc chưa làm
chín hay chế biến cách khác:
00 - - Sản phẩm nhào với thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt
00 - - Loại khác
- Các sản phẩm bột nhào khác:
00 - - Mì ăn liền
00 - - Mì, bún làm từ gạo ăn liền
00 - - Loại khác
00 - Cut-cut (couscous)
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc
hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế
biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh
hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột
thơ), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa


Thuế suất
(%)
24
24
24
24
24

24

25

38
38
38
27
38
38
34
34
34
38


Mã hàng
1904 10 00
1904 20 00
1904
1904
1904

1904

30 00
90
90 10
90 90

20.02
2002 10
2002 10 10
2002
2002
2002
2002

10 90
90
90 10
90 90

20.05
2005
2005
2005
2005
2005

10
20
20

20
40

00
10
90
00

2005
2005
2005
2005
2005

51
59
60
70
80

00
00
00
00
00

2005 91 00
2005 99 00

20.08


Mô tả hàng hoá
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc
00
hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc
- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc
00 từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh
ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ
00 - Lúa mì bulgur
- Loại khác:
00 - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
00 - - Loại khác
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác
trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng:
- - Nấu chín bằng cách khác trừ hấp bằng hơi hoặc
00
luộc bằng nước
00 - - Loại khác
- Loại khác:
00 - - Bột cà chua dạng sệt
00 - - Loại khác
Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác
trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, khơng đơng
lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
00 - Rau đồng nhất
- Khoai tây:
00 - - Khoai tây chiên
00 - - Loại khác

00 - Đậu Hà lan (Pisum sativum)
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
00 - - Đã bóc vỏ
00 - - Loại khác
00 - Măng tây
00 - Ơ liu
00 - Ngơ ngọt (Zea mays var. saccharata)
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
00 - - Măng tre
00 - - Loại khác
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã
chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc
chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với

Thuế suất
(%)
27
34
34
34
30

34
34
27
27

40

27
34
34
34
34
34
25
40
32
32


Mã hàng
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008

2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008
2008

11
11
11
11
19
19
19
20
30
30
30
40
40
40
50
50
50
60
60
60

70
70
70
80
80
80

10
20
90
10
90
00
10
90
10
90
10
90
10
90
10
90
10
90

2008 91 00
2008 92
2008 92 10
2008 92 20

2008
2008
2008
2008

92 90
99
99 10
99 20

2008 99 30
2008 99 40
2008 99 90

Mô tả hàng hoá
nhau:
- - Lạc:
00 - - - Lạc rang
00 - - - Bơ lạc
00 - - - Loại khác
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
00 - - - Hạt điều
00 - - - Loại khác
00 - Dứa
- Quả thuộc chi cam quýt:
00 - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu
00 - - Loại khác
- Lê:
00 - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu
00 - - Loại khác

- Mơ:
00 - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu
00 - - Loại khác
- Anh đào (Cherries):
00 - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu
00 - - Loại khác
- Đào, kể cả quả xuân đào:
00 - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu
00 - - Loại khác
- Dâu tây:
00 - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu
00 - - Loại khác
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân
nhóm 2009.19:
00 - - Lõi cây cọ
- - Dạng hỗn hợp:
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của
00
cây
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
00
hoặc rượu
00 - - - Loại khác
- - Loại khác:
00 - - - Vải
00 - - - Nhãn
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của
00
cây
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

00
hoặc rượu
00 - - - Loại khác

Thuế suất
(%)
34
27
27
37
27
40
40
40
37
37
40
40
40
40
37
37
37
37
40
30
30
30
40
40

40
30
30


Mã hàng

10
90
00

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa
lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm
đường hay chất ngọt khác.
- Nước cam ép:
00 - - Đông lạnh
00 - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20
00 - - Loại khác
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm) :
00 - - Với trị giá Brix không quá 20
00 - - Loại khác
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:
00 - - Với trị giá Brix không quá 20
00 - - Loại khác
- Nước dứa ép:
00 - - Với trị giá Brix không quá 20
00 - - Loại khác
00 - Nước cà chua ép
- Nước nho ép (kể cả hèm nho):
00 - - Với trị giá Brix không quá 30

00 - - Loại khác
- Nước táo ép:
00 - - Với trị giá Brix không quá 20
00 - - Loại khác
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:
00 - - Nước ép quả nho đen
00 - - Loại khác
00 - Nước ép hỗn hợp

00
00
00
00
00
00

Chế phẩm dùng cho tóc.
- Dầu gội đầu (shampoo):
10 - - Loại trị nấm có chứa thành phần hố dược
90 - - Loại khác
00 - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
00 - Gơm tóc
00 - Loại khác

20.09
2009 11 00
2009 12 00
2009 19 00
2009 21 00
2009 29 00

2009 31 00
2009 39 00
2009 41 00
2009 49 00
2009 50 00
2009 61 00
2009 69 00
2009
2009
2009
2009
2009
2009
33.05
3305
3305
3305
3305
3305
3305

71
79
80
80
80
90
10
10
10

20
30
90

Mơ tả hàng hố

00
00

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng
các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.
3926 10 00 00 - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay,
3926 20
găng hở ngón và găng bao tay):
- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hố học,
3926 20 60 00
phóng xạ và lửa

Thuế suất
(%)

25
30
32
35
35
37
37
35

35
37
35
30
34
31
29
29
29

15
25
24
24
24

39.26

27

14


Mã hàng

Mơ tả hàng hố

3926 20 90 00 - - Loại khác
- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các
3926 30 00

loại tương tự:
3926 30 00 10 - - Linh kiện lắp trong xe có động cơ
3926 30 00 90 - - Loại khác
3926 40 00 00 - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
3926 90
- Loại khác:
3926 90 10 00 - - Phao cho lưới đánh cá
- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ
3926 90 20 00
cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng
- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:
3926 90 32 00 - - - Khuôn plastic lấy dấu răng
3926 90 39
- - - Loại khác:
3926 90 39 10 - - - - Túi đựng nước tiểu
3926 90 39 90 - - - - Loại khác
- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:
3926 90 41 00 - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát
- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng
3926 90 42 00
khi hàn và trong các công việc tương tự
- - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao
3926 90 44 00
xuống
3926 90 45 00 - - - Đinh phản quang
3926 90 49 00 - - - Loại khác
- - Các sản phẩm dùng cho công nghiệp:
3926 90 53 00 - - - Dây băng truyền hoặc băng tải
- - - Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng
3926 90 55 00

cho ngịi nổ, kíp nổ
3926 90 59 00 - - - Loại khác
3926 90 60 00 - - Để chăm sóc gia cầm
- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm
3926 90 70 00
theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo
- - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật
3926 90 80
nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giầy:
3926 90 80 10 - - - Phom giầy
3926 90 80 90 - - - Loại khác
3926 90 90
- - Loại khác:
- - - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm
3926 90 90 10 vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, ni
dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)
- - - Dây vợt racket có chiều dài khơng q 15 m đã
3926 90 90 20
đóng gói để bán lẻ
- - - Đầu đỡ chân khơng dùng để sản xuất bình nước
3926 90 90 30
nóng sử dụng năng lượng mặt trời
3926 90 90 90 - - - Loại khác

Thuế suất
(%)
27
20
25
27

20
20
10
10
5
5
14
14
14
14
14
14
14
15
15

0
17
15
17
15
20


Mã hàng
65.06
6506 10
6506 10 10
6506 10 20
6506 10 30

6506 10 90
6506
6506
6506
6506

91 00
99
99 10
99 90

73.21

7321 11 00
7321 12 00
7321 19 00
7321 81 00
7321
7321
7321
7321
7321

82
89
90
90
90

00

00
10
90

Mơ tả hàng hố
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc
trang trí.
- Mũ bảo hộ:
00 - - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy
- - Mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu
00
hoả, trừ mũ bảo hộ bằng thép
00 - - Mũ bảo hộ bằng thép
00 - - Loại khác
- Loại khác:
00 - - Bằng cao su hoặc plastic
- - Bằng vật liệu khác:
00 - - - Bằng da lông
00 - - - Loại khác
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ
dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò
nướng, lò ga hình vịng, lị hâm nóng dạng tấm và các
loại đồ dùng gia đình khơng dùng điện tương tự và
các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
- Dụng cụ nấu và lị hâm nóng dạng tấm:
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và
00
nhiên liệu khác
00 - - Loại dùng nhiên liệu lỏng
00 - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn

- Dụng cụ khác:
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và
00
nhiên liệu khác
00 - - Loại dùng nhiên liệu lỏng
00 - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
- Bộ phận:
00 - - Của buồng đốt dùng cho lò đốt bằng dầu hỏa
00 - - Loại khác

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác
và các bộ phận của chúng bằng nhơm; miếng cọ nồi,
76.15
cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng
nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của
nó, bằng nhơm.
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác
và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ
rửa, hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự:
- - Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng,
7615 11 00 00
bao tay và loại tương tự

Thuế suất
(%)

20
0
0
0

31
31
31

18
24
18
18
27
18
10
10

30


Mã hàng

Mơ tả hàng hố

7615 19 00 00 - - Loại khác
7615 20
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng:
- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và
7615 20 10 00
chậu đựng nước tiểu trong phòng
7615 20 90 00 - - Loại khác
82.11
8211 10 00 00
8211 91 00 00

8211 92
8211 92 50 00
8211 92 90 00
8211 93
8211 93 20 00
8211 93 90 00
8211 94 00 00
8211 95 00 00
82.12
8212 10 00 00
8212 20
8212 20 10 00
8212 20 90 00
8212 90 00 00

83.02

8302
8302
8302

Dao có lưỡi cắt, có hoặc khơng có răng cưa (kể cả
dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của
nó.
- Bộ sản phẩm tổ hợp
- Loại khác:
- - Dao ăn có lưỡi cố định
- - Dao khác có lưỡi cố định:
- - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm
nghiệp

- - - Loại khác
- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:
- - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm
nghiệp
- - - Loại khác
- - Lưỡi dao
- - Cán dao bằng kim loại cơ bản
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán
thành phẩm ở dạng dải).
- Dao cạo
- Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo bán thành
phẩm ở dạng dải:
- - Lưỡi dao cạo kép
- - Loại khác
- Các bộ phận khác

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản
phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ
đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ,
mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và
các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và
các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng
kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim
loại cơ bản.
10 00 00 - Bản lề
20 00 00 - Bánh xe đẩy loại nhỏ
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác
30 00 00
dùng cho xe có động cơ


Thuế suất
(%)
27
30
30

5
5
5
5
5
5
5
5

20
20
20
17

20
23
20


Mã hàng

Mơ tả hàng hố

8302 41

8302 41 30 00
8302
8302
8302
8302
8302
8302
8302

41
42
42
42
49
49
49

90 00
10 00
90 00
10 00
90 00

8302 50 00 00
8302 60 00 00

84.15

8415 10 00
8415

8415
8415
8415
8415

10
10
20
20
20

00
00
00
00
00

10
90
10
90

8415 81
8415 81 11 00
8415 81 12 00
8415
8415
8415
8415


81
81
81
81

19 00
20
20 10
20 90

8415 81 30
8415 81 30 10
8415 81 30 90

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương
tự khác:
- - Dùng cho xây dựng:
- - - Bản lề và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và
mắt cài khóa; chốt cửa
- - - Loại khác
- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà:
- - - Chốt cửa và bản lề
- - - Loại khác
- - Loại khác:
- - - Loại dùng cho yên cương
- - - Loại khác
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố
định tương tự
- Cơ cấu đóng cửa tự động
Máy điều hịa khơng khí, gồm có một quạt chạy bằng

mơ tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ
ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách
riêng biệt.
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối
(lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống
nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
- - Công suất không quá 26,38 kW
- - Loại khác
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
- - Loại có cơng suất khơng q 26,38 kW
- - Loại khác
- Loại khác:
- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều
chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
- - - Dùng cho máy bay:
- - - - Công suất làm lạnh không quá 21,10 kW
- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dịng
khơng khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96
m3/phút
- - - - Loại khác
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
- - - - Loại có cơng suất khơng q 26,38 kW
- - - - Loại khác
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc
phân nhóm 8415.20:
- - - - Loại có cơng suất khơng q 26,38 kW
- - - - Loại khác

Thuế suất
(%)


20
20
20
20
20
20
25
17

34
20
27
17

0
0
0
27
17
27
17


Mã hàng

Mơ tả hàng hố

8415 81 91
8415 81 91 10

8415 81 91 90
8415 81 99
8415 81 99 10
8415 81 99 20
8415 81 99 90
8415 82
8415 82 11 00
8415
8415
8415
8415

82
82
82
82

19 00
20
20 10
20 90

8415 82 30
8415
8415
8415
8415
8415
8415


82
82
82
82
82
83

30
30
90
90
90

10
90
10
90

8415 83 11 00
8415
8415
8415
8415

83
83
83
83

19 00

20
20 10
20 90

8415 83 30
8415
8415
8415
8415
8415

83
83
83
83
83

30
30
90
90
90

10
90
10
90

- - - Loại khác:
- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dịng

khơng khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96
m3/phút:
- - - - - Có cơng suất trên 21,10 kW nhưng khơng q
26,38 kW
- - - - - Có cơng suất trên 26,38 kW
- - - - Loại khác:
- - - - - Loại có cơng suất khơng q 21,10 kW
- - - - - Có cơng suất trên 21,10 kW nhưng khơng q
26,38 kW
- - - - - Có cơng suất trên 26,38 kW
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
- - - Sử dụng cho máy bay:
- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dịng
khơng khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96
m3/phút
- - - - Loại khác
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
- - - - Có cơng suất khơng q 26,38 kW
- - - - Có cơng suất trên 26,38 kW
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc
nhóm 8415.20:
- - - - Có cơng suất khơng q 26,38 kW
- - - - Có cơng suất trên 26,38 kW
- - - Loại khác:
- - - - Có cơng suất khơng q 26,38 kW
- - - - Có công suất trên 26,38 kW
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:
- - - Sử dụng cho máy bay:
- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dịng
khơng khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96

m3/phút
- - - - Loại khác
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
- - - - Có cơng suất khơng q 26,38 kW
- - - - Có cơng suất trên 26,38 kW
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc
phân nhóm 8415.20:
- - - - Có cơng suất khơng q 26,38 kW
- - - - Có cơng suất trên 26,38 kW
- - - Loại khác:
- - - - Có cơng suất khơng q 26,38 kW
- - - - Có công suất trên 26,38 kW

Thuế suất
(%)

27
17
27
27
17

0
0
27
17
27
17
27
17


0
0
27
17
27
17
25
17


Mã hàng

Mơ tả hàng hố

8415 90
8415
8415
8415
8415
8415
8415

90
90
90
90
90
90


12
12
12
19
19
19

8415
8415
8415
8415
8415
8415

90
90
90
90
90
90

21
21
21
22
22
22

8415
8415

8415
8415
8415
8415

90
90
90
90
90
90

23
23
23
29
29
29

8415
8415
8415
8415
8415
8415

90
90
90
90

90
90

31
31
31
32
32
32

8415
8415
8415
8415
8415
8415

90
90
90
90
90
90

33
33
33
39
39
39


10
90
10
90

10
90
10
90
10
90
10
90

10
90
10
90
10
90
10
90

- Bộ phận:
- - Của máy có cơng suất làm lạnh khơng q 21,10 kW:
- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:
- - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - Loại khác
- - - Loại khác:

- - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - Loại khác
- - Của máy có cơng suất làm lạnh trên 21,10 kW nhưng
khơng q 26,38 kW:
- - - Có tốc độ dịng khơng khí đi qua một dàn bay hơi
vượt q 67,96 m3/phút:
- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
- - - - Loại khác:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
- - - - Loại khác:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
- - Của máy có cơng suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng
không quá 52,75 kW:
- - - Có tốc độ dịng khơng khí đi qua mỗi dàn bay hơi
vượt quá 67,96 m3/phút:
- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
- - - - Loại khác:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
- - - Loại khác:

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
- - - - Loại khác:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
- - Của máy có cơng suất làm lạnh trên 52,75 kW:
- - - Có tốc độ dịng khơng khí đi qua mỗi dàn bay hơi

Thuế suất
(%)

0
3
0
3

0
3
0
3
0
3
0
3

0
3
0
3

0
3
0
3


Mã hàng
8415
8415
8415
8415
8415
8415

90
90
90
90
90
90

41
41
41
42
42
42

8415
8415

8415
8415
8415
8415

90
90
90
90
90
90

43
43
43
49
49
49

Mơ tả hàng hố

10
90
10
90
10
90
10
90


84.18
8418 10
8418 10 10 00
8418 10 90 00
8418 21 00 00
8418 29 00 00
8418 30 00
8418 30 00 10
8418 30 00 90
8418 40 00
8418 40 00 10
8418 40 00 90
8418 50
8418
8418
8418
8418
8418
8418

50
50
50
50
50
50

10
10
10

90
90
90

10
90
10
90

vượt quá 67,96 m3/phút:
- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
- - - - Loại khác:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
- - - - Loại khác:
- - - - - Loại dùng cho máy bay
- - - - - Loại khác
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc
đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm
nhiệt trừ máy điều hịa khơng khí thuộc nhóm 84.15.
- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh
có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở
riêng biệt:
- - Loại sử dụng trong gia đình

- - Loại khác
- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:
- - Loại sử dụng máy nén
- - Loại khác
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích khơng q 800
lít :
- - Dung tích khơng q 200 lít
- - Dung tích trên 200 lít nhưng khơng q 800 lít
- Máy làm đơng lạnh kiểu đứng, dung tích khơng q
900 lít:
- - Dung tích khơng q 200 lít
- - Dung tích trên 200 lít nhưng khơng q 900 lít
- Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy
hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và
trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:
- - Buồng lạnh dung tích trên 200 lít :
- - - Phù hợp để dùng trong y tế
- - - Loại khác
- - Loại khác:
- - - Phù hợp để dùng trong y tế
- - - Loại khác
- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

Thuế suất
(%)
0
3
0
3
0

3
0
3

25
3
25
40
20
20
20
20

5
15
7
27


Mã hàng

Mơ tả hàng hố

8418 61 00 00
8418 69
8418 69 10 00
8418 69 20 00
8418 69 30 00
8418 69 50 00
8418 69 90 00

8418 91
8418 91 10 00
8418
8418
8418
8418

91 90 00
99
99 10 00
99 20 00

8418 99 40 00
8418 99 90 00
85.08
8508 11 00 00
8508
8508
8508
8508
8508

19
19
19
60
70

00
00

00
00
00

10
90
00
00

- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hịa khơng khí của nhóm
84.15
- - Loại khác:
- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống
- - - Thiết bị làm lạnh nước có cơng suất làm lạnh từ
100.000 lít trở lên
- - - Thiết bị làm lạnh nước uống
- - - Thiết bị sản xuất đá vảy
- - - Loại khác
- Bộ phận:
- - Đồ có kiểu dáng nội thất được thiết kế để chứa thiết
bị làm lạnh hoặc đơng lạnh:
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10,
8418.21, 8418.29, 8418.30 hoặc 8418.40
- - - Loại khác
- - Loại khác:
- - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ
- - - Vỏ, thân và cửa, đã hàn hoặc sơn
- - - Dàn ống nhôm dạng tấm (được tạo thành từ các tấm
nhôm dập và được hàn, ghép nối với nhau) dùng cho
phân nhóm 8418.10.10, 8418.21, hoặc 8418.29

- - - Loại khác
Máy hút bụi.
- Có động cơ điện lắp liền:
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi
hay đồ chứa khác với sức chứa khơng q 20 lít
- - Loại khác:
- - - Công suất từ 1500 W đến dưới 2500 W
- - - Loại khác
- Máy hút bụi loại khác
- Bộ phận

Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh.
- Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân
8519 20 00 00 hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ trịn giống đồng xu tokens) hoặc bằng hình thức thanh tốn khác
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng khơng
8519 30 00 00 có bộ phận khuếch đại và khơng có bộ phận phát âm
thanh (loa)
8519 50 00 00 - Máy trả lời điện thoại
- Thiết bị khác:
- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính,
8519 81
quang học hoặc bán dẫn:

Thuế suất
(%)
10
10
10
10
3

10

3
3
0
3
0
0

31
31
0
0
0

85.19

31
31
3


Mã hàng
8519 81 10 00
8519 81 20 00
8519 81 30 00
8519 81 40
8519 81 40 10
8519 81 40 90
8519 81 50 00

8519 81 60
8519 81 60 10
8519 81 60 90
8519 81 70
8519 81 70 10
8519 81 70 90
8519 81 90
8519 81 90 10
8519 81 90 90
8519 89
8519
8519
8519
8519

89
89
89
89

11 00
12 00
20 00
90

8519 89 90 10
8519 89 90 90

85.23


8523 21

Mơ tả hàng hố
- - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá
170 mm x 100 mm x 45 mm
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận
khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ
bằng nguồn điện ngoài
- - - Đầu đĩa compact
- - - Máy sao âm:
- - - - Loại chuyên dùng cho điện ảnh, truyền hình hoặc
phát thanh
- - - - Loại khác
- - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt
động bằng nguồn điện ngoài
- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm
thanh, loại âm thanh số:
- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát
thanh
- - - - Loại khác
- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, loại băng cassette:
- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc
phát thanh
- - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát
thanh
- - - - Loại khác
- - Loại khác:
- - - Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh:

- - - - Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm
- - - - Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên
- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc khơng có loa
- - - Loại khác:
- - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình,
phát thanh
- - - - Loại khác
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các
thiết bị lưu trữ bán dẫn khơng mất dữ liệu khi khơng
có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các
phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc
ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản
khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng
không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.
- Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ:
- - Thẻ có dải từ:

Thuế suất
(%)
29
29
35
10
31
10

10
27
10
27

10
25
10
10
31
10
25


Mã hàng

Mơ tả hàng hố

8523 21 10 00 - - - Chưa ghi
8523 21 20 00 - - - Đã ghi
8523 29
- - Loại khác:
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:
8523 29 11 00 - - - - Băng máy tính, chưa ghi
8523 29 12 00 - - - - Băng video, đã ghi
8523 29 19
- - - - Loại khác:
8523 29 19 10 - - - - - Chưa ghi
8523 29 19 90 - - - - - Đã ghi
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng khơng q
6,5 mm:
8523 29 21 00 - - - - Băng video, chưa ghi
8523 29 22 00 - - - - Băng video, đã ghi
8523 29 29
- - - - Loại khác:

- - - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và
8523 29 29 10
DIGITAL, loại chưa ghi
8523 29 29 20 - - - - - Băng máy tính, đã ghi
8523 29 29 30 - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi
8523 29 29 40 - - - - - Loại khác, chưa ghi
8523 29 29 90 - - - - - Loại khác, đã ghi
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm:
- - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa
8523 29 31 00
ghi
8523 29 32 00 - - - - Băng máy tính khác, chưa ghi
8523 29 33 00 - - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
8523 29 39
- - - - Loại khác:
- - - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại
8523 29 39 10
chưa ghi
8523 29 39 20 - - - - - Băng máy tính, đã ghi
8523 29 39 30 - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi
8523 29 39 40 - - - - - Băng video, chưa ghi
8523 29 39 50 - - - - - Băng video, đã ghi
8523 29 39 60 - - - - - Loại khác, chưa ghi
8523 29 39 90 - - - - - Loại khác, đã ghi
- - - Đĩa từ:
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ tiếng
8523 29 41
hoặc hình ảnh:
- - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ
8523 29 41 10

liệu
8523 29 41 90 - - - - - Loại khác
8523 29 42 00 - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy
có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác
với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự

Thuế suất
(%)
10
20
0
25
10
10
10
15
0
10
10
10
25
0
0
10
0
10
10
10
25

10
25

3
17
12


Mã hàng

Mơ tả hàng hố

8523 29 43
8523 29 43 10
8523
8523
8523
8523

29
29
29
29

43 90
44
44 10
44 90

8523 29 91 00

8523 29 92
8523 29 92 10
8523 29 92 90
8523 29 93 00
8523 29 99 00
8523 40
8523 40 11 00
8523 40 12
8523
8523
8523
8523
8523

40
40
40
40
40

12
12
13
13
13

10
90
10
90


8523 40 14 00
8523
8523
8523
8523

40
40
40
40

19
19 10
19 20
19 90

8523 40 91 00
8523 40 92

động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
- - - - Loại khác, chưa ghi:
- - - - - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks), đĩa
mềm máy tính
- - - - - Loại khác
- - - - Loại khác, đã ghi:
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh
- - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm
thanh hoặc hình ảnh:
- - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ
liệu
- - - - - Loại khác
- - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy
có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác
với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự
động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
- - - - Loại khác
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:
- - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:
- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi
- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh
hoặc hình ảnh:
- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi
- - - - Loại khác
- - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh
- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi
- - - - Loại khác
- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy
có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác
với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự
động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
- - - Loại khác:
- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi
- - - - Loại khác, chưa ghi
- - - - Loại khác, đã ghi

- - Loại khác:
- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi
- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh
hoặc hình ảnh:

Thuế suất
(%)

0
10
10
15
0

3
17
5
10
0
3
17
5
17
5

5
10
20
0



Mã hàng
8523 40 92 10
8523 40 92 90
8523 40 93 00
8523 40 94 00
8523
8523
8523
8523

40
40
40
40

99
99 10
99 20
99 90

8523 51
8523 51 10 00
8523 51 20
8523 51 20 10
8523 51 20 90
8523 51 30 00
8523
8523
8523

8523
8523
8523

51
51
51
51
52
59

90
90
90
90
00

Thuế suất
(%)
- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu
3
- - - - Loại khác
17
- - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh
15
- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy
có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác
5
với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự

động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
- - - Loại khác:
- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi
10
- - - - Loại khác, chưa ghi
10
- - - - Loại khác, đã ghi
15
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:
- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xố:
- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi
0
- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh
hoặc hình ảnh:
- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu
3
- - - - Loại khác
17
- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy
có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác
5
với người sử dụng, thơng qua một máy xử lý dữ liệu tự
động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
- - - Loại khác:
- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi
5
- - - - Loại khác, chưa ghi
10
- - - - Loại khác, đã ghi

15
- - “Thẻ thông minh”
0
- - Loại khác:
- - - Thẻ không tiếp xúc (Proximity card) và thẻ HTML
0
(tags)
- - - Loại khác, dùng cho máy tính, chưa ghi
0
- - - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh
hoặc hình ảnh:
- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu
3
- - - - Loại khác
17
- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy
có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác
5
với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự
động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
- - - Loại khác:
- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi
5
Mơ tả hàng hố

10
20
90
00


8523 59 10 00
8523 59 20 00
8523 59 30
8523 59 30 10
8523 59 30 90
8523 59 40 00
8523 59 90
8523 59 90 10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×