KẾ HOẠCH BỘ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 NĂM HC 2018 2019
Cả năm : 37 Tuần x 1tiết / Tuần = 37 tiết.
Học kì I : 19 Tuần x 1tiết / Tuần = 19 tiết.
Học kì II: 18Tuần x 1tiết / Tuần = 18 tiết
I - Đặc điểm tình hình
1-Đội ngũ giáo viên
Với chuyên ngành Văn GDCD nhà trờng đà tạo điều kiện thuận lợi cho tôi đợc trực tiếp giảng dạy bộ môn
GDCD 6,7, 8,9 .Bởi thế trong quá trình giảng dạy ụi khi gp nhiu khú khn nên không lúc nào tôi ngừng học
hỏi bạn bè đồng nghiệp ,tham khảo tài liệu để nâng cao trình độ chuyên môn cũng nh công tác giảng
dạy của mình
2. Đặc điểm bộ môn
- Môn GDCD nói chung và GDCD 6 nói riêng có vị trí , vai trò rất quan trọng trong việc hình thành
và phát triển nhân cách, góp phần xây dựng t cách và trách nhiệm công dân cho học sinh.
- Kế thừa và phát triển kết quả dạy học và giáo dục đạo đức ở bËc TiĨu häc chn bÞ cho häc sinh
tiÕp tơc häc lên hoặc đi vào cuộc sống lao động.
- Chơng trình thể hiện đợc ở các mặt, các nhân tố của dạy học nh nâng cao nhận thức hình thành
niềm tin ...
- Chơng trình đợc xây trên quan điểm tích hợp hớng vào việc hình thành các hệ thống các giá trị
cơ bản, cần thiết nhất của ngời công dân Việt Nam. Đó là hệ thống các phẩm chất năng lực cần thiết của
ngời công dân Việt Nam đáp ứng đợc yêu cầu của sự nghiệp cách mạng trong giai đoạn mới.
- Chơng trình xây dựng theo hớng đổi mới dạy học giáo dục, phát huy tính tích cực chủ đạo cña häc
sinh.
3. Tình hình giảng dạy.
- Giáo viên dạy GDCD ở trờng THCS Khỏnh Thnh Tõn đà đợc đào tạo đúng chuyên môn vì vy có rất
nhiều thuận lợi.
-Trong quỏ trỡnh ging dy khai thác làm phong phú nội dung và cải tiến phơng pháp giảng dạy.
4 Tình hình học tập của học sinh.
Đa phần học sinh chịu khó học tập song cßn cã mét sè em häc sinh cha nhËn thức đợc tầm
quan trọng của bộ môn Giáo dục công dân nên cha thực sự chăm học do đo giáo viên còn gặp khó khăn
trong việc giảng dạy nói chung.
5. Cơ sở vật chất:
- Giáo viên ngoài sách giáo khoa còn có thêm một số sách tham khảo nh: Thiết kế bài giảng GDCD ,
SGV ..
- Tuy nhiên các trang thiết bị phơng tiện dạy học còn hạn chề Ví dụ: Tài liệu về chơng trình địa
phơng còn thiếu.
II. Nhiệm vụ bộ môn
1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc những chuẩn mực đạo đức và pháp luật cơ bản, phổ thông thiÕt thùc, phï hỵp víi løa ti
häc sinh trung häc cơ sở trong các mối quan hệ với bản thân; với ng ời khác , với môi trờng sống và với lí tởng của Đảng của dân tộc.
2. Về kĩ năng:
- Biết cách đánh giá hành vi và hoạt động giao tiếp của bản thân cũng nh mọi ngời xung quanh theo
các chuẩn mực đạo đức, pháp luật, văn hóa xà hội; biết lựa chọn và thực hiện cách ứng xư phï hỵp.
- BiÕt tù tỉ chøc viƯc häc tËp vµ rÌn luyện của bản thân theo các yêu cầu của cá chuẩn mực đạo
đức đà học
3. Về thái độ
- Có thái độ đúng đắn rõ ràng trớc các hiện tợng, sự kiện đạo đức, pháp luật văn hóa trong đời sống
hằng ngày; có tình cảm trong sáng lành mạnh đối với mọi ngời, đối với gia đình, nhà trờng, quê hơng,
đất nớc
- Có niềm tin vào tính đúng đắn của các chuẩn mực đà học và hớng tới nhữn giá trị xà hội tốt đẹp.
III. Kế hoạch giảng dạy
Tun
1
Tit
1
Tờn bi dy
Bi 1.Tự chăm sóc rèn
luyện thân thể
2,3
2,3
Tuần 2,3.Tiết 2,3
Bài 2.Siêng năng,kiên trì
Mục tiêu cần đạt
1.Kiến thức:- HiĨu nh÷ng
biĨu hiƯn cđa viƯc tự chăm
sóc rèn luyện thân thể, ý
nghĩa của việc tự chăm
sóc, rèn luyện thân thể,
2.K nng: có ý thức thờng
xuyên rèn luyện thân thể,
biết tự chăm sóc và đề ra
kế ho¹ch lun tËp TDTT
3.Thái độ:Biết bảo vệ sức khỏe
của mình ,cộng đồng,phê phán
kẻ lười biếng,làm ảnh hưởng
sức khỏe người khác
1.KIến thc:- Hs hiểu đợc
Siêng năng kiên trì. ý
nghĩa của Siêng năng kiên
trì.
2.K nng:Biết tự đánh giá
hành vi của bản thân cã lèi
Phương pháp
-Đàm thoại,thảo
luận nhóm,diễn
đàn,trực quan
Chuẩn bị GV
SGV,SGK,tranh ảnh liên
quan,chuyện k
- Đối thoại
- Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn
- Đóng vai,nờu
gng
- SGK, SGV
- Tơc ng÷, ca dao ViƯt
Nam,chuyện kể,bảng
phụ
4
4
Bài 3.Tiết kiệm
5
5
Bài 4.Lễ độ
6
6
Bài 5.Tôn trọng kỉ luật
7
7
Bài .6 Bit n
sống Siêng năng kiên trì
3.Thỏi :tụn trng ngi siờng
nng,phờ phỏn ngi li bing
1.Kin thc:- Hs hiểu đợc
những biểu hiện cđa tiÕt
kiƯm trong cc sèng vµ ý
nghÜa cđa TiÕt kiƯm
2.Kĩ nng:- Phân biết các
hành vi thể hiện Tiết kiệm
và không TiÕt kiƯm,
3.Thái độ:u q tiết kiệm,phê
phán lãng phí
1.Kiến thức:- Hs hiểu đợc
những biểu hiện của lễ
độ.
- ý nghĩa và sự c©n thiÕt
2.Kĩ năng:biết nhận xét đánh
giá hành vi bản thân,người khác
3.Thái độ:Đồng tình,ủng hộ các
hành vi cư xử lễ độ,phe phỏn
thiu l
1.Kin thc:- Hiểu đợc thế
nào là tôn trọng kỷ luật,biu
hin,ý ngha
2.K nng:
:biết tự đánh giá hành vi
của bản thân và ngời khác
về ý thức ,
3.Thỏi :thái độ tôn trọng
kỷ luật,
1.Kin thc:
Hiểu đợc thế nào là biết
- Đối thoại
- Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn
- Kích thích t
duy
-ca dao,tc
ng,chuyn k
- SGK, SGV
- Tục ngữ, ca dao Việt
Nam,nờu gng,m thoi
- Thảo luận
nhóm
- KÝch thÝch t
Xử kí tình
huống,nêu
gương
- SGK, SGV
- Tơc ngữ,ca dao,chuyện
kể
- Đối thoại
- Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn,nờu
gng
- SGK, SGV
- Một số văn bản
luật,k chuyn,bng ph
- Đối thoại
- Thảo luận
- SGK, SGV
-Tục ng÷, ca dao ViƯt
8
8
Bài7.u thiên nhiên,
sống hịa hợp với thiên
nhiên
9
9
Ơn tập
10
10
Kiểm tra 1 tit
11
11
Bi 8.Sng chan hũa
vi mi ngi
ơn,
biểu hiện của lòng
biết ơn, ý nghĩa của việc
rèn luyện lòng biết ơn,
2.K nng:biết tự đánh giá
hành vi
3.Thỏi :Tụn trng ngi bit
n,phờ phỏn k vụ n,bi ngha
1.Kin thc:Biết thiên nhiên
bao gồm những gì, hiểu
đợc vai trồ của thiên nhiên.
2.K nng: Biết cách giữ gìn
bảo vệ môi trờng thiên
nhiên, hình thành ở
3.Thỏi ụ:Yờu thiờn nhiờn,bo
v TN,phờ phán phá hoại TN
1.Kiến thức:khắc sâu kiến thức
từ bài 1→7
2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức
để giải quyết tình huống
3.Thái độ:có thái độ đúngvề vấn
đề đã học
1.KIến thức:Hiểu được khái
niệm,biểu hiện,ý nghĩa các
phẩm chất đạo đức dã học
2.Kĩ năng:Biết rèn luyện bản
thân trở thành người tốt
3.Thái độ:có thói quen rèn luyện
thành người tốt,phê phán thói
hư,tật xấu
1.Kiến thức:-HiĨu nh÷ng
biĨu hiƯn cđa ngêi biÕt
sèng chan hoà và những
nhóm
-Nờu gng
chuyn k
Nam
,cõu chyn
- Đối thoại
- Thảo luận
nhóm
- Diễn
đàn,trc quan
- SGK, SGV,tranh v TN
m thoi,gii
quyt tỡnh hung
-SGK,SGV, Bang
phụ,câu hỏi,tình huống
-GV phát đề,iểm
tra nghiêm túc
-Giáo viên soạn đề phù
hợp với học sinh
-Đàm thoại,diễn
đàn,nêu gương
-Tranh ảnh có liên
quan,câu chuyện,bài
tập,tình huống
12
12
Bài 8.Lịch sự,tế nhị
13
13
Bài 10.Tích cực,tự giác
trong hoạt động tập
thể,xã hội
14
14
Bài 10.Tích cực,tự giác
trong hoạt động tập
thể,xã hội(tt)
biĨu hiƯn kh«ng biết sống
chan hoà với mọi ngời xung
quanh. Hiểu lợi ích cđa viƯc
sèng chan
2.Kĩ năng:Biết sống chan hịa
với mọi người
3.Thái độ:Thích sng chan
hũa,phờ phỏn sng thiu chan
hũa
1.Kin thc:-Hiểu đợc biểu
hiện của lịch sự tế nhị
trong giao tiếp hàng ngày,
2.K nng:-Hiểu đợc lợi ích
của việc sống lịch sự tế
nhị trong cuộc sống
3.Thỏi độ:tôn trọng lịch sự,tế
nhị,phê phán thiếu LS,TN
1.Kiến thức:Hiểu thế nào là tích
cực,tự giác hoạt động tập
thể,xã hội
2.Kĩ năng:Biết tích cực,tự giác
hoạt động tập thể,xã hội
3.Thái độ:Phê phán sự thiếu
tích cực,tự giác trong tập thể,xã
hội
1.Kiến thức:Hiểu thế nào là tích
cực,tự giác hoạt động tập
thể,xã hội
2.Kĩ năng:Biết tích cực,tự giác
hoạt động tập thể,xã hội
3.Thái độ:Phê phán sự thiếu
tích cực,tự giác trong tập thể,xã
-Đàm thoại,diễn
đàn,nêu gương
-Tranh ảnh có liên
quan,câu chuyện,bài
tập,tình huống
-Đàm thoại,diễn
đàn,nêu gương
-Tranh ảnh có liên
quan,câu chuyện,bài
tập,tình huống
-Đàm thoại,diễn
đàn,nêu gương
-Tranh ảnh có liên
quan,câu chuyện,bài
tập,tình huống
15
15
16
16
17
17
18
18
hội
Bài 11.Mục đích học tập 1.Kiến thức:hiểu mục đích học
của học sinh
tập đúng đắn,ý nghĩa.
2.Kĩ năng:Biết xác định mục
đích học tập đúng
3.Thái độ:Ủng hộ người xác
định đúng mục đích học tập,phê
phán người xác định chưa đúng
mục đích .
Bài 11.Mục đích học tập 1.Kiến thức:hiểu mục đích học
của học sinh
tập đúng đắn,ý nghĩa.
2.Kĩ năng:Biết xác định mục
đích học tập đúng
3.Thái độ:Ủng hộ người xác
định đúng mục đích học tập,phê
phán người xác định chưa đúng
mục đích .
Chun đề:HIV/AIDS
1.Kiến thức:Hiểu HIV/AIDS là
gì?
-Tác hại,ngun nhấn,cách
phịng tránh.
2.Kĩ năng:Biết cách phịng tránh
HIV
3.Có thói quen sống lành mạnh.
Giúp đỡ người bị nhiễm HIV
Ôn tập thi HKI
1.Kiến thức:HS khắc sâu kiến
thức từ bài 1→11
2.Kĩ năng: Biết vận dụng kiến
thức đã học vào thực tế cuộc
sống
3.Thía độ:đồng tình với quan
điểm đúng,phê phán hành vi sai
-Đàm thoại,diễn
đàn,nêu gương
-Tranh ảnh có liên
quan,câu chuyện,bài
tập,tình huống
-Đàm thoại,diễn
đàn,nêu gương
-Tranh ảnh có liên
quan,câu chuyện,bài
tập,tình huống
-Đàm thoại,diễn
đàn,nêu gương
Trực quan
-Tranh ảnh có liên
quan,câu chuyện,bài
tập,tình huống
Số liệu nhiễm HIV?AIDS
-Bốc thăm trả lời
câu hỏi,thảo luận
nhóm,kể chuyện
Câu hỏi ơn tập tình
huống,mẫu chuyện
19
19
20,2
1
20,2
1
22,2
3
22,2
3
24,2
5
24,2
5
trái
Kiểm tra học kìI
1.Kiến thức:nêu được khái
niệm,biểu hiện,ý nghĩa các
phẩm chất đạo đức đã học
2.Kĩ năng:Biết nhận xét đánh
giá hành vi đúng hay sai.
3.Thái độ:Tích cực rèn luyện
bản thân trở thành người
tốt,phê phán hành vi sai trái.
Tuần:20,21
1.Kiến thức:
Bài 12. Công ước liên
-Hiểu được nội dung,ý nghĩa
hợp quốc về quyền trẻ
các quyền cơ bản của công
em
ước.
2.Kĩ năng:Biết nhận xét,đánh
giá việc thực hiện quyền và bổn
phận ở trẻ em.
3.Thái độ:Tôn trọng quyền của
mình và của mọi người
Tuần 22,23
1.Kiến thức:Hiểu khái niệm
Bài 13.Cơng dân nước CD,căn cứ xác định CD một
nước,thế nào là CD nước
cộng hòa XHCNVN
CHXHCNVN
2.Kĩ năng:Biết thể hiện quyền
và nghĩa vụ CD phù hợp với lứa
tuổi
3.Thái độ:Tự hào là CD nước
CHXHCNVN.
Tuần 24,25
1.Kiến thức:Hiểu nguyên nhân
Bài 14.Thực hiện trật tự phổ biến gây tai nạn giao
thơng,ý nghĩa,quy định của PL
an tồn giao thơng
về an tồn giao thơng
2.Kĩ năng:nhận biết hành vi
-giáo viên soạn
để trước,phải
phù hợp vừa sức
học sinh,thể hiện
tư duy học sinh
-Phát đề,coi thi nghiêm
túc đúng kế hoạch
-Đàm thoại,diễn
đàn,nêu gương
Trực quan
-Tranh ảnh có liên
quan,câu chuyện,bài
tập,luật chăm sóc và giáo
dục trẻ em 1991
-Đàm thoại,thảo
luận nhóm,trực
quan
-Luật quốc tịch nước
CHXHCNVN,tranh ảnh có
liên quan,câu hỏi thảo
luận
-Thảo luận
nhóm,trị chơi
sắm vai,trực
quan
-Luật ATGT đường
bộ,NDD/CP,tranh ảnh,số
liệu tai nạn GT
26,2
7
26,2
7
Tuần:26,27.
Bài 15.Quyền và nghĩa
vụ học tập
28
28
Ôn tập kiểm tra 1 tiết
29
29
Kiểm tra 1 tiết
đúng,sai việc thực hiên trật tự
ATGT.
3.Thái độ:Tôn trọng quy định về
an tồn giao thơng,ủng hộ hành
vi đúng,phê phán hành vi sai về
ATGT
1.Kiến thức:Hiểu được nội
dung,ý nghĩa quyền và nghĩa vụ
học tập CD,trách nhiệm của gia
đình,vai trị của nhà trương với
quyền học tập của trẻ.
2.Kĩ năng:Phân biệt hành vi
đúng sai việc thực hiện
quyền,nghĩa vụ học tập
3.Thái độ:Toonn trọng quyền
học tập của mình và của người
khác.
1.Kiến thức:HS khắc sâu kiến
thức từ bài 12→15
2.Kĩ năng: Biết vận dụng kiến
thức đã học vào thực tế cuộc
sống
3.Thía độ:đồng tình với quan
điểm đúng,phê phán hành vi sai
trái
1.Kiến thức:nêu được khái
niệm,biểu hiện,ý nghĩa các nội
dung luật đã học
2.Kĩ năng:Biết nhận xét đánh
giá hành vi đúng hay sai.
3.Thái độ:Tích cực rèn luyện
bản thân trở thành người
-Đàm thoại,thảo
luận nhóm,trực
quan,sắm vai
-SGK,SGV,
-Luật giáo dục,tư liệu
tham khảo
-Bốc thăm trả lời
câu hỏi,thảo luận
nhóm,kể chuyện
Câu hỏi ơn tập, tình
huống,mẫu chuyện
-giáo viên soạn
để trước,phải
phù hợp vừa sức
học sinh,thể hiện
tư duy học sinh
-Phát đề,coi thi nghiêm
túc đúng kế hoạch
30,3
1
30,3
1
32
32
33
33
34,3
5
34,3
5
36
36
tốt,phê phán hành vi sai trái
pháp luật
Tuần :30,31
1.Kiến thức:
Bài:16.Quyền được PL nêu được nội dung,ý nghĩa
bảo hộ về tính
quyền đối với cơng dân
mạng,thân thể,sức
2.Kĩ năng:Biết xử lí các tình
khỏe,danh dự và nhân
huống phù hợp với quy định của
phẩm.
PL về quyền này
3.Thái độ:Biết tôn trọng nội
dung quyền ,phê phán hành vi
vi phạm quyền này
Bài 17.Quyền bất khả
1.Kiến thức:Hiểu ND cơ bản
xâm phạm về chõ ở
của quyền bất khả xâm phạm
về chỗ ở.
2.Kĩ năng:Nhận biết các hành vi
vi phạm chỗ ở của CD.Biết ứ xử
phù hợp với quy định của PL
3.Thái độ:Biết tôn trọng và tố
cáo những hành vi xâm phạm
chỗ ở người khác
Bài 18.Quyền được bảo 1.Kiến thức:Hiểu nội dung
đảm an tồn và bí mật
quyền bảo đảm an tồn,bí mật...
thư tín,điện thoại,điện
2.Kĩ năng:PHân biệt hành vi
tín
đúng,sai về quyền bất khả xâm
phạm thư tín,điện thoại,..
Tuần:34,35
1.Kiến thức: Hiểu thế nào là tệ
Chuyên đề:
nạn XH,hành vi gọi là TNXH.
phòng,chống
2.Kĩ năng:Tác hại TNXH với
tệ nạn xã hội
bản thân,gia đình,XH
3.Thái độ:Phản đối hành vi vi
phạm PL,ủng hộ hành vi đúng.
Ôn tập kiểm tra HKII
1.Kiến thức:HS khắc sâu kiến
-Thảo luận
nhóm,trị chơi
sắm vai,trực
quan
-HP 1992,luật
HS2002,luật dân sự,luật
bảo vệ chăm sóc và giáo
dục trẻ em
-Thảo luận
nhóm,trị chơi
sắm vai,trực
quan,xử lí tình
huống
-HP 1992,luật
HS2002,luật dân sự
-Thảo luận
nhóm,trị chơi
sắm vai,trực
quan,xử lí tình
huống
-Thảo luận
nhóm,trực
quan,xử lí tình
huống,kể chuyện
-HP
1992,Đ:125,115,119,luật
HS 1998,luật dân sự
-Bốc thăm trả lời
Câu hỏi ơn tập, tình
-Câu chuyện về
TNXH,các tình huống,luật
HS 2000
37
37
Kiểm tra HKII
Ban giám hiệu phê duyệt
thức từ bài 12→18
2.Kĩ năng: Biết vận dụng kiến
thức đã học vào thực tế cuộc
sống
3.Thía độ:đồng tình với quan
điểm đúng,phê phán hành vi sai
trái
1.Kiến thức:nêu được khái
niệm,biểu hiện,ý nghĩa các nội
dung PL đã học
2.Kĩ năng:Biết nhận xét đánh
giá hành vi đúng hay sai.
3.Thái độ:Tích cực rèn luyện
bản thân trở thành người
tốt,phê phán hành vi sai trái.
câu hỏi,thảo luận
nhóm,kể chuyện
huống,mẫu chuyện
-giáo viên soạn
để trước,phải
phù hợp vừa sức
họcsinh,
thể hiện tư duy
học sinh
-Phát đề,coi thi nghiêm
túc đúng kế hoạch
Người soạn kế hoạch