Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Khóa luận tốt nghiệp: “QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỊ TRẤN NINH CƯỜNG, HUYỆN TRỰC NINH, TỈNH NAM ĐỊNH THEO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 26 trang )

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Đề tài:
“QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP
CHO HỌC SINH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỊ TRẤN NINH CƯỜNG,
HUYỆN TRỰC NINH, TỈNH NAM ĐỊNH
THEO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THƠNG 2018”
Sinh viên: Vũ Văn Liêm
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đậu Thị Hồng Thắm


CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QLHĐGDHN CHO HS
TRƯỜNG THCS THEO CTGDPT 2018

THỰC TRẠNG QLHĐGDHN CHO HS
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN NINH CƯỜNG,
HUYỆN TRỰC NINH, TỈNH NAM ĐỊNH

BIỆN PHÁP QLHĐGDHN CHO HS
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN NINH CƯỜNG,
HUYỆN TRỰC NINH, TỈNH NAM ĐỊNH
THEO CTGDPT 2018


Bố
Bốcục
cụctrình
trìnhbày:
bày:
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu


2. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
3. Phương pháp nghiên cứu
4. Khái niệm
5. HĐGDHN cho HS trường THCS
6. QLHĐGDHN cho HS trường THCS
7. Các yếu tố ảnh hưởng

8. Thực trạng HĐGDHN
9. Thực trạng QLHĐGDHN
10. Biện pháp QLHĐGDHN
11. Kết luận và khuyến nghị


1. Tổng quan
tình hình
nghiên cứu

Những cơng trình nghiên cứu trong nước

Những cơng trình nghiên cứu nước ngồi


2.1. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu lý luận QLHĐGDHN theo CTGDPT 2018, đánh
giá thực trạng HĐGDHN và QLHĐGDHN cho HS trường THCS
thị trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. Từ đó đề
xuất các biện pháp QLHĐGDHN cho học sinh trường THCS thị
trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định đáp ứng yêu
cầu CTGDPT 2018.



2.2. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
 Hệ thống hóa cơ sở lý luận về QLHĐGDHN cho HS trường THCS
theo CTGDPT 2018;
 Phân tích, đánh giá thực trạng HĐGDHN và QLHĐGDHN cho HS,
tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến QLHĐGDHN cho HS trường
THCS thị trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định;
 Đề xuất các biện pháp QLHĐGDHN cho HS trường THCS thị trấn
Ninh Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định theo CTGDPT 2018.


3.3.

Phương
Phươngpháp
phápnghiên
nghiêncứu
cứu

PPNC
PPNClýlýluận
luận

PP
PPđiều
điềutra
traXHH
XHH

PPNC

PPNCthực
thựctiễn
tiễn

PP
PPphỏng
phỏngvấn
vấnsâu
sâu PP
PPthống
thốngkê



4. Khái niệm “QLHĐGDHN cho HS trường THCS”
Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp là một
bộ phận của quản lý giáo dục, là hệ thống những tác
động có định hướng, có chủ đích, có kế hoạch và hợp
quy luật của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý
của chương trình giáo dục hướng nghiệp nhằm thực
hiện có chất lượng và hiệu quả mục tiêu hướng
nghiệp.
Trong khuôn khổ đề tài này, tác giả tiếp cận QLHĐGDHN theo chức năng
quản lý: Lập kế hoạch; Tổ chức thực hiện; Chỉ đạo thực hiện và kiểm tra,
đánh giá thực hiện.


5. HĐGDHN Cho HS trường TTHCS
03


01

Ý nghĩa

05

Nội dung

Mục tiêu

Định hướng
đổi mới
02

07

04

Lực lượng

Giáo viên

Phương
thức

09

Học sinh
06


Điều kiện
08


6. QLHĐGDHN Cho HS trường TTHCS
Lập kế hoạch

Kiểm tra, đánh giá

Tổ chức thực hiện

Chỉ đạo thực hiện


7. Các yếu tố ảnh hưởng đến QLHĐGDHN Cho HS trường THCS
03

01

Nhận thức và năng lực
của CBQL

Sự phát triển
KT, XH, CN

02
Nhận thức
của PH, HS

06


04

CSVC, TTB, TC

Nhận thức
và năng
lực của GV

05
Nội dung
chương trình
học bậc THCS


Biểu đồ 1: Đánh giá tầm quan trọng của HĐGDHN ở bậc THCS

100
90
80

8.8.Thực
Thựctrạng
trạngHĐGDHN
HĐGDHN

70
60
50
40

30
20
10
0

CBQL và GV

Học sinh

Phụ huynh


Biểu đồ 2: Mức độ tuân thủ mục tiêu thực hiện giáo dục hướng nghiệp

5
4
3
2
1
0

g
ựn
d
y


ươ
ch


n

h
rìn
t
g

HN
D
G

g
ớn
ư
h

n
đế

m

u

c


Lậ

HN
D

G

ế
pk


ho

ch



a
Lự

ám
yb

id

ọn
ch

ươ
ph

tm


u


c


á
ph
g
n

ạy
pd

HN
D
G


cp

h

a
Lự

p
hợ

để

ọn

ch


th

nh


n
iệ
ch

m


ct

th

u

c


ức
ch

HN
D
G


HN
GD

ù
ph

hợ

p

để

ực
th

ện
hi

m

u

c


HN
D
G


Tổ


ch

N
DH
G
c

eo
th

ng
đú

a
Lự

m

ch

u

c


ọn




h
ìn
ch

á


th

nh

giá


qu
t
kế


Ki

m

tra

HN
D
G



đ

h
án

giá

uả
tq
ế
k

eo
th

ng
đú

m

u

c


HN
D
G



Biểu đồ 3: Mức độ thực hiện nhiệm vụ giảng dạy của giáo viên trong tổ chức
hoạt động giáo dục hướng nghiệp
5
4
3
2
1
0

n
uẩ
Ch

kế
bị

ạc
ho

h

i


y
dạ

n

uẩ
Ch


bị

ệu
i li



n
tệ
g
n
ươ
ph

Tổ

ức
ch

h
lin


ạt
o
h


đ
ạt
o
ch

Sử

g
ộn

ác
gc
n
dụ

ươ
ph

ng

áp
ph



nh


đ

ức
h
t

a

d


,p
g
ạn

p
hợ

y
Dạ

h
tc
c
họ

hợ

ý
pl

th


à
tv
ế
uy


th


Ph

h
àn
h
c

à
nh
p

ih

trư




ng


gia

nh
đì





i
hộ

N
DH
G
y
dạ
g
n
tro


Biểu đồ 4: Mức độ thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh trong tham gia hoạt
động giáo dục hướng nghiệp
5
4
3
2
1
0


am
Th

gia

N
DH
G


n
tro

ác
gc

m

ơn

c
họ

am
Th

gia

N

DH
G


ng
tro

giờ


th

à
ch

Th

nh

am

gia

N
DH
G


ng
tro


ha
it

bu

m

,
an
u
q

đ
ực
th

ịa

am
Th

gia

HN
D
G


ng

tro

ạt
ho

n
ng

đ


go

a

k
i

Th

am

gia

HN
D
G




ổi
u
b
ng
rt o

n
vấ

ệp
hi
g
n
ng



am
Th

gia

N
DH
G


ng
tro



gh
n
c
họ


Biểu đồ 5: Kết quả tham gia hoạt động giáo dục hướng nghiệp của học sinh
5
4
3
2
1
0


Biểu đồ 6: Kết quả lựa chọn hướng nghề nghiệp cho tương lai của học sinh

17.31%

17.31%

Đã lựa chọn
Phân vân
Chưa lựa chọn

65.38%


Biểu đồ 7: Mức độ đảm bảo các điều kiện phục vụ tổ chức hoạt động giáo dục

hướng nghiệp
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
0.0


Biểu đồ 8: Mức độ thực hiện lập kế hoạch chương trình HĐGDHN
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
0.0

K

ế

h
ạc
o
h

c

g
ơn



trì

nh

ạt
ho

ng
độ

áo
gi

ng
ướ
h
c
dụ

h
ng

p
iệ

ợc
đư


x

ây

ng
dự

c




ng

nh
đị

m




9.9.Thực
Thựctrạng
trạngQLHĐGDHN
QLHĐGDHN


ct


cm

u

HN
D
G


t
cụ

c


đ

hể

ịnh



HN
D
ĐG
cH

c



nh
đị



cầ

h
nt

iết

g
ơn
ư
h
cp

á
ph

pt

ổc

N
DH
G
Đ

cH

h




T

ig
hờ

ian

ịnh

c


uc
biể

ho

h

h
ìn

ệc

vi

t
ức
h
t

y
dạ



ổc

N
DH
G
Đ
cH

h

ệc
vi

HN
D
cG
họ


ag
củ




ov

à
nv

c


đ

h
sin
c
họ

ịnh

c
lự

g
ợn



c


th

am

nh
đị

a
gi


đi

HN
D
G


n
iệ
k
u

đả

m


o
bả

t

n
iệ
h
c
hự

HN
D
G


g
un
Tr

nh



Biểu đồ 9: Mức độ tổ chức thực hiện HĐGDHN
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0

0.0


Biểu đồ 10: Mức độ chỉ đạo thực hiện HĐGDHN
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
0.0


Biểu đồ 11: Mức độ kiểm tra, đánh giá thực hiện HĐGDHN
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
0.0


Đảm bảo tính khả thi

10. Nguyên
tắc đề xuất
biện pháp

Đảm bảo tính đồng bộ

Đảm bảo tính kế thừa


Đảm bảo tính hiệu quả


Các biện pháp

BP1

BP2

BP3

Thực hiện XHH

Tổ chức bồi

Thực hiện tốt chức

Đa dạng hóa PP,

Tổ chức tư vấn

cơng tác GDHN

dưỡng đội ngũ

năng QLHĐGDHN

HT tổ chức và kiểm


hướng nghiệp

thực hiện

theo mục tiêu

tra, đánh giá

HĐGDHN

BP4

HĐGDHN

BP5


BP1:

Mục đích

Thực hiện XHH

Nội

cơng tác GDHN

dung và
cách thực
hiện

Điều kiện
thực hiện


×