Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THẾ GIỚI DI ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.64 KB, 11 trang )

CHỦ ĐỀ:

DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THẾ GIỚI DI ĐỘNG

Mơn: Tài chính doanh nghiệp nâng cao
Sinh viên thực hiện: Nhóm 7


Phương pháp 2: Sử dụng nhu cầu vốn bổ sung AFN.
Dự báo báo cáo tài chính: Trường hợp kịch bản ỔN ĐỊNH
Giả định
-

Cơng ty duy trì mức độ tăng trưởng không thay đổi (ổn định).

-

Các chỉ số hoạt động của công ty vẫn không thay đổi.

-

Công ty không phát hành thêm trái phiếu phải trả, trái phiếu dài hạn, hoặc cổ phiếu phổ
thông.

-

Lãi suất trên tất cả các khoản nợ là 10%.

-


Nếu tài trợ bổ sung là cần thiết, thì nó sẽ được nâng lên thơng qua vốn tín dụng. Vốn
tín dụng sẽ được sử dụng vào ngày cuối cùng của năm, vì vậy sẽ khơng phải thêm chi
phí lãi vay bổ sung do vốn tín dụng.

-

Nếu quỹ có thặng dư thì thặng dư sẽ được thanh tốn như 1 khoản thanh tốn cổ tức đặc
biệt.

-

Cổ tức cơng bố sẽ tăng 15%, doanh thu sẽ tăng trưởng 20%.

-

Mức thuế suất 20%
Bảng dữ liệu đầu vào dự báo cho năm 2021
kịch bản ổn định và kịch bản mục tiêu

Dự liệu đầu vào cho dự báo

Công ty CP TGDĐ
2020

Các kịch bản dự báo
Ổn định

Mục tiêu

Tốc độ tăng trưởng doanh thu


20%

20%

20%

Chi phí hoạt động/Doanh thu

94,53%

94,53%

93%

Tiền mặt /Doanh thu

6,69%

6,69%

6,69%

Khoản phải thu/Doanh thu

1,45%

1,45%

1%


Hàng tồn kho/Doanh thu

17,69%

17,69%

12%


Tài sản NH khác/ Doanh thu

8,15%

8,15%

6%

Tài sản cố định/Doanh thu

7,94%

7,94%

5%

Phải trả/Doanh thu

7.95%


7.95%

7%

Tốc độ tăng trưởng cổ tức

15%

15%

15%

Lãi suất trên tất cả khoản nợ

10%

10%

10%

Mức thuế suất

20%

20%

20%

Bảng kết quả hoạt động kinh doanh dự báo cho năm 2021
kịch bản ổn định

ĐVT: tỷ đồng

Kịch bản: Ổn
định

2020

Dự báo

Doanh thu bán
hàng

109801 (1+0.2)*109801

Tổng chi phí hoạt
động

103798

0.9453

EBIT

6003

Lãi suất: Trái
phiếu kế hoạch

481.3


0.1

Lãi suất: Nợ dài
hạn kế hoạch

112.7

Lãi suất: Vốn tín
dụng

0

Lợi nhuận trước
thuế (EBT)

5409

Dự báo cơ sở
cho năm 2021

Khơng
có AFN

Có AFN

131761.2 131761.2
Doanh thu dự
báo

124553.9 124553.9

7207.3

7207.3

Số dư bình
qn trong năm

481.3

481.3

0.1

Số dư bình
quân trong năm

112.7

112.7

0.1

Số dư bình
quân trong năm

0

0

6613.3


6613.3


Thuế TNDN

1489

Lợi nhuận ròng
(EAT)

3920

Cổ tức thường
xuyên

679

0.2

0.15

Lợi nhuận
trước thuế

(1 + g) cổ tức
năm 2020

1322.7


1322.7

5290.7

5290.7

780.85

780.85

Cổ tức đặc biệt
nếu AFN ≤ 0

Cổ tức đặc biệt
Bổ sung lợi nhuận
giữ lại

3241

LN rịng − tồn
bộ cổ tức

0
4509.8

4509.8

Bảng cân đối kế toán dự báo cho năm 2021
Kịch bản ổn định
ĐVT: tỷ đồng

Kịch bản: Ổn định

2020

Dự
báo

Dự báo cơ sở cho
năm 2021

Khơng có
AFN

Có AFN

Tiền mặt

7348

6.69

Dự báo doanh số

8814.8

8814.8

Phải thu

1595


1.45

Dự báo doanh số

1910.5

1910.5

Hàng tồn kho

19422

17.69

Dự báo doanh số

23308.5

23308.5

Tài sản ngắn hạn khác

8952

8.15

Dự báo doanh số

10738.5


10738.5

Tổng TSLĐ

37317

44772.3

44772.3

TSCĐ ròng

8714

10461.8

10461.8

Tổng tài sản

46031

55234.1

55234.1

Phải trả

13797


Dự báo doanh số

9882.1

9882.1

Trái phiếu phải trả
(KH)

15625

2020 chuyển sang

15625

15625

0

LOC mới nếu AFN
>0

0

8608.2

Vốn tín dụng (LOC)

7.94


7.95

Dự báo doanh số


Nợ dài hạn (KH)

1127

Tổng Nợ phải trả

30549

Cổ phiếu phổ thông

5090

LN giữ lại (RE)

10392

Tổng Vốn chủ sở hữu
Tổng Nguồn vốn

2020 chuyển sang

1127

1127


26634.1

35242.3

2020 chuyển sang

5090

5090

2020 + RE từ
KQHĐKD

14901.8

14901.8

15482

19991.8201
1

19991.820
1

46031

46625.9


55234.1

8608.2

0

AFN
Vốn tín dụng mới (nếu AFN > 0) =

8608.2

Cổ tức đặc biệt (nếu AFN ≤ 0) =

0

Nhu cầu vốn cần thiết bổ sung: AFN = 8608.2 tỷ đồng
Dự báo báo cáo tài chính: Trường hợp kịch bản ỔN ĐỊNH CĨ ĐIỀU CHỈNH
Trường hợp cơng ty vay thêm vốn để đảm bảo mục tiêu tăng trưởng
Ở phần trước chúng ta đã tính tốn được giá trị vốn cần thiết phải bổ sung để đảm bảo
cho mức tăng trưởng của doanh thu kế hoạch đề ra là 8608.2 tỷ đồng. Giả định nguồn tài trợ
từ bên ngoài, khi đó chúng ta phải tính đến tác động của việc gia tăng vốn tín dụng trong năm
thay vì xuất hiện vào cuối năm như kịch bản trước đây. Đánh giá tác động này liên quan đến
khái niệm quá trình tuần hồn của phản hồi tài chính.
Phân hồi tài chính: ảnh hưởng từ tác động của việc gia tăng vốn tín dụng trong năm
thay vì xuất hiện vào cuối năm.
Với quyết đinh này sẽ chỉ dùng nợ vay tài trợ cho sự thiếu hụt tài chính nhằm hỗ trợ
cho doanh thu tăng trưởng 20% trong năm 2021 thì báo tài chính của cơng ty sẽ có cơng ty Cổ
Phần Thế Giới Di Động sẽ có kết quả như sau:



Bảng cân đối kế toán dự báo cho năm 2021
Kịch bản ổn định có điều chỉnh
ĐVT: tỷ đồng
Kịch bản: Ổn định có
điều chỉnh

2020

Dự
báo

Dự báo cơ sở cho
năm 2021

Khơng có
AFN

Có AFN

Tiền mặt

7348

7

Dự báo doanh số

8814.8

8814.8


Phải thu

1595

2

Dự báo doanh số

1910.5

1910.5

Hàng tồn kho

19422

18

Dự báo doanh số

23308.5

23308.5

Tài sản ngắn hạn khác

8952

8


Dự báo doanh số

10738.5

10738.5

Tổng TSLĐ

37317

44772.3

44772.3

TSCĐ ròng

8714

10461.8

10461.8

Tổng tài sản

46031

55234.1

55234.1


Phải trả

13797

Dự báo doanh số

9882.1

9882.1

Trái phiếu phải trả (KH)

15625

2020 chuyển sang

15625

15625

-

LOC mới nếu
AFN > 0

-

8966.9


Nợ dài hạn (KH)

1127

2020 chuyển sang

1127

1127

Tổng Nợ phải trả

30549

26634.1

35601.0

Cổ phiếu phổ thông

5090

2020 chuyển sang

5090

5090

LN giữ lại (RE)


10392

2020 + RE từ
KQHĐKD

14901.8

14543.1

Tổng Vốn chủ sở hữu

15482

19991.8

19633.1

Tổng Nguồn vốn

46031

46625.92

55234.1

Vốn tín dụng (LOC)

8

8


Dự báo doanh số

AFN
Yếu tố điều chỉnh =
LOC được điều chỉnh mới (nếu AFN > 0) = AFN/ (yếu tố điều chỉnh) =

8608.2
0.96
8966.9


Yếu tố điều chỉnh = 1- 0,5. r. (1-t) =1-0,5. 10%. (1- 20%) = 0,96

Bảng kết quả hoạt động kinh doanh dự báo cho năm 2021
Kịch bản ổn định có điều chỉnh
ĐVT: tỷ đồng

Kịch bản: Ổn định
có điều chỉnh

2020

Dự báo

Doanh thu bán
hàng

109801 (1+0.2)*109801


Tổng chi phí hoạt
động

103798

0.9453

EBIT

6003

Lãi suất: Trái phiếu
kế hoạch

481.3

0.1

Lãi suất: Nợ dài
hạn kế hoạch

112.7

Lãi suất: Vốn tín
dụng

0

Lợi nhuận trước
thuế (EBT)


5409

Thuế TNDN

1489

Lợi nhuận ròng
(EAT)

3920

Cổ tức thường
xuyên

679

Dự báo cơ sở
cho năm 2021

Khơng
có AFN

Có AFN

131761.2 131761.2
Doanh thu dự
báo

124553.9 124553.9

7207.3

7207.3

Số dư bình qn
trong năm

481.3

481.3

0.1

Số dư bình quân
trong năm

112.7

112.7

0.1

Số dư bình quân
trong năm

0

448.3

6613.3


6165.0

1322.7

1233.0

5290.7

4932.0

780.85

780.85

0.2

0.15

Lợi nhuận trước
thuế

(1 + g) cổ tức
năm 2020


Cổ tức đặc biệt
nếu AFN ≤ 0

Cổ tức đặc biệt


Bổ sung lợi nhuận
giữ lại

LN rịng − tồn
bộ cổ tức

3241

0

4509.8

4151.1

Với khoản nợ vay được bổ sung chúng ta phải tính tốn lại phần chi phí lãi vay để đảm
bảo phản ánh đầy đủ khoản lãi vay mới phải trả đối với giá trị tài trợ bổ sung. Giá trị của “Trả
lãi vốn tín dụng mới” được tính bằng tích số của mức lãi vay mà doanh nghiệp phải chịu với
số dư bình quân của khoản vay trong năm. Cụ thể:
Trả lãi vốn tín dụng mới = 10%. (0+ 8966.9)/2 = 448.3

Dự báo báo cáo tài chính: Trường hợp kịch bản MỤC TIÊU

Bảng so sánh chỉ tiêu ngành với các kịch bản ổn định và kich bản mục tiêu
trong năm 2021

Các kịch bản dự báo
Dự liệu đầu vào cho dự báo

Chỉ tiêu ngành

Ổn định

Mục tiêu

Tốc độ tăng trưởng doanh thu

20%

20%

20%

Chi phí hoạt động/Doanh thu

93%

94,53%

93%

6,69%

6,69%

6,69%

Khoản phải thu/Doanh thu

1%


1,45%

1%

Hàng tồn kho/Doanh thu

12%

17,69%

12%

Tài sản NH khác /Doanh thu

6%

8,15%

6%

Tiền mặt /Doanh thu


Tài sản cố định / Doanh thu

5%

7,94%

5%


Phải trả/Doanh thu

7%

7.95%

7%

Tốc độ tăng trưởng cổ tức

15%

15%

15%

Lãi suất trên tất cả khoản nợ

10%

10%

10%

Mức thuế suất

20%

20%


20%

Bảng kết quả hoạt động kinh doanh dự báo cho năm 2021
Kịch bản mục tiêu
ĐVT: tỷ đồng

Kịch bản: Mục tiêu

2020

Dự báo

Doanh thu bán hàng

109801

(1+0.2)*109801

Tổng chi phí hoạt
động

103798

0.93

EBIT

6003


Lãi suất: Trái phiếu
kế hoạch

481.3

0.1

Lãi suất: Nợ dài hạn
kế hoạch

112.7

0.1

0

0.1

Lãi suất: Vốn tín
dụng
Lợi nhuận trước thuế
(EBT)

Dự báo cơ
Khơng có
sở cho năm
AFN
2021

Có AFN


131761.2

131761.2

122537.9

122537.9

9223.3

9223.3

481.3

481.3

112.7

112.7

0

0

8629.3

8629.3

1725.9


1725.9

6903.4

6903.4

Doanh thu
dự báo

Số dư bình
quân trong
năm
Số dư bình
quân trong
năm
Số đầu kỳ

5409

Thuế TNDN

1489

Lợi nhuận ròng
(EAT)

3920

0.2


Lợi nhuận
trước thuế


Cổ tức thường
xuyên

679

0.15

Cổ tức đặc biệt
Bổ sung lợi nhuận
giữ lại

3241

(1 + g) cổ
tức năm
2020
Cổ tức đặc
biệt nếu
AFN ≤ 0
LN ròng −
toàn bộ cổ
tức

780.85


780.85

7142.4

6122.6

-1019.8

Cổ tức đặc biệt xảy ra khi AFN ≤ 0 (có giá trị là 7142.4), nghĩa là nguồn vốn nội bộ của
công ty sau khi đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu vốn cho việc gia tăng tài sản nhằm đạt được tỷ lệ
tăng trưởng doanh thu mục tiêu, vẫn cịn 7142.4 nguồn vốn dư thừa. Khi đó hai trường hợp mà
công ty sẽ phải lựa chọn:
Trường hợp 1: Thực hiện khen thưởng nhân viên để tạo ra giá trị trong lịng các cổ
đơng trong cơng ty, và trả cổ tức thêm cho cổ đông. Để làm điều này, cơng ty dùng tồn bộ giá
trị 7142.4 để trả thêm cổ tức (cổ tức đặc biệt) thì phần này sẽ hụt vào phần bổ sung lợi nhuận
giữ lại là 1019.8 so với năm 2020.
Trường hợp 2: Công ty sẽ cân nhắc để các điều chỉnh cần chú trọng đến tính dài hạn
hơn là lợi ích trong ngắn hạn. Trong trường hợp này, công ty chỉ trả cổ tức theo mức cam kết
từ ban đầu thì phần bổ sung lợi nhuận giữ lại của công ty sẽ tăng lên 6122.6 so với năm 2020.

Bảng cân đối kế toán dự báo cho năm 2021
Kịch bản mục tiêu
ĐVT: tỷ đồng
Kịch bản: Mục tiêu

2020

Dự báo

Tiền mặt

Phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Tổng TSLĐ
TSCĐ ròng
Tổng tài sản
Phải trả
Trái phiếu phải trả (KH)

7348
1595
19422
8952
37317
8714
46031
13797
15625

6.69
1
12
6

Dự báo cơ sở cho
năm 2021
Dự báo doanh số
Dự báo doanh số
Dự báo doanh số
Dự báo doanh số


5

Dự báo doanh số

7

Dự báo doanh số
2020 chuyển sang

Khơng
có AFN
8814.8
1317.6
15811.3
7905.7
33849.4
6588
40437.5
9223.3
15625

Có AFN
8814.8
1317.6
15811.3
7905.7
33849.4
6588
40437.5

9223.3
15625


Vốn tín dụng (LOC)

-

Nợ dài hạn (KH)
Tổng Nợ phải trả
Cổ phiếu phổ thông

1127
30549
5090

LN giữ lại (RE)

10392

Tổng Vốn chủ sở hữu
Tổng Nguồn vốn

15482
46031

LOC mới nếu
AFN > 0
2020 chuyển sang
2020 chuyển sang

2020 + RE từ
KQHĐKD

AFN
Vốn tín dụng mới (nếu AFN > 0) =
Cổ tức đặc biệt (nếu AFN ≤ 0) =

0

0

1127
25975.3
5090

1127
25975.3
5090

16514.6

9372.2

21604.6
47579.9
-7142.4

14462.2
40437.5
0


0
7142.4



×