Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra giữa kỳ 2 tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.91 KB, 4 trang )

Ngày kiểm tra:
7A:…/…/2022
7B:..../..../2022

Tiết 48

KIỂM TRA GIỮA KÌ

I. Mục đích kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Đánh giá kiến thức của học sinh về các nội dung:
+ Định dạng trang tính
+ Trình bày và in trang tính
+ Sắp xếp và lọc dữ liệu
2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng tư duy logic của học sinh qua việc học sinh vận dụng
những kiến thức đã học vào trả lời câu hỏi và giải bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác trong làm bài.
4. Năng lực và phẩm chất:
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên môn: Năng lực sử dụng CNTT để hỗ trợ học tập
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin và có tinh thần vượt khó;
II. Hình thức kiểm tra:
- Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận.
III. Thiết lập ma trận hai chiều.
Cấp độ
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng



Chủ đề

1. Định
dạng trang
tính

KQ

TL

Nhận biết
được các
cơng cụ
định dạng
văn bản,
tăng giảm
chữ số
thập phân,
kiểu chữ
gạch chân

Nêu
được
các
thao
tác
định
dạng
phơng

chữ,
cỡ chữ

4(c1,2,3,9 1(c10)
)
2
1,75
20
17,5
2.
Trình Biết các thao tác in
bày và in trang tính, lệnh xem
trang tính trước khi
trang tính
in

KQ

TL

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

KQ

TL

Vận dụng cao
K

Q

Cộng

TL

5
3,75
37,5
Hiểu
được tác
dụng các
chế hiện
thị trang
tính

Hiểu
được
các
cơng
việc
cần
thực


hiện
trước
khi in
trang
tính

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1(c4)
0,25
2,5

3. Sắp xếp
và lọc dữ
liệu

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1(c5)
1
0,25
2
2,5
20
Hiểu cách thực
hiện thao tác sắp
xếp và lọc dữ liệu

3
2,5
25
Trình bày được

các bước sắp xếp
dữ liệu giảm dần
của cột dân số

3(c5,6,7
)
0,75
7,5

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

6
4
40%

1/2(c12a)
1
10

5
3
30 %

1
3
30 %

Trình bày được

thao tác lọc dữ
liệu nước có
mật độ dân số
là 116
người/km2
1/2(c12b)
2
20

4
3,75
37,5
12
10
100

IV- Đề bài:
I- Trắc nghiệm khách quan(3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1(0,25đ): Khi chọn một ơ có dữ liệu số và nháy nút
trên nhóm lệnh number thì
dữ liệu số trong ơ tính sẽ
A. tăng thêm một chữ số thập phân
B. giảm bớt một chữ số thập phân.
C. căn thẳng về mép phải ô.
D. căn thẳng về mép trái ô.
Câu 2(0,25 đ): Lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ gạch chân ?
A. Lệnh

.


B. Lệnh

C. Lệnh
D. Lệnh
Câu 3(0,25đ): Để căn dữ liệu vào giữa ơ tính ta sử dụng lệnh:
A.

B.

C.
D.
Câu 4(0,25 đ): Để in bảng tính ta thực hiện chọn lệnh Print như sau:
A. Isnert  Print
B. View  Print
C. File  Print
D. Home  Print
Câu 5(0,25đ): Chế độ hiển thị nào vừa cho phép nhập dữ liệu, vừa xem được cách thức
phân chia trang tính thành các trang in?
A. Normal
B. Page Layuot
C. Page Break Preview
D. Full Screen
Câu 6(0,25đ): Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần?
A. Sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc;
B. Xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu


C. Đặt con trỏ vào một ơ nào đó trong bảng dữ liệu

D. Xóa các cột trống trong bảng dữ liệu
Câu 7(0,25đ): Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế
nào?
A. Sẽ được sắp xếp tăng dần
B. Sẽ được sắp xếp giảm dần
C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 8(0,25đ): Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để dễ tra cứu
D. Để danh sách dữ liệu có thứ tự và dễ tra cứu
Câu 9(1đ): Hãy nối mỗi nội dung cột A với một nội dung cột B để được câu trả lời đúng.
A
B
a. Lệnh định dạng kiểu chữ
1.
2.

b. Lệnh định dạng màu chữ

3.

c. Lệnh định dạng cỡ chữ

4.

d. Lệnh căn lề ơ tính.
e. Lệnh định dạng font chữ


II- Tự luận (7đ):
Câu 10(2đ): Em hãy nêu các bước thay đổi phông chữ, cỡ chữ ô tính?
Câu 11(2đ): Trước khi in trang tính em cần thực hiện những thao tác gì để nội dung
trang tính được trình bày một cách hợp lí?
Câu 12(3đ): Cho bảng tính như hình dưới:

a. Em hãy nêu các bước sắp xếp cột dân số theo thứ tự giảm dần?
b. Em hãy nêu các bước lọc ra nước có mật độ dân số là 116 người/km2?


V- Đáp án – Thang điểm:
I- Phần trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu
1
2
3
Đáp án
A
C
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
Câu 9: Mỗi ý đúng 0,25đ
1 - e; 2 - c; 3 – a; 4 – b
II- Phần tự luận (7điểm)
Câu

10


11

4
A
0,25

5
B
0,25

6
C
0,25

7
D
0,25

8
D
0,25

Đáp án

Điểm

* Thay đổi phông chữ:
1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
2. Nháy mũi tên ô Font và chọn phơng chữ thích hợp

* Thay đổi cỡ chữ:
1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
2. Nháy mũi tên ở ô Font size và chọn cỡ chữ thích hợp
Trước khi in trang tính trên giấy nên:
- Xem trước khi in để kiểm tra nội dung trên các trang in được trình bày hợp
lý chưa.
- Thiết đặt các tùy chọn trang in như chọn kích thước giấy in, hướng giấy in,
đặt lề trang in.
- Chỉnh sửa để loại bỏ những điều khơng hợp lí(nếu có) về cỡ chữ, độ rộng
cột, độ cao hàng…
- Điều chỉnh lại các dấu ngắt trang nếu cần để nội dung cần in được phân bổ
trên một trang in một cách hợp lí.
a) Bước 1: Nháy chọn ơ D6(hoặc ơ tính khác trong khối D4:D16)

Bước 2: Nháy lệnh
trong nhóm lệnh sort & Filter của dải lệnh Data
b) Bước 1: Chuẩn bị
- Nháy chọn D6(hoặc ô tính khác trong trong khối A4:F16).
12
- Nháy chọn lệnh Filter trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data.
Bước 2: Lọc
- Nháy nút mũi tên tại cột “mật độ”
- Bỏ dấu chọn tại dòng “Select All” và nháy chọn giá trị lọc tại hàng có giá
trị là 116 sau đó nháy Ok
VI. Dặn dị:
Về nhà đọc trước bài 9 “Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ”
BGH DUYỆT

TCM DUYỆT


GIÁO VIÊN RA ĐỀ

Mai Xuân Tuyên

Nguyễn Hồng Nhung

Lục Văn Viễn

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×