Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ 2 -Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.06 KB, 2 trang )

Phòng gd & đt vĩnh bảo
Trờng thcs tam cờng
đề kiểm tra chất lợng giữa kỳ II
Môn Toán 7
( Thời gian: 60 phút )
A. trắc nghiệm
I. Hãy chọn phơng án trả lời đúng
1. Cho đơn thức 6x
3
y
4
z. Bậc của đơn thức là:
A. 6 B. 7 C 8 D. 9
2. Cho đơn thức ( 2 -
3
)x
2
y. Hệ số của đơn thức là:
A. 2 B.
3

C. 2 -
3
D. 3
3. Kết quả của phép nhân đơn thức (6x
2
y) . (-
3
2
y
3


) là
A. -4x
2
y
3
B. 4x
2
y
4
C. 4x
2
y
4
D. 4x
2
y
3
4. Định nghĩa của biểu thức đại số là
A. Các biến đợc nối với nhau bởi phép tính cộng trừ
B. Các biến đợc nối với nhau bởi phép toán nhân chia.
C. Các biến đợc nối với nhau bởi phép toán nâng lên luỹ thừa
D. Ngoài các số, các ký hiệu phép toán cộng trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa còn có
các chữ đại diện cho các số.
5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức ?
A. 2 + xy
2
B.
3
xyz C. ( 1 -
9

7
)x
2
y D. 3
2
1
6. Cho ABC ;

A = 50
0
;

B = 60
0
thì góc ngoài tại đỉnh C là
A. 50
0
B. 60
0
C. 110
0
D. 120
0
7. Cho ABC ;

A = 90
0
; AB = 4 cm ; BC = 5 cm thì cạnh AC là
A. 9 cm B. 3 cm C. 2 cm D. Tất cả đều sai.
II. Đánh dấu X vào ô thích hợp

Đúng Sai
a. Tam giác có ít nhất một góc tù
b. Hai góc nhọn của tam giác vuông bù nhau
c. Mỗi góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong kề với nó
d. Tam giác có hai góc mỗi góc bằng 60
0
thì là tam giác đều.
III. Chọn phơng án trả lời sai
a) Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng các số mũ của tất cả các biến trong đơn
thức đó.
b) Số thực khác 0 là đơn thức có bậc bằng không
c) Số 0 là đơn thức có bậc là không
d) Bậc của đơn thức là bậc cao nhất của biến trong đơn thức đó.
B. Bài tập
Bài 1. Cho các đơn thức
2
1
x
2
y
3
và 3xy
2
a) Tìm tích của các đơn thức trên. Cho biết hệ số của đơn thức, bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của đơn thức vừa tìm đợc với x = 2 ; y = -1
Bµi 2. Cho biÓu thøc
2
3
3
6

1
23
+−
yx
z. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc t¹i x = -2 ; y = -
3
2
; z =
6
1
Bµi 3. Cho ∆ ABC c©n t¹i A, M lµ trung ®iÓm cña BC
a. Chøng minh ∆ABM = ∆ ACM. Chøng tá AM

BC
b. LÊy ®iÓm K n»m gi÷a AM chøng minh KB = KC
c. NÕu

BKM = 30
0
th× ∆ BKC lµ tam gi¸c g× ? V× sao ?

×