Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ 2 tin 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.36 KB, 4 trang )

Ngày kiểm tra:
8A:…/…/2022
8B:…/…/2022

Tiết 47

KIỂM TRA GIỮA KỲ

I. Mục đích kiểm tra:
1. Kiến thức: - Đánh giá kiến thức của học sinh về câu lệnh lặp với số lần biết trước và
chưa biết trước;
2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng tư duy logic của học sinh qua việc học sinh vận dụng
những kiến thức đã học vào trả lời câu hỏi và giải bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác trong làm bài.
4. Năng lực và phẩm chất:
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên môn: Năng lực sử dụng CNTT để hỗ trợ học tập
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin và có tinh thần vượt khó;
II. Hình thức kiểm tra:
- Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận.
III. Thiết lập ma trận hai chiều.
Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết
KQ

TL

Biết được cách


thực hiện của
câu lệnh lặp,
giá trị đấu, giá
1. Câu lệnh trị cuối,kiểu dữ
liệu của biến
lặp For…do điếm.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

3. Câu lệnh
lặp While…
do

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1(c9)
1
10
Biết cú pháp
của lệnh lặp
với số lần chưa
biết trước
1(c10)

2,5
25
2
3,5
35%

Thơng hiểu
KQ

Vận dụng
TL

Tính được số
Giải
lần lặp, xác
thích
định kết quả
được cú
khi thực câu
pháp câu
lệnh lặp, kiểu
lệnh hợp
dữ liệu của
lệ và
biến đếm, điều khơng
kiện dừng vịng hợp lệ.
lặp, giá trị của
giá trị đầu, giá
trị cuối.
5(c1,2,3,4,5)

1(c11)
1,25
1,5
12,5
15
Hiểu được cú pháp viết
đúng, điều kiện của lệnh
lặp, điều kiện dừng của câu
lệnh lặp
3(c6,7,8)
0.75
7,5
7
3,5
30 %

KQ

Vận dụng cao

TL

KQ

Cộng

TL

Viết được
chương trình

sử dụng lặp
với số lần biết
trước

1(c13)
2
20

8
5,75
57,5%

Xác định được
kết quả thực
hiện chương
trình có sự
dụng câu lệnh
lặp.
1(c12)
1
10
3
3
30 %

5
4,25
42,5%
12
10

điểm
100%


IV- Đề bài:
I- Trắc nghiệm khách quan (3đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,25đ) Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 5 do S:= S+2;
Đoạn chương trình trên thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2 (0,25đ) Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 5 do S:= S+i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 6
C. 10
D.15
Câu 3 (0,25đ): Cho đoạn lệnh sau: For i:=1 to 5 do S:=S+i; Biến i phải được khai báo là kiểu
dữ liệu?
A. Real
B. Char
C. Integer
D. string
Câu 4(0,25đ): Câu lệnh lặp for..do dừng lại khi nào?
A. Biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
B. Biến đếm lớn hơn giá trị đầu
C. Biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
D. Biến đếm bằng giá trị cuối

Câu 5(0,25đ): Trong câu lệnh lặp for..do giá trị đầu và giá trị cuối là?
A. các giá trị nguyên
B. các giá trị thực
C. kiểu số nguyên
D. kiểu số thực
Câu 6(0,25đ): Câu lệnh lặp Whi le..do dừng lại khi
A. Điều kiện đúng
B. Điều kiện sai
C. Câu lệnh sau từ khóa do sai
D. Câu lệnh sau từ khoa do đúng
Câu 7(0,25đ): Câu lệnh lặp nào sau đây hợp lệ.
A. i:=1; S:=0; While S:= 5 do S:=S+i;
B. i:=1; S:=0; While S < 5 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
C. i:=1; S:=0; While S < 5; do i:=i+1;
D. i:=1; S:=0; While S < 5 do i:=i+1; S:=S+i;
Câu 8(0,25đ): Điều kiện trong câu lệnh While..do thường là
A. một phép chia lấy phần nguyên
B. một phép chia lấy phần dư
C. một phép so sánh
D. một câu lệnh gán
Câu 9(1đ): Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (..) để có câu trả lời đúng
a. Trong câu lệnh lặp for..do biến đếm là biến có kiểu.......................Giá trị đầu,
giá trị cuối là các giá trị…….........…..
b. Trong câu lệnh lặp for..do câu lệnh sau Do là câu lệnh ................ hoặc câu
lệnh ghép. Nếu là câu lệnh ghép phải được đặt trong cụm từ khóa Begin
và.......................
II- Tự luận (7đ)
Câu 10(2,5đ): Em hãy nêu cú pháp và cách thực hiện của câu lệnh lặp với số lần chưa
biết trước
Câu 11(1,5đ): Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng? câu lệnh nào sai? vì sao?

a. for j=1 to 10 do k:=k+j;
b. for j:=1.5 to 10.5 do k:=k+j;
c. for j:=1 to 10 do k:=k+j;
Câu 12(1đ): Cho đoạn chương trình sau và hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá
trị của j và k là bao nhiêu?
j:=2 ; k:= 3; i:=1;


While i<= 5 do
Begin
If i mod 2 = 0 then j:=j+1;
i:=i+1;
End;
k:=k+j;
Cách:=‘ ‘;
Writeln(j, cach, k);
Câu 13(2đ): Viết chương trình tính tổng các số dương của n số nguyên nhập từ bàn
phím với n nhập từ bàn phím.
V-Đáp án – thang điểm:
I- Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án

A
D
C
D
A
B
B
C
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 9: mỗi ý điền đúng được 0,25đ
a.........số nguyên..............giá trị nguyên
b.........đơn..............end
II- Tự luận (7đ):
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
- Cú pháp:
While <điều kiện> do <câu lệnh>
1
- Câu lệnh lặp thực hiện như sau:
1. Kiểm tra điều kiện
0,75

10
2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh
0,75
lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại
bước 1.
a. Sai vì thiếu dấu “:” sau biến đếm i
0,5
11
b. Sai vì giá trị đầu và giá trị cuối là số thực
0,5
c. Đúng
0,5
j= 4
0,5
12
k= 7
0,5

13

Program Tongsoduong;
Var n,i,S,x: integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhap vao n = ‘); Readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘nhap vao so thu ’,i); readln(x);
If x>0 then S:=S+x;
End;

Writeln(‘Tong cua cac so duong trong n so la:’,S);
Readln;
End.

0,25

0,5
1
0,25


VI. Dặn dò:
Về nhà đọc trước bài 9 “Làm việc với dãy số”
BGH DUYỆT

TCM DUYỆT

GIÁO VIÊN RA ĐỀ

Mai Xuân Tuyên

Nguyễn Hồng Nhung

Lục Văn Viễn



×