Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài tập kế toán tài chính 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.81 KB, 12 trang )

Trường ĐH Kinh Tế TP HCM
Khoa: Kế toán – Kiểm tốn
Mơn: Kế tốn tài chính 1


Nghiệp vụ 4: Chuyển TGNH ứng trước tiền thuê một
phương tiện vận tải (phục vụ quản lý DN) 6 tháng (tiền
thuê mỗi tháng chưa thuế 10.000.000đ, thuế GTGT
10%) và tiền ký cược bằng 3 tháng tiền thuê chưa thuế
cho công ty B2 (đã nhận hóa đơn do cơng ty B2 phát
hành). DN bắt đầu sử dụng xe này (trị giá xe theo hợp
đồng thuê là 450.000.000đ)
NV

Đối tượng kế
toán

4a

Yếu tố
BCTC

Tăng
+/Giảm -

SHTK

Giá trị

Ứng tiền thuê TS
PTVT 6 tháng



N

142

60.000 Nguyên
tắc dồn
tích

Thuế VAT

TS

N

133

6.000 Nguyên
tắc phù
hợp

Tiền gửi ngân
hàng

TS

C

112


66.000

Nguyên
tắc


N
V

Đối tượng kế toán Yếu tố
BCTC

Tăng
+/Giảm -

SHTK

Giá trị

4b

Ký quỹ, ký
cược

TS

N

144


30.000

Tiền gửi ngân
hàng

TS

C

112

30.000

Chi phí quản lý
doanh nghiệp

CP

N

642
đ.quý
c.
quý

30.000
10.000

Ứng tiền thuê
PTVT 6 tháng


TS

C

142đ.qu
ý
c.
quý

30.000
10.000

* Cuối quý
phân bổ

Nguyên
tắc


Nghiệp vụ 5: Mua hàng H2 chưa trả tiền công ty B3 giá
chưa thuế 80.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã chuyển
về nhập kho đủ, Chi phí vận chuyển bốc dỡ và kiểm
nhận nhân viên T đã thanh toán tạm ứng 1.800.000đ,
trong đó thuế GTGT được khấu trừ 150.000đ.Số tiền
tạm ứng cịn thừa chưa nộp lại.
NV

Đối tượng kế
toán


5a

Mua hàng H2 TS
Thuế VAT

Yếu tố
BCTC

TS

Chưa trả tiền NPT
cho công ty B3

Tăng
+/Giảm -

SHTK

N

1561

 N

 C

133

331


Giá trị

Nguyên
tắc

80,000 Cơ sở
dồn tích
8,000 Nguyên
tắc giá
gốc
88,000


N
V

Đối tượng kế tốn

Yếu tố
BCTC

Tăng
+/Giảm -

SHTK

Giá trị

5b


Chi phí mua
hàng

TS

N

1562

1.500

Thuế VAT
được khấu
trừ

TS

N

1331

150

Chi phí bốc
dỡ

TS

N


1562

150

Tiền mặt

TS

C

111

1.800

Nguyên
tắc


Nghiệp vụ 7: Xuất kho 1/3 lô hàng H1 và ½ lô hàng H2
bán cho công ty M1, giá chưa thuế hàng H1 là
12.000.000đ, hàng H2 50.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa
thu tiền
N
V

Đối tượng kế tốn

7a


* Xuất 1/3 lơ
H1

7b

Yếu
tố
BCTC

Tăng+
Giảm -

SHT
K

Giá trị Nguyên tắc

Chưa thu tiền
khách hàng

TS

N

131

13.200 Cơ sở dồn tích

Doanh thu


DT

C

511

12.000 Nguyên tắc
phù hợp

Thuế VAT bán
ra

NPT

C

3331

1.200

Giá vốn xuất
1/3 lô H1

CP

N

632

9.000


Xuất hàng hóa

TS

C

156

9.000


N
V

Đối tượng kế tốn

7c

* Xuất 1/2 lơ
H2

7d

Yếu
tố
BCTC

Tăng+ SHT
Giảm - K


Giá
trị

Ngun tắc

Chưa thu tiền
khách hàng

TS

N

131

55.00
0

Cơ sở dồn
tích

Doanh thu

DT

C

511

50.00

0

Nguyên tắc
phù hợp

Thuế VAT bán
ra

NPT

C

3331

5.000

Giá vốn xuất
1/2 lơ H2

CP

N

632

40.82
5

Xuất hàng hóa TS
bán


C

156

40.82
5

Ngun tắc
phù hợp


Nghiệp vụ 9: Chuyển TGNH mua một số thiết bị
dùng ngay cho văn phịng giá chưa thuế
100.000.000đ (trong đó, TSCĐ thời gian trích khấu
hao 6 năm trị giá 80.000.000đ, CCDC loại phân bổ 10
tháng trị giá 20.000.000đ) thuế GTGT 10% và chi phí
vận chuyễn bốc dỡ và lắp đặt 5.500.000đồng, trong
đó
GTGT
được
khấu
trừ 10%SHTK
(chi phí
nàyNgun
được tắc
Đối tượng
kế tốn
N thuế
Yếu

tố Tăng
Giá trị
+/Giảm BCTC
phân
bổ cho
TSCĐ,
 theo
N
TSCCDC
9a * Mua
tài sản
V

cố định +
CPTM
Thuế VAT được TS
khấu trừ
TS
Chuyển bằng
tiền gửi ngân
hàng

tiêu
giá trị)
211 thức
84.000
Cơ sở dồn
tích

 N


1332

 C

112

8.400 Nguyên tắc
giá gốc
92.400


N
V

Đối tượng kế
tốn

Yếu tố
BCTC

Tăng + SHTK
Giảm -

Giá trị

Ngun
tắc

9b


Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp

CP

N

642 (đ.
q)
c.
q

3500 Ngun
1167 tắc dồn
tích

Hao mịn tài TS
sản cố định

C

214 (đ.
q)

3500
1167


c.q
9c

* Mua CCDC TS
+ CPTM

N

TS

N

133

C

112

Thuế VAT
được khấu
trừ
Chuyển
bằng tiền
gửi ngân

TS

142

21.000

2.100 Nguyên
tắc giá
gốc
23.100


NV

Đối tượng kế tốn

Yếu tố
BCTC

Tăng + SHTK
Giảm -

9d

*Phân bổ
CCDC
Chi phí QLDN

CP

 N

CCDC

TS


C

642 (đ.
quý)
c.
quý
153 (đ.
quý)
c.
quý

Giá trị

Nguyên
tắc

6300 Cơ sở
2100 dồn tích
6300 Nguyên
2100 tắc giá
gốc,
nguyên
tắc phù
hợp


Nghiệp vụ 10: Nhận tiền mặt do công ty M2 trả trước
tiền th ½ diện tích nhà kho 1 năm (tiền thuê mỗi tháng
chưa thuế là 12.000.000đ, thuế GTGT 10%) và tiền ký
6 toán

tháng tiền
thuêchưa
nhà tắc
Đốibằng
tượng kế
Tăng + thuế.
Ncược
Yếu
SHT DN
Giáđã giao
Nguyên
Giảm tố
sửBCTC
dụng.

V

kho cho công ty M2
10 * Nhận tiền mặt
TS
a
do cơng ty M2 trả
trước

10
b

K

trị


N

111

158.4 Ngun tắc
00 dồn tích

Doanh thu chưa
thực hiện

NPT

C

338
7

144.0
00

Thuế GTGT đầu
ra phải nộp

NPT

C

333


14.40
0

* Tiền ký cược =
TM

TS

N

111

72000

Nhận tiền ký

NPT

C

338

72000

Nguyên
tắc phù
hợp


NV


10c

Đối tượng kế toán

Yếu tố
BCTC

Tăng + SHTK
Giảm -

CP
Doanh thu
chưa thực hiện

 N

Doanh thu

C

DT

3387(đ.
quý)
c.
quý
511 (đ.
quý)
c.

quý

Giá trị

Nguyên
tắc

36000
12000

36000 Nguyên
12000 tắc phù
hợp,
nguyên
tắc thận
trọng



×