Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng kế toán nợ phải trả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 13 trang )

2/16/2013

Sau khi nghiên cứu xong chương này người học có thể:

CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

ĐH Kinh Tế TP HCM
Khoa Kế Tốn Kiểm Tốn
Bộ mơn Kế tốn tài chính

 Giải thích những nội dung cơ bản liên quan đến nợ phải trả
bao gồm việc ghi nhận, đánh giá nợ phải trả theo chuẩn mực
kế toán Việt Nam số 01 – chuẩn mực chung (VAS 01).
 Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế tốn thích hợp
trong xử lý các giao dịch liên quan đến nợ phải trả.
 Hiểu và tổ chức những vấn đề cơ bản liên quan đến chứng
từ và sổ sách trong phần hành kế toán nợ phải trả
 Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến nợ phải trả
trong doanh nghiệp
 Biết cách trình bày trên BCTC những nội dung liên quan
đến nợ phải trả

VĂN BẢN & QUY ĐỊNH LIÊN QUAN

1

Những vấn đề chung

2


Tổ chức kế tốn nợ phải trả

3

Trình bày & cơng bố thơng tin

4

Thuế với kế tốn Nợ phải trả

VAS 01, VAS 18, VAS 21
Văn bản &
quy định
liên quan

QĐ 15/2006/QĐ – BTC)

Thông tư 203, TT 82, TT 228

KHÁI NIỆM
- Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ
các giao dịch và sự kiện đã qua mà DN phải
thanh toán từ các nguồn lực của mình

NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG
- Khái niệm, điều kiện ghi nhận
- Phân loại, đánh giá

Giao dịch, sự kiện

đã qua . . .

Past

Nghĩa vụ
hiện tại

Present

. . . t/toán bằng
nguồn lực

Future

1


2/16/2013

ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN

 Nghĩa vụ hiện tại mà DN phải
thanh toán
 Thanh toán khoản nợ này dẫn
đến sự sụt giảm LIKT
 Đo lường: số tiền xác định (ước
tính) một cách đáng tin cậy

Nghĩa
vụ

pháp lý

Nghĩa
vụ liên
đới

ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN
Nghĩa vụ pháp lý

Nghĩa vụ liên đới

 Là nghĩa vụ phát sinh từ:
a) Một hợp đồng;
b) Một văn bản pháp luật hiện
hành.

 Là nghĩa vụ phát sinh từ các
hoạt động của một doanh
nghiệp, thơng qua các chính
sách đã ban hành, hoặc hồ sơ,
tài liệu hiện tại có liên quan để
chứng minh cho các đối tác
khác biết rằng doanh nghiệp sẽ
chấp nhận và thực hiện những
nghĩa vụ cụ thể.

C.ty A khai thác khoáng sản gây
ơ nhiễm nguồn nước.

C.ty A khai thác khống sản gây

ô nhiễm nguồn nước.

 C.ty chỉ thực hiện việc xử lý làm sạch khi luật pháp tại
nước sở tại yêu cầu
 Tại 1 quốc gia mà c.ty đang khai thác khống sản chưa có
luật về làm sạch mơi trường.

 C.ty chỉ thực hiện việc xử lý làm sạch khi luật pháp tại
nước sở tại yêu cầu
 Vào cuối niên độ, có luật ban hành buộc c.ty phải làm sạch
nguồn nước bị ơ nhiễm.

C.ty A có phải trình bày nghĩa vụ
làm sạch mơi trường trên BCTC
khơng ?

C.ty B khai thác khống sản gây
ô nhiễm nguồn nước.
 Tại quốc gia c.ty đang hoạt động chưa có luật về làm sạch
mơi trường  không phát sinh nghĩa vụ pháp lý phải xử lý và
làm sạch.
 Trong chính sách của mình, c.ty có cơng bố về bảo vệ môi
trường, cam kết sẽ xử lý những ô nhiễm mà c.ty gây ra. Đây là 1
cam kết nằm trong giá trị cốt lõi của c.ty và trong quá khứ c.ty
luôn thực hiện đúng cam kết này.
C.ty A có phải trình bày nghĩa vụ
làm sạch mơi trường trên BCTC
khơng ?

C.ty A có phải trình bày nghĩa vụ

làm sạch môi trường trên BCTC
không ?

Trường hợp nào ghi nhận là
Nợ phải trả

Nghĩa vụ hiện tại phát
sinh từ sự kiện đã xảy ra?
Thanh toán khoản nợ
dẫn đến sụt giảm LIKT?
Số tiền xác định (ước
tính) đáng tin cậy?

2


2/16/2013

Trường hợp nào ghi nhận là
Nợ phải trả
Trường hợp nào ghi nhận là
Nợ phải trả

Là nghĩa vụ không chắc chắn về giá trị và
thời gian.
Phải thỏa điều
kiện

Nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ
sự kiện đã xảy ra?




Thanh tốn khoản nợ dẫn đến
sụt giảm LIKT?



Số tiền xác định (ước tính)
đáng tin cậy?



 Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một sự
kiện đã xảy ra;
Xác
định

Trường hợp nào ghi nhận là
Nợ phải trả

Nghĩa vụ nợ hiện tại phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra nhưng
KHÔNG được ghi nhận vì:

 KHƠNG chắc chắn có sự sụt giảm LIKT
 Giá trị KHÔNG được xác định một cách đáng tin cậy

PHÂN LOẠI
Chu kỳ kinh doanh bình
thường của DN


<= 12 tháng

> 12
tháng

NH

 Đưa ra được ước tính đáng tin cậy về nghĩa vụ nợ đó.

Nghĩa vụ nợ hiện tại phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra nhưng
KHÔNG xác định chắc chắn thời gian & số tiền

Nghĩa vụ nợ có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra
và sự tồn tại của nghĩa vụ nợ này sẽ chỉ được xác nhận bởi
khả năng xảy ra/ không xảy ra bởi một hoặc nhiều sự kiện
không chắc chắn trong tương lai mà DN khơng kiểm sốt
được.

<= 12
tháng

 Sự giảm sút về LIKT có thể xảy ra dẫn đến việc yêu cầu phải
thanh toán nghĩa vụ nợ; và

> 12 tháng

<= 1
CKKD


NỢ TIỀM TÀNG
 Có chắc chắn sụt giảm LIKT ?
 Giá trị ước tính đáng tin cậy khơng ?


…………………

Khơng

……………

…………..

GHI NHẬN

 Nợ phải trả được phản ánh theo giá gốc
 Nợ phải trả dài hạn có thể dùng phương pháp chiết
khấu dòng tiền để quy đổi về hiện tại
 Các khoản nợ phải trả ngoại tệ phải đánh giá lại cuối kỳ

>1
CKKD

DH

Kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm

3



2/16/2013

PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN

TỔ CHỨC KẾ TOÁN
NỢ PHẢI TRẢ
- Phải trả người bán
- Thuế & phải nộp ngân sách
- Phải trả người lao động
- Chi phí phải trả
- Các khoản vay
- Phải trả, phải nộp khác
- Trái phiếu công ty

 Là nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các giao dịch mua chịu
hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ …
 Doanh nghiệp phải cam kết thanh toán bằng nguồn lực
kinh tế
 Số tiền xác định một cách đáng tin cậy.
TK 331

Hóa đơn người bán
Phiếu nhập kho
Phiếu chi, GB Nợ

PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN

Thiết lập thẩm quyền đối với người thực hiện. (VD ai được phép
mua hàng, DS các nhà cung cấp được phép mua hàng, ….)
Đối chiếu giữa các chứng từ (VD giữa hóa đơn với đơn đặt hàng,

biên bản giao hàng)
Đóng dấu “Đã thanh tốn” đối với các hóa đơn đã thanh tốn
Đối chiếu cơng nợ với nhà cung cấp.

 Hạch toán chi tiết từng đối tượng
 Doanh nghiệp phải cam kết thanh toán bằng nguồn lực kinh tế
 Số tiền xác định một cách đáng tin cậy.

PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN

 Là tài khoản lưỡng tính, được sử dụng theo dõi mối
quan hệ công nợ giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp
(người bán), bao gồm: phải trả và phải thu.
 Tài khoản này có thể có số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có
 Cuối kỳ, kế tốn căn cứ vào các sổ chi tiết TK 331 có
SD Có để trình bày vào khoản mục phải trả người bán trên
Bảng CĐKT

PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
331
Quan hệ
công nợ

DN
Mua chịu
(đã nhận hàng)

25
Ứng trước tiền hàng
(chưa nhận hàng)


TK 331

331B

xxx

331C

xxx

xxx

10

20

Người bán

NP.Trả

TS
Phải trả

331A

xxx

5


Phải trả người bán

Ứng trước cho người bán

a) 25
c) 30

b) 55
d) 20

………….

Phải thu

4


2/16/2013

PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN

PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
Bảng CĐKT

Bảng CĐKT
TS

=

NPT


+

Báo cáo KQKD
VCSH

LN

=

DT

-

TS

=

CP

NPT

+

Báo cáo KQKD
VCSH

LN

=


DT

-

CP





P.Trả NB
Phải trả NB

 Mua chịu

 TS, CP ↑

 Giảm giá hàng mua

(hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ…)

TS, CP ↓

 Hàng mua trả lại
 CK thương mại (↓ giá)
 CK thanh toán
 Chi tiền

(↓ nợ)  DT ↑ (515)

 TS ↓ (11*)

1) Mua VL nhập kho chưa thanh toán cho người bán A giá chưa thuế
40tr, TGTGT 10%.

DN kế tốn HTK theo pp kê khai thường xun, tính thuế
GTGT theo pp khấu trừ, có tình hình sau:
1) Mua VL nhập kho chưa thanh toán cho người bán A giá chưa
thuế 40tr, TGTGT 10%, điều kiện T/Toán1/5,n/30.
2) Mua máy vi tính tại cửa hàng Tin Học cho phịng kế tốn giá
18.000.000 đ, VAT 5% chưa trả tiền.
3) Chi tiền mặt trả cho người bán ở NV 1 sau khi trừ chiết khấu
được hưởng
4) Ký hợp đồng giao thầu xây dựng nhà xưởng giá 120 tr. Chuyển
khoản ứng trước cho nhà thầu 50 tr

2) Mua máy vi tính tại cửa hàng Tin Học cho phịng kế tốn giá
18.000.000 đ, VAT 5% chưa trả tiền.

Máy
tính

Sử dụng
phịng
k.tốn

Định khoản:

….








Tiền
NPThu
HTK
TSCĐ
Khác

TK sd

…….

Vật

Nhập kho

liệu

….








Tiền
NPThu
HTK
TSCĐ
Khác

TK sd

…….

Định khoản:

3) Chi tiền mặt trả cho người bán ở NV 1 sau khi trừ chiết khấu
được hưởng

CKTT

↓ nợ
(NPT)

…..

 Bán hàng TK sd
 Tài chính
…….
 Khác

Định khoản:

5



2/16/2013

4) Chuyển khoản ứng trước cho nhà thầu 50 tr

Ứng

…..

trước







Tiền
NPThu
HTK
TSCĐ
Khác

THUẾ & CÁC KHOẢN PHẢI NỘP

TK sd

…….


Là số tiền mà doanh nghiệp phải có nghĩa vụ thanh tốn với
nhà nước về các khoản nộp tài chính bắt buộc như các loại
thuế gián thu, trực thu; các khoản phí, lệ phí và các khoản
phải nộp khác phát sinh theo chế độ quy định
- Thuế
- Thuế
- Thuế
- Thuế
-…

Định khoản:

THUẾ & CÁC KHOẢN PHẢI NỘP
Thuế GTGT:

Bảng CĐKT
TS

=

NPT

+

Báo cáo KQKD
VCSH

LN

=


DT

-

CP



 Hóa đơn

Thuế XNK:

………

THUẾ & CÁC KHOẢN PHẢI NỘP

 Hóa đơn bán hàng
 Hóa đơn bán lẻ

GTGT
xuất, nhập khẩu
thu nhập doanh nghiệp
nhà đất, thuế môn bài

 Bộ chứng từ xuất, nhập khẩu
Phải nộp NN

 Biên lai nộp thuế


(Thuế GTGT)

Thuế TTĐB:

 Hóa đơn

 Bán hàng

 DT ↑

(hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ…)

TK 3331

 Bộ chứng từ nhập khẩu

THUẾ & CÁC KHOẢN PHẢI NỘP
Bảng CĐKT
TS

=

NPT

+

PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG

Báo cáo KQKD
VCSH


LN

=

DT

-

Nghĩa vụ thanh toán cho người lao động:

CP



 Tiền lương, các khoản phụ cấp
 Tiền thưởng
 Trợ cấp BHXH thực tế

P.Nộp NN

TK 334

(Thuế GTGT)

 GGHB, HBBTL, CKTM
 Khấu trừ thuế đầu vào
 Chi tiền

(131, 11*)

 TS↓

(133)

Bảng lương, bảng thanh toán BHXH
 Chứng từ chi lương, thưởng

(11*)

6


2/16/2013

PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
Bảng CĐKT
TS

=

NPT

Báo cáo KQKD

+ VCSH LN =

DT

-


CP


 NLĐ

 CP ↑

 Lương, phụ cấp

Quỹ khen thưởng
 NPT↓
tài trợ

 Thưởng
 Trợ cấp BHXH thực tế

Chi hộ BHXH  TS ↑

2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:
 Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.
 Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.

1/ Chi tiền mặt tạm ứng lương kì I cho CNV 20.000 .

Ứng
lương

….








Tiền
NPThu
HTK
TSCĐ
Khác

TK sd

…….

Định khoản:

(chi hộ)
Định khoản:

Lương

…..

 Sản xuất TK sd
 Hoạt động

…….

Định khoản:


3/ Thuế thu nhập phải nộp thay CNV cho cơ quan thuế 2.000 .

Nộp thay

Tại một DN trong tháng 10 có tình hình về tiền lương như sau:
(đơn vị tính 1.000đ).
Phát sinh trong tháng :
1/ Chi tiền mặt tạm ứng lương kì I cho CNV 20.000 .
2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:
 Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.
 Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.
3/ Thuế thu nhập phải nộp thay CNV cho cơ quan thuế 2.000 .
4/ Trợ cấp ốm đau, thai sản phải chi trong tháng 5.000 .
5/ Chi tiền mặt thanh tốn lương kì II và BHXH cho CNV.

…..







Tiền
NPThu
HTK
TSCĐ
Khác


TK sd

…….

4/ Trợ cấp ốm đau, thai sản phải chi trong tháng 5.000 .

Chi hộ

…..







Tiền
NPThu
HTK
TSCĐ
Khác

TK sd

…….

Định khoản:

5/ Chi tiền mặt thanh tốn lương kì II và BHXH cho CNV.
Định khoản:


7


2/16/2013

CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Là những khoản chi phí thực tế chưa đến kỳ hạn thanh
tốn, nhưng được tính trước vào hoạt động sản xuất kinh
doanh trong kỳ cho các đối tượng chịu chi phí liên quan.
- Lương nghỉ phép

- Trích trước CP SCL TSCĐ
- Lãi vay trả sau, lãi trái phiếu trả sau
-…

TK 335

CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Trích thừa

334, 111,
2413 …

335

6**

(1)
(2)


CP thực tế

Trích trước

 Lương nghỉ phép
CNSX tt
 CP SCL TSCĐ
 CP ngừng s.xuất
 Lãi tiền vay trả sau

Trích thiếu

CÁC KHOẢN VAY

CÁC KHOẢN VAY
Tài khoản sử dụng:

Vay là cách thức huy động vốn từ:
 Ngân hàng
 Các tổ chức, cá nhân trong và ngồi doanh nghiệp

Mục đích

Vay ngắn hạn
Mục đích

Vay dài hạn

Mục đích:

 Bổ sung vốn kinh
doanh, vốn XDCB hay
mua sắm TSCĐ

- Bổ sung vốn
lưu động

TK 311

- Bổ sung vốn
XDCB,
mua
sắm TSCĐ

TK 341

Nợ dài hạn
đến hạn trả

TK 315

Một phần được t/tốn
trong vịng 12 tháng
hoặc trong 1 chu kỳ KD

CÁC KHOẢN VAY

CÁC KHOẢN VAY

Tài khoản sử dụng:

Nguyên tắc:
 Theo dõi chi tiết các khoản vay bao gồm: nợ gốc vay, lãi
vay, số tiền vay đã trả (gốc & lãi), số tiền còn phải trả cho
từng đối tượng vay.
 Tài khoản 311, 341, 315 dùng để phản ánh nợ vay (nợ
gốc). Lãi vay phải trả không phải ánh vào các TK này.
 Cuối niên độ, DN phải tính tốn, lập kế hoạch vay dài
hạn đến hạn phải trả cho năm tiếp theo để theo dõi và có kế
hoạch chi trả.

Vay

CP đi vay
(lãi vay)



Phù hợp




Khơng

Sổ KT

Vốn hóa

( 635 )


Trả lãi định kỳ
Trả lãi trước
Trả lãi sau

8


2/16/2013

CÁC KHOẢN VAY

Nguyên tắc phù hợp
Trả định kỳ  CP phát sinh
 một kỳ
Trả lãi trước  CP phát sinh
 nhiều kỳ
Trả lãi sau

 CP phát sinh
 thanh toán sau

635

Ghi ngay

Treo

142 / 242

Trích

trước

10/12/N,

01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H

Nợ gốc vay =
Lãi vay

……………..
………….

ĐỊNH KHOẢN:

Lãi vay

ĐỊNH KHOẢN:

Nợ gốc vay =

……………..

Lãi vay

…………….

……………..

ĐỊNH KHOẢN:


31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho Cty K.

Nợ gốc vay =

335

Số dư đầu tháng 12/N:
 TK 311: 40.000.000 (khế ước vay 9 tháng của Cty K, đến hạn 31/12/N;
lãi đơn 1,2%/tháng trả lãi định kỳ vào cuối tháng)
Số phát sinh trong tháng 12/N:
01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H số tiền là 200.000.000đ, thời hạn 2
năm, trả nợ gốc và lãi định kỳ 4 lần vào ngày 1/6/N+1; 1/12/N+1;
1/6/N+2 và 1/12/N+2. Số tiền trả mỗi lần là 56.000.000đ (phân bổ lãi
theo phương pháp đường thẳng). Công ty đã làm thủ tục trả nợ cho nhà
cung cấp.
10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân hàng VP
Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất 1%/tháng, trả lãi
trước.
31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho Cty K.
Cuối tháng 12/N, tính lãi phải trả Cty H trong năm N; đồng thời xác
định nợ dài hạn đến hạn trả trong năm N+1 để kết chuyển.

……………..
…………….

……………..

01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H số tiền là 200.000.000đ, thời hạn 2
năm, trả nợ gốc và lãi định kỳ 4 lần vào ngày 1/6/N+1; 1/12/N+1;
1/6/N+2 và 1/12/N+2. Số tiền trả mỗi lần là 56.000.000đ (phân bổ lãi

theo phương pháp đường thẳng).

Thanh toán

Tổng
t/toán

1/6/N+1

56

1/12/N+1

56

1/6/N+2

56

1/12/N+2

56

N+1

N+2

Nợ gốc

Lãi


9


2/16/2013

Cuối tháng 12/N, tính lãi phải trả Cty H trong năm N; đồng thời xác
định nợ dài hạn đến hạn trả trong năm N+1 để kết chuyển.

Lãi phải trả =

……………..

Nợ đến hạn năm N+1 =

Cuối tháng 12/N, tính lãi phải trả Cty H trong năm N; đồng thời xác
định nợ dài hạn đến hạn trả trong năm N+1 để kết chuyển.

Lãi phải trả T12 =

………….

………..

……………..
ĐỊNH KHOẢN:

ĐỊNH KHOẢN:

PHẢI TRẢ KHÁC

Là những khoản phải trả ngồi các khoản thanh tốn với
người bán, với Nhà nước về thuế, với người lao động, với
nội bộ ... bao gồm:
- Phải trả cho đơn vị bên ngồi do nhận ký quỹ, ký
cược
- Tình hình trích và thanh toán quỹ BHXH, BHTN,
BHYT & KPCĐ
-…

TK 338

PHẢI TRẢ KHÁC
Là quỹ tiền tệ được dùng trợ cấp cho người lao
động có tham gia đóng góp quỹ trong những
trường hợp họ bị mất khả năng lao động như ốm
đau, thai sản, bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp, mất sức lao động, về hưu hay khi tử tuất.
Là quỹ tiền tệ được dùng hỗ trợ cho người lao
động có tham gia đóng góp quỹ khi bị nghỉ việc
ngồi ý muốn, gồm trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ
học nghề, hỗ trợ tìm việc làm.

PHẢI TRẢ KHÁC
Là khoản tiền phải trả cho doanh nghiệp, cá nhân bên
ngoài do doanh nghiệp nhận ký quỹ, ký cược.
nhằm đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến hoạt động
SXKD được thực hiện đúng hợp đồng kinh tế đã ký kết
Ngắn hạn

Dài hạn


003

PHẢI TRẢ KHÁC
Là quỹ tiền tệ được sử dụng để chi trả chi phí
khám, chữa bệnh và những khoản chi phí hợp
pháp khác theo quy định cho người tham gia bảo
hiểm y tế.
Là quỹ tiền tệ được hình thành dùng để tài trợ
cho hoạt động cơng đồn ở các cấp. Đối với
doanh nghiệp việc trích nộp KPCĐ được tính
vào chi phí SXKD của doanh nghiệp.

10


2/16/2013

PHẢI TRẢ KHÁC

Doanh nghiệp

Tính vào chi
phí đối tượng
tính lương

Nguồn
hình thành
Người lao động


PHẢI TRẢ KHÁC

Khấu trừ vào
khoản thanh
tốn cho NLĐ

KPCĐ

TỔNG

Tính vào chi phí

17 %

1%

3,0 %

2%

23,0 %

Trừ lương NLĐ

7%

1%

1,5 %


-

9,5 %

24 %

2%

4,5 %

2%

32,5%

BHXH

Tổng

BHTN

PHẢI TRẢ KHÁC

PHẢI TRẢ KHÁC

Bảng CĐKT

T/T Lương

Biến động
↑↓







 DN : 23 %
 NLĐ: 9.5 %

338 2: Kinh phí cơng đồn
338 3: Bảo hiểm xã hội
338 4: Bảo hiểm y tế
338 9: Bảo hiểm thất nghiệp

BHYT

TS

=

NPT

Báo cáo KQKD

+ VCSH LN =

DT

-


CP


 BHXH, BHTN,
BHYT, KPCĐ

 DN chịu

 CP ↑

 NLĐ chịu  NPT↓

TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Là chứng chỉ vay nợ có kỳ hạn và có lãi do DN phát hành:
Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:
 Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.
 Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.
BP BH

= ………

QLDN

= ………

DN =
ĐỊNH KHOẢN:

- Mỗi trái phiếu đều có giá trị danh nghĩa (mệnh giá) phản ánh
số tiền nợ gốc DN phải trả khi trái phiếu đáo hạn

- Khi trái phiếu phát hành ra thị trường tùy theo thời điểm mà
giá phát hành (giá bán) trái phiếu sẽ khác biệt so với mệnh giá.

NLĐ =
= ………

Mục đích:

Huy động tiền vay để mở rộng quy
mơ sản xuất và đổi mới thiết bị, công
nghệ.

11


2/16/2013

Giá bán Trái phiếu, phụ thuộc
-Phương thức trả lãi (định kỳ / trả trước / trả sau)
-Lãi suất thị trường so với lãi suất trái phiếu
-Chính sách tài chính của cty …

TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Lãi suất thị trường

Trái
phiếu
(lãi suất
TP:10%)


Khi phát
hành

Lãi suất thị trường =, >, < Lãi suất danh nghĩa


8%

Phụ trội

TP ngang giá
(GB = MG)

Theo

10 %

Mệnh giá



12 %

Chiết khấu

 P/b theo pp ls thực tế
 P/b theo pp đường thẳng

TP có CK

(GB < MG)

TP có Phụ trội
(GB > MG)

Chiết khấu

Phụ trội

Ghi ngay tại thời điểm phát hành

Phân bổ ↑↓ CP đi vay từng kỳ (trừ TH được vốn hóa)

TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Nợ gốc trái phiếu
- Tại thời điểm phát hành: Nợ gốc trái phiếu là số tiền DN
thu được theo giá bán. Trong đó:

Mệnh giá

Theo dõi nợ gốc

Giá bán = Mệnh giá + Phụ trội ( - Chiết khấu)
- Tại mỗi thời điểm báo cáo: Phụ trội / Chiết khấu được
phân bổ dần để điều chỉnh lại nợ gốc. Phần phân bổ Chiết
khấu / phụ trội được ghi nhận vào chi phí đi vay.
- Tại thời điểm đáo hạn: Chiết khấu/ Phụ trộ được phân bổ

toàn bộ  Nợ gốc = Mệnh giá

T/tốn Mệnh
khi đến giá
hạn
SD Có

3431

11*…

Phát hành có chiết khấu:

3432
CK

MG

TK 3433

CK chưa
phân bổ

3433 - PT
Tổng PT
Phân bổ phát sinh
PT chưa
phân bổ

TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Chi phí phát hành TP:

11*…

3431

Phụ trội

Tổng CK Phân
phát sinh
bổ

TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Phát hành có phụ trội:

TK 3432

3432 - CK

3431 - MG

TK 3431

Chiết khấu

635

Giá trị nhỏ

MG


11*, …

3433

635/ 241,627

242
Giá trị lớn

Phân bổ

PT

12


2/16/2013

TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Chi phí đi vay

TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Tài sản dở dang

- Là lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan
trực tiếp đến các khoản vay của DN.

- Là TS đang trong quá trình ĐTXD & TS đang trong q
trình sản xuất cần có một thời gian đủ dài (>12 tháng) để

có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước / để bán.

 Chi phí phát hành trái phiếu
 Lãi vay
 Phân bổ chiết khấu / phụ trội

Điều kiện
vốn hóa

CP đi vay  CP SXKD trong kỳ; trừ trường hợp được vốn hóa
(liên quan đến TS dở dang)

TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

 Các CP cho việc đầu tư xây dựng/ sản
xuất TS dở dang bắt đầu phát sinh
 Các CP đi vay phát sinh
 Các hđ cần thiết trong việc chuẩn bị đưa
TS dd vào sử dụng/ bán được tiến hành.

TRÌNH BÀY & CƠNG BỐ THƠNG TIN

Chi phí đi vay
635/ 241,627

11*…
(1)

Trả lãi định kỳ


(4)

335
(2b)

T/tốn

(3a)

Trả lãi
trước

(2a)

3433
Phân bổ
phụ trội

Trích
trước

 VAS 21 quy định: “các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả
trình bày trên BCTC khơng được bù trừ, trừ khi một chuẩn
mực kế toán khác quy định hoặc cho phép bù trừ”
 “Nợ phải trả” trình bày trên Bảng cân đối kế tốn bên phần
Nguồn vốn – loại A Nợ phải trả bao gồm nhóm:
khoản mục “Nợ ngắn hạn” và “Nợ dài hạn”

242
(3b)


P/bổ

3432
(4) P/bổ
Chiết khấu

TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

NGUỒN VỐN

A – NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải
nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả

NGUỒN VỐN

A – NỢ PHẢI TRẢ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
4. Vay và nợ dài hạn


TRÌNH BÀY & CƠNG BỐ THƠNG TIN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Doanh nghiệp phải trình bày chi tiết trong Thuyết minh báo
cáo tài chính các khoản nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn, bao
gồm:
 Mục V.15 chi tiết Vay và nợ ngắn hạn
 Mục V.20 chi tiết Vay và nợ dài hạn
 Mục V.16 chi tiết các khoản thuế phải nộp cuối kỳ
 Mục V.17 chi tiết nội dung từng khoản chi phí phải trả
 Mục V.18 chi tiết nội dung từng khoản phải trả khác

13



×