GIẢI TỐN VẬT LÝ BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
CHUN ĐỀ 7: HẰNG SỐ VẬT LÍ – ĐỔI ĐƠN VỊ VẬT LÍ
Những điểm cần lưu ý
Với máy tính cầm tay, ngồi các tiện ích như tính tốn thuận lợi, thực hiện các phép tính
nhanh, đơn giản và chính xác thì phải kể tới tiện ích tra cứu một hằng số vật lí và đổi một số đơn
vị trong vật lí. Các hằng số vật lí đã được ghi trong bộ nhớ của máy với đơn vị trong hệ đơn vị
SI.
Muốn lấy các hằng số vật lí ta chỉ cần bấm (VN 570MS):
Mode
<mã số>.
Cụ thể các hằng số thường dùng là:
Hằng số vật lí
Mã số
Cách bấm máy
Khối
lượng prơton
Const
01
01
Khối
lượng nơtron
Const
02
02
Khối
lượng êletron
Const
03
03
Bán
kính Bo
Const
05
05
Hằng
số Plăng (h)
Const
06
06
Khối
lượng 1u (u)
Const
17
17
Hằng
số Farađây (F)
Const
22
22
Điện
tích êletron €
Const
23
23
SốConst
Avơgađrơ
24
24
Hằng
số Bơnzơman (k)
Const
Thể tích mol khí ở điều
25
25
Const
kiện tiêu chuẩn
26
26
Hằng
số khí lí tưởng (R)
Const
27
27
Giá trị
96485,3415 (mol/C)
8,314472 (J/mol.K)
Tốc độ ánh sáng trong
28
28
32
32
33
33
Gia tốc trọng trường tại
Const
mặt đất (g)
35
35
9,80665 (m/ )
Nhiệt
Constđộ tuyệt đối (t)
38
38
273,15 (K)
Hằng
số hấp dẫn (G)
Const
39
39
6,673.
Const
chân không
299792458 (m.s)
Hằng số điện môi của chân
Const
không
Hằng số từ môi của chân
Const
khơng
Đổi đơn vị vật lí ta bấm
Conv
)
<mã số>. Với các mã số có thể tra trong bảng nằm trong
nắp sau của máy.
CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Hãy xác định
vận tốc và quãng đường vật rơi được sau thời gian t = 2,5s.
Cách giải
Sau 2,5s vật đạt được vận tốc
Const
v = gt 24,5166 (m/s)=
Quãng đường đi được là
Const
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
35
2.5
Kết quả: 24.516625
=
35
2.5
2
Kết quả: 30.64578125
Bài 2: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu
= 15m/s tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Hãy xác đinh
a) Thời gian từ lúc ném đến lúc vật quay trở lại chỗ ném.
b) Vận tốc, độ cao của vật so với vị trí ném sau thời gian 2s.
Cách giải
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
a) Thời gian từ lúc ném đến lúc vật trở lại là:
Const
=
2
15
35
Kết quả: 3.059148639
b) Vận tốc của vật sau 2s là:
=
Const
–
15
Độ cao của vật là:
35
2
Kết quả: – 4.6122
Const
–
15
2
2
35
2
=
Kết quả: 10.3867
Bài 3: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc
= 10m/s ở độ cao h = 20m so với
mặt đất. Hãy tính tầm xa của vật.
Cách giải
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
Tầm xa của vật là
(
Const
)
10
2
20
35
=
Kết quả: 20.19619977
Bài 4: Trái Đất và Mặt Trăng có khối lượng lần lượt là 6.
trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trăng là 384.
Cách giải
Áp dụng định luật vạn vật hấp dẫn, ta có lực
Const
ExpTrăng là
hút giữa Trái Đất và Mặt
Exp
Exp
kg và 7,4.
kg. Khoảng cách
km. Tính lực hút giữa chúng.
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
39
22
=
6
384
4
7.4
6
Kết quả: 2.009285482
Bài 5: Hãy tính độ cao h mà tại đó có gia tốc trọng trường
= 3,5m/ . Biết gia tốc trọng
trường tại mặt đất là g, bán kính Trái Đất là 6375km.
Cách giải
Gia tốc trọng trường tại mặt đất:
(
(
Const
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
1
)
–
)
Exp
Gia tốc trọng trường tại độ cao h:
35
3.5
6375
3
=
Suy ra:
Kết quả: 4296034.026
Bài 6: Trái Đất có khối lượng và bán kính lần lượt là 6.
trọng trường tại độ cao h = 36.
km.
Cách giải
Gia tốc trọng trường tại độ cao h là
Const
Exp
Exp
Exp
+
kg và 6375km. Hãy tính gia tốc
Hướng dẫn bấm máy và kết qủa
(
)
35
36
6
6
24
6375
3
=
Kết quả: 0.2229733469
Bài 7: Một hòm gỗ khối lượng m = 20kg được kéo trên mặt phẳng ngang bởi một lực kéo F =
100N hướng lên và hợp với phương ngang một góc
hệ số ma sát trượt giữa hịm và mặt ngang là
Cách giải
Gia tốc của vật là
(
cos
Const
)
–
–
=
, gia tốc trọng trường là g.
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
(
sin
. Hãy tính gia tốc của hịm. Biết
100
)
20
35
0.35
100
20
Kết quả: 1.864670855
20
20
Bài 8: Một bán cầu trơn nhẵn bán kính R = 2m đặt trên mặt phẳng ngang (mặt phẳng của bán
cầu ở dưới). Một vật nhỏ được thả không vận tốc ban đầu từ đỉnh bán cầu trượt tự do xuống
dưới. Hãy xác định tốc độ của vật khi nó bắt đầu rời khỏi mặt bán cầu.
Cách giải
Khi vật rời khỏi khối cầu góc hợp bởi bán
kính và đường thẳng đứng là
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
(hình vẽ),
áp lực lên bán cầu bằng khơng. Ta có
(
ab / c
)
Const
=
2
35
3
2
Kết quả: 3.616010693
m
R
h
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng
Suy ra
Bài 9: Một lớp bạc dày 12 m được mạ trên diện tích 20
bạc nói trên. Biết khối lượng riêng của bạc là 10,5g/
Cách giải
Khối lượng mol của Ag là 108g/mol.
Exp
(–)
. Hãy tính số ngun tử có trong lớp
.
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
Số nguyên tử chứa trong lớp bạc là:
27
110
Const
×
(
20
=Const
)
10.5
12
4
20
̶
108
=
24
Kết quả: 1.638986164
5 bình kín, dung
2
= 10 lít, có chứa 2,5g khí hiđrơ nhit 35 . Hóy tớnh ỏp
Ans
ì mt
Bi
10: ữTrong
tớch
sut khí trong bình.
Cách giải
Áp dụng phương trình Clapâyron-Menđêlêep:
Const
+
Exp
(
)
(–)
Const
(
)
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
2.5
38
=
27
35
2
10
3
Kết quả: 320263.0684
Ans
Shift
Conv
=
26
Kết quả: 3.160750736
Bài 11: Một mol khí lí tưởng đơn nguyên tử được đun đẳng áp từ nhiệt độ 20
đến 110 . Hãy
tính cơng mà khí đã thực hiện và nhiệt lượng mà khối khí đã nhận.
Cách giải
Độ tăng nội năng của khối khí khi nhiệt độ
tăng từ 20
đến 110
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
là
Cơng mà khí đã thực hiện là:
Theo ngun lí thứ nhất nhiệt động lực học:
Kết quả: 748.30248
Kết quả: 1870.7562
×
Const
)
=
Bài 12: Hai điện tích điểm
đặt tại hai đỉnh B, C của tam giác vuông cân
ABC (vuông tại A, cạnh a = 10cm) trong chất điện mơi đồng tính ( = 2). Hãy tính lực điện
do
tác dụng lên điện tích
đặt tại A.
Cách giải
Lực điện do
tác dụng lên
2 độ lớn
Exp
×
Shif
Lực
× điện2 do
×
x²
độ lớn
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
(̶)
9
π
×
là lực hút có
÷
(
4
32
0.1 lên x² là lực) hút có
tác dụng
√
(
+
3
2
Exp
Exp
Lực
) điện= do
(̶)
(̶)
9
9
x²
4
tác dụng lên
là
Kết quả:
Do
vng góc với nhau nên
Bài 13: Hai điểm tích điểm
đặt trong chân khơng tại hai điểm A, B (AB
= 30cm). Hãy tính cường độ điện trường và điện thế tại trung điểm M của đoạn AB.
Cách giải
Cường độ
2 điện trường do
(
Exptại M (là̶ )
Exp
(̶)
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
A) gây
9(đặt tại
5 ra
+
9
hướng
từ) A sang
÷ B, độ
( lớn 4
Shif
ì
ì
Cng
trngữdo
ì
( in0.3
)
32
Const
2(t ti) B) gõy
x ra
)
=
ti M l
hng t A sang B, độ lớn
Kết quả: 2796.127223
2
(
Exp
(̶)
9
9
)
÷
5
̶
Cường độ điện trường tổng hp ti M l
Exp
()
4
(
cựng hng
ì
ì
nờn
Shif
0.3
ữ
ì
Const
2
)
in th ti im M do điện tích
32
=
gây ra là
Kết quả: ̶ 179.7510358
Điện thế tại điểm M do điện tích
gây ra là
Điện thế tại điểm m do cả hai điện tích
gây ra là:
Bài 14: Một êletron dịch chuyển trong một điện trường đều, dọc theo một đường sức điện từ
điểm M đến điểm N. Hãy tính công của điện trường khi êlectron dịch chuyển giữa hai điểm
đó. Biết hiệu điện thế giữa NM là U = –20V.
Cách giải
Cơng của điện trường
khi điện20 tích dịch
23
(̶)
Const
=
×
chuyển giữa hai điểm trong điện trường
4 là
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
Kết quả:
. Đối với êlectron ta có
Bài 15: Tụ điện phẳng gồm hai bản cực hình trịn bán kính R = 1cm đặt cách nhau 2mm trong
khơng khí. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U = 15V. Hãy tính điện dung, điện tích
và nưng lượng của tụ điện. Biết hằng số điện mơi của khơng khí là = 1,0006.
Cách giải
Điện dung của tụ điện phẳng được tính theo
1.0006
cơng thc
Shif
32
Const
ì
0.01
Hng dn bm mỏy v kt qu
ì
0.002
ữ
=
Kt qu:
in tớch ca t in:
Ans
15
ì
=
Nng lng ca t in:
Ans
15
ì
ữ
Kt qu:
2
=
Kt qu:
Bi 16: Trong một dây dẫn có dịng điện khơng dổi 1,25A chạy qua. Hãy tính số êlectron chạy
qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong thời gian 3,15s.
Cách giải
Số êlectron chuyển qua tit din thng ca
1.25
ì
3.15
ữ
dõy dn trong thi gian t = 2,5s là:
23
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
Const
=
Kết quả:
Bài 17: Bình điện phân hai điện cực bằng đồng, có chứa dung dịch CuS
được mắc vào hai cực
của một acquy. Biết acquy có suất điện động 24V, điện trở trong 1,5Ω; điện trở của bình điện
phân là 10Ω. Hãy tính khối lượng Cu bám vào catốt sau thời gian 20 phút.
Cách giải
Cường độ dịng điện qua bình điện phân là:
24
10
(
÷
1.5
+
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
)
=
Khối lượng Cu giải phúng ra catt l:
22
Const
ữ
2
60
=
64
ì
Ans
ì
Kt qu: 2.086956522
20
ì
ì
Kt qu: 0.5969818742
Bi 18: Ba dây dẫn được đặt trong cùng một mặt phẳng và song song và cách đều nhau một
khoảng a = 10cm, trong chân không theo thứ tự 1, 2, 3. Trong ba dây dẫn có dịng điện
chạy qua,
định lực do hai dòng điện
ngược chiều với
và cùng chiều với
. Hãy xác
tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện
dài l = 20cm.
Cách giải
Lực từ do dịng
33 điện
Const
5
×
Hướng dẫn bấm máy v kt qu
tỏc dng lờn
Shif
ữ
0.2
ữ
(
4
l:
ì
ì
0.12t do)dũng in
2 lờn ì l: 4
Lực
( tác dụng
×
̶
2
)
=
Kết quả:
có độ
)
Bài 19: Một khung dây tròn gồm 100 vòng tâm O bán kính R = 10cm, có dịng điện cường độ I
= 20A chạy qua. Hãy tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm O.
Cách giải
Cảm ứng từ có độ ln l
Const
33
100
ì
Hng dn bm mỏy v kt qu
2
ữ
0.1
ữ
20
ì
=
Kt qu: 0.125667061
Bi 20: Con lắc đơn chiều dài l = 2m dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Hãy
tính chu kì dao động của con lắc.
Cách giải
Chu kì của con lắc là
2
÷
Shif
π
Const
35
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
(
2
=
)
Kết quả: 2.837491233
Bài 21: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 120pF và cuộn cảm L
= 6 H. Hãy tính bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể thu được.
Cách giải
Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể
2
Shif
π
Const
120
Exp
(̶)
thu được là
(
Exp
(̶)
6
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
28
12
×
=
Kết quả: 50.54367541
Bài 22: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,3 m vào catốt của một tế bào quang điện
được làm bằng kim loại có cơng thốt
3,2eV. Hãy xác định:
a) Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt.
b) Vận tốc ban đầu cực đại của các êletron quang điện.
Cách giải
a) Giới hạn quang điện của
Shif kim loại làm
06
Const
×
catốt l
cú
ữ
(
28
23
Const
Const
3.2
Shif
ì
=
)
b) p dng cụng thc Anhxtanh
2
(
ì
6
03
ì
28
ữ
3
Exp
()
(
3.2
ì
Const
)
Kt qu:
Const
ữ
Const
(
Hng dn bm mỏy và kết quả
Const
6
23
=
Kết quả: 572824.2919
BÀI TẬP VẬN DỤNG
7.1. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Hãy xác định vận
tốc và quãng đường vật rơi được sau thời gian t = 3,5s.
Đáp số: s
7.2. Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu
60,0657m.
= 20m/s tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Hãy xác định:
a) Thời gian từ lúc ném đến lúc vật quay trở lại chỗ ném.
b) Vận tốc, độ cao của vật so với vị trí ném sau thời gian 1,2s.
Đáp số: a) t
4,0789s
b) v
7.3. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc
8,2320m/s; h
16,9392m.
= 5m/s ở độ cao h = 15m so với mặt
đất. Hãy tính tầm xa của vật.
Đáp số: s
7.4. Trái Đất và Mặt Trời có khối lượng lần lượt là 5,96.
trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trời là 150.
kg và 1.97.
8,7452m/s.
kg. Khoảng cách
km. Tính lực hút giữa chúng.
Đáp số: F
7.5. Hãy tính độ cao h mà tại đó có gia tốc trọng trường
3,4822.
N.
= 6,25m/ . Biết gia tốc trọng trường
tại mặt đất là g, bán kính Trái Đất là 6375km.
Đáp số: h
7.6. Trái Đất có khối lượng và bán kính lần lượt là 6.
trường tại độ cao h = 25.
1610470,658m.
kg và 6375km. Hãy tính gia tốc trọng
km?
Đáp số: g
0,4067m/ .
7.7. Một hòm gỗ khối lượng m = 32kg được kéo trên mặt phẳng ngang bởi một lực kéo F = 150N
hướng lên và hợp với phương ngang một góc
ma sát trượt giữa hịm và mặt ngang là
. Hãy tính gia tốc của hịm. Biết hệ số
, gia tốc trọng trường là g.
Đáp số: a
1,6078m/ .
7.8. Một bán cầu trơn nhẵn bán kính r = 3,5m đặt trên mặt phẳng ngang (mặt ohẳng của bán cầu
ở dưới). Một vật nhỏ được thả không vận tốc ban đầu từ đỉnh bán cầu trượt tự do xuống dưới.
Hãy xác định tốc độ của vật khi nó bắt đầu rơi khỏi mặt bán cầu.
Đáp số: v
7.9. Một lớp bạc dày 20 m được mà trên diện tích 30
nói trên. Biết khối lượng riêng của bạc là 10,5g/
4,7835m/s.
. Hãy tính số nguyên tử trong lớp bạc
.
Đáp số: N
nguyên tử.
7.10. Trong một bình kín, dung tích 15 lít, có chứa 1,75g khí hiđrơ ở nhiệt độ 50 . Hãy tính áp
suất khí trong bình.
Đáp số: p
7.11. Một mol khí lí tưởng đơn nguyên tử được đun đẳng áp từ nhiệt độ 40
1,5461atm.
đến 160 . Hãy
tính cơng mà khí đã thực hiện và nhiệt lượng mà khối khí đã nhận.
Đáp số: A
7.12. Hai điện tích điểm
997,7366J; Q
đặt tại hai đỉnh B, C của tam giác vuông cân
ABC (vuông tại A, cạnh a = 20cm) trong chất điện mơi đồng tính (
điện do
tác dụng lên điện tích
). Hãy tính lực
= –2nC đặt tại A.
Đáp số: F
7.13. Hai điện tích điểm
2494,3416J.
3,8886.
N.
đặt trong chân khơng tại hai điểm A, B (AB =
50cm). Hãy tính cường độ điện trường và điện thế tại trung điểm M của đoạn AB.
Đáp số:
35,9502V.
7.14. Một êletron dịch chuyển trong một điện trường đều, dọc theo một đường sức điện từ điểm
M đến điểm N. Hãy tính cơng của điện trường khi êlectron dịch chuyển giữa hai điểm đó.
Biết hiệu điện thế giữa NM là U = 50V.
Đáp số: A
–8,0109.
J.
7.15. Tụ điện phẳng gồm hai bản cực hình trịn bán kính R = 2cm đặt cách nhau 3mm trong dầu.
Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U = 20V. Hãy tính điện dung, điện tích và năng
lượng của tụ điện. Biết hằng số điện môi của dầu là = 2.
Đáp số: C
F.
Q
C.
W
J.
7.16. Trong một dây dẫn có dịng điện khơng đổi 2,5A chạy qua. Hãy tính số êlectron chạy qua
tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong thời gian 1,5s.
Đáp số: N
7.17. Bình điện phân hai điện cực bằng đồng, có chứa dung dịch CuS
êlectron.
được mắc vào hai cực
của một acquy. Biết acquy có suất điện động 20V, điện trở trong 0,5Ω; điện trở của bình điện
phân là 10Ω. Hãy tính khối lượng Cu bám vào catốt sau thời gian 15 phút.
Đáp số: m
0,5686g.
7.18. Ba dây dẫn được đặt trong cùng một mặt phẳng, song song và cách đều nhau một khoảng a
= 25cm, trong chân không theo thứ tự 1, 2, 3. Trong ba dây dẫn có dịng điện
chạy qua,
ngược chiều với
và cùng chiều với
. Hãy xác
định lực do hai dòng điện
tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dịng điện
có độ
dài l = 36cm.
Đáp số: F
N.
7.19. Một khung dây tròn gồm 200 vòng tâm O bán kính R = 15cm, có dịng điện cường độ I =
15A chạy qua. Hãy tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm O.
Đáp số: B
0,0126T.