VAI TRÒ CỦA LỌC MÁU LIÊN TỤC
TRONG ĐIỀU TRỊ T N TH
NG
THẬN CẤP TẠI KHOA HỒI SỨC
KHOA HSTC – CĐ
BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115
Trong bệnh viện
2 – 7%
T N
TH
NG
THẬN CẤP
Ngoài c ng đ ng
< 1%
H i sức
5 - 30%
Tử vong: 43 – 88%
Th ng nặng, gặp trong:
sốc NK, suy đa t ng, nhiều
bệnh phối hợp
10 – 70% cần thay th
thận
2
Lọc máu liên tục
Ph ng pháp
thay th thận
Lọc máu ngắt quãng
Lọc màng bụng
CHỌN PH
NG PHÁP THAY TH THẬN
Lọc màng bụng
Lọc máu ngoài
c thể
Ít được sử dụng ở
nước phát triển
(3%)
Lọc máu ngắt quãng
Lọc máu liên tục
Chỉ thực hiện khi huyết
động ổn (17%)
Thích hợp ở BN rối
lo n huy t đ ng
(80%)
Khơng thích hợp cho
BN ở khoa h i sức
3
Phần lớn các tranh luận: LMLT và LMNQ.
Úc và Châu Âu: chọn lựa LMLT hơn, Mỹ
ngược lại
TTTC cần liệu pháp thay th thận
Suy m t c quan
Lọc máu ngắt quãng
Suy đa c quan
HĐ n định
Huy t đ ng khơng n định
LMLT
Vấn đề chính:
Vấn đề chính:
urê huyết cao
Quá tải dịch hoặc cytokine
lọc máu ngắt quãng
LMLT
Không dung n p
TTTC cần liệu pháp thay th thận
Suy m t c quan
Lọc máu ngắt quãng
Suy đa c quan
HĐ n định
Huy t đ ng khơng n định
LMLT
Vấn đề chính:
Vấn đề chính:
urê huyết cao
Quá tải dịch hoặc cytokine
Lọc máu ngắt quãng
LMLT
Không dung n p
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mô t đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng
Tr
c LMLT
Trong LMLT và
Sau LMLT ở BN STC có chỉ định lọc máu
Đánh giá hiệu qu , bi n chứng của LMLT trong
điều trị TTTC
6
ĐỐI T ỢNG VÀ PH
NG PHÁP
Thi t k NC: Đoàn hệ, ti n cứu
Th i gian: Từ tháng 6 – 12/2015
TC chọn mẫu: BN ≥ 16 tu i, có TTTC và đ ợc LMLT
Chẩn đốn TTTC theo RIFLE
Chỉ định LMLT dựa theo Chaturvedi M.
TTTC có chỉ định lọc máu kèm RLHĐ
TTTC v i tình tr ng tim m ch khơng n định (nh i máu c tim,
suy tim nặng…)
TTTC trong bệnh c nh suy đa t ng, sốc nhiễm khuẩn, ARDS…
TTTC kèm phù não
7
Tiêu chuẩn lo i trừ:
Đã chẩn đoán suy thận mạn và điều trị thay thế thận
TTTC do quá liều thuốc, ngộ độc cấp.
LMLT ở nhóm khơng suy thận
Kỹ thuật lọc máu
1- Màng lọc: AN 69 (polyacrylonitrile)
3 - Dịch lọc: dịch Hemosol của hãng Gambro
4 - Kháng đông: heparin chuẩn hoặc rửa quả
5- Phương thức:
CVVH hoặc CVVHDF
Tốc độ máu 120 – 150 ml/ph
8
CÁCH TI N HÀNH NGHIÊN CỨU
Nhập khoa h i sức
LS: M, HA, Vmạch, thở máy, Vnt, CVP, APACHE
CLS: BUN, Creatinine, Ion đồ, Khí máu...
Lọc máu
Thơng tin về LM: thời điểm tiến hành, phương
thức, kháng đông, thời gian lọc...
Tr
c lọc máu
4h sau lọc
12h sau lọc
24h sau lọc
K t thúc sau lọc
LS: M, HA, Vmạch, Vnt
CLS: BUN, Creatinine, Ion đồ, Khí máu...
R i HS
9
K T QU
10
▬ BÀN LUẬN
1. Đặc điểm chung: Tu i và gi i
N =32
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
Nhóm tuổi
< 40
40 - 49 50 - 59 60 -69
>= 70
Tu i nhỏ nhất 24, l n nhất 88, trung bình là 63,66. Nhóm tu i ≥ 60: 65,6%
Nam
u th 62,5% (20)
Mehta, Saudan: tu i TB 55 và 62
Schwilk (3591): tu i khơng tiên đốn STC nh ng có ý nghĩa sống cịn (p=0,007)
Điểm APACHE II:
Chúng tơi: 28,09 ± 6,36
Mehta: 25,5 Saudan 24 ± 9
Cole: 29,6 ± 5,5
11
Tình tr ng BN lúc vào h i sức
Đặc điểm
Số ca Phần trăm
Thiểu niệu (Vnt < 200 ml/12 giờ)
16
50
Thở máy
23
71,9
Dùng vận m ch
21
65,6
Sốc nhiễm khuẩn
18
56,2
Nguyên nhân TTTC (NK huyết)
21
65,6
Ngõ vào nhiễm khuẩn (Hô hấp)
8
25
Tác gi
Nhiễm khuẩn huy t:
Saudan 34%, Denne 50%
N
Thở máy (%)
Vận m ch (%)
Cole L [56]
116
78,4
81,9
Bagshaw S [28]
240
73
77
Uchino S [155]
49
77,5
77,5
Chúng
tôi
12
32
71,9
65,5
Tình tr ng huy t đ ng học lúc khởi đầu LMLT
Chỉ số
Trung vị
[25%,75%]
Mạch (lần/phút)
102
97 - 109
Huyết áp tâm thu (mmHg)
87,5
76,8 – 103,7
Huyết áp tâm trương (mmHg)
55
46 - 61
Huyết áp trung bình (mmHg)
65
56 - 75
16 ca (50%) HA tâm thu < 90 mmHg,
10 ca sốc (31,2%),
2 ca HA không đo đ ợc
13
Tình tr ng lúc bắt đầu LMLT
Tình tr ng
Số ca
%
7
21,8
Suy đa cơ quan ( LS + CLS)
21
65,6
Thiểu niệu đến vô niệu
16
50
BUN, Creatinin huyết thanh tăng
31
96,8
Tăng Kali máu > 6,5 mEq/l hoặc tăng nhanh
4
12,5
Hạ Natri máu nặng (< 115 mEq/l)
2
6,2
Quá tải thể tích
3
9,4
Toan chuyển hóa nặng (pH < 7,1)
Có 2 ca BUN, Creatinin huy t thanh ch a tăng nh ng có thiểu niệu
Số c quan suy:
Chúng tơi: suy 3 c quan
Uchino 3,6; Mehta 3,2
14
2. Th i điểm lọc máu liên tục
Th i điểm ti n hành: TB 13,25 ± 9,2 gi sau nhập ICU
Bi n số
Thời gian
Creatinin HT
BUN
Số ca
%
Sớm (< 12 giờ)
19
59,38
Trễ (> 12 giờ)
13
40,62
Sớm (< 7 mg%)
22
68,75
Trễ (> 7 mg%)
10
31,25
Sớm (< 70 mg%)
18
56,25
Trễ (> 70 mg%)
14
43,75
Tác gi
N
BUN (mg%)
Creatinin
(mg%)
Demirjian
405
83 ± 41,7
7,8 ± 1,1
Augustine
105
94,2 ± 45
4,8 ± 2
Chúng tôi
32
83,99 ± 57,34
5,27 ± 3,11
15
Tử vong ở nhóm s m (< 12 gi )
thấp h n nhóm trễ (p = 0,005)
BUN, creatinin tr
c LMLT
Lọc máu liên tục
32 ca 52 lần LMLT
T ng th i gian lọc 1604 gi .
Th i gianTB LMLT/ng i: 50,12 ± 26,77 gi [16 – 131]
Ph ng thức lọc 42 lần (80,76%) CVVHDF; 19,24% CVVH
Lo i
Số lần
%
Th i gian đông màng (gi )
Heparin
40
76,9
30,43 ± 15,33
Citrate
3
5,77
49,33 ± 31,21
Không
9
17,3
13,33 ± 4,07
Tổng
52
100
30,84 ± 16,43
16
3. Trong quá trình lọc máu liên tục
140
102.5
120
102
101.5
100
101
80
n/ph)
p (mmHg)
Thay đ i M ch, huy t áp trong quá trình LMLT
100.5
HA min
H
60
40
20
HA max
100
HA tb
99.5
Mạch
99
0
M ch, HA c i thiện rõ sau 12 gi LMLT
Sau 72 gi , còn 1 ca HA tb < 80 mmHg
(Khởi đầu 25 ca)
98.5
Trước
LMLT
12 giờ
24 giờ
48 giờ
72 giờ
Th i điểm lọc máu
Tổng số ca
Số ca dùng vận mạch
Bắt đầu
32
24 gi ̀
32
16
48 gi ̀
32
21
12 gi ̀
32
21
9
72 gi ̀
30
7
+ Dopamin
20
20
16
9
7
+ Noradrenalin
12
9
7
5
6
1
1
0
1
1
Lo i vận m ch
+ Adrenalin
17
BUN (mg%)
100
6
5
4
3
2
1
0
80
60
40
20
0
Creatinin (mg%)
3. Trong quá trình lọc máu liên tục
BUN
Creatinin
BUN, Creatinin gi m nhanh 12 gi
LMLT, về bình th ng trong 24 gi
Bắt Sau 12 Sau 2 Sau Sau 72
đầu
giờ
giờ
giờ
giờ
LMLT
BUN (mg/dl)
Uchino, Bellomo: LMLT
lo i bỏ urê huy t m t cách
từ từ khó x y ra h i
chứng mất thăng bằng
120
100
Mehta R (166)
80
60
40
20
0
Daily IHD
CRRT
1
2
3
4
Days
18
5
6
7
136
135,5
135
134,5
134
133,5
133
6
5
4
3
2
1
0
Trước LMLT
Sau 12 giờ
Sau 2 giờ
Sau
K (mEq/l)
Na (mEq/l)
3. Trong quá trình lọc máu liên tục
Na
K
giờ
Sau 12 gi LMLT: 100% ca Na+, K+ đ ợc điều chỉnh về bình th
(Lúc bắt đầu LMLT: 40,63% tăng K+, 34,4% h Na+.
RLĐG nặng 9,3% (3 ca: 2 K+ > 6,5 mEq/L, 1 Na+ < 115 mEq/L)
N. Đ. Tuân: tăng Kali điều chỉnh sau 6 gi
Morimatsu: kiểm soát tăng Kali trong 48 gi
19
ng
3. Trong quá trình lọc máu liên tục
Chỉ số
Th i điểm
So sánh các
thời điểm
Tr
T0
c LMLT
T1
12 gi sau
T2
24gi sau
7,31± 0,09
7,36 ± 0,06
7,27 ± 0,15
pH
HCO3-
pCO2
T0 với T1
T1 với T2
T0 v i T2
T0 với T1
T1 với T2
T0 v i T2
> 0,05
> 0,05
0,002
17,73 ± 6,74
19,64 ± 4,56
> 0,05
21,44 ± 3,27
> 0,05
0,004
37,16 ± 18
T0 với T1
T1 với T2
T0 v i T2
36,84 ± 8,12
> 0,05
36,82 ± 6,04
> 0,05
0,53
Khí máu đ ng m ch đ ợc điều chỉnh sau 24 gi LMLT.
T0 : 68,8% (22 ca) toan chuyển hóa T2: 18,8% (6 ca)
15,6% (5 ca) bình
th
20
ng
71,9% (23 ca) bình th
ng
CÁC NGHIÊN CỨU N
C NGOÀI
Tỉ lệ toan chuyển hóa: Uchino 47,8%; chúng tơi 68,8%
Uchino: CVVHDF bình th
ng hóa HCO3- trong 24 gi đầu
tốt h n LMNQ.
Demirjian (n=405): sau 12 gi LMLT, có ít nhất 60% đ t
đ ợc pH và HCO3- bình th
ng. pH và HCO3- đ t đỉnh cao
sau 48 gi LMLT
John: sau 24 gi CVVH toan chuyển hóa bình th
21
ng.
SO SÁNH TR
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
C VÀ SAU 24 Gi
65%
69%
40%
Trước LMLT
18%
Sử dụ g vậ
ạch %
LMLT
BUN (mg%)
22
Creatinin
RLĐG %
Toa chuyể
hóa (%)
Sau 24 giờ
So sánh nhóm tử vong và khơng tử vong
Các y u tố
So sánh tỉ lệ
Thiểu niệu
Sử dụng vận mạch
HA TB lúc LM< 80 mmHg
Thở máy
Th i gian bắt đầu LM < 6 gi
Toan chuyển hóa nặng
Tuổi trung bình
Số c quan suy
Creatinin lúc vào hồi sức
BUN lúc vào hồi sức
APACHE II
Sống (N =14)
Số ca, %
10 (55,6)
14 (77,8)
16 (88,9)
16 (88,9)
3 (16,7)
Số ca, %
6 (42,9)
7 (50)
8 (57,1)
7 (50)
5 (35,7)
0,48
0,07
0,005
0,013
0,005
3 (21,4)
0,034
60,57± 2,7
2,18 ± 0,87
4,19 ± 3,21
69,29 ± 50,8
26,29 ± 6,37
0,16
0,006
0,98
0,64
0,23
7 (38,9)
So sánh trung bình
66,06 ± 3,5
3,07 ± 0,7
3,54 ± 1,66
66,16 ± 49,1
29,5 ± 6,15
Tỉ lệ tử vong: 56,3% (18)
23
Tử vong (N =18)
p
K t thúc
LMLT
25 ca (78,1%)
c i thiện
Tình tr ng lúc
xuất ICU
14 ca (43,75%)
chuyển khoa
32 ca LMLT
APACHE II 28,09 ± 6,36
Số c quan suy 3
7 ca ( 21,9%%)
ch a c i thiện
18 ca (56,25%)
xin về
Schwilk B (3591): suy 3 c quan, tử vong 72%
Shahawy A (179): APACHE II > 26, tử vong 100%
Dunham C: STC có suy đa t ng, tử vong s tăng 72 – 79%
Th i gian ở ICU trung bình 12,06 ± 8,42 ngày
(3 - 30)
Bi n chứng trong quá trình LMLT
Bi n chứng
Số ca
%
Da, niêm mạc
2
6,25
Xuất huyết tiêu hóa
3
9,37
Chảy
1
3,12
Gi m tiểu cầu
6
18,75
Hạ Kali huyết thanh ( < 3,5 mEq/L)
4
12,5
Xuất huyết
máu
chân
catheter
25