Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Tài liệu Yukichi Fukuzawa tinh thần doanh nghiệp của nước Nhật hiện đại phần 1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.69 KB, 50 trang )

NORIO TAMAKI
Voọ Vi Phỷỳng, M.A dừch
N
HA XUấậT BAN TRE
MC LC
BẪNG NIÏN ÀẨI CA FUKUZAWA 7
LÚÂI MÚÃ ÀÊÌU 17
Phêìn 1: Àûáa trễ mưì cưi cha trong thúâi k
Nhêåt Bẫn loẩn lẩc, nùm 1835-59
1 Nakatsu vâ Nagasaki: nhûäng Lậnh cha phong kiïën
vâ cấc thûúng gia ngûúâi Hâ Lan 27
2. Tòm kiïëm phûúng Têy hổc tẩi Nagasaki vâ Osaka 48
3. Thêìy hiïåu trûúãng hổc tiïëng Anh tẩi Edo – “Nhûäng ti
ấo kimono ca ưng lc nâo cng chûáa àêìy sấch” 64
Phêìn 2: Khấm phấ phûúng Têy, 1860-67
4. Kanrinmaru: Chuën du hânh xun Thấi Bònh dûúng
àêìu tiïn ca ngûúâi Nhêåt, thấng 2 àïën thấng 6 nùm 1860 75
5. London, kho bấu “lâm giâu cho àêët nûúác vâ àêíy mẩnh
qn àưåi” – Mưåt nùm úã chêu Êu, thấng Giïng nùm 1862
àïën thấng Giïng nùm 1863 87
6. Cåc tòm kiïëm vư vổng: Nhiïåm v sang Hoa K, thấng 2
àïën thấng 7 nùm 1867 103
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
6
Phêìn 3: Giấo dc ngûúâi Nhêåt Bẫn, 1866-75
7. Quấ trònh thûåc hiïån quín Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã
phûúng Têy 119
8. “Tưi khưng thïí àống vai trô ph thåc” – Àưåc lêåp tẩi
trûúâng Keio, 1868, Tokyo (Edo) 136
9. Nhâ doanh nghiïåp-hổc giẫ – Sûå chuín hûúáng giûäa
thêåp niïn 1870 150


Phêìn 4: “Hổc vâ kiïëm tiïìn, kiïëm tiïìn vâ hổc”
- nhâ doanh nghiïåp, 1869-93
10. Maruzen: Mưåt thûã nghiïåm vïì hònh thûác cưí phêìn 167
11. Ngên hâng tiïìn àưìng Yokohama: Ngûúâi Bẫo vïå Vâng vâ
Bẩc ca Nhêåt Bẫn 181
12. Mitsubishi: Ba viïn kim cûúng vâ Yataro Iwasaki 199
13. “Vêën àïì Mitsui quẫ thêåt lâ mưåt vêën àïì rêët nhẩy cẫm” 214
Phêìn 5: “Ngûúâi lậnh àẩo ca nhên dên”, 1879-1901
14. Sûå phên chia lao àưång ca mưåt hổc giẫ – “tưi sệ gùåp
nhûäng võ khấch úã Kojunsha” 229
15. Túâ Thúâi sûå tên bấo thoất khỗi cåc hưỵn loẩn chđnh trõ nùm
1881 – Rúâi khỗi chêu Ấ 244
16. Sûå xët hiïån ca nhûäng doanh nhên trûúâng Cao àùèng Keio
- “phûúng phấp kinh doanh thûåc th trong nïìn vùn minh” 265
“NHÂ HIÏÌN TRIÏËT ÚÃ MITA” 280
PH LC 293
NHÛÄNG LẬNH CHA PHONG KIÏËN
7
BẪNG NIÏN ÀẨI CA FUKUZAWA
Ghi ch:
1. Trûâ phi àûúåc nïu rộ, cấc hoẩt àưång àûúåc ghi trong cưåt Fukuzawa
àïìu lâ ca Yukichi Fukuzawa.
2. Trûâ phi àûúåc nïu rộ, tïn ca cấc viïån, cấc sûå kiïån, v.v àïì cêåp àïën
khúãi àiïím, nïìn tẫng, hay kïët thc ca cấc viïån hay sûå kiïån.
3. Chûä viïët tùỉt:
CW: Conditions in the West (Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy)
YF: Yukichi Fukuzawa, CWYF: Collected Works of Yukichi Fukuzawa
(Tuín têåp Fukuzawa)
YFA: Autobiography of YF, vol. 7 CWYF (Tûå truån Fukuzawa, trong
Tuín têåp, têåp 7)

YFL17: Tuín têåp Fukuzawa têåp 17
YFL18: Tuín têåp Fukuzawa têåp 18
Fukuzawa Tẩi Nhêåt Bẫn Hẫi ngoẩi
1835-58 YF úã Osaka, Nakatsu, Nagasaki vâ Osaka àïën nùm 23 tíi
1835 Sinh ngây 10 thấng
1 tẩi Osaka
1836 Hyakusuke mêët Nẩn àối Tenpo
Fukuzawa vâ
gia àònh trúã vïì
Nakatsu
1837 Cåc nưíi dêåy Nûä hoâng
Oshio tẩi Osaka Victoria lïn ngưi
1839 Cêìm t nhûäng
ngûúâi dđnh dấng
àïën viïåc nghiïn cûáu
Têy phûúng hổc
1840 Cåc chiïën Ấ
phiïån (-1842)
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
8
1846 Chiïën tranh M-
Mexico
1851 Cåc nưíi loẩn
Taiping
Cåc triïín lậm
qëc tïë àêìu tiïn
úã London
1853 Perry àïën Võnh Edo
1854 Àïën Nagasaki Cåc chiïën
Crime (-1856)

1854 Àïën Osaka Tâu hỗa thung
Vâo Tekijuku, Osaka lng Panama
1856 Trúã vïì Nakatsu Harris àïën Shimoda
vúái Sannosuke
Sau khi Sannosuke
mêët, trúã thânh ch
gia àònh
Quay lẩi Tekijuku
1857 Cåc oanh tẩc
Canton
1858 Àûáng àêìu hổc sinh Lậnh cha Elgin Cåc nưíi dêåy
tẩi Tekijuku àïën Shinagawa ca ngûúâi da àỗ
Nhêån trấch nhiïåm Hiïåp ûúác Ansei
àûáng àêìu trûúâng Cåc thanh trûâng
Hâ Lan hổc ca Ansei
lậnh àõa Nakatsu
úã Edo
1859-67 Fukuzawa tẩi Edo (Tokyo) vâ ba chuën ài sang phûúng Têy,
nùm 24-32 tíi
1859 Kïët bẩn vúái Hẫi cẫng múã cho
Hoshu Katsuragawa thûúng mẩi nûúác
Àûúåc Takichiro ngoâi Yokohama,
Moriyama dẩy Nagasaki vâ Hakodate
tiïëng Anh
1860 Trïn tâu y viïn Naosuke Ii Hiïåp ûúác Pekin
Kanrinmaru bõ ấm sất giûäa Trung Qëc
NHÛÄNG LẬNH CHA PHONG KIÏËN
9
àïën San Francisco vâ Anh
Àûúåc chđnh quìn Tưíng thưëng Hoa

Mẩc ph tuín dng K Lincoln
lâm biïn dõch viïn
Xët bẫn quín
Àẩi tûâ àiïín
Trung-Anh
1861 Kïët hưn vúái Ojun Ngûúâi Nga chiïëm Nưåi chiïën M
Tsushima (-1865)
Cưng sûá Anh
úã Tozenji (Edo)
bõ têën cưng
1862 Trong àoân àẩi biïíu Cưng sûá Anh úã
ca chđnh quìn Tozenji bõ têën
Mẩc ph àïën cưng lêìn nûäa
chêu Êu vâ mua Biïën cưë Richardson
nhiïìu sấch tẩi
London
1863 Con trai Ichitaro Cåc oanh tẩc ca
châo àúâi qn Anh úã Kagoshima
Nưỵ lûåc nưíi loẩn tẩi
tôa ấn Kyoto
1864 Thùm Nakatsu Cåc viïỵn chinh ca
chđnh quìn Mẩc ph
àïën Choshu
Bưën cûúâng qëc
oanh tẩc bùçng
khêíu àưåi phấo
Choshu úã
Shimonoseki
1865 Dõch bấo tiïëng Anh Harry Parkes gùåp Giẫi phống
Con trai thûá Koin Kido vâ nư lïå úã

Sutejiro châo àúâi Kaoru Inoue Hoa K
Choshu bùỉt àêìu
mua v khđ tûâ
Thomas Glover
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
10
1866 Bùỉt àêìu viïët Liïn minh Satsuma Cåc chiïën
quín CW Choshu Nga-Phưí
Cåc viïỵn chinh
lêìn thûá hai ca
chđnh quìn Mẩc ph
àïën Choshu
1867 Trong àoân àẩi biïíu Hoâng àïë Liïn minh
ca chđnh quìn Komei bùng hâ Bùỉc Àûác
Mẩc ph sang M vâ Hoâng àïë Minh Trõ Hoa K mua
mua nhiïìu sấch giấo lïn ngưi àẫo Alaska
khoa bùçng tiïëng Anh Quìn lûåc chđnh trõ
úã Washington & trẫ vïì cho Hoâng àïë
New York
Mêu thỵn vúái
Tomogoro Ono vïì
viïåc mua sấch
Xët bẫn CW, quín 1
1868-75 Fukuzawa úã Tokyo, nùm 33-40 tíi
1868 Dúâi khỗi nhâ ca Sùỉc lïånh cẫi cấch Nưåi cấc Disraeli
lậnh àõa Nakatsu Nưåi chiïën (-1869) àêìu tiïn
úã Edo àïën Shinsenza Lúâi tun thïå Nưåi cấc
Cao àùèng Keio (KC) Hiïën chûúng Gladstone
úã Shinsenza Anh qëc nhòn nhêån àêìu tiïn
Tûâ chưëi lúâi àïì nghõ chđnh quìn múái

lâm viïåc ca chđnh Edo àûúåc àưíi tïn
quìn múái thânh Tokyo
Kinh doanh xët bẫn Tïn niïn àẩi Nhêåt
tẩi KC àưíi tûâ Keio sang
Minh Trõ
1869 Maruzen Sûå trúã lẩi ca Tâu hỗa xun
Chi nhấnh KC Thấi êëp vâ Hoâng àïë lc àõa úã Hoa K
tẩi Tokyo Kïnh àâo Suez
Tham gia Hiïåp hưåi
xët bẫn Tokyo
Xët bẫn quín
All about the world
NHÛÄNG LẬNH CHA PHONG KIÏËN
11
1870 Chi nhấnh KC Àiïån tđn Tokyo Cåc chiïën
úã Tokyo -Yokohama Phấp-Àûác
Mùỉc bïånh thûúng hân (-1871)
trong vâi thấng Thưëng nhêët
Vïì thùm Nakatsu nûúác
vâ àûa mể lïn Tokyo Cưng xậ Paris
Xët bẫn CW, quín 2 (-1871)
1871 Trúã lẩi Tokyo Dõch v bûu àiïån Thưëng nhêët
Dúâi àïën Mita Sùỉc lïånh múái nûúác Àûác
vúái KC vïì tiïìn àưìng
Bậi bỗ hònh thûác Phấi àoân
lậnh àõa vâ Iwakura
thiïët lêåp qån
1872 Thùm Nakatsu Cưng ty Mitsubishi
qua Osaka àïí Tuën xe lûãa
àûa ra lúâi àống Tokyo-Yokohama

gốp vúái cưng ty Lõch dûúng lõch
Maruzen Sùỉc lïånh Ngên hâng
Phông xët bẫn KC Qëc gia
Phông thúâi trang Sùỉc lïånh tham gia
Xët bẫn qn àưåi
Khuën hổc, têåp 1
1873 Chi nhấnh KC Cẫi cấch thụë Hoâng àïë
úã Osaka rång àêët Trung Hoa
Xët bẫn quín Phấi àoân Iwakura lêìn àêìu tiïn gùåp
Àưíi lõch, Khuën trúã lẩi gúä bưå trûúãng
hổc, têåp 2-3, nûúác ngoâi
Kïë toấn, Nûä hoâng
bẫn múái ca Triïìu Tiïn Min
quín CW nùỉm quìn
1874 Chi nhấnh KC Àïì nghõ thânh lêåp Nưåi cấc Disraeli
úã Kyoto Qëc hưåi do dên lêìn thûá hai
Hiïåp hưåi bêìu cûã
tranh lån Mita Cåc viïỵn chinh
Cûã Hikojiro Àâi Loan
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
12
Nakamigawa & Tuën xe lûãa
Nobukichi Koizumin Osaka-Kobe
sang London Mỗ than Takashima
Xët bẫn àûúåc chđnh quìn
Khuën hổc, têåp 4-13 bấn cho Shojiro Goto
1875 Lâm chûáng cåc Dõch v tâu thy
hưn nhên ca chẩy bùçng húi nûúác
Arinori Mori thûúâng xun giûäa
Phông tranh lån Mitsubishi Shanghai

Mita. -Yokohama
Xët bẫn Sùỉc lïånh thiïët lêåp
Khuën hổc, têåp 14, chđnh thïí hiïën phấp
Khấi lûúåc vïì Låt Libel & Låt Bấo chđ
vùn minh
1876-81 Fukuzawa úã Tokyo, tûâ 41-46 tíi
1876 Gùåp Toshimichi Sùỉc lïånh cêëm
Okubo mang kiïëm
Viïëng thùm Osaka Ngên hâng Mitsui
Xët bẫn Khuën hổc, Sùỉc lïånh Ngên hâng
têåp 15-17 Qëc gia àûúåc àiïìu
chónh.
Cưng ty Thûúng mẩi
Mitsui.
Cåc nưíi loẩn ca
cấc cûåu vộ sơ úã
têy nam Nhêåt Bẫn
1877 Xët bẫn Phên chia Cåc nưíi loẩn Chiïën tranh
quìn lúåi, Kinh tïë Satsuma Nga-Thưí
hổc cho mổi ngûúâi Àẩi hổc Tokyo (-1878)
Cåc triïín lậm
trong nûúác
1878 Àïå trònh vïì Trûúâng Thûúng mẩi Hưåi nghõ Berlin
Ngên hâng tiïìn Mitsubishi
àưìng lïn Shigenobu Trûúâng Cao àùèng
Okuma. K thåt Hoâng gia
NHÛÄNG LẬNH CHA PHONG KIÏËN
13
Àïì nghõ sûå Okubo bõ ấm sất
gip àúä tâi chđnh Thõ trûúâng

cho KC nhûng chûáng khoấn Tokyo
vư vổng. Tâu Tokio
Xët bẫn
L thuët tiïìn tïå,
Quìn con ngûúâi,
Quìn qëc gia
1879 Àûúåc bêìu lâm Viïån Hân Lêm Tokyo Liïn àoân qëc
ch tõch Viïån Hưåi àưìng gia Ireland
Hân lêm Tokyo thânh phưë Tokyo
Àûúåc bêìu lâm phố Ryuku trúã thânh
ch tõch Hưåi àưìng thåc àõa Okinawa
thânh phưë Tokyo,
hai tìn sau àố
Àïì nghõ vïì Kojunsha,
núi “àâm àẩo”
Tđch cûåc trong viïåc
thânh lêåp Ngên hâng
tiïìn àưìng Yokohama
Tđch cûåc giẫi quët
vêën àïì Mỗ than
Takashima
Xët bẫn Nghõ viïån
1880 Kojunsha
Qu Hưỵ trúå KC Ngên hâng tiïìn àưìng Nưåi cấc
Thûúng thẫo vïì Yokohama Gladstone lêìn
vêën àïì mỗ than Phong trâo Tûå do thûá hai
Takashima vâ Nhên quìn Siïu lẩm phất
Àûúåc Hirobumi Ito,
Kaoru Inoue vâ
Shigenobu Okuma

àïì nghõ lâm
biïn têåp viïn cho
túâ bấo ca chđnh ph
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
14
1881 Phông Minh Trõ Cưng ty Bẫo hiïím Alexander II
Nhêån lúâi àïì nghõ Nhên thổ Meiji bõ ấm sất
lâm biïn têåp viïn V bï bưëi liïn quan Liïn minh Àûác,
ca túâ bấo chđnh ph àïën vùn phông Ấo vâ Nga
Vêën àïì mỗ than Hokkaido
Takashima àûúåc Cåc khng hoẫng
giẫi quët Chđnh trõ nùm
Kïë hoẩch túâ bấo thûá 14 thúâi
chđnh ph bõ thêët bẩi Minh Trõ
Xët bẫn Okuma bõ hêët khỗi
Chuån àûúng thúâi àõa võ quìn lûåc
Chđnh sấch giẫm
lẩm phất Matsukata
1882-90 Fukuzawa úã Tokyo, tûâ 47-55 tíi
1882 Thúâi sûå tên bấo Hûúáng dêỵn ca Binh lđnh Triïìu
hoâng gia dânh Tiïn nưíi lïn
cho binh lđnh chưëng lẩi qn
Ngên hâng Nhêåt Bẫn àưåi Nhêåt
Trûúâng Tokyo
Senmon Gakko
(tiïìn thên ca
Àẩi hổc Waseda)
1883 Gúãi Ichitaro & Rokumeikan Àiïån thoẩi
Sutejiro sang M Chicago NY
Àûúåc Kim Ok-kyun

viïëng thùm
1884 Chiïën dõch chưëng Ngên hâng Tiïìn Chiïën tranh
Triïìu Tiïn trïn túâ àưìng Yokohama, Trung-Phấp
Thúâi sûå tên bấo chi nhấnh London (-1885)
Cåc nưíi dêåy bêët
thânh ca nhûäng
ngûúâi Triïìu Tiïn
thên Nhêåt, àûúåc
qn Nhêåt hưỵ trúå
NHÛÄNG LẬNH CHA PHONG KIÏËN
15
1885 Chiïën dõch chưëng Hiïåp ûúác Tienchin Hiïåp ûúác
Triïìu Tiïn & giûäa Trung Qëc Tienchin giûäa
Trung Qëc & Nhêåt Bẫn Trung Qëc
trïn túâ Hïå thưëng nưåi cấc vâ Phấp
Thúâi sûå tên bấo Nihon Yusen
Bâi xậ lån “Rúâi khỗi Ngên hâng Nhêåt Bẫn
chêu Ấ” trïn túâ phất hânh giêëy bẩc
Thúâi sûå tên bấo cố thïí àưíi sang
tiïìn àưìng
1886 Viïëng thùm Àẩi hổc Hoâng gia Nưåi cấc
Osaka-Kyoto (Tokyo) Gladstone
Viïëng thùm Mito Giấo dc bùỉt båc lêìn thûá ba
1887 Nakamigawa Bokumeikan Hiïåp ûúác Àõa
lâm ch tõch Dõch v àiïån Trung Hẫi
cưng ty Àûúâng sùỉt Låt gòn giûä
Sanyo hôa bònh
Chuín quìn
súã hûäu tâi sẫn
úã Mita cho KC

1888 Ichitaro vâ Stejiro Sùỉc lïånh vïì hïå
trúã vïì tûâ M thưëng thânh phưë,
tónh thânh
1889 Ichitaro tham gia Hiïën phấp ca Thấp Eiffel
túâ Thúâi sûå tên bấo Hoâng àïë
Sutejiro tham gia Tuën xe lûãa
cưng ty Àûúâng sùỉt Tokaido
Sanyo Bưå trûúãng ngoẩi giao
Chiïën dõch gêy qu Okuma bõ ấm sất
cho Àẩi hổc Keio Khng hoẫng
Àïën thùm Kobe, kinh tïë àêìu tiïn
Osaka, Nara, Kyoto,
Nagoya vâ Shizuoka
Ba giấo sû ngûúâi M
àïën Nhêåt cng vúái
Arthur Knapp
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
16
1890 Àẩi hổc Keio Låt thûúng mẩi
Ngây lïỵ Hakone Sùỉc lïånh vïì
tónh vâ qån
Sùỉc lïånh vïì
Ngên hâng vâ
Ngên hâng tiïët kiïåm
Cưng bưë ca
hoâng àïë vïì giấo dc
Nghõ viïån hổp
phiïn àêìu tiïn
1891-1901 YF úã tẩi Tokyo tûâ nùm 56-66 tíi
1891 Nakamigawa vâo Thấi tûã Nga

cưng ty Mitsui bõ têën cưng úã Otsu
1893 Bâi xậ lån
“Lån vïì nhâ kinh
doanh thûåc th”
àùng trïn bấo
Thúâi sûå tên bấo
1894 Àïën thùm Nakatsu Hiïåp ûúác Anh-Nhêåt Kim Ok-kyun
Chiïën dõch chưëng vïì Thûúng mẩi bõ ấm sất
Trung Qëc trïn vâ Hâng hẫi úã Thûúång Hẫi
bấo Thúâi sûå tên bấo Chiïën tranh
Múã àêìu chiïën dõch Trung-Nhêåt
gêy qu cho chi phđ (-1895)
chiïën tranh trong
cåc chiïën
Trung-Nhêåt
1895 Chiïën dõch chưëng Hiïåp ûúác
Trung Qëc trïn Shimonoseki
túâ Thúâi sûå tên bấo Tiïìn bưìi thûúâng
tûâ Trung Qëc
1896 Thùm Ise
Thùm Nagano Olympic úã Athens
NHÛÄNG LẬNH CHA PHONG KIÏËN
17
1897 Thùm Nagoya, Bẫn võ vâng
Kyoto, Osaka,
Nara, Hiroshima
vâ Okayama
1898 Xët bẫn CWYF 5 têåp Chiïën tranh M -
Àưåt qu lêìn 1, Têy Ban Nha
26 thấng 9

1899 Xët bẫn YFA Cåc nưíi loẩn
Boxer
Chiïën tranh Boxer
1900 Àẩo låt Cẫnh sất
gòn giûä hôa bònh
1901 Àưåt qu lêìn 2, Nûä hoâng Victoria
25 thấng 1 mêët, 22 thấng 1
Mêët, 3 thấng 2
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
18
LÚÂI MÚÃ ÀÊÌU
19
LÚÂI MÚÃ ÀÊÌU
Viïåc chên dung ca Yukichi Fukuzawa (1835-1901) àûúåc khùỉc
hổa trïn túâ giêëy bẩc 10.000 n ca Nhêåt Bẫn lâ àiïìu hoân toân
thđch húåp. Sau ba chuën ài sang phûúng Têy, Fukuzawa àậ biïët
rộ rùçng àïí cẩnh tranh hiïåu quẫ vúái phûúng Têy, ngûúâi Nhêåt phẫi
gêy dûång mưåt àùåc tđnh kinh doanh hûäu hiïåu vâ hiïåu quẫ. Vúái mc
tiïu nây, ưng àậ àâo tẩo ra lúáp doanh nhên àêìu tiïn úã Nhêåt Bẫn.
Ưng àậ àâo tẩo hâng trùm thanh niïn tẩi trûúâng Cao àùèng Keio
vưën àûúåc thânh lêåp vâo nùm 1868 sau nhûäng nùm nấo loẩn ca
cåc Cẫi cấch tûâ mưåt ngưi trûúâng tưìi tân ca lậnh àõa vâ phất
triïín thânh Àẩi hổc Keio vâo nùm 1890.
D mang hònh ẫnh lâ mưåt hổc giẫ, bẫn thên Fukuzawa lâ mưåt
trong nhûäng doanh nhên thânh cưng nhêët ca Nhêåt Bẫn vâo thúâi
Minh Trõ. Ưng àậ vẩch kïë hoẩch vâ àiïìu khiïín viïåc thânh lêåp Ngên
hâng tiïìn àưìng Yokohama vâo nùm 1880, vúái mc àđch thu ht
tiïìn àưìng bùçng vâng vâ bẩc. Nïëu khưng cố Ngên hâng tiïìn àưìng,
Ngên hâng Nhêåt Bẫn (1882) hùèn àậ khưng thïí àûúåc thânh lêåp
thânh cưng. Kïët quẫ lâ tûâ nùm 1885, nïìn kinh tïë Nhêåt Bẫn àậ cố

àûúåc tiïìn tïå ưín àõnh. Ưng côn lâ cưë vêën kinh doanh cho cưng ty
Mitsubishi múái mễ vâ cho cưng ty Mitsui, mưåt hậng bn ca
Tokugawa trûúác àêy vâ gip cẫ hai cố thïí phất triïín thânh hai
têåp àoân lúán mẩnh (zaibatsu) vâo thïë k thûá 20. Fukuzawa thânh
lêåp cưng ty xët bẫn ca chđnh mònh vâo nùm 1868, nhúâ àố, cưng
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
20
ty Maruzen, cûãa hiïåu bấn cấc sấch phûúng Têy thânh cưng àậ
ra àúâi. Trong quấ trònh thiïët lêåp cưng viïåc kinh doanh ca bẫn
thên vâ cưë vêën cho hai cưng ty Mitsubishi vâ Mitsui, Fukuzawa
chûa bao giúâ dûåa vâo bưå mấy quan liïu ca chđnh ph. Thay vò
vêåy, chđnh chđnh ph àậ ch ëu dûåa vâo khẫ nùng kinh doanh
ca ưng trong trûúâng húåp ca Ngên hâng tiïìn àưìng Yokohama.
Lúáp doanh nhên àêìu tiïn ca nûúác Nhêåt hiïån àẩi mâ Fukuzawa
àậ tẩo dûång nïn vúái sûå gip àúä ca cấc cûåu sinh viïn Àẩi hổc Keio,
àậ àống gốp àấng kïí vâo nïìn kinh tïë ca nûúác Nhêåt. Nhûäng thânh
tûåu ca Fukuzawa vâ cấc cûåu sinh viïn Àẩi hổc Keio thêåt hiïín
nhiïn khi trûúâng Àẩi hổc Hoâng gia àûúåc thânh lêåp úã Tokyo vâo
nùm 1886, võ hiïåu trûúãng àêìu tiïn ca trûúâng chđnh lâ mưåt cûåu
sinh viïn Àẩi hổc Keio. Trong cåc àúâi ca Fukuzawa, viïåc dẩy kinh
tïë, kinh doanh, thûúng mẩi vâ tâi chđnh úã Àẩi hổc Keio lâ àiïìu khưng
viïån giấo dc nâo kïí cẫ Àẩi hổc Hoâng gia cố thïí sấnh bùçng. Sûå
thânh cưng ca nïìn kinh tïë Nhêåt Bẫn trong 25 nùm cëi ca thïë
k thûá 19 nhúâ mưåt phêìn vâo khẫ nùng kinh doanh ca ưng.
Sinh ra vâ lúán lïn tẩi nûúác Nhêåt phong kiïën, lâm thïë nâo
Fukuzawa àậ cố thïí àẩt àûúåc thânh tûåu nây? Trûúác hïët, chng
ta cng cêìn nhúá rùçng cha ca ưng lâ mưåt kïë toấn viïn cố nùng
lûåc trong chïë àưå c. Vò vêåy, khẫ nùng kinh doanh ca Fukuzawa
lâ mưåt di sẫn mâ cha ưng àïí lẩi. Hún thïë nûäa, Fukuzawa àậ hổc
cấch kinh doanh ca phûúng Têy trong ba chuën ài sang

phûúng Têy trûúác thúâi Minh Trõ. Trong chuën ài àêìu tiïn sang
San Francisco vâo nùm 1860 trïn con tâu Kanrinmaru,
Fukuzawa àậ nhêån ra têìm quan trổng ca tiïëng Anh vúái võ trđ lâ
ngưn ngûä qëc tïë. Trong chuën ài thûá hai sang phûúng Têy, vúái
tû cấch lâ mưåt thânh viïn ca phấi àoân Nhêåt Bẫn vâo nùm
1862, ưng àậ trô chuån vúái cấc doanh nhên úã London nhû
Robert Chambers, nhâ xët bẫn vâ cung cêëp sấch tẩi Edinburgh.
Ưng cng mua nhiïìu sấch tiïëng Anh, ngìn tâi liïåu chđnh ëu
LÚÂI MÚÃ ÀÊÌU
21
àïí hiïíu biïët vïì phûúng Têy ca ưng. Cëi cng, sau khi trúã vïì tûâ
chuën ài sang chêu Êu, ưng àậ k thåt lẩi bùçng tiïëng Nhêåt
nhûäng àiïìu vïì phûúng Têy trong quín Conditions in the West
(Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy). Viïåc viïët ra quín sấch
bấn chẩy nhêët nây cng lâ mưåt quấ trònh hổc hỗi àưëi vúái
Fukuzawa vâ gip ưng thêëm nhìn têìm quan trổng ca viïåc kinh
doanh trong thïë giúái hiïån àẩi. Cëi cng, trong chuën ài sang
M vâo nùm 1867, ưng àậ nhêån ra têìm quan trổng ca viïåc bấn
sấch tiïëng Anh. Ưng cng mua nhiïìu sấch giấo khoa àïí sûã dng
trong viïåc dẩy tiïëng Anh vâ cấc ngânh khoa hổc xậ hưåi trong
trûúâng Cao àùèng Keio. Ưng cng àậ dng nhûäng sấch nây àïí àâo
tẩo lúáp doanh nhên àêìu tiïn ca Nhêåt Bẫn.
Ài sang phûúng Têy cố lệ lâ giêëc mú tûâ lêu ca Fukuzawa. Nùm
1854, khi ưng 19 tíi, ưng àậ may mùỉn cố cú hưåi àïën Nagasaki,
hẫi cẫng duy nhêët múã cûãa vúái phûúng Têy trong khi cẫ nûúác Nhêåt
àống cûãa vúái bïn ngoâi tûâ thêåp niïn 1630. Mưåt khi àậ nhêån ra
nhûäng àiïìu àang diïỵn ra bïn ngoâi lậnh àõa nhỗ bế núi ưng úã,
Fukuzawa àậ tûâ chưëi quay vïì lẩi gia àònh úã Nakatsu, cấch
Nagasaki khoẫng 160 dùåm. Trong khoẫng thúâi gian tíi trễ ca
Fukuzawa, tûâ thêåp niïn 1840 àïën 1850, chïë àưå Tûúáng qn

(samurai) kếo dâi 250 nùm àậ khưng côn hiïåu quẫ nhû trûúác.
Têìng lúáp vộ sơ cêëp cao thưëng trõ khưng thïí hiïíu àûúåc àiïìu têìng
lúáp vộ sơ cêëp thêëp àang lâm. Nhêån ra rùçng giúâ àêy thấi àưå khưng
phc tng sệ khưng bõ trûâng phẩt, Fukuzawa àậ khưng côn do
dûå nhòn lẩi. Àiïìu àấng ch lâ trong vông bẫy nùm kïí tûâ khi rúâi
khỗi lậnh àõa Nakatsu, ưng àậ rúâi Yokohama sang San Francisco
trïn con tâu chẩy bùçng húi nûúác Kanrinmaru.
Trong nhûäng nùm nấo loẩn ca cåc Cẫi cấch, lâ mưåt nhên viïn
ca chïë àưå c, Fukuzawa àậ khếo lếo chổn con àûúâng trung lêåp.
Ưng lâ nhên viïn ca chđnh quìn c trong vùn phông dõch thåt
nhûng ln thêån trổng trấnh nế khưng liïn quan nhiïìu hún vâo
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
22
cưng viïåc ca chïë àưå c cng nhû lo lùỉng theo dội cåc àêëu tranh
giûäa chđnh quìn c vâ qn àưåi Hoâng gia. Nùm 1868 khi chđnh
quìn Cẫi cấch múái hai lêìn àïì nghõ ưng lâm viïåc trong vùn phông
ngoẩi giao ca chđnh ph, Fukuzawa àïìu n lùång tûâ chưëi trong
cẫ hai lêìn. Tẩi sao ưng lẩi lâm nhû vêåy? Fukuzawa biïët rùçng ưng
khưng thïí àống vai trô ph thåc trong hïå thưëng cấc viïn chûác
quan liïu. Mùåc d thónh thoẫng àẫm nhêån trấch nhiïåm ca vộ sơ
cêëp thêëp úã lậnh àõa Nakatsu, nùm 1868, Fukuzawa àûúåc lâm viïåc
àưåc lêåp trong 15 nùm. Thêåt ra, vúái vai trô lâ biïn dõch viïn ca
vùn phông chđnh quìn c, ưng vêỵn cố thïí lâm viïåc tẩi nhâ. Trûúác
nùm 1868, ưng cû ng tẩi Edo hay Tokyo trong mûúâi nùm nhûng
ưng rúâi khỗi Nhêåt Bẫn trong hai nùm àïí hổc hỗi nhiïìu hún tûâ
phûúng Têy. Fukuzawa lâ ngûúâi duy nhêët trong àêët nûúác ưng
thûåc hiïån ba chuën ài sang phûúng Têy trûúác cåc Cẫi cấch vâo
nùm 1868.
Fukuzawa cng khưng cố àưång cú tâi chđnh àïí tham gia chđnh
quìn Cẫi cấch. Quín Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy ca

ưng àậ trúã thânh mưëi quan têm lúán úã Nhêåt Bẫn vâ trúã thânh quín
sấch bấn chẩy nhêët. Àiïìu nây àậ gip ưng cố àûúåc mưåt khoẫn
thu nhêåp lúán hún thu nhêåp hùçng nùm ca mưåt viïn chûác chđnh
quìn c vâo nùm 1867. Ưng xët bẫn tưíng cưång sấu quín sấch
trûúác cåc Cẫi cấch vâ têët cẫ àïìu àûúåc bấn rêët chẩy. Trïn hïët,
nhúâ vâo khẫ nùng dõch bấo tiïëng Anh, Fukuzawa àậ trúã thânh
mưåt cưë vêën quan trổng vïì cấc vêën àïì ngoẩi giao cho chđnh quìn
c vâ cho cấc viïn chûác tẩi cấc lậnh àõa khấc, lâ nhûäng ngûúâi
hùm húã mën biïët cấc diïỵn biïën xẫy ra trïn thïë giúái. Cưng viïåc
dõch thåt nây cng thu lẩi lúåi nhån.
Trûúác àố, trong chuën ài sang chêu Êu vâo nùm 1862,
Fukuzawa àậ viïët thû tûâ London cho mưåt viïn chûác cêëp cao ca
lậnh àõa Nakatsu rùçng àiïìu ngûúâi Nhêåt cêìn lâm lâ “lâm giâu cho
àêët nûúác vâ àêíy mẩnh qn àưåi”. Cêu nối nây àậ trúã thânh khêíu
LÚÂI MÚÃ ÀÊÌU
23
hiïåu khùỉp cẫ nûúác ca chđnh quìn Minh Trõ. Nhûng àiïìu quan
trổng hún lâ trong ba nùm ca cåc Cẫi cấch, Fukuzawa àậ thiïët
lêåp mưåt khấi niïåm mâ nûúác Nhêåt hiïån àẩi cêìn lâm lâ “hổc hỗi vâ
kiïëm tiïìn, kiïëm tiïìn vâ hổc hỗi”. Àêy quẫ lâ mưåt cåc bûát phấ mâ
chđnh Fukuzawa vâ cấc hổc trô ca ưng cëi cng àậ àûúåc thoất
khỗi thấi àưå khinh miïåt vúái nhûäng vêën àïì tiïìn bẩc ca tû tûúãng
Khưíng tûã kếo dâi hâng thïë k. Fukuzawa àậ cố àûúåc sûå àưåc lêåp vïì
tâi chđnh khi nghiïn cûáu nhûäng sấch tiïëng Anh vâ chùm chó viïët
sấch vïì phûúng Têy bùçng tiïëng Nhêåt. Tûâ khúãi àiïím nây, Fukuzawa
àậ tẩo ra lúáp doanh nhên ngûúâi Nhêåt àêìu tiïn. Cng tûâ khúãi àiïím
nây, nïìn kinh tïë ca nûúác Nhêåt hiïån àẩi àûúåc hònh thânh.
Tuy nhiïn, àiïìu gêy sûå tô mô lâ Fukuzawa àûúåc ngûúâi Nhêåt
nhúá àïën vúái vai trô lâ mưåt nhâ tû tûúãng cố ẫnh hûúãng nhiïìu nhêët
trong viïåc khai sấng nûúác Nhêåt hiïån àẩi vâo thúâi Minh Trõ chûá

khưng phẫi lâ mưåt nhâ kinh doanh xët sùỉc. Tẩi sao lẩi nhû vêåy?
Ưng chùỉc chùỉn lâ mưåt nhâ vùn vúái nhiïìu tấc phêím. Ưng lâ tấc
giẫ ca nhûäng quín Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy,
Khuën hổc, Lûúåc khẫo hổc thuët vïì vùn minh. Ưng cng lâ
ngûúâi sấng lêåp ra túâ Thúâi sûå tên bấo phất hânh vâo nùm 1882
vâ àống gốp nhiïìu bâi xậ lån, bâi bấo vâ l lån cho nïìn àưåc
lêåp ca Nhêåt Bẫn vúái phûúng Têy. Nùm 1890, ưng àậ thânh lêåp
Àẩi hổc Keio, trûúâng Àẩi hổc tû thc àêìu tiïn úã Nhêåt Bẫn. Nhûng
chng ta cng cêìn nhúá rùçng vai trô lâ ngûúâi truìn bấ nïìn vùn
minh ca ưng cng àậ khưng dûâng lẩi khi ưng bùỉt àêìu chiïën dõch
Rúâi khỗi chêu Ấ trïn túâ Thúâi sûå tên bấo. Khi àûa ra lúâi àïì nghõ
Nhêåt Bẫn rúâi khỗi chêu Ấ, Fukuzawa àậ khùng khùng cho rùçng
Nhêåt Bẫn cêìn àưëi xûã vúái Trung Qëc vâ Triïìu Tiïn theo cấch mâ
cấc cûúâng qëc phûúng Têy sệ lâm.
Cng cêìn nhêån biïët rùçng khêíu hiïåu “hổc hỗi vâ kiïëm tiïìn, kiïëm
tiïìn vâ hổc hỗi” ca ưng cng gêy ra nhiïìu thấi àưå th hùçn. Nhûäng
ngûúâi phï bònh Fukuzawa àậ lïn ấn vâ gổi ưng lâ “nhâ kinh doanh
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
24
cố hổc thûác”. Hổ l lån rùçng Fukuzawa khưng phẫi lâ mưåt hổc
giẫ thûåc th mâ chó lâ mưåt ngûúâi bấn kiïën thûác. Quẫ thêåt, ưng lâ
mưåt nhâ kinh doanh vûâa lâ mưåt hổc giẫ. Chùỉc chùỉn, nhûäng kễ
chưëng àưëi ưng àậ l lån theo quan àiïím Khưíng tûã vưën xem kinh
doanh lâ mưåt cưng viïåc thêëp hên. Liïåu viïåc khẫ nùng kinh doanh
ca Fukuzawa bõ bỗ qua tẩi Nhêåt Bẫn cố liïn quan gò àïën nhûäng
giấ trõ Khưíng tûã vêỵn côn tưìn tẩi àêu àố khưng?
Vúái tû cấch lâ tấc giẫ, tưi àậ cố vinh dûå thûåc hiïån phêìn cëi
ca viïåc viïët sấch nây trong mưåt mưi trûúâng hổc thåt tẩi giẫng
àûúâng Clare ca Àẩi hổc Cambridge. Nhâ trûúâng àậ tẩo mổi àiïìu
kiïån thån lúåi cho tưi. Trûúâng Àẩi hổc Keio àậ hâo phống cho tưi

àûúåc nghó phếp mưåt nùm tûâ thấng 10 nùm 1999 àïën thấng 9
nùm 2000. Nhúâ àố, quín sấch nây viïët vïì nhên vêåt Fukuzawa
àậ àûúåc hoân têët àng vâo dõp k niïåm mưåt trùm nùm ngây mêët
ca ưng (1901). Tưi cng rêët cẫm kđch sûå gip àúä ca Hiïåp hưåi
Nhêåt Bẫn, Àẩi hổc Keio, Seimeikai ca Mitsubishi, vâ y ban Nhêåt
Bẫn ca Chûúng trònh Nghiïn cûáu chêu Ấ tẩi Àẩi hổc Pittsburgh.
Tưi gúãi lúâi tri ên àïën têët cẫ qu võ.
Àïí chín bõ cho quín sấch nây, tưi rêët biïët ún Kazumi U.
Cunnison, Hilary vâ Robin Glasscok, Takayuki Kaga, Stephen
Lees, Kouchiro Matsuda, Kazuko Matsumoto, Naoko Nishizawa,
Yukiko vâ Tamio Takemura. Noboru Koyama tẩi thû viïån ca Àẩi
hổc Cambridge vâ Yasuko Enosawa, trûúác àêy lâm viïåc tẩi thû
viïån Àẩi hổc Keio, chûa bao giúâ khưng trẫ lúâi nhûäng cêu hỗi khưng
dûát ca tưi. Têët cẫ cấc bẫn àưì vâ hònh ẫnh trong quín sấch nây
àïìu do Jake Brown chín bõ. Nhûäng ch àïì liïn quan àïën
Fukuzawa àậ àûúåc khuën khđch trong cấc hưåi nghõ chun àïì
mâ mưåt sưë phêìn trong sấch nây àûúåc lùåp lẩi. Tưi àùåc biïåt cẫm
kđch Janet Hunter vâ Shinya Sugiyama vúái nhûäng hưåi thẫo tẩi
Sheffield vâ Hakone vâo nùm 1998 vâ 1999; Richard Smethurst
vúái hưåi nghõ Chûúng trònh chêu Ấ tẩi Pittsburgh vâo nùm 1999
LÚÂI MÚÃ ÀÊÌU
25
vâ Stephen Large vúái hưåi nghõ Nghiïn cûáu Nhêåt Bẫn tẩi Cambridge
vâo nùm 2000. Richard Smethurst àậ àổc bẫn thẫo cëi cng
trong thúâi gian Richard vâ Mae úã vúái chng tưi tẩi Keio vâo nùm
2000. Tưi thêåt sûå cẫm kđch sûå gip àúä ca Richard.
Trong sët thúâi gian lâm viïåc vúái nhûäng suy nghơ khưng dûát
vïì Fukuzawa, bâ Olive Checkland àậ khđch lïå tưi rêët nhiïìu.
Nhûäng bíi hổc tẩi Ferry Path vûâa thêåt thấch thûác vâ khđch lïå.
ÚÃ cẫ Tokyo vâ Cambridge, vúå tưi Setsuko àậ gip àúä tưi trong

khi lâm viïåc vúái nhûäng tâi liïåu vùn thû tẩi thû viïån Keio vâ
Cambridge cng nhû trong viïåc àấnh mấy bẫn thẫo. Con trai
chng tưi, Taku úã Aberystwyth cng hưỵ trúå chng tưi khi àûa
ra nhûäng nhêån àõnh vïì Fukuzawa dûåa trïn nhûäng tâi liïåu mâ
con chng tưi tûå nghiïn cûáu.
Tưi hoân toân chõu trấch nhiïåm vïì mổi lúâi diïỵn giẫi vâ nhûäng
sai sốt cố trong sấch nây.
NORIO TAMAKI
Phêìn 1
Àûáa treã möì cöi cha trong thúâi kyâ
Nhêåt Baãn loaån laåc, nùm 1835-1859
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
28
NHÛÄNG LẬNH CHA PHONG KIÏËN
29
1
Nakatsu vâ Nagasaki: nhûäng Lậnh cha
phong kiïën vâ cấc thûúng gia ngûúâi Hâ Lan
Ma xn nùm 1855, Iki Okudaira, thêìy ca Yukichi Fukuzawa
àậ àíi Fukuzawa khỗi Nagasaki, núi ưng àậ chùm chó theo hổc
vïì àêët nûúác Hâ Lan, vïì lẩi Nakatsu, thåc lậnh àõa Okudaira. Tûác
giêån vò khưng àûúåc theo hổc vïì cấc nûúác phûúng Têy, Fukuzawa,
châng trai trễ 21 tíi nưíi loẩn àậ àïën úã vúái ngûúâi anh trai tẩi Osaka
thay vò trúã vïì lậnh àõa Nakatsu búãi thêëy rùçng châng khưng thïí
chõu nưíi viïåc sưëng dûúái chïë àưå phong kiïën tẩi Nakatsu mưåt lêìn
nûäa. Giúâ àêy, khi àậ àûúåc tiïëp xc vúái nhûäng àiïìu tuåt diïåu ca
phûúng Têy qua khu vûåc múã cûãa Nagasaki, châng khưng chõu
nưíi viïåc khưng àûúåc tiïëp tc theo àíi viïåc hổc. Phẫi chùng chó
côn mưåt cấch tấo bẩo nhû ài qua cấc nûúác phûúng Têy thò châng
múái cố thïí trấnh khỗi chïë àưå phong kiïën? Mưåt tham vổng àûúåc

nẫy sinh trong lông Fukuzawa vâ àiïìu nây àậ khiïën châng khưng
côn chổn lûåa nâo khấc ngoâi viïåc khưng tn theo ngûúâi thêìy
phong kiïën ca mònh. Hânh àưång khưng chõu phc tng tẩi
Nagasaki àậ khiïën Fukuzawa khấc hùèn nhûäng vộ sơ cêëp thêëp khấc.
Hânh àưång chưëng àưëi ca Fukuzawa sau àố khưng hïì bõ trûâng
phẩt, vâ àiïìu nây cho châng thêëy rộ râng rùçng nhûäng lïì låt,
ngun tùỉc cưí h vưën chïë ngûå nûúác Nhêåt phong kiïën lưỵi thúâi àậ
khưng côn tấc dng nûäa
1
.
Yukichi Fukuzawa sinh ngây 10 thấng 1 nùm 1835, cố cha lâ
Hyakusuke Fukuzawa vâ mể lâ Ojun Fukuzawa. Cha ưng lâ mưåt
vộ sơ cêëp thêëp vúái mûác lûúng 13 koku 2 men buchi mưỵi nùm vâ

×