Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Tài liệu Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.08 KB, 40 trang )





Giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt




77






TĨM TẮT LÝ THUYẾT




Hàm số
(
)
f x
xác định và có liên tục trên đoạn
;
a b
 
 
thì
(
)
'
f x
xác định trên khoảng
(
)
;
a b
.



Hàm số
(
)
f x
xác định và có liên tục trên nửa đoạn
)
(

; ;
a b hay a b
 
 
thì
(
)
'
f x
xác định trên
khoảng
(
)
;
a b
.


Hàm số có thể khơng đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trên một tập hợp số thực cho trước .
(
)

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
{
}

1 2
; ;
max max , , ,
i
x a b x a b
f x f a f x f x f x f b
   
∈ ∈
   
• =
(
)
(
)
(
)
(

)
(
)
(
)
{
}

1 2
; ;
min min , , ,
i
x a b x a b
f x f a f x f x f x f b
   
∈ ∈
   
• =
( )
(
)
( )

0 0
,
max
,
x D
x D f x M
M f x

x D f x M


∀ ∈ ≤

• = ⇔

∃ ∈ =



( )
(
)
( )

0 0
,
min
,
x D
x D f x m
m f x
x D f x m


∀ ∈ ≥

• = ⇔


∃ ∈ =




CÁC BÀI TỐN CƠ BẢN
Ví dụ 1:






Giải :
Xét :
2
1 ( 1 ) 1 1 1 1
2
(2 1)( 1) 2 ( 1) 1
4 4 1
n n n n
n n n n n n n
n n
 
+ − + −
= < = −
 
+ + + + +
+ +
 


Vậy :
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 2
3 3 5 1
n
S
n n n
   
< − + − + + − = −
   
+
   

2
2 2 2
2 1 1 1
2 2( 2)
4 4
4 4
n n
n
S S
n n
n
n n
< − < − = − ⇒ <
+ +
+

+ +

2001 2001
2 2001 2001
2001 2 1
2003 2003 4006
n S S= ⇒ < − = ⇒ <




GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦ
A HÀM SỐ


Chứng minh rằng :
1 1 1 1 2001

4006
3(1 2) 5( 2 3) 7( 3 4)
4003( 2001 2002)
+ + + + <
+ + +
+

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất


Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt




78
Ví dụ 2:






Giải :

Vận dụng bất ñẳng thức
a b a b

− ≥ −
. Dấu
" "
=
xảy ra khi
0
ab


1 1
2 2
2008 2008
1 1
1 1

1 1
x x
x x
x x

− ≥ −

− ≥ −




− ≥ −



1 2 2008 1 2 2008
2008 1
1 1 1 1 1 1
so
E x x x x x x
⇒ = − + − + + − ≥ + + + − + + +


Hay
2009 2008 1
E
≥ − =

Dấu
" "
=
xảy ra khi
1 2 3 4 2008
1 2 2008
, , , , 0
2009
x x x x x
x x x




+ + + =




Vậy
min 1
E
=
khi
1 2 3 4 2008
1 2 2008
, , , , 0
2009
x x x x x
x x x




+ + + =




Ví dụ 3:




Giải :
Ta có
2 2
( , ) ( 1) ( 1) 5 5

P x y x y
= − + + + ≥

,
x y
∀ ∈


Dấu
" "
=
xảy ra khi
1
1
x
y

=


=



Vậy
min ( , ) 5
P x y
=
khi
(

)
(
)
, 1;1
x y =


Ví dụ 4:





Cho
1 2 3 4 2008
, , , ,
x x x x x
thoả mãn
1 2 2008
2009
x x x+ + + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
1 2 2008
1 1 1
E x x x
= − + − + + −

Tìm GTNN của biểu thức
2 2

( , ) 2 2 7
P x y x y x y
= + − + +
.

Cho
2 2 9 0
x y z
+ − − =
. Tìm GTNN của biểu thức
2 2 2
(1 ) (2 ) (3 )
P x y z
= − + − + −
.

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh




ð
à

L
ạt




79
Giải :

Trong không gian
Oxyz
ta xét ñiểm
(
)
1;2;3
A
và mặt phẳng
(
)
: 2 2 9 0
x y z
α
+ − − =

Nếu
(
)

(
)
; ;M x y z
α

thì
2 2 2 2
(1 ) (2 ) (3 )
AM x y z
= − + − + −


2 4 3 9
( ; ) 2
4 4 1
AM d A
α
+ − −
≥ = =
+ +
nên
2 2 2
(1 ) (2 ) (3 ) 4
P x y z
= − + − + − ≥
.
Dấu
" "
=
xảy ra khi

(
)
; ;
M x y z
là chân ñường vuông góc hạ từ
(
)
1;2;3
A
lên mặt phẳng
(
)
α
.
Vậy
min 4
P
=
.

Ví dụ 5:












Giải :

2
2
3 5
, 1
( 1)
x x
A x
x
+ +
= ≠


2
2 2
( 2 1) 5.( 1) 9 5 9
1
1
( 1) ( 1)
x x x
A
x
x x
− + + − +
= = + +

− −


ðặt
1
, 0
1
t t
x
= ≠


2
2
5 11 11
1 9 3
6 6 6
A t t t
 
= + + = + + ≥
 
 

Dấu
" "
=
xảy ra khi
5 1 5 13
8 1 8 5
t x
x
= − ⇔ = − ⇔ = −





2
2
3 8 6
( 1)
2 1
x x
B x
x x
− +
= ≠
− +

2
2 2
3( 2 1) 2( 1) 1 2 1
3
1
( 1) ( 1)
x x x
B
x
x x
− + − − +
= = − +

− −


Tìm GTNNcủa biểu thức
2
2
3 5
, 1
( 1)
x x
A x
x
+ +
= ≠


2
2
3 8 6
( 1)
2 1
x x
B x
x x
− +
= ≠
− +

2 2
1 1,
N x x x x x
= + + + − + ∈



Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt




80
ðặt
1
, 0
1

t t
x
= ≠


( )
2
2
3 2 1 2 2
B t t t
= − + = − + ≥

Dấu
" "
=
xảy ra khi
1
1 1 2
1
t x
x
= ⇔ = ⇔ =


Vậy
min 2
B
=
khi
2

x
=



2 2
1 1,
N x x x x x
= + + + − + ∈


Bài toán này có rất nhiều cách giải và tôi ñã giới thiệu trong chuyên ñề bất ñẳng thức. Nhân ñây tôi
giới thiệu
5
cách giải ñộc ñáo .
Cách 1 :
2
2
2 2
1 3 1 3
2 2 2 2
N x x
   
   
   
= + + + − +
   
   
   
   



2 2
2 2
1 3 1 3
( ) 0 ( 0
2 2 2 2
N x x
   
   
   
= − − + − − + − + −
   
   
   
   

Trên mặt phẳng toạ ñộ
Oxy
xét các ñiểm
( )
1 3 1 3
, , , , ,0
2 2 2 2
A B C x
   

   

   

   

Dựa vào hình vẽ ta có
N AC CB AB
= + ≥

2
1
AC x x
= + +
,
2
1
BC x x
= − +



2
2
1 1 3 3
2 2
2 2 2 2
AB AB
 
 
 
= + + + = ⇒ =
 
 

 
 

Dấu
" "
=
xảy ra khi
, ,
A B C
thẳng hàng , hay
0
x
=
, nghĩa là
C O


Vậy
min 2
N
=
khi
0
x
=



Cách 2: Dùng bất ñẳng thức vectơ :
a b a b N a b

+ ≥ + ⇒ ≥ +
     

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt




81
Chọn :
2 2
1 3 1 3

; 1, ; 1
2 2 2 2
a x a x x b x b x x
   
   
= − + ⇒ = − + = + ⇒ = + +
   
   
   

(
)
2
2
(1; 3) 1 3 2 2
a b a b N
+ = ⇒ + = + = ⇒ ≥
   

Dấu
" "
=
xảy ra khi
0
a b x
= ⇔ =



Vậy

min 2
N
=
khi
0
x
=


Cách 3:
Do
2 2
1 1,
N x x x x x
= + + + − + ∈

, do ñó gợi ta nghĩ ñến bất ñẳng thức trung bình cộng, trung
bình nhân .
Ta có :
(
)
(
)
4
2 2 4 2
4
2 1 1 2 1 2,N x x x x x x x
≥ − + + + = + + ≥ ∈



Dấu
" "
=
xảy ra khi
2 2
4 2
1 1
0
1 1
x x x x
x
x x

+ + = − +

⇔ =

+ + =



Vậy
min 2
N
=
khi
0
x
=



Cách 4:

( )
2
2 2 4 2
2
1 0,
0, 2 1 2 1
1 0,
x x x
N x N x x x
x x x

− + ≥ ∀ ∈

⇒ ≥ ∀ ∈ ⇒ = + + + +

+ + ≥ ∀ ∈






Do
2
4 2
1 1
1 1

x
x x

+ ≥


+ + ≥


. ðẳng thức ñồng thời xảy ra khi
0
x
=
, nên
2
4 2
N N
≥ ⇒ ≥

Vậy
min 2
N
=
khi
0
x
=

Cách 5:
Dễ thấy

(
)
2 2
1 1,N f x x x x x x
= = + + + − + ∈

là hàm số chẵn
x


.
Với
1 2
0
x x
∀ > >
, ta có
(
)
(
)
1 2
0, 0
f x f x
> >
nên dấu của
(
)
(
)

1 2
f x f x

cũng là dấu của
(
)
(
)
2 2
1 2
f x f x


( ) ( )
(
)
(
)
2 2 2 2 4 2 4 2
1 2 1 2 1 1 2 2
2 2 1 1 .
f x f x x x x x x x− == − + + + − + +


2 2
1 2
1 2
4 2 4 2
1 1 2 2
0

0
1 1
x x
x x
x x x x

> >

> > ⇒

+ + ≥ + +


nên
(
)
(
)
2 2
1 2 1 2
0, 0
f x f x x x
− > ∀ > >

Suy ra
(
)
(
)
1 2 1 2

0, 0
f x f x x x
− > ∀ > >

Với
0
x
>
thì hàm số
(
)
f x
luôn ñồng biến và
0
x
<
thì hàm số
(
)
f x
luôn nghịch biến và
(
)
0 2
f
=

Vậy
(
)

f x
ñạt ñược giá trị cực tiểu tại
0
x
=
. Do ñó
min 2
N
=
khi
0
x
=
.



Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh




ð
à

L
ạt




82
Ví dụ 6:








Giải :







Ví dụ 7:










Giải :
2
2 2 2
3 6 10 4 4
3 3 7
2 2 2 2 ( 1) 1
x x
A
x x x x x
+ +
= = + = + ≤
+ + + + + +

Dấu
" "
=
xảy ra khi
2
( 1) 0 1
x x
+ = ⇔ = −


Vậy
max 7
A
=
khi
1
x
= −



2
, 0
( 2000)
x
M x
x
= >
+



0
x
>
nên
0
M
>
.Do ñó

1
max min
M
M
→ ⇔ →

2 2 2 2
2
1 1 2 .2000 2000 2.2000 2000 4.2000
( 2000) .
x x x x x
x
M x x x
+ + − + +
= + = =


2
1 ( 2000)
8000 8000
x
M x

= + ≥

Tìm GTLNcủa biểu thức
2
2
3 6 10
2 2

x x
A
x x
+ +
=
+ +

2
, 0
( 2000)
x
M x
x
= >
+

Tìm GTLN và NN của biểu thức

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh




ð
à

L
ạt




83
Dấu
" "
=
xảy ra khi
2000
x
=

1 1
min 8000 max
8000
M
M
= → =

Vậy
1
max

8000
M =
khi
2000
x
=


Ví dụ 8:








Giải :

( ) ( ) ( )
2
2
2
2 10 3
, 3 2 5 3 0, *
3 2 1
x x
A x A x A x A x
x x
+ +

= ∀ ∈ ⇔ − + − + − = ∀ ∈
+ +
ℝ ℝ



2
3 2 0 ,
3
A A x
− = ⇔ = ∀ ∈




2
3 2 0 ,
3
A A x
− ≠ ⇔ ≠ ∀ ∈

phương trình
(
)
*
là phương trình bậc
2
ñối với
x
. Do ñó phương

trình
(
)
*
có nghiệm nếu
( ) ( )( )
2
5
5 4 3 2 3 0 7
2
A A A A
∆ = − − − − ≥ ⇔ ≤ ≤

Vậy
5
max 7, min
2
A A
= =


2 2
2 2
12 8 3
,
(2 1)
x x
B x
x
+ +

= ∈
+


ðặt
tan 2,
2 2
u x x
π π

= < <

4 2 4 2 2 4 2
2 2 2 2 2
3 tan 4 tan 3 3cos 4 sin cos 3 sin sin 2
( ) 3
2
(1 tan ) (sin cos )
u u u u u u u
A g u
u u u
+ + + +
= = = = −
+ +


2
5 5
5
min ( ) min

0 sin 2 1 ( ) 3
2 2
2
max ( ) 3 max 3
g u B
u g u
g u B
 
= =
 
≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ⇒
 
 
= =
 


Ví dụ 9:



Giải :
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức :
2
2
2 10 3
,
3 2 1
x x
A x

x x
+ +
= ∈
+ +


2 2
2 2
12 8 3
,
(2 1)
x x
B x
x
+ +
= ∈
+


Cho
2 2 2
1
x y z
+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
T xy yz zx
= + +
.
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12



Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt




84
Ta có
2 2 2 2
( ) 0 2( ) 0
x y z x y z xy yz zx
+ + ≥ ⇒ + + + + + ≥
hay
1
1 2 0

2
T T
+ ≥ ⇔ ≥ −

Dấu
" "
=
xảy ra chẳng hạn khi
1 1
0; ;
2 2
x y z= = = −

Vậy
1
min
2
T
= −
chẳng hạn khi
1 1
0; ;
2 2
x y z= = = −

Mặt khác
2
2 2 2 2
2
( ) 0

( ) 0 2( ) 2( )
( ) 0
x y
y z x y z xy yz zx
z x

− ≥

− ≥ ⇒ + + ≥ + +


− ≥

hay
2 2 1
T T
≥ ⇔ ≤

Dấu
" "
=
xảy ra khi
3
3
x y z= = = ±

Vậy
max 1
T
=

khi
3
3
x y z= = = ±


Ví dụ 10:




Giải :

Áp dụng bất ñẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân.
2
1 1
(1 )(1 )
xy
x y
x y
x y
+ ≥
+ +
+ +

1 1 1
2
1 1 (1 )(1 )
x y x y
+ ≥

+ + + +

Cộng vế theo vế , ta ñược:
(
)
2
2 1 1
2 1 (1 (1 )(1 ) (1 )(1 ) 1
(1 )(1 ) (1 )(1 )
xy xy
xy x y x y xy
x y x y
+ +
≥ ⇔ ≤ ⇔ + ≤ + + ⇔ + + ≥ +
+ + + +

Dấu
" "
=
xảy ra khi
0
x y
= >


Ví dụ 11:





Giải :
Chứng minh rằng với mọi
0, 0
x y
> >
, ta luôn có
(
)
2
(1 )(1 ) 1
x y xy
+ + ≥ +
.
Cho
4
a

, chứng minh rằng :
1 17
4
a
a
+ ≥

.

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất


Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt




85
Ta có :
1 1 15
16 16
a a
a
a a
+ = + +

Áp dụng bất ñẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho hai số dương
16

a

1
a
.
1 1 1 1
2 . 2
16 16 16 2
a a
a a
+ ≥ = =


15 15 15
4 .4
16 16 4
a
a ≥ ⇒ ≥ =

Vậy :
1 1 15 17
16 16 4
a a
a
a a
+ = + + ≥

Dấu
" "
=

xảy ra khi
4
a
=
.


Ví dụ 12:




Giải :

ðặt
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1A
a b c a b c a b b c a c a b c
        
= + + + = + + + + + + +
        
        

Áp dụng bất ñẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho hai số dương, ta ñược:
3
2 2 2 3 3 3
3 3 1 1
1 1A
abc abc

a b c a b c
 
≥ + + + = +
 
 


3
1 1
8 8
3 8
+ +
 
≤ = ⇒ ≤ ⇒ ≥
 
 
a b c
abc abc
abc

Vậy :
3
1 729
1
8 512
A
 
≥ + =
 
 

. Dấu
" "
=
xảy ra khi
2
a b c
= = =
.
Cho
0
x y
> ≥
. Chứng minh rằng :
2
4
3
( )( 1)
x
x y y
+ ≥
− +

Áp dụng bất ñẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho bốn số dương
2
8
2 2 , 1, 1,
( )( 1)
x y y y
x y y
− + +

− +

2
4
2 2
8 8
2 2 2( 1) 4 2( )( 1)
( )( 1) ( )( 1)
x y y x y y
x y y x y y
⇒ − + + + ≥ − +
− + − +

2 2
4 4
1 4 3
( )( 1) ( )( 1)
x x
x y y x y y
⇔ + + ≥ ⇔ + ≥
− + − +

Cho
, , 0
a b c
>
thoả mãn
6
a b c
+ + =

. Chứng minh rằng :
3 3 3
1 1 1 729
1 1
512
a
a b c
   
+ + + ≥
   
   
.
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L

ạt




86
Dấu
" "
=
xảy ra khi
2
8
2 2 2( 1) 2; 1
( )( 1)
x y y x y
x y y
− = + = ⇔ = =
− +


Ví dụ 13:




Giải :

ðiều kiện :
2008
x


.
ðặt
2
2
2007 0 2 2009
2008
2008 0
a x x a
x b
b x


= − ≥ + = +
 

 
= +
= − ≥



, ta có :
2 2
1 1
2009 2008
2009 2008
a b
A
a b

a b
a b
= + = +
+ +
+ +

Áp dụng bất ñẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân
2009 2008
2 2009, 2 2008
a b
a b
+ ≥ + ≥
Do ñó
1 1
2 2009 2 2008
A ≤ +
Dấu
" "
=
xảy ra khi
2 2
2 2
2009
2009 2007
4006
2008
2008 2008
a
a x a
a

x
b x b
b
b

=
 

= = +
  
⇔ ⇒ ⇒ =
  
= = +
 
 
=



Vậy
1 1
max
2 2009 2 2008
A = + khi
4006
x
=


Ví dụ 14:





Giải :

Với
, 0
x y
>
ta luôn có
1 1 4
x y x y
+ ≥
+

2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 1
2 2 2 2
A
x y xy x y xy xy x y xy xy
= + = + + ≥ +
+ + + +
hay
( )
2
4 1
A
xy
x y

≥ +
+

Mặt khác
(
)
2
1
2
4 4
x y
x y xy xy
+
+ ≥ ⇒ ≤ =

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2007 2008
2
x x
A
x x
− −
= +
+
.
Cho
, 0
x y
>
thoả mãn

1
x y
+ =
. Tìm GTNN của biểu thức
2 2
1 1
A
x y xy
= +
+
.
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt





87
Do ñó
1
4 6
1
2.
4
A
≥ + =

Vậy
min 6
A
=
khi
1
2
x y
= =


Ví dụ 15:





Giải :

Áp dụng bất ñẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân
2 , 2 , 2
x y xy y z yz z x zx
+ ≥ + ≥ + ≥


( )( )( ) ( )
2
8 8
x y y z z x xyz xyz
⇒ + + + ≥ =

1
( )( )( ) 8 8
xyz xyz
M
x y y z z x xyz
⇒ = ≤ =
+ + +

Vậy
1
max
8
M
=
khi
0

x y z
= = >

Ví dụ 16:





Giải :

2 3 4
c a b
A
c a b
− − −
= + +

( 2).2 1 1 ( 2) 2 2 1
2 ( 2).2
2 2
2 2 2 2 2 2
c c c c
c c
c
− − + −
− = = − ≤ = ⇒ ≤

Dấu
" "

=
xảy ra khi
2 2 4
c c
− = ⇔ =
.
Tương tự :

3 1
2 3
a
a


.Dấu
" "
=
xảy ra khi
6
a
=
.
4 1 1
4
2 4
b
b

≤ =
. Dấu

" "
=
xảy ra khi
8
b
=
.
Cho
, , 0
x y z
>
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )( )( )
xyz
M
x y y z z x
=
+ + +
.
Tìm GTLN của biểu thức
2 3 4
, 3, 4, 2
ab c bc a ca b
A a b c
abc
− + − + −
= ≥ ≥ ≥

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12



Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt




88
Vậy
1 1 1
min
4
2 2 2 3
A
= + +
khi

6, 8, 4
a b c
= = =
.
Ví dụ 17:





Giải :
1 1 1 9
, , 0x y z
x y z x y z
> ⇒ + + ≥
+ +

1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 ( )
1 1 1 1 1 1 1 1 1
x y z x y z
Q
x y z x y z x y z
+ − + − + −
= + + = + + = − + +
+ + + + + + + + +

9 9 3
3 3
1 1 1 4 4

Q
x y z
≤ − = − =
+ + + + +

Dấu
" "
=
xảy ra khi
1
3
x y z
= = =

Vậy
3
max
4
Q
=
khi
1
3
x y z
= = =


Ví dụ 18:














Giải :

( )
3 1
) , 0;2
3
x
a f x x
x

 
= ∈
 


Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn
0;2
 
 

.
Ta có
( )
( )
2
8
' 0, 0;2
3
f x x
x

 
= < ∀ ∈
 


Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
( )
3 1
)
3
x
a f x
x

=

trên ñoạn
0;2
 

 

(
)
4 2
) 2 3
b f x x x
= − +
trên ñoạn
3;2
 

 

( )
(
)
3
6 2
) 4 1
c f x x x
= + −

trên ñoạn
1;1
 

 

( )

2
2
3 10 20
)
2 3
x x
d f x
x x
+ +
=
+ +


Cho
, , 0
x y z
>
thoả ñiều kiện
1
x y z
+ + =
. Tìm GTLN của biểu thức
1 1 1
x y z
Q
x y z
= + +
+ + +

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12



Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt




89
Bảng biến thiên

x

0

2


(
)
'
f x



(
)
f x

1
3


5


Từ bảng biến thiên suy ra :
( ) ( )
0;2 0;2
1
max 0 min 5 2
3
f x khi x f x khi x
   
   
= = = − =




(
)
4 2
) 2 3, 3;2
b f x x x x
 
= − + ∈ −
 


Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn
3;2
 

 
.
Ta có
( ) ( )
(
)
( )
( )
3
1, 1 2
' 4 4 ' 0 0, 0 3
1, 1 2
x f
f x x x f x x f

x f

= − − =

= − ⇒ = ⇔ = =


= − =



(
)
(
)
3 66, 2 11
f f
− = =


Bảng biến thiên
x

3


1


0


1

2

(
)
'
f x



0

+

0



0
+

(
)
f x

66

3


11



2

2

Từ bảng biến thiên suy ra :
(
)
(
)
3;2 3;2
max 66 3 min 2 1, 1
f x khi x f x khi x x
   
− −
   
= = − = = − =


( )
(
)
3
6 2
) 4 1 , 1;1
c f x x x x

 
= + − ∈ −
 


Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn
1;1
 

 
.
ðặt
2
, 1;1 0;1
t x x t
   
= ∈ − ⇒ ∈
   

Hàm số ñã cho viết lại
( ) ( )
3
3
4 1 , 0;1
f t t t t
 
= + − ∈
 

( ) ( )

(
)
2
2 2
' 3 12 1 3 3 8 4
f t t t t t
= − − = − + −

( )
2 2 4
,
' 0
3 3 9
2
t f
f t
t

 
= =

 
= ⇔
 


=


(

)
(
)
0 4, 1 1
f f
= =


Bảng biến thiên
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt





90
x

0

2
3

1

(
)
'
f x



0

+

(
)
f x

4

1




4
9

Từ bảng biến thiên suy ra :
( ) ( )
1;1 1;1
4 2
max 4 0 min
9 3
f x khi x f x khi x
   
− −
   
= = = = ±



( )
2
2
3 10 20
)
2 3
x x
d f x
x x
+ +

=
+ +


Hàm số ñã cho xác ñịnh trên

.
(
)
(
)
lim lim 3
x x
f x f x
→−∞ →+∞
= =

Ta có :
( )
( )
( )
2
2
2
5
5
4 22 10
2
' ' 0
1

2 3
7
2
x y
x x
f x f x
x x
x y

= − ⇒ =

− − −
= ⇒ = ⇔


+ +
= − ⇒ =



Bảng biến thiên
x

−∞

5


1
2



+∞

(
)
'
f x



0

+

0



(
)
f x

3

7



5

2

3

Từ bảng biến thiên suy ra :
( ) ( )
1 5
max 7 min 5
2 2
f x khi x f x khi x
= = − = = −


Ví dụ 19:












Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
)
a
2

( ) 4 5
f x x x
= − +
trên ñoạn
[ 2;3]

.
)
b
( )
6 4 2
9 1
3
4 4
f x x x x
= − + +
trên ñoạn
[ 1; 1]

.
)
c
2
( ) 5 6
f x x x
= − + +
.
)
d
(

)
2
( 6) 4
f x x x
= − +
trên ñoạn
0;3
 
 
.
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt





91
Giải :
)
a
2
( ) 4 5
f x x x
= − +
trên ñoạn
[ 2;3]

.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
[ 2; 3]

.
2
2
'( )
4 5
x
f x
x x

=
− +


(
)
' 0 2 2;3
f x x
 
= ⇔ = ∈ −
 

(
)
( 2) 17, f 2 1, f(3) 2
f
− = = =
.
Vậy :
2;3
min ( ) 1 2
x
f x khi x

 
∈ −
 
= =
.
2;3
max ( ) 17 2
x
f x khi x
 

∈ −
 
= = −
.
)
b
( )
6 4 2
9 1
3
4 4
f x x x x
= − + +
trên ñoạn
[ 1; 1]


Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
[ 1; 1]

.
ðặt
2
[0; 1] , 1; 1
t x t x , ta có:
( )
3 2
9 1
3
4 4

f t t t t
= − + +
liên tục trên ñoạn
[0; 1]

( )
/ 2
1
9
2
3 6 0
3
4
0;1
2
t
f t t t
t


=

⇒ = − + = ⇔


 
= ∉

 



1 1 3 1
(0) , , (1) .
4 2 4 2
f f f
 


= = =





 

Vậy :
( ) ( )
0;1 1;1
1 1
min 0 min 0
4 4
t x
f t khi t hay f x khi x

   
∈ ∈ −
   
= = = =
( ) ( )

0;1 1;1
3 1 2
max max
4 2 2
t x
f t khi t hay f x khi x

   
∈ ∈ −
   
= = = ±
.
)
c
2
( ) 5 6
f x x x
= − + +
.

[ 1; 6]
D
= −

Hàm số
2
( ) 5 6
f x x x
= − + +
liên tục trên ñoạn

[ 1; 6]
.
2
2 5
'( )
2 5 6
x
f x
x x
− +
=
− + +

5
' 0 [ 1; 6]
2
f x x
( )
5 7
( 1) 6 0,
2 2
f f f
 


− = = =






 
.
Vậy :
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt




92
(
)

1;6
min 0 1, 6
x
f x khi x x

 
∈ −
 
= = − =


( )
1;6
7 5
max
2 2
x
f x khi x

 
∈ −
 
= =
.

)
d
(
)
2

( 6) 4
f x x x
= − +
trên ñoạn
0;3
 
 
.

Hàm số
2
( 6) 4
y x x
= − +
liên tục trên ñoạn
0;3
 
 
.
2
2
2 6 4
'
4
x x
y
x
− +
=
+


1 0;3
' 0
2 0;3
x
y
x

 
= ∈
 
= ⇔

 
= ∈

 


0;3
0;3
(1) 5 5
max 3 13
(0) 12
(2) 8 2 min 12
(3) 3 13
x
x
y
y

y
y y
y
 

 
 

 

= −


= −
= −



 
= − = −
 


= −


Vậy
0;3
max 3 13
x

y
 

 
= −
khi
3
x
=
,
0;3
min 12
x
y
 

 
= −
khi
0
x
=


Ví dụ 20:











Giải :

(
)
3 2
) 3 72 90 , 5;5
a f x x x x x
 
= + − + ∈ −
 

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
5;5
 

 
.
ðặt
(
)
3 2
3 72 90, 5;5
g x x x x x
 
= + − + ∈ −

 

Ta có :
(
)
2
' 3 6 72
g x x x
= + −

)
a
Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số:
(
)
3 2
3 72 90
f x x x x
= + − +
trên ñoạn
5;5
 

 
.
)
b
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
)

3
3 2
f x x x
= − +
trên ñoạn
–3; 2
 
 
.
)
c
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
)
3 2
3 1
f x x x
= − +
trên ñoạn
2;1 .
 

 

)
d
Tìm
a
ñể giá trị lớn nhất của hàm số
(

)
2
2 4
f x x x a
= + + −
trên ñoạn
2;1
 

 
ñạt giá trị nhỏ nhất
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt





93
( )
6 5;5
' 0
4 5;5
x
g x
x

 
= − ∉ −
 
= ⇔ 
 
= ∈ −

 


(
)
(
)
(
)
4 86, 5 400, 5 70

g g g
= − − = = −

(
)
(
)
(
)
86 400 0 400 0 400
g x g x f x⇒ − ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤

Vậy :
(
)
5;5
max 400 5
x
f x khi x
 
∈ −
 
= = −
.
)
b
(
)
3
3 2

f x x x
= − +
trên ñoạn
–3; 2
 
 

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
–3; 2
 
 
.
ðặt
3
3 2, –3; 2
g x x x x

/ 2
( ) 3 3
g x x

' 0 1 [ 3; 2]
g x x

( 3) 16, ( 1) 4, (1) 0, (2) 4
g g g g

16 ( ) 4 , [ 3; 2]
g x x
0 ( ) 16 , [ 3; 2]

g x x

0 16 , [ 3; 2]
f x x
.
Vậy
(
)
(
)
–3; 2 –3; 2
max 16, min 0
x x
f x f x
   
∈ ∈
   
= =

)
c
(
)
3 2
3 1
f x x x
= − +
trên ñoạn
2;1 .
 


 

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
2;1
 

 
.
ðặt
(
)
3 2
3 1, 2;1
g x x x x
 
= − + ∈ −
 

(
)
2
' 3 6 .
g x x x
= −

( )
0
' 0
2 2;1

x
g x
x

=
= ⇔

 
= ∉ −

 


(
)
(
)
(
)
2 19, 0 1, 1 1
g g g
− = − = = −
, suy ra
(
)
(
)
2;1 2;1
max 1, min 19
g x g x

   
− −
   
= = −
.
(
)
(
)
(
)
2;1 19;1 0;19 .
x g x f x g x
   
 
∈ − ⇒ ∈ − ⇒ = ∈
 
   

(
)
(
)
(
)
(
)
1 1
0 . 1 0 0;1 sao cho 0.
g g x g x

< ⇒ ∃ ∈ =

Vậy
(
)
(
)
2;1 2;1
max 19,min 0.
f x f x
   
− −
   
= =


)
d
(
)
2
2 4
f x x x a
= + + −

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
2;1
 

 

.
( ) ( )
2
2
2 4 1 5
f x x x a x a
= + + − = + + −

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt





94
ðặt
( )
2
1 , 2;1 0;4
t x x t
   
= + ∈ − ⇒ ∈
   

Ta có
(
)
5 , 0; 4
f t t a t
 
= + − ∈
 

(
)
(
)
(
)
{
}
{
}

{
}
2;1 0;4 0;4 0;4
max max max 0 , 4 max 5 , 1
x t t t
f x f t f f a a
       
∈ − ∈ ∈ ∈
       
⇔ = = − −

(
)
0;4
5 1 3 max 5 5
t
a a a f t a a
 

 
• − ≥ − ⇔ ≤ ⇒ = − = −

(
)
0;4
5 1 3 max 1 1
t
a a a f t a a
 


 
• − ≤ − ⇔ ≥ ⇒ = − = −

Mặt khác
( )
0;4
5 5 3 2, 3
max 2,
1 3 1 2, 3
t
a a
f t a
a a
 

 

− ≥ − = ∀ ≤

⇒ ≥ ∀ ∈

− ≥ − = ∀ ≥




Vậy giá trị nhỏ nhất của
(
)
0;4

max 2 3
t
f t khi a
 

 
= =


Ví dụ 21:









Giải :

(
)
2
) 4
a f x x x
= + −


Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn

2;2
 

 
.
Ta có
( ) ( )
2
2 2
4
' 1 , 2;2
4 4
x x x
f x x
x x
− −
= − = ∈ −
− −

( )
( ) ( )
2 2
2 2 2
0 2 0 2
4 0 4
' 0 2
4 2
2;2 2;2
x x
x x x x

f x x
x x x
x x
 
 
< < < <
− − = − =
   
= ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =
   
− = =
∈ − ∈ −
 
 
 
 

Bảng biến thiên
x

2


2

2

(
)
'

f x



0

+

(
)
f x

2


2


2 2

Từ bảng biến thiên , ta ñược
(
)
(
)
2;2 2;2
max 2 2 2 min 2 2
x x
f x khi x f x khi x
   

∈ − ∈ −
   
= = = − = −

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
(
)
2
) 4
a f x x x
= + −

.
( )
2
1
)
1
x
b f x
x
+
=
+
trên ñoạn
1;2
x
 
∈ −
 

.
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt




95
( )
2
1
)
1

x
b f x
x
+
=
+

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn
1;2
 

 
.
Ta có
( )
( )
( )
3
2
1
' ' 0 1
1
x
f x f x x
x
− +
= ⇒ = ⇔ =
+

Bảng biến thiên .




x

1


1

2

(
)
'
f x

+

0



(
)
f x

2



0

3 5
5


Từ bảng biến thiên , ta ñược
(
)
(
)
1;2 1;2
max 2 1 min 0 1
x x
f x khi x f x khi x
   
∈ − ∈ −
   
= = = = −


Ví dụ 22:






Giải :


Xét hàm số
( ) sin cos
g x x x
= +
liên tục trên ñoạn
0;
2
π
 
 
 

cos sin cos cos sin sin
'( )
2 sin 2 cos 2 sin .cos
x x x x x x
g x
x x x x

= − =

'( ) 0 cos sin
4
g x x x x
π
= ⇔ = ⇒ =

4 4
4
1

(0) 1; ( ) 8; ( ) 1 1 ( ) 8 1
4 2
8
g g g g x y
π π
= = = ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤

Vậy
4
1
min , max 1
8
y y
= =

Ví dụ 23:

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
1
sin cos
y
x x
=
+


Tìm các giá trị
,
a b
sao cho hàm số

( )
2
1
ax b
f x
x
+
=
+
có giá trị lớn nhất bằng
4
và có giá trị nhỏ nhất
b
ằng
1


Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh




ð
à

L
ạt




96





Giải :

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên

.


Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
4
khi và chỉ khi
( )
( )
2
2

2
2
0
20 0
0
2
0
4 4 0,
4,
1
16 4 0
4 4 0 :
: 4
16 4 0
1
ax b
x ax b x
x
x
a b
ax b
x ax b
x
a b
x

+

− + − ≥ ∀ ∈
≤ ∀ ∈



 
+

∆ = − − ≤

 

+
− + − = ⇔

 
∃ ∈ =
∆ = − − ≥


+
 





0
co ùnghieäm x

(
)
2

16 64 0 *
a b⇔ + − =




Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
1
khi và chỉ khi
( )
( )
2 2
2
2
2
0
0 0
0
2
0
1,
1 0, 4 1 0
1
1 0 :
4 1 0
: 1
1
ax b
x
x ax b x a b

x
ax b
x ax b
a b
x
x

+
≥ − ∀ ∈



+ + + ≥ ∀ ∈ ∆ = − + ≤
  
+
⇔ ⇔ ⇔
  
+
+ + + =
∆ = − + ≥
 
∃ ∈ = −


+






0
co ùnghieäm x

(
)
2
4 4 0 * *
a b⇔ − − =

Từ
(
)
(
)
* à * *
v
ta có hệ
(
)
( )
2
2
2
16 64 0 * 4 4
16
3 3
3
4 4 0 * *
a b a a
a

b b
b
a b


 
+ − = = − =
=
   
⇔⇔ ⇔ ∨
   
= =
=
− − =
 


 





Vậy giá trị
,
a b
cần tìm là :
4 4
3 3
a a

b b
 
= − =
 

 
= =
 
 


Ví dụ 24:









Giải :

( )
3 sin
) 1
2 cos
x
a f x
x

= +
+

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên

.
Ta có
( ) ( )( )
3 sin 3 sin
1 1 1 2 cos 3sin
2 cos 2 cos
x x
y f x y y x x
x x
= = + ⇔ − = ⇔ − + =
+ +

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
( )
3 sin
) 1
2 cos
x
a f x
x
= +
+

(
)

4 4
) sin cos
b f x x x
= +

(
)
4 2
) sin cos 2
c f x x x
= + +


Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à


L
ạt




97
(
)
(
)
(
)
1 cos 3 sin 2 1 0 *
y x x y⇔ − − + − =


Phương trình
(
)
*
có nghiệm khi
( ) ( )
2 2
2
1 9 4 1 2 2 0 1 3 1 3
y y y y y− + ≥ − ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤ +

Vậy :
1 3, 1 3

maxy miny= + = −


(
)
4 4
) sin cos
b f x x x
= +

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên

.
Ta có
( )
( )
2
2
4 4 2 2 2 2 2
1 1
sin cos sin cos 2 sin .cos 1 2 2. sin .cos 1 sin 2
2 2
f x x x x x x x x x x
 
= + = + − = − = −
 
 

Với mọi
x



, ta có
( )
2 2 2
1 1 1 1 1
0 sin 2 1 0 sin 2 1 1 sin 2 1
2 2 2 2 2
x x x hay f x
≤ ≤ ⇒ ≥ − ≥ − ⇒ ≥ − ≥ ≤ ≤


( )
( )
( )
( )
1
1
min
min s in2 1
2 4 2
2
max 1 s in2 0
max 1
2
f x khi x k
f x khi x
hay
f x khi x
f x khi x k

π π
π


= = +

= =
 

 
 
= =
= =









Ví dụ 25:










Giải :
(
)
4 2 4 2
) sin cos 2 sin sin 3
a f x x x x x
= + + = − +

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên

.
ðặt
2
sin ,0 1
t x t
= ≤ ≤

Xét hàm số
( ) ( ) ( ) ( )
2
1
3, 0;1 ' 2 1, 0;1 ' 0
2
f t t t t f t t t f t t
 
= − + ∈ = − ∈ = ⇔ =
 


( ) ( )
1 11
0 1 3 ,
2 4
f f f
 
= = =
 
 


( ) ( )
0;1
11 3
min min 2
4 4
t
f x f t
 

 
= = =

(
)
(
)
0;1
ax max 3
t

m f x f t
 

 
= =


(
)
) sin 2
b f x x x
= −
trên ñoạn
;
2
π
π
 

 
 

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
(
)
) sin 2
a f x x x
= −
trên ñoạn
;

2
π
π
 

 
 

( )
2
sin 1
)
sin sin 1
x
b f x
x x
+
=
+ +



Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph

ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt




98
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn
;
2
π
π
 

 
 

Ta có :
( ) ( )
5
' 1 2 cos 2 , ' 0 , ,

2 6 6 6
f x x x f x x
π π π π
π
= − − < < ⇒ = ⇔ = −

( )
3 3 5 5 3
; ; ; ;
6 6 2 6 6 2 6 6 2 2 2
f f f f f
π π π π π π π π
π π
       
− = − + = − = + − = − =
       
       

Vậy
( ) ( )
; ;
2 2
5 3 5
max ; min
6 2 6 2 2
x x
f x khi x f x khi x
π π
π π
π π π π

   
∈ − ∈ −
   
   
= + = = − = −


( )
2
sin 1
)
sin sin 1
x
e f x
x x
+
=
+ +


ðặt
( )
2
1
sin , [ 1; 1]
1
t
t x f t t
t t
+

= ⇒ = ∈ −
+ +

( )
2
1
1
t
f t
t t
+
=
+ +
liên tục trên ñoạn
[ 1; 1]


( )
(
)
2
/
2 2
/
2
( 1)
0 0 [ 1; 1]
t t
f t
t t

f t t
− −
=
+ +
= ⇔ = ∈ −

( ) ( )
2
( 1) 0, 0 1, 1
3
f f f

− = = =
.
Vậy:

( ) ( )
1;1
min min 0 sin 1 2 ,
2
t
f x f t khi x x k k

π
π
 
∈ −
 
= = = − ⇔ = − + ∈
Z



(
)
(
)
1;1
max max 1 sin 0 ,
t
f x f t khi x x k k

π
 
∈ −
 
= = = ⇔ = ∈
Z
.
Ví dụ 26:




Giải :

Hàm số ñã cho xác ñịnh khi
1 sin 0
1 cos 0
x
x


+ ≥


+ ≥



(
)
2
0 sin cos 2 2 sin cos sin cos 1 *
y y x x x x x x> ⇒ = + + + + + +


ðặt
2
1
sin cos 2 sin , 2 2 sin cos
4 2
t
t x x x t x x
π
 

= + = + − ≤ ≤ ⇒⇒ =
 
 

Khi ñó

(
)
*
viết lại
( )
( )
2
1
2 2 2 1 2 2 1
2
f t t t t t t
= + + + + = + + +

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
(
)
1 sin 1 cos
f x x x
= + + +

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh

ánh



ð
à

L
ạt




99
( )
(
)
(
)
1 2 2 2, 2 1
1 2 2 2, 1 2
t t
f t
t t

− + − − ≤ ≤ −

=

+ + + − ≤ ≤



neáu
neáu

( )
1 2 0, 2 1
'
1 2 0, 1 2
t
f t
t

− < − ≤ < −

=

+ > − < ≤


neáu
neáu

Hàm số
(
)
f t
không có ñạo hàm tại ñiểm
1
t

= −

Bảng biến thiên
x

2


1


2

(
)
'
f t



+

(
)
f t

4 2 2


4 2 2

+


1

Từ bảng biến thiên , ta ñược
( ) ( )
max 4 2 2 min 1
x x
f x f x
∈ ∈
= + =

ℝ ℝ

Ví dụ 27:







Giải :
Ta có :
(
)
1 0
a c b ac
+ = − >

. Dễ thấy
1
1 0
ac a
c
≠ ⇒ < <
nên
1
a c
b
ac
+
=


2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2(1 ) 3 2 2( ) 3
P= 2
1 ( ) (1 ) 1 1 ( 1)( 1) 1
ac a c
a a c ac c a a c c
− +
⇒ − + = + − +
+ + + − + + + + +

Xét
( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2

2 2( ) 3 2( 2 2 1) 3 1
2 2, 0
1 ( 1)( 1) 1 ( 1)( 1) 1
x c x cx c
f x x
c
x x c c x c c
+ + + +
= + + − = + − < <
+ + + + + + +
2
'
2 2 2
4 ( 2 1) 1
( ) , 0
( 1) ( 1)
c x cx
f x x
c
x c
− + −
⇒ = < <
+ +

Trên khoảng
( )
1
0; : ' 0
f x
c

 
=
 
 
có nghiệm
2
0
1
x c c
= − + +

(
)
'
f x
ñổi dấu từ dương sang
âm khi
x
qua
0
x
, suy ra
(
)
f x
ñạt cực ñại tại
0
x x
=


( )
2 2
2 2 2
1 2 3 2 3
0; : 2
1 1
1 1 1
c
x f x
c
c c
c c c c
 
⇒ ∀ ∈ ≤ + − = +
 
+ +
 
+ − + +

Cho ba số thực dương
, ,
a b c
thoả mãn:
abc a c b
+ + =
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2 2
.
2 2 3

1 1 1
P
a b c
= − +
+ + +


Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12


Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Nguy

n Ph
ú
Kh
ánh



ð
à

L
ạt





100

Xét
( )
2
2
2 3
,c>0
1
1
c
g c
c
c
= +
+
+

2
'
2 2 2
2(1 8 )
( )
( 1) ( 1 3 )
c
g c
c c c

=
+ + +



'
2
0
1
g ( ) 0
1 8 0
2 2
c
c c
c

>

= ⇔ ⇔ =

− =




( )
1 2 24 10
c>0:g ( )
3 9 3
2 2
c g⇒ ∀ ≤ = + =

10

3
P⇒ ≤
. Dấu
"="
xảy ra khi
1
2
2
1
2 2
a
b
c

=



=



=



Vậy giá trị lớn nhất của P là
10
3
.

Ví dụ 28:








Giải :
)
a
2
1 1 0
x m x
− + + =
có nghiệm thực.
( )
2
2
1
1 1 0
1
x
x m x m f x
x
+
− + + = ⇔ = =
+


Hàm số
( )
2
1
1
x
f x
x
+
=
+
liên tục trên

. Ta có:
/
2 2
1
( )
( 1) 1
x
f x
x x

=
+ +

/
( ) 0 1
f x x
= ⇔ =


Giới hạn :
Tìm tham số
m
ñể phương trình :
)
a
2
1 1 0
x m x
− + + =
có nghiệm thực.
)
b
2
2
m x x m
+ = +
có nghiệm thực.
)
c
2
2 1
x x m
+ + =
có nghiệm thực.

×