Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Bộ đề thi đại học theo cấu trúc 2010 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.71 KB, 8 trang )

Bộ Giáo Dục và Đào tạo
ĐỀ THAM KHẢO
Email:
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN - khối A.

ĐỀ 01
I. PHẦN BẮT BUỘC ( 7,0 điểm )
Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số :



3
1
x
y
x
, có đồ thị là
 
C
.
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
 
C
của hàm số .
2.
Cho điểm
   

0 0 0


;M x y C
. Tiếp tuyến của
 
C
tại
0
M
cắt các đường tiệm cận của
 
C
tại các điểm
,AB
. Chứng minh
0
M
là trung điểm của đoạn
AB
.
Câu II: ( 2 điểm )
1.
Giải phương trình :
2
64
2 4 2 2
4
x
xx
x

   



2.
Giải phương trình :
33
sin .sin 3 cos cos3 1
8
t n t n
63
x x x x
a x a x



   

   
   

Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân




31
2
0
22
dx
I

xx

Câu IV: ( 1 điểm ) Cho tứ diện
OABC
có đáy
OBC
là tam giác vuông tại
O
,
,OB a

 
3, 0 .O C a
và đường
cao
 3OA a
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
,AB OM
.
Câu V: ( 1 điểm ) Cho
3
số thực dương
,,xyz
thỏa mãn
1 1 1 1
x y z xyz

  
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
2
21
1 1 1
y
xz
P
x y z

  
  

II. PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ).
1.
Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a ( 2 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz

1.
Cho 4 điểm
       
1;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;2 , 2; 1;1A B C D
. Tìm vectơ
''AB

là hình chiếu của vectơ
AB


lên
CD
.
2.
Cho đường thẳng :
 
2
:
1 2 2
x y z
d


và mặt phẳng
 
: 5 0P x y z   
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
 
t
đi qua
 
3; 1;1A 
nằm trong
 
P
và hợp với
 
d
một góc
0

45
.
Câu VII.a( 1 điểm ) Một giỏ đựng
20
quả cầu. Trong đó có
15
quả màu xanh và
5
quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
2
quả cầu
trong giỏ.Tính xác suất để chọn được
2
quả cầu cùng màu ?
2.
Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b ( 2 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz

1.
Cho 3 điểm
   
0;1;0 , 2;2;2AB
và đường thẳng
 
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d

  


. Tìm điểm
 
Md
để diện tích
tam giác
ABM
nhỏ nhất.
2.
Cho hai đường thẳng
 
112
:
2 3 2
x y z
d
  



 
22
':
1 2 2
x y z
d




. Chứng minh
 
d
vuông góc với
 
'd
, viết
phương trình đường vuông góc chung của
 
d

 
'd
.
Câu VII.b ( 1 điểm ) Cho khai triển


1
3
1
2
2
8
1
log 3 1
log 9 7
5
22
x

x









. Hãy tìm các giá trị của
x
biết rằng số hạng thứ
6
trong khai
triển này là
224
.
…………………………….Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ………………………………………

Bộ Giáo Dục và Đào tạo
ĐỀ THAM KHẢO
Email:
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN - khối A.

ĐỀ 02
I. PHẦN BẮT BUỘC ( 7,0 điểm )
Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số :
32

39y x x x m   
,
m
là tham số thực .
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
0m 
.
2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt có hoành độ lập
thành cấp số cộng.
Câu II: ( 2 điểm )
1.
Giải phương trình
     
8
48
2
11
log 3 log 1 3log 4
24
x x x   
.
2.
Giải phương trình:
22

11
cos sin
4 3 2 2
xx

.
Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân:
4
2
6
tn
cos 1 cos
ax
I dx
xx





.
Câu IV: ( 1 điểm ) Cho tứ diện
ABCD

2
2 , 0
2
AB CD x x



   



1AC BC BD DA   
. Tính thể
tích tứ diện
ABCD
theo
x
.Tìm
x
để thể tích này lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó.
Câu V: ( 1 điểm ) Tìm các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
2 3 2
3 1 2 2 1x x x m    
có nghiệm
duy nhất thuộc đoạn
1
;1
2




.
II. PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ).
1.

Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a ( 2 điểm )
1.
Tìm tham số thực
m
sao cho đường thẳng
   
: 2 1 1d x y z   
cắt mặt cầu
2 2 2
( ) : 4 6 0S x y z x y m     
tại
2
điểm phân biệt
,MN
sao cho độ dài dây cung
8MN 
.
2.
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
()d
có phương trình:
2 5 0xy  
và hai điểm
 
1;2A
,
 

4;1B
. Viết
phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng
()d
và đi qua hai điểm
,AB
.
Câu VII.a ( 1 điểm ) Với
n
là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức:
   
0 1 2 3 1 1
2. 3. 4. . 1 . 2 .2
n n n
n n n n n n
C C C C nC n C n

        
.
2.
Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b ( 2 điểm )
1.
Tìm tham số thực
m
sao cho đường thẳng
   
: 2 1 1d x y z   
tiếp xúc mặt cầu
2 2 2

( ) : 4 6 0S x y z x y m     
.
2.
Tìm trên đường thẳng
()d
:
2 5 0xy  
những điểm
M
sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
2 5 0xy  
bằng
5
.
Câu VII.b ( 1 điểm ) Với
n
là số tự nhiên, giải phương trình:
   
0 1 2 3 1
2. 3. 4. . 1 . 128. 2
nn
n n n n n n
C C C C nC n C n

        
.
Cán Bộ coi thi không giải thích gì thêm





Bộ Giáo Dục và Đào tạo
ĐỀ THAM KHẢO
Email:



ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN, Cao Đẳng - khối D.

ĐỀ 03
I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số :
23
2
x
y
x




 
C

1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
 

C
của hàm số.
2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
20xym  
cắt
 
C
tại
2
điểm phân biệt mà
2
tiếp tuyến
của
 
C
tại đó song song với nhau.
Câu II: ( 2 điểm )
1.
Giải phương trình :
 




22
2 1 2 4 4 4 3 2 9 3 0x x x x x       


2.
Giải phương trình :
sin 3 sin2 .sin
44
x x x

   
  
   
   

Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân


2
3
0
sin
sin 3 cos
x
I dx
xx





Câu IV: ( 1 điểm ) Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh bên bằng

a
,góc ở đáy của mặt bên là

. Chứng
minh :
( ) ( )
3 2 0 0
2
cos sin 30 sin 30
3
Vaa a a= + -
.
Câu V: ( 1 điểm ) Chứng minh rằng phương trình
   
1
ln 1 ln 2 0
2
xx
x
    

không có nghiệm thực.
II. TỰ CHỌN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ).
1.
Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a ( 2 điểm )
Trong không gian cho hai tứ diện
, ' ' ' 'ABCD A B C D
, trong đó
       

5;3;1 , 4; 1;3 , 6;2;4 , 2;1;7A B C D

     
' 6;3; 1 , ' 0;2; 5 , ' 3;4;1 .ABC

1.
Tìm tọa độ điểm
'D
sao cho hai tứ diện
, ' ' ' 'ABCD A B C D
có cùng trọng tâm.
2.
Tìm quỹ tích những điểm
M
sao cho
32MA MB MC MD MA MB    
     
.
Câu VII.a ( 1 điểm ) Cho
,xy
là hai số không âm và thỏa mãn
1xy
.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu
thức :
2
33
xy
A 

2.

Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b ( 2 điểm )
Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc
Oxyz
cho
 
2;5;3A
và đường thẳng
 
12
:
2 1 2
x y z
d



1.
Viết phương trình mặt phẳng
 
Q
chứa
 
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
 
Q
lớn nhất.

2.
Viết phương trình mặt cầu
 
C
có tâm nằm trên đường thẳng
 
d
đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng
   
: 3 4 3 0, : 2 2 39 0x y x y z

      
.
Câu VII.b ( 1 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :
 
2
4
2
xx
fx







Bộ Giáo Dục và Đào tạo
ĐỀ THAM KHẢO
Email:


ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN.

ĐỀ 04
I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số
32
3 3 3 2y x mx x m    
có đồ thị là
 
m
C
,
m
là tham số.
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
0m 
.
2.
Tìm
m
để
 
m
C
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt có hoành độ là

1 2 3
,,x x x
thỏa mãn
222
123
15xxx  

Câu II: ( 2 điểm )
1.
Giải bất phương trình :




22
log 3 1 6 1 log 7 10xx     

2.
Tìm
m
để phương trình :
 
44
2 sin cos cos4 2sin2 0x x x x m    
có nghiệm trên đoạn
0; .
2






Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân
1
66
1
cos sin
2010 1
x
xx
I dx






Câu IV: ( 1 điểm ) Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
,
O
là giao điểm của
AC

BD
. Biết mặt bên của hình
chóp là tam giác đều và khoảng cách từ
O
đến mặt bên là
d

. Tính thể tích khối chóp đã cho.
Câu V: ( 1 điểm ) Cho
,,a b c
là những số dương thỏa mãn:
2 2 2
3a b c  
. Chứng minh bất đẳng thức
2 2 2
1 1 1 4 4 4
7 7 7
a b b c c a
a b c
    
  
  
.
II. TỰ CHỌN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ).
1.
Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a ( 2 điểm )
1.
Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
 
22
:1C x y
. Đường tròn
 
'C

tâm
 
2;2I
cắt
 
C
tại các điểm
,AB
sao cho
2AB 
. Viết phương trình đường thẳng
AB
.
2.
Tìm toạ độ điểm
M
thuộc mặt phẳng
 
: 1 0P x y z   
để
MAB
là tam giác đều biết
 
1;2;3A


 
3;4;1B
.
Câu VII.a ( 1 điểm ) Cho

m
bông hồng trắng và
n
bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được
5
bông
hồng trong đó có ít nhất
3
bông hồng nhung? Biết
m
,
n
là nghiệm của hệ sau:
2 2 1
3
1
9 19
22
720
m
m n m
n
C C A
P




  






.
2.
Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b ( 2 điểm )
1.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, cho điểm
 
3;0F 
và đường thẳng
 
:3 4 16 0d x y  
. Lập phương
trình đường tròn tâm
F
và cắt
 
d
theo một dây cung có độ dài bằng
2
.
2.
Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác

ABC
với
 
3;2;3C
đường cao
2 3 3
:
1 1 2
x y z
AH



, phân giác
trong
1 4 3
:
1 2 1
x y z
BM
  


. Viết phương trình trung tuyến
CN
của tam giác
ABC
.
Câu VII.b ( 1 điểm ) Cho
22

3 os in
33
c s i






. Tìm các số phức

sao cho
3


.



Bộ Giáo Dục và Đào tạo
ĐỀ THAM KHẢO
Email:
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN - khối A.

ĐỀ 05
I. PHẦN BẮT BUỘC ( 7,0 điểm )
Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số :
32
3y x x mx  

 
1
,
m
là tham số thực .
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi
0m 

2.
Tìm tham số thực
m
để hàm số
 
1
có cực đại, cực tiểu và các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đối xứng
qua đường thẳng
2 5 0xy  
.
Câu II: ( 2 điểm )
1.
Giải hệ phương trình
22
2
2
1
xy
xy
xy
x y x y


  




  

.
2.
Giải phương trình:
 


  


2
2 os3 .cos + 3 1 s in2 2 3 os 2
4
c x x x c x

Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân:

  

6
2
2 1 4 1
dx

I
xx

Câu IV: ( 1 điểm ) Cho lăng trụ tam giác
111
.ABC A B C

có tất cả các cạnh bằng
a
, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng
0
30
. Hình chiếu
H
của điểm
A
trên mặt phẳng
 
111
A B C
thuộc đường thẳng
11
BC
. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng
1
AA

11

BC
theo
a
.
Câu V: ( 1 điểm ) Cho
,,xyz
thoả mãn là các số thực:
22
1x xy y  
.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
44
22
1
1
xy
P
xy



.
II. PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ).
1.
Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a ( 2 điểm )
1.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
d

:
   2 5 1 0xy
và đường tròn
 
   
22
: 2 3 0C x y x
cắt nhau tại hai điểm
,AB
. Lập phương trình đường tròn
 
'C
đi qua ba điểm
,AB

 
0;2C
.
2.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai đường thẳng

    

12
1
: , : 1
1 1 2 2
x y z x

d d y z
và mặt phẳng
 
  :0P x y z
. Tìm tọa độ hai điểm

12
,M d N d
sao cho
MN
song song
 
P

 6MN
.
Câu VII.a ( 1 điểm )
2.
Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b ( 2 điểm )
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
 
     
2 2 2
: 2 2 24 0C x y x my m
có tâm I và
đường thẳng
  : 4 0

m
mx y
. Tìm
m
biết đường thẳng

m
cắt đường tròn
 
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
thỏa
mãn diện tích tam giác
IAB
bằng
12
.
2.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
 
2;1;0M
và đường thẳng



11
:

2 1 1
x y z
d
.Viết phương
trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
M
cắt và vuông góc với đường thẳng
d
.
Câu VII.b ( 1 điểm ) Tính tổng:
      
0 2 4 2006 2008 2010
2011 2011 2011 2010 2011 2011
S C C C C C C

Cán Bộ coi thi không giải thích gì thêm

Bộ Giáo Dục và Đào tạo
ĐỀ THAM KHẢO
Emai:
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN, khối A

ĐỀ 06
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu I : ( 2 điểm )
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
32
4 4 1y x x x   

.
2.
Tìm trên đồ thị của hàm số
42
2 3 2 1y x x x   
những điểm
A
có khoảng cách đến đường thẳng
 
: 2 1 0d x y  
nhỏ nhất.
Câu II: ( 2 điểm )
1.
Giải phương trình :
 
2
9 3 3
2log log .log 2 1 1x x x  

2.
Cho tam giác
ABC

,AB
nhọn và thỏa mãn
22
2009
sin sin sinA B C
.Chứng minh rằng tam giác
ABC


vuông tại
C
.
Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân
 
2
3
1
sin cos sin
I dx
x x x






Câu IV: ( 1 điểm ) Cho hình chóp tứ diện đều
.S ABCD
. Các mặt bên tạo với đáy góc

. Gọi
K
là trung điểm
cạnh
SB
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
 
AKC


 
SAB
theo

.
Câu V: ( 1 điểm ) Cho bất phương trình :
 
23
22
2
32
42
4
m x x
xx
x

  

. Tìm
m
để bất phương trình có nghiệm
x
thuộc tập xác định .
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ).
1.
Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a ( 2 điểm )
1.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
 
C
có phương trình:
22
6 5 0x y x   
.Tìm điểm
M
thuộc trục
tung sao cho qua
M
kẻ được hai tiếp tuyến với
 
C
mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng
0
60
.
2.
Trong không gian
Oxyz
cho
3
điểm
1 1 1
;0;0 , 0; ;0 , 1;1;
2 2 3
H K I

     
     
     
. Tính cosin của góc tạo bởi mặt phẳng
 
HIK
và mặt phẳng toạ độ
Oxy
.
Câu VII.a ( 1 điểm ) Cho
3
số thực dương
,,a b c
thoả mãn
2 2 2
1a b c  
. Chứng minh rằng :
2 2 2 2 2 2
33
2
a b c
b c c a a b
  
  
.
2.
Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b ( 2 điểm )
1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc

Oxyz
cho đường thẳng
 
:
123
x y z
d 
và các điểm
 
2;0;1 ,A

   
2; 1;0 , 1;0;1BC
. Tìm trên đường thẳng
 
d
điểm
S
sao cho :
SA SB SC
  
đạt giá trị nhỏ nhất.

2.
Viết phương trình đường phân giác trong của
2
đường thẳng :
 
1
: 2 3 0,d x y  


 
2
: 2 6 0d x y  
.
Câu VII.b ( 1 điểm ) Cho
3
số thực dương
,,a b c
thoả mãn
   1a b c
. Chứng minh rằng :
6a b b c c a     
.

Bộ Giáo Dục và Đào tạo
ĐỀ THAM KHẢO
Email:
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN - khối B.

ĐỀ 07
I. PHẦN BẮT BUỘC ( 7,0 điểm )
Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số :



21
1
x

y
x

 
1
.
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
 
1
của hàm số.
2.
Tìm tọa độ điểm
M
sao cho khoảng cách từ điểm
 
1;2I
tới tiếp tuyến của
 
1
tại
M
là lớn nhất .
Câu II: ( 2 điểm )
1.
Giải phương trình:
   
2
4 11 2 8 3
0

log 2
xx
xx
x
   


.
2.
Giải phương trình:

   
    
   
   
2
17
sin 2 16 2 3.sin cos 20sin
2 2 12
x
x x x
.
Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân:



3
2
2
1

2
1
dx
I
xx
.
Câu IV: ( 1 điểm ) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
SA
vuông góc với hình chóp. Cho
,2AB a SA a
. Gọi
H

K
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
,SB SD
. Chứng minh
 
SC AHK
và tính thể tích
hình chóp
OAHK

.
Câu V: ( 1 điểm ) Cho
,,xyz
là ba số thực dương có tổng bằng
3
.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 
   
2 2 2
32P x y z xyz

II. PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ).
1.
Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a ( 2 điểm )
1.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
 
2; 1A
và đường thẳng
d
có phương trình
  2 3 0xy
. Lập
phương trình đường thẳng
'd
qua
A

và tạo với
d
một góc




1
cos
10
.
2.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
. Lập phương trình mặt phẳng đi qua
 
1;2;3H
và cắt
Ox
tại
A
,
Oy
tại
B
,
Oz

tại
C

sao cho
H
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Câu VII.a ( 1 điểm ) Giải phương trình sau trên tập số phức:






4
1
zi
zi
.
2.
Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b ( 2 điểm )
1.
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,cho hình vuông
ABCD
có tâm là
 
2;1I
, đỉnh
A

ở trên trục tung và đỉnh
C
ở trên trục
hoành . Tính diện tích của hình vuông
ABCD
.
2.
Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
   
  3;5; 5 , 5; 3;7AB
và mặt phẳng
 
  :0P x y z
. Tìm điểm
 
MP

sao cho

22
MA MB
nhỏ nhất.
Câu VII.b ( 1 điểm ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:


   
2
2

3
cos ,
4
y x y x x



×