Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

BÁO cáo THỰC tập tốt NGHIỆP tại CÔNG TY TNHH THƯƠNG mại DỊCH vụ NAM THIÊN hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 54 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------------

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ NAM THIÊN HÀ

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS.Lê Thị Xuân Oanh
SVTH: Từ Ngọc Trân
MSSV: 1805KT0001
LỚP: KT02A

NIÊN KHÓA 2018-2022


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------------

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ NAM THIÊN HÀ

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS.Lê Thị Xuân Oanh
SVTH: Từ Ngọc Trân
MSSV: 1805KT0001
LỚP: KT20A

NIÊN KHÓA 2018-2022


LỜI CẢM ƠN


Trong thời gian thực tập online tại Công ty TNHH Nam Thiên Hà,tuy có khó khăn về tình
hình dịch bệnh không lên công ty để thực tập trực tiếp được nhưng em vẫn được sự quan tâm
hướng dẫn nhiệt tình của cơ Lê Thị Xn Oanh và sự giúp đỡ của Công ty, đặc biệt là chị Lin (Kế
tốn trưởng) phịng kế tốn người hướng dẫn cũng như chỉ dạy em trong suốt thời gian em thực
tập online tại cơng ty,học được tính kĩ lượng,nghiêm túc trong chun mơn và cơng việc . Qua đó,
em có thể học hỏi thêm được nhiều kiến thức thực tế bổ sung vào phần lý thuyết mà em đã học
tại trường, từ đó cho em rất nhiều kinh nghiệm để làm hành trang bước vào công việc tương lai.
Đồng thời em cũng xin chân thành cảm ơn đến Ban Giám Hiệu Trường Đại Học Hùng
Vương TP.Hồ Chí Minh và tồn thể q thầy/cơ trong khoa Tài Chính-Quản Trị Kinh Doanh nói
chung,ngành Kế Tốn-Kiểm Tốn nói riêng đã tận tình dạy dỗ,truyền đạt hết những kiến thức và
kinh nghiệm vô cùng quý báu trong suốt thời gian được học tập tại ngôi trường này.
Em chân thành cảm ơn sâu sắc đến GVHD thực tập-cô Lê Thị Xuân Oanh đã tạo mọi điều
kiện để tụi em tìm được chỗ thực tập trong tình hình dịch bệnh đang căng và cơ đã tận tình hỏi
han giúp đỡ tụi em trong quá trình đi thực tập và làm bài báo cáo thực tập. Em xin chúc cơ nhiều
sức khỏe và hồn thành tốt cơng tác giảng dạy của mình.
Em xin gửi lời cảm ơn đến tồn bộ Ban Giám Đốc và cán bộ nhân viên phòng tài chính kế
tốn tại Cơng Ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Nam Thiên Hà đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho em
thu thập tài liệu trong suốt quá trình thực tập của em tại cơng ty.
Em xin kính chúc q thầy/cơ Trường Đại Học Hùng Vương TP.Hồ Chí Minh và tồn thể
Cơng Ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Nam Thiên Hà thật nhiều sức khỏe và đạt được nhiều
thành công trong sự nghiệp sắp tới.
Em xin chân thành cảm ơn


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
TP. HCM, ngày ....... tháng ........ năm ……
Giảng Viên Hướng Dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên: ......................................................................................................
Lớp:...............................Khóa………….…….Khoa:......................................................
Trường:..................................................................................…………………………
Thời gian từ ngày…….tháng……..năm……. đến ngày…….tháng……năm…...........
Tại : .................................................................................................................................
Địa chỉ : .........................................................................................................................

Sau quá trình thực tập tại đơn vị của sinh viên, chúng tơi có một số nhận xét đánh giá như
sau :
1. Thời gian thực tập :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. Kết quả thực tập theo đề tài :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Cán bộ hướng dẫn
của cơ quan đến thực tập
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày ....... tháng ........ năm .........
Xác nhận của Đơn vị thực tập
(Ký tên và đóng dấu)



NHẬT KÝ THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên: …………………………….…………………………..………
MSSV: ……………………..…………. Ngành: ……………..……..………………
Lớp……………………….……...……ĐT:………………..............…………………
Đơn vị thực tập: ……………………………………………………..…..………….
Địa chỉ: ……………………………………………………….……...………………

STT

THỜI
GIAN

NỘI DUNG THỰC TẬP

XÁC NHẬN/ NHẬN
XÉT CỦA ĐVTT

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Ngày ....... tháng ........ năm .........
Xác nhận của Đơn vị thực tập

(Ký tên và đóng dấu)


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU........................................................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ NAM THIÊN HÀ 2
1.1 Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty................................................................................. 2
1.1.1 Quá trình hình thành...........................................................................................................................2
1.1.2 Quá trình phát triển của Công ty.......................................................................................................2
1.2 Quy mô sản xuất..................................................................................................................................... 2
1.3 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty.................................................................................................... 3
1.3.1 Chức năng của Công ty....................................................................................................................... 3
1.3.2 Nhiệm vụ của Công ty......................................................................................................................... 3
1.4 Cơ cấu tổ chức quản lý của Công ty..................................................................................................... 3
1.4.1 Sơ đồ tổ chức quản lý.......................................................................................................................... 3
1.4.2 Trách nhiệm và quyền hạn của từng phòng ban.............................................................................. 4
1.5 Cơ sở vật chất của Công ty.................................................................................................................... 5
1.6 Kết quả hoạt động của Công ty từ năm 2017 đến năm 2019.............................................................. 6
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN............................................................................8
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ NAM THIÊN HÀ................................ 8
2.1 Công tác kế tốn tại CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ NAM THIÊN......................8
2.1.1 Tổ chức bộ máy kế toán...................................................................................................................... 8
2.1.2 Cơ cấu và trách nhiệm của từng phịng ban..................................................................................... 8
2.1.3 Hình thức sổ kế tốn............................................................................................................................8
2.1.4 Hình thức danh mục chứng từ............................................................................................................9
2.1.5 Hệ thống tài khoản.............................................................................................................................10
2.1.6 Hệ thống báo cáo kế toán.................................................................................................................. 10
2.1.7 Chính sách kế tốn áp dụng..............................................................................................................10
2.2 Những vấn đề chung về hoạt động bán hàng..................................................................................... 10
2.2.1 Các phương thức bán hàng...............................................................................................................10

2.2.2 Các phương thức thanh tốn............................................................................................................ 11
2.2.3 Chính sách bán hàng......................................................................................................................... 11
2.3 Kế toán hoạt động bán hàng................................................................................................................ 11
2.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng.............................................................................................................11


2.3.1.1. Nội dung..........................................................................................................................................11
2.3.1.2. Chứng từ sử dụng và quy trình lưu chuyển chứng từ................................................................11
2.3.1.3. Tài khoản sử dụng......................................................................................................................... 11
2.3.1.4. Phương pháp hạch tốn................................................................................................................ 12
2.3.1.5. Quy trình ghi sổ kế tốn................................................................................................................12
2.3.1.6. Số liệu minh họa.............................................................................................................................12
2.3.2. Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................................................................14
2.3.2.1. Nội dung..........................................................................................................................................14
2.3.2.2. Chứng từ sử dụng và quy trình lưu chuyển chứng từ................................................................14
2.3.2.3. Tài khoản sử dụng......................................................................................................................... 14
2.3.2.4. Phương pháp hạch tốn................................................................................................................ 14
2.3.2.5. Quy trình ghi sổ kế tốn................................................................................................................14
2.3.2.6. Số liệu minh họa.............................................................................................................................15
2.3.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................................................ 16
2.3.3.1. Nội dung..........................................................................................................................................16
2.3.3.2. Chứng từ sử dụng và quy trình lưu chuyển chứng từ................................................................17
2.3.3.3. Tài khoản sử dụng......................................................................................................................... 17
2.3.3.4. Phương pháp hạch tốn................................................................................................................ 17
2.3.3.5. Quy trình ghi sổ kế toán................................................................................................................17
2.3.3.6. Số liệu minh họa.............................................................................................................................18
2.4 Kế Toán Hoạt Động Tài Chính............................................................................................................19
2.4.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính........................................................................................... 19
2.4.1.1 Nội dung...........................................................................................................................................19
2.4.1.2 Chứng từ sử dụng và quy trình lưu chuyển chứng từ.................................................................20

2.4.1.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................................................... 20
2.4.1.4 Phương pháp hạch tốn................................................................................................................. 20
2.4.1.5 Quy trình ghi sổ kế tốn.................................................................................................................21
2.4.1.6 Số liệu minh họa..............................................................................................................................21
2.4.2 Kế tốn chi phí tài chính................................................................................................................... 22
2.4.2.1 Nội dung...........................................................................................................................................22
2.4.2.2 Chứng từ sử dụng và quy trình lưu chuyển chứng từ.................................................................22
2.4.2.3 Tài khoản sử dụng......................................................................................................................... 23
2.4.2.4 Phương pháp hạch toán................................................................................................................. 23


2.4.2.5 Quy trình ghi sổ kế tốn.................................................................................................................23
2.4.2.6 Số liệu minh họa..............................................................................................................................24
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ ĐƯA RA BIỆN PHÁP............................................................................26
3.1. Nhận xét chung.................................................................................................................................... 26
3.1.1. Ưu điểm............................................................................................................................................. 26
3.1.2. Hạn chế.............................................................................................................................................. 26
3.2. Một số kiến nghị...................................................................................................................................26
KẾT LUẬN..................................................................................................................................................28
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................................................29


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức công ty ........................................................................................
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ......................................................
Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ kế tốn doanh thu bán hàng.......................................................
Sơ đồ 2.2: Quy trình ghi sổ kế tốn giá vốn hàng bán ..........................................................
Sơ đồ 2.3: Quy trình ghi sổ kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.........................................
Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính........................................

Sơ đồ 2.5: Quy trình ghi sổ kế tốn chi phí tài chính............................................................
Sơ đồ 2.6: Quy trình ghi sổ kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Trích sổ Cái TK 511...........................................................................................
Bảng 2.2:Trích sổ Cái TK 632...........................................................................................
Bảng 2.3: Trích sổ Cái TK 642.........................................................................................
Bảng 2.4: Trích sổ Cái TK 515.........................................................................................
Bảng 2.5: Trích sổ Cái TK 635.........................................................................................
Bảng 2.6: Trích sổ Cái TK 911.........................................................................................
PHỤ LỤC
Phụ lục A:
Hóa đơn GTGT
Phiếu xuất kho
Chứng từ Ngân hàng


CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Diễn giải
TNHH
TM
DV
TK
TGNH
GBC
BHXH
BHYT
BHTN

KC
CP
TP
TNDN
PMKT

Trách nhiệm hữu hạn
Thương mại
Dịch vụ
Tài khoản
Tiền gửi ngân hàng
Giấy báo có
Bảo hiểm xã hội Bảo
hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Kết chuyển
Chiphí
Thành phố
Thu nhập doanh nghiệp
Phần mềm kế toán


MỞ ĐẦU
Trong tình hình sản xuất kinh doanh hiện nay, bất kì doanh nghiệp nào muốn hoạt động kinh
doanh có hiệu quả đều phải nắm bắt được thông tin về “chi phí đầu vào” và “kết quả đầu ra”
một cách kịp thời và chính xác để có thể đưa ra một quyết định đúng đắn cho doanh nghiệp của
mình. Các doanh nghiệp luôn mong muốn tối đa hiệu quả các nguồn lực, vận dụng tối đa chính
sách, biện pháp kinh doanh để thúc đẩy hoạt động kinh doanh nhằm giảm thiểu chi phí và
hướng tới mục đích “kết quả đầu ra” càng cao hay để đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
Điều này phụ thuộc nhiều vào cơng tác tổ chức kiểm sốt các khoản chi phí, doanh thu và xác

định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp.
Thực tế, trong tình hình hiện nay sự tồn tại của một doanh nghiệp chịu sự tác động của rất nhiều
yếu tố khách quan cũng như chủ quan, địi hỏi cơng tác kế tốn phải có sự điều chỉnh thường
xuyên phù hợp với yêu cầu đặt ra nhưng phải mang tính chính xác và kịp thời. Thơng tin kế
tốn đưa ra khơng chỉ quan trọng với người quản lý điều hành doanh nghiệp mà còn đối với
Nhà nước, với nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội làm ăn. Vì thế các doanh nghiệp ln đặt vấn đề hạch
tốn doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh như là một nhiệm vụ thiết thực nhất, có tính chất
xuyên suốt trong tất cả các khâu của doanh nghiệp. Dù bất cứ loại hình doanh nghiệp nào, quy
mơ kinh doanh ra thì hạch tốn doanh thu, chi phí, kế tốn bán hàng và kết quả kinh doanh có
tầm quan trọng khơng kém.
Có thể nói, trong những năm gần đây cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trường, ngày
càng có thêm nhiều cơng ty ra đời và do đó sự cạnh tranh của các doanh nghiệp ngày càng trở
nên gay gắt. Hoạt động doanh nghiệp càng trở nên khó khăn thì cơng tác kế tốn càng trở nên
sắc bén, nhạy cảm và chuẩn xác. Sự đòi hỏi này khơng phải là dễ dàng gì đối với bất kỳ doanh
nghiệp nào.

1


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ NAM
THIÊN HÀ
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Cơng ty
1.1.1 Q trình hình thành
Cơng ty TNHH TM DV Nam Thiên Hà chính thức được thành lập vào ngày 26/6/1998 theo
giấy phép kinh doanh số: 1357 GP/TLDN của Ủy Ban Nhân Dân TP.HCM, Công ty được
cấp Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Thuế với mã số Thuế: 0301458996
Tên Công Ty: Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Nam Thiên Hà
Tên viết tắt: NTH CO.LTD
Trụ sở chính: 27/1 Nguyễn Văn Đậu,P.6,Q.Bình Thạnh
Điện thoại: (08) 35 150 639 – 38 442 471

Fax: (08)35 150 638
Email:
Số tài khoản: 1600315 tại NH Đầu tư & Phát triển.
Vốn điều lệ: 500.000.000( Năm trăm triệu đồng)
1.1.2 Quá trình phát triển của Công ty
Sau khi thành lập, doanh ngiệp đã trở thành một tổ chức kinh tế có tư cách pháp nhân ,
được hạch tốn độc lập, có con dấu riêng, có tài khoản tại ngân hàng ,...Những yếu tố trên
kết hợp sự nỗ lực cố gắng của tất cả thành viên trong cơng ty đã giúp Nam Thiên Hà có chỗ
đứng vững vàng trên thương trường và ngày một càng phát triển.
Sau hơn 10 năm hoạt động ,số vốn điều lệ của Cơng ty đã được nâng lên
9.000.000.000( chín tỷ đồng) sau khi công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh(đăng ký thay đổi lần 2) số 045296 ngày 6 tháng 6 năm 2009.
Đến nay , Công ty đã nắm giữ một lượng khách hàng tương đối ổn định: Renaissance
Riverside Saigon, Dutch Lady, Nikko Hotel,…..
1.2 Quy mô sản xuất
Công ty chủ yếu kinh doanh về thương mại, xuất nhập khẩu và dịch vụ đại lý và phân phối
hóa chất độc quyền. Các mặt hàng chủ yếu về hóa chất tẩy rửa dùng trong công nghiệp, nhà
máy, sản xuất công nghiệp, khách sạn, du lịch...
Sau hơn 10 năm hoạt động, công ty đã trở thành doanh nghiệp đứng đầu trong lĩnh vực hóa
chất tẩy rửa, và khử trùng. Số lượng khách hàng của công ty đang dần tăng cao.
Một số khách hàng lớn của doanh nghiệp là:
+Khách sạn: Sheraton, Park Hyatt, Omni, Movempick, Victoria, Rex, Kumho…
+Thực phẩm: Công ty sản xuất bữa ăn trên máy bay, Nhà hàng Dìn Ký, Nhà hàng Bách
Việt, Nutifood…
+Nước giải khát: Coca Cola, Pepsi, Vinamilk, Big Cola, Bia Việt Nam,…

2


1.3 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty

1.3.1 Chức năng của Công ty
Củng cố, xây dựng và phát triển trở thành thương hiệu đầu ngành trong lĩnh vực hóa chất
tẩy rửa, khử trùng và dụng cụ vệ sinh công nghiệp tại Việt Nam.
Củng cố hệ thống phân phối nhằm giành thêm thị phần tại những khu vực mà công ty chưa
chiếm ưu thế, đặc biệt là khu vực miền Bắc nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu khách hàng.
Mở rộng đối tượng khách hàng nhằm tối đa hóa lợi nhuận.
1.3.2 Nhiệm vụ của Công ty
Năm 2003, Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Nam Thiên Hà đã hợp tác cùng
ECOLAB LTD., THAILAND – Là một công ty dẫn đẩu toàn cầu trong việc cung cấp các
sản phẩm và dịch vụ về tẩy rửa, vệ sinh an toàn thực phẩm và khử trùng. Và để đáp ứng
nguồn vốn cho việc hợp tác này, các thành viên góp vốn của Công ty đã thống nhất tăng
vốn điều lệ là 3.500.000.000 đồng( Ba tỷ năm trăm triệu đồng),được thể hiện trong Giấy
đăng ký kinh doanh số 045296(thay đổi lần thứ 1 ngày 7 tháng 7 năm 2003 ).
1.4 Cơ cấu tổ chức quản lý của Công ty
 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Sau khi Công ty được thành lập và đi vào hoạt động, tổ chức quản lý bộ máy theo mơ hình
trực tuyến chức năng.Cơ cấu tổ chức của một Cơng ty gồm có: Hội đồng thành viên,Chủ
tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc-Người điều hành hoạt động hàng ngày của Công ty,
chịu trách nhiệm trước Hội đồng thành viên về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của
mình. Hỗ trợ tham mưu cho Giám đốc là Phó Giám đốc điều hành, người chỉ đạo trực tiếp
hoạt động của các phịng ban.
Các chi nhánh trực thuộc Cơng Ty :
 Văn phòng Hà Nội đặt tại: 1101, tầng 11, Tòa nhà 101, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
 Gồm 15 người:Trưởng đại diện, thư ký, nhân viên giao hàng
 Kho đặt tại . A12 Phan Văn Trị, phường 7, Q.Gị Vấp. Gồm 10 người: Kế tốn kho,
thủ kho, nhân viên bốc xếp, giao nhận hàng hóa.
 Ngồi ra Cơng Ty cịn có một bộ phận chun tư vấn chiến lựợc kinh doanh của
Công Ty.
1.4.1 Sơ đồ tổ chức quản lý
 Sơ đồ 1.1:Sơ đồ tổ chức công ty


3


HỘI ĐỒNG THÀNH
VIÊN

BAN GIÁM
ĐỐC

KẾ TOÁN

XUẤT
NHẬP
KHẨU

KỶ THUẬT

KINH DOANH

BÁN HÀNG

NHÂN SỰ

GIAO HÀNG

Cơ cấu nhân sự của các phòng ban:
 Hội đồng thành viên
: 3 người
 Giám đốc

: 1 người
 Phó Giám đốc điều hành : 1 người
 Bộ phận kinh doanh
: 22 người
 Bộ phận xuất nhập khẩu : 2 người
 Bộ phận kế toán
: 6 người
 Bộ phận kỹ thuật
: 10 người
 Bộ phận nhân sự
: 2 người
1.4.2 Trách nhiệm và quyền hạn của từng phòng ban
 Hội đồng thành viên:
Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh hàng năm của Công ty, quyết
định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Giám đốc,
4

















quyết định mức lương, quyết định cơ cấu tổ chức Cơng ty, quyết định thành lập chi
nhánh, văn phịng đại diện, sửa đổi, bổ sung điều lệ Công ty, quyết định giải thể Công ty.
Chủ tịch Hội đồng thành viên:
Chuẩn bị kế hoạch hoạt động của Hội đồng thành viên, chuẩn bị nội dung, tài liệu họp
Hội đồng thành viên hoặc lấy ý kiến về thành viên, giám sát việc tổ chức thực hiện
quyết định của Hội đồng thành viên, thay mặt Hội đồng thành viên ký các quyết định
của Hội đồng thành viên.
Ban giám đốc:
Một Giám đốc nắm quyền điểu hành hoạt động kinh doanh của Công ty, ký kết các hợp
đồng thương mại, tuyển dụng lao động và chịu trách nhiệm trước Hội đồng thành viên
về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ của mình. Một Phó Giám đốc được ủy quyền
thay mặt Giám đốc thực hiện nhiệm vụ của Giám đốc khi vắng mặt, hỗ trợ Giám đốc
trong cơng tác quản lý, điều hành các phịng ban chức năng.
Bộ phận kinh doanh:
Là bộ phận trực tiếp thực hiện chức năng bán hàng của công ty. Bộ phận này có vai trị
quan trọng là duy trì khách hàng tiềm năng và tìm kiếm khách hàng mới cho doanh
nghiệp. Phịng Kinh doanh cũng có nhiệm vụ tham mưu cho Ban Giám đốc trong việc ra
quyết định giá cả hàng hóa và phương thức bán hàng cho các khách hàng khác nhau
Bộ phận xuất-nhập khẩu:
Theo dõi các đơn đặt hàng, các hợp đồng nhập xuất hàng hóa giữa Cơng ty với đối tác
nước ngoài( chủ yếu với Ecolab.,Ltd Thailand), thực hiện các thủ tục kê khai thuế, các
thủ tục thông quan, thực hiện việc điều phối vận chuyển hàng về kho trong khâu nhập
khẩu cũng như chuẩn bị hàng ra cảng, đóng gói, xếp hàng trong khâu xuất khẩu.
Bộ phận kế toán:
Lập chứng từ thanh toán cho khách hàng, lập sổ sách kế toán và các báo cáo tài chính,
kiểm sốt ngân quỹ, quyết tốn lương cho nhân viên. Ngồi ra, bộ phận Kế tốn, với Kế
tốn trưởng sẽ là trợ lý đắc lực cho Ban Giám đốc trong việc tham mưu về các quyết
định tài chính nhằm mang lại lợi ích cho cơng ty.

Bộ phận kỷ thuật:
Đảm nhận vai trị lắp đặt các hệ thống máy móc thiết bị cho khách hàng theo đúng kế
hoạch của phòng kinh doanh, hỗ trợ Giám đốc kinh doanh vùng và các đại diện thương
mại trong quá trình thử ngiệm sản phẩm. Theo lịch trình định kỳ thực hiện chế độ bảo trì
máy móc, hệ thống, cài đặt các chương trình hoạt động.
Bộ phận nhân sự:
Hỗ trợ các bộ phận trong việc tuyển dụng nhân sự theo đề xuất của các bộ phận và yêu
cầu của Ban Giám đốc, thực hiện các chế độ, chính sách trong việc sử dụng lao động.
Thực hiện việc quản lý chung lao động trong công ty, hỗ trợ hoạt động tổ chức cơng
đồn,..

1.5 Cơ sở vật chất của Công ty
Sau một năm hoạt động, Ban lãnh đạo nhận thấy tình hình nhu cầu tại phía Bắc ngày càng
lớn và nhiều khách hàng tiềm năng. Do đó, để kịp thời đáp ứng nhu cầu của khách hàng,
công ty đã mở thêm một văn phòng đại diện tại Hà Nội:
 Văn phịng đại diện phía Bắc: Phịng 1101, tầng 11, tòa nhà 101, Láng Hạ, Đống Đa,
Hà Nội.
Kho đặt tại . A12 Phan Văn Trị, phường 7, Q.Gò Vấp. Gồm 10 người: Kế toán kho, bốc xếp,
giao hàng .
5


Ngồi ra Cơng Ty cịn có một bộ phận chun tư vấn chiến lựợc kinh doanh của Công Ty.
1.6 Kết quả hoạt động của Công ty từ năm 2017 đến năm 2019
ĐVT: VNĐ
KHOẢN MỤC

2017

2018


2019

Doanh thu bán hàng

50,765,789,321

52,034,934,054

60,360,523,503

Giá vốn hàng bán

35,714,285,714

39,026,200,540

48,288,418,802

Lợi nhuận gộp

15,051,503,607

13,008,733,514

12,072,104,701

Doanh thu hoạt động tài chính

3,806,774,160


4,923,624,232

3,998,856,769

Chi phí tài chính

4,568,128,992

6,400,711,502

4,998,570,961

Chi phí quản lý doanh nghiệp

14,038,432,200

11,255,123,789

10,654,123,789

Lợi nhuận kế tốn trước thuế

251,716,575

276,522,455

418,266,719

Thuế thu nhập doanh nghiệp


50,343,315

55,304,491

83,653,344

Lợi nhuận sau thuế

201,373,260

221,217,964

334,613,376

MỨC BIỀN ĐỘNG
Chệnh Lệch

Tỷ Lệ

2017-2018

2018-2019

2017-2018

2018-2019

1,269,144,733


8,325,589,449

2.5%

16%

3,311,914,826

9,262,218,262

9.27%

23.73%

(2,042,770,093)

(936,628,813)

(13.57%)

(7.20%)

1,116,850,072

(924,767,463)

29.34%

(18.78)


1,832,582,510

(1,402,140,540)

40.12%

(21.91%)

(2,783,308,411)

(601,000,000)

(19.83%)

(5.34%)

24,805,880

141,744,264

9.85%

51.26%

4,961,176

28,348,853

9.85%


51.26%

19,844,704

113,395,411

9.85%

51.26%

6


Nhận xét:
Dựa vào bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 3 năm của Công ty TNHH
Thương Mại – Dịch Vụ Nam Thiên Hà, ta thấy được tình hình như sau:
 Về doanh thu: Doanh thu qua 3 năm đều tăng nhưng trong năm 2017 đến năm 2018
tăng khá chậm. Năm 2018 tăng 1,269,144,733 đồng so với năm 2017, tương ứng với
tỷ lệ là 2.5%. Năm 2019 tăng mạnh so với năm 2018 là 8,325,589,449 đồng, với tỷ
lệ là 16%.
 Về giá vốn hàng bán: Trong năm 2017-2019 thì giá vốn hàng bán đều có xu hướng
tăng nhanh. Năm 2018 tăng 3,311,914,826 đồng so với năm 2017 tương đương với
tỷ lệ 9.27%. Năm 2019 tăng 9,262,218,262 đồng tăng nhiều hơn so với năm 2018
với tỷ lệ 23.73%.
 Lợi nhuận gộp: Với năm 2017-2019 chưa có sự tăng trưởng, lợi nhuận gộp giảm
(13.57%) từ 15,051,503,607 đồng trong năm 2017 xuồng còn 13,008,733,514đồng
năm 2018. Trong năm 2019 tiếp tục giảm với tỷ lệ (7.20%) với số tiền (936,628,813)
so với năm 2018 thì có sự giảm nhẹ hơn, tuy nhiên cơng ty cần phải đẩy sự tăng
trưởng trong tương lai.
 Về doanh thu và các khoản chi phí hoạt động tài chính: Trong doanh thu hoạt động

tài chính trong 3 năm có sự tăng giảm khơng đều. Năm 2018 tăng 1,116,850,072
đồng so với năm 2017 (Tỷ lệ 29.34%), nhưng năm 2019 lại giảm (924,767,463)
đồng so với năm 2018 tương ứng với tỷ lệ là (18.78). Trong giai đoạn năm 2017 đến
năm 2019, chi phí tài chính với năm 2018 tăng 1,832,582,510 đồng so với năm 2017
(Tỷ lệ 40.12%) và năm 2019 giảm (1,402,140,540) tỷ lệ (21.91%). Chi phí quản lý
doanh nghiệp năm 2017 là 14,038,432,200 đồng đến năm 2018 giảm xuống cịn
11,255,123,789 đồng. Điều đó có nghĩa giảm mạnh (2,783,308,411) đồng với tỷ lệ là
(19.83%). Đến năm 2019 thì giảm nhẹ (601,000,000) đồng với tỷ lệ là (5.34%).

 Lợi nhuận trước thuế: Tổng doanh thu của công ty khá lớn , do các khoản chi phí
đều cao cho nên lợi nhuận trước thuế đạt từ 251.716.575 đồng trong năm 2017 đến
276.522.455 đồng năm 2018 với tỷ lệ 9.85%. Nhưng sang tới năm 2019 thì lợi
nhuận trước thuế là 418.266.719 đồng với tỷ lệ là 51.26%, ta có thể thấy sự phát
triển mạnh của cơng ty trong năm 2019 có sự tăng hơn so với 2 năm trước.
 Lợi nhuận sau thuế: Trong 3 năm lợi nhuận sau thuế đều tăng. Năm 2018 tăng nhẹ
19,844,704 đồng so với năm 2017(Tỷ lệ 9.85%) , tuy nhiên lợi nhuận sau thuế năm
2019 tăng mạnh so với 2 năm trước là 113,395,411 đồng (Tỷ lệ 51.26%).

7


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ NAM THIÊN HÀ
2.1 Cơng tác kế tốn tại CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ NAM THIÊN HÀ
2.1.1 Tổ chức bộ máy kế toán
Kế toán trưởng, kế toán tổng hợp, kế toán bán hàng, kế tốn cơng nợ, thủ quỹ và kế toán
kho. Các nhân viên kế toán dưới sự điều hành của Kế toán trưởng.
 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán

2.1.2 Cơ cấu và trách nhiệm của từng phịng ban

 Kế tốn trưởng: Tổ chức hệ thống kế toán của doanh nghiệp để tiến hành ghi chép,
hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Thiết lập đầy đủ và gửi đúng hạn các báo
cáo kế toán, thống kê và quyết toán. Tham mưu cho Ban Giám đốc về các quyết định
tài chính.
 Kế tốn tổng hợp: Kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa các đơn vị nội bộ, dữ liệu chi tiết
và tổng hợp. Kiểm tra số dư cuối kỳ có hợp lý và khớp đúng với các báo cáo chi tiết.
Lập báo cáo tài chính theo từng quý, 6 tháng, năm và các báo cáo giải trình chi tiết.
Cung cấp, giải trình số liệu cho Ban Giám đốc hoặc các đơn vị chức năng khi có u
cầu.
 Kế tốn bán hàng: Theo dõi lượng hàng tồn kho, kết hợp đối chiếu chứng từ giao
nhận từ phịng kinh doanh với phát hành hóa đơn bán hàng, nhập liệu báo cáo bán
hàng.
 Kế tốn cơng nợ: Lập chứng từ ban đầu(phiếu chi, phiếu thu) để làm căn cứ cho thủ
quỹ thu chi tiền. Theo dõi các khoản tạm ứng nội bộ. Theo dõi công nợ, lập giấy
thơng báo kế tốn thanh tốn cơng nợ. Nhập liệu Sổ chi tiết công nợ.
 Thủ quỹ: Giao dịch với Ngân hàng về các khoản thanh toán, các thủ tục thanh toán
qua Ngân hàng. Theo dõi nhập, xuất, tồn, kiểm kê quỹ tiền mặt tại Cơng ty.
 Kế tốn kho: Lập phiếu nhập, xuất kho, thẻ kho. Theo dõi xuất nhập tồn kho, vào sổ
chi tiết hàng tồn kho. Kết hợp cùng thủ kho, kiểm kê kho theo định kỳ.
2.1.3 Hình thức sổ kế tốn
Cơng ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung và sử dụng phần mềm kế toán ASC
NTH phiên bản 6.0
8


Sơ đồ1.3:Sơ đồ tồ chức kế tốn và trình tự ghi sổ của Công ty:
Chứng từ gốc
Nhật Ký Chung

Sổ Cái


Sổ Quỹ
Nhật Ký Tổng Hợp

Bảng Cân Đối Số
Phát Sinh

Báo Cáo Tài Chính
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
 Trình tự ghi sổ kế tốn trên máy tính:
Hàng ngày, kế tốn căn cứ vào chứng từ kế toán đã được kiểm tra, được dùng làm
căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy
vi tính theo các bảng biểu Nhật ký chung, sổ quỹ đã được thiết kế trên phần mềm kế
tốn.
Theo quy trình của phần mềm kế tốn, các thơng tin được tự động nhập vào Sổ Cái,
nhật ký tổng hợp.
Cuối tháng, khi kế tốn thực hiện thao tác khóa sổ, các thông tin từ Sổ Cái được tự
động tồng hợp trên bảng cân đối tài khoản, các báo cáo tài chính(Bảng cân đối kế
tốn, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ) các số liệu
ln đảm bảo chính xác, trung thực theo thơng
tin đã được nhập trong kỳ.
2.1.4 Hình thức danh mục chứng từ
Chứng từ kế toán theo mẫu bắt buộc: Phiếu thu, phiếu chi, séc, hóa đơn GTGT, hóa
đơn bán hàng.
Chứng từ kế toán theo mẫu hướng dẫn: Bảng kê lương và các khoản thu nhập khác,
phiếu nhập kho, phiếu xuất kho,…
 Sổ sách kế toán:
 Sổ cái

 Nhật ký chung
9






Nhật ký bán hàng
Nhật ký nhập xuất
Nhật ký tổng hợp

2.1.5 Hệ thống tài khoản
Danh mục hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp sử dụng tuân theo quyết định
ngày 26/8/2016, Bộ Tài Chính ban hành Thơng Tư 133/2016/TT-BTC.
2.1.6 Hệ thống báo cáo kế tốn
Hệ thống báo cáo tài chính tại Cơng ty bao gồm:
Báo cáo tình hình tài chính – Mẫu số B-01/DNN
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – Mẫu số B-02/DNN
Bản thuyết minh báo cáo tài chính – Mẫu số B-09/DNN
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Mẫu số B-03/DNN
2.1.7 Chính sách kế tốn áp dụng
Niên độ kế tốn của cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31
tháng 12 hàng năm.
 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
o Doanh thu bán hàng: tuân thủ theo 5 điều kiện ghi nhận doanh thu, các khoản
nhận trước của khách hàng không ghi nhận là doanh thu.
o Doanh thu cung cấp dịch vụ: tuân thủ 4 điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp
dịch vụ (VAS 14).
o Doanh thu hoạt động tài chính: tuân thù theo 2 điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt

động tài chính(VAS 14).
 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
o Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho ghi nhận theo giá gốc.
o Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Giá đích danh.
o Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
 Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và Bất động sản đầu tư:
o Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ( hữu hình, vơ hình, th tài chính): Theo ngun giá
hao mòn lũy kế và giá trị còn lại của TSCĐ.
o Phương pháp khấu hao TSCĐ(hữu hình, vơ hình, th tài chính): Phương pháp
đường thẳng.
2.2 Những vấn đề chung về hoạt động bán hàng
2.2.1 Các phương thức bán hàng
Phương thức bán hàng trực tiếp tại kho của Công ty

10


Quy trình bán hàng
Lập Kế Hoạch bán
hàng
Giới Thiệu Sản Phẩm
Của Công ty

Bán Hàng Thông
Qua Các Đại Lý

Chuyển Hàng Theo
Hợp Đồng

2.2.2 Các phương thức thanh tốn

Cơng ty thanh tốn qua 2 hình thức:
 Thanh tốn chuyển khoản qua Ngân hàng
 Thanh tốn trực tiếp bằng tiền mặt
2.2.3 Chính sách bán hàng
Cơng ty đã đề ra và áp dụng nhiều cách, thích hợp với từng đối tượng khác nhau
như: tăng chiết khấu, tăng hoa hồng đối với bộ phận mua của phía đối tác, tăng dịch
vụ hậu mãi như lắp đặt và sữa chửa máy móc liên quan,…
2.3 Kế tốn hoạt động bán hàng
2.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng
2.3.1.1. Nội dung
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng
vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không coi là doanh thu. Các khoản góp vốn của
cổ đơng hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng cũng không phải là doanh
thu.
2.3.1.2. Chứng từ sử dụng và quy trình lưu chuyển chứng từ
 Chứng từ sử dụng:
Chứng từ sử dụng chủ yếu là hóa đơn GTGT
 Quy trình lưu chuyển chứng từ:
Cơng ty sẽ gửi bản báo giá cho khách hàng, sau khi khách hàng xem và quyết định
thì bộ phận kho sẽ lập phiếu xuất kho. Sau đó chuyển lên phịng kế tốn để lập hóa
đơn GTGT và hợp đồng mua bán gửi đến bộ phận kinh doanh. Bộ phận kinh doanh
sẽ giao HĐ mua bán đến khách hàng ,đưa sản phẩm và hóa đơn GTGT cho phịng
giao hàng, để phịng giao hàng sẽ chuyển sản phẩm kèm hóa đơn GTGT đến cho
doanh nghiệp(khách hàng)
2.3.1.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511” Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
11



Tài khoản này phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh,
2.3.1.4. Phương pháp hạch toán
Sau khi chuyển sản phẩm cho khách hàng, khách hàng xem sản phẩm và thanh tốn.
Căn cứ vào hóa đơn GTGT, kế toán ghi nhận doanh thu:
Nợ tk 131/111,112 Tổng giá trị hàng bán
Có tk 511 : Doanh thu bán hàng
Có tk 3331: Thuế GTGT
Cuối kỳ kế tốn kết chuyển doanh thu bán hàng thuần sang tk 911” Xác định kết
quả kinh doanh”
Nợ tk 511: Doanh thu bán hàng
Có tk 911: Xác định kết quả kinh doanh
2.3.1.5. Quy trình ghi sổ kế toán
Khi nghiệp vu phát sinh doanh thu , kế tốn ghi nhận hóa đơn GTGT đưa vào phần
mềm ASC NTH đồng thời phản ánh vào nhật ký chung và sổ cái TK 511.Sau khi
phản ánh, cuối kỳ kế toán kết chuyển vào TK 911để xác định kết quả kinh doanh
sau đưa vào bảng cân đối phát sinh và cuối cùng đưa lên báo cáo tài chính.
Hóa đơn GTGT
Phần mềm ASC NTH
Nhật Ký Chung
Sổ Cái TK 511
Bảng cân đối phát sinh

Báo cáo tài chính
Sơ Đồ 2.1: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu bán hàng
2.3.1.6. Số liệu minh họa
Ngày 1/10/2020,Công ty xuất bán cho Công ty Cổ Phần HARBOUR VIEW theo
hóa đơn ký hiệu :TH/19E, hóa đơn số:0003987 với số tiền hàng chưa thuế

1.530.000 đồng,thuế GTGT 10%,thanh tốn chuyển khoản. Kế tốn ghi nhận doanh
thu:
Nợ TK112
1.683.000
Có TK 5111 1.530.000
Có TK 3331 153.000 (Phụ lục A_01)
12


Ngày 30/11/2020,Công ty xuất bán cho khách hàng Mai Xuân Huy theo hóa đơn ký
hiệu: TH/19E, hóa đơn số: 0004792 với số tiền hàng chưa thuế 1.060.000 đồng,
thuế GTGT 10%,thanh toán bằng tiền mặt.Kế toán ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 111
1.166.000
Có TK 5111 1.060.000
Có TK 3331
106.000(Phụ lục A_02)
Ngày 17/12/2020,Cơng ty xuất bán cho Công ty Cổ Phần Đầu Tư Times Square
Việt Nam theo hóa đơn ký hiệu: TH/19E, hóa đơn số: 0005100 với số tiền hàng
chưa thuế 1.862.810 đồng,thuế GTGT 10%, thanh tốn chuyển khoản.Kế tốn ghi
nhận doanh thu:
Nợ TK112
2.049.091
Có TK 5111 1.862.810
Có TK 3331
186.281(Phụ lục A_03)

Bảng 2.1. Sổ Cái Tài Khoản 511( Doanh thu bán hàng)
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ NAM THIÊN HÀ
Mã số thuế: 0301458996

SỔ CÁI
Số tài khoản: 511
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng nội địa
Quý IV/2020
Chứng từ
Nội dung
TK
Số phát sinh
đối
ứng
Số Hiệu
Ngày
Nợ

…………… ………..
……………………………… …… …………….
………….

0003987
...................

0004792
..................

0005100
..................

1/10/2020

xuất bán cho Công ty Cổ

112
Phần HARBOUR VIEW
................. ............................................... ......
30/11/2020 xuất bán cho khách hàng Mai 111
Xuân Huy
................ ................................................ .......
17/12/2020 xuất bán cho Công ty Cổ
112
Phần Đầu Tư Times Square
Việt Nam
................. ............................................... ......
Kết chuyển sang Tk 911
511
Cộng số phát sinh
Số Dư Cuối Kỳ:
Ngày….Tháng……Năm 2020

Người Lập

Kế Toán Trưởng
13

1.530.000
.................

.................
1.060.000

..................


................
1.862.810

.................
12,250,567,890
12,250,567,890
0

.................
12,250,567,890
0

Giám Đốc


×