Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.99 KB, 43 trang )

SỞ GD - ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
Tổ Tốn Tin

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MƠN TỐN KHỐI 12 NĂM HỌC 2021 - 2022

Tổ
: Toán Tin
Giáo viên: Lê Văn Tho

Năm học: 2021-2022


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MƠN: TỐN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức
TT

Nội dung kiến thức

1. Ứng dụng đạo hàm
để khảo sát và vẽ đồ
thị của hàm số
1

2. Hàm số lũy thừa,
hàm số mũ và hàm số
logarit
2

3



4

3. Khối đa diện

4. Mặt nón, Mặt trụ,
Mặt cầu
Tổng
Tỉ lệ (%)

Nhận biết

Đơn vị kiến thức

1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm
số
1.2. Cực trị của hàm số
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm
số
1.5. Đường tiệm cận
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm số
lơgarit
2.3. Phương trình mũ và phương trình
lơgarit
2.4. Bất phương trình mũ và bất
phương trình lơgarit
3.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối

đa diện lồi và khối đa diện đều
3.2. Thể tích của khối đa diện
4.1. Mặt nón, Mặt trụ, mặt cầu

Thơng hiểu

Số
CH

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

1

1

1

2

1


1

1

2

1

1

1

2

2

2

1

2

1
1

1
1

1
1


2
2

4

4

3

6

2

2

2

4

1

1

1

1

1


2

1

1

1

2

4

4

2

4

20

20

15

30

40

30


Tổng

Vận dụng
Số
CH

Thời
gian
(phút)

1

8

1

Vận dụng cao
Số
CH

Thời
gian
(phút)

1

12

1


12

Số CH

% tổng
điểm

TN

TL

Thời
gian
(phút)

11

1

28

27

14

2

40

43


4

1

14

18

8

12

8
6

2

16
20

2

24

35

4

90


10

Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong
hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

100


BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MƠN: TỐN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

TT

1

Nội dung
kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức

Đơn vị kiến thức

Ứng
dụng 1.1. Sự đồng biến,

đạo hàm để nghịch biến của hàm
khảo sát và số
vẽ đồ thị của
hàm số

1.2. Cực trị của hàm
số

1.3. Giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
của hàm số

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

* Nhận biết:
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm
số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
* Thơng hiểu:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản.
* Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải tốn.
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị
của hàm số.
* Thông hiểu:
- Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản.
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên một tập hợp.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản.

Nhận
biết
1

Vận
Thơng Vận
dụng
hiểu dụng
cao
1
1

1

1

1

1

Tổng

12



TT

Nội dung
kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

1.4. Bảng biến thiên
và đồ thị của hàm số

* Nhận biết:
- Nhớ được dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng
phương, bậc nhất / bậc nhất.
* Thơng hiểu:
- Hiểu các thơng số, kí hiệu trong bảng biến thiên.
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
* Thơng hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số.
* Nhận biết:
- Biết khái niệm, tính chất, cơng thức tính đạo hàm, dạng đồ thị
của hàm số lũy thừa.
* Thông hiểu:

- So sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm và tính chất của lơgarit.
- Biết khái niệm, tính chất, cơng thức tính đạo hàm, dạng đồ thị
của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản.

1.5. Đường tiệm cận

2

Hàm số lũy
thừa, hàm số
mũ và hàm
số logarit

2.1. Lũy thừa. Hàm
số lũy thừa

2.2. Lôgarit. Hàm số
mũ. Hàm số lôgarit

Nhận
biết
2

Vận
Thông Vận

dụng
hiểu dụng
cao
1

1

1

1

1

4

3

Tổng

16

1

1


TT

3


Nội dung
kiến thức

Khối đa diện

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

- Tính được đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Vẽ được đồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
* Vận dụng:
- Áp dụng được tính chất của lơgarit, hàm số mũ, hàm số lơgarit
vào các bài tốn liên quan: tính giá trị biểu thức, so sánh giá trị
biểu thức, bài toán có mơ hình thực tế (“lãi kép”, “tăng trưởng”,
…), ...
* Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính chất của lơgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào giải quyết các bài tốn liên quan.
2.3. Phương trình mũ * Nhận biết:
và phương trình
- Biết cơng thức nghiệm của phương trình mũ, lơgarit cơ bản.
lơgarit
* Thơng hiểu:
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lơgarit
đơn giản.
2.4. Bất phương trình * Nhận biết:

mũ và bất phương
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lơgarit cơ
trình lơgarit
bản.
3.1. Khái niệm về
* Nhận biết:
khối đa diện. Khối
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối
đa diện.
đa diện lồi và khối
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
đa diện đều
- Biết 5 loại khối đa diện đều.
* Thông hiểu:

Nhận
biết

2

Vận
Thông Vận
dụng
hiểu dụng
cao

Tổng

2


1
1

1

5


TT

Nội dung
kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức

Đơn vị kiến thức

3.2. Thể tích của
khối đa diện

4

Mặt nón,
Mặt trụ, Mặt
cầu

4.1. Mặt nón, Mặt
trụ, mặt cầu


Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

- Hiểu khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối
đa diện.
- Hiểu khái niệm khối đa diện đều.
* Nhận biết:
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các cơng thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối
chóp.
* Thơng hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy.
* Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác định
được chiều cao và diện tích đáy.
* Vận dụng cao:
- Tính được thể tích của khối đa diện trong một số bài toán liên
quan.
* Nhận biết:
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu.
- Biết cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón, hình
trụ; cơng thức tính diện tích mặt cầu; cơng thức tính thể tích
khối nón, khối trụ và khối cầu.
* Thơng hiểu:
- Tính được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ.
- Tính được thể tích khối cầu, khối nón, khối trụ.

Nhận
biết


Vận
Thông Vận
dụng
hiểu dụng
cao

1

1

4

2

Tổng

1

6


TT

Nội dung
kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức

Đơn vị kiến thức


Tổng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận
biết
20

Vận
Thông Vận
dụng
hiểu dụng
cao
15

2

2

Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thơng hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng
cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dịng thuộc mức độ đó).

Tổng

39


SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT ĐINH KÀ KHỊA

Mơn Tốn 12

ĐỀ CHUẨN

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho hàm số f ( x) liên tục trên � và có bảng xét dấu của f '( x) như sau
x
-�
1
3
-2
2
y'
P
+
+
0
0
0
+
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.


 2;1 .

Câu 2: Hàm số
A.

B.
y

 7;1 .

Câu 3: Cho hàm số

 2; 2  .

C.

 �; 2  .

+�

D.

 1; 2  .

D.

 1; � .

1 3

x  3x 2  7 x  2
3
nghịch biến khoảng nào dưới đây?
- 1; 7)
B. (
.
y  f  x

C.

 1;7  .

có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. - 4 .

B. 0.

C. 2 .

D. 3 .

4
2
Câu 4: Hàm số y  x  2 x  2 đạt cực tiểu tại

A. x  1 .

B. x  2 .

C. x  2 .
D. x  0 .
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên � và có đồ thị như hình vẽ

0; 4
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trong khoảng [ ] là

A. 3 .

B. 2.

C. 4.

D. 5


- 3
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y = x .
-4
A. y ' =- 3 x .
y ' =- 3 x- 3 .

- 4
B. y ' = 3 x .

- 2
C. y ' =- 3 x .

D.


Câu 7: Cho hai số thực 0 < a <1, b >1 . Hãy chọn mệnh đề đúng.
3
2
A. a < a .

3
2
B. a > a .

Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý,

3
2
C. b < b .

ln  6a   ln  3a 

3
2
D. a > b .

bằng

ln  6a 
ln  3a 

ln  2a 

ln 6
D. ln 3 .


A. ln 2 .
B.
.
C.
.
Câu 9: Với a, b, c là các số thực dương, a khác 1. Chọn công thức đúng.
log a b + log a c = log a bc
log a b + log a c = log a b.log a c
A.
.
B.
.
log
b
a
b
log a b + log a c =
log a b + log a c = log a
log a c .
c.
C.
D.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = ln(2 x) là
1
1
y'=
y'=
x.
2x .

A.
B.
.

C.

y'=

2
x.

y'=

2 x+1
ln 2 .

D.

y ' =-

2
x2

x +1
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = 2 là

x+1
A. y ' = 2 ln 2 .

x

x
B. y ' = ( x +1)2 .
C.
D. y ' = 2 .
x
Câu 12: Cho hai số thực dương a, b với a �1 . Khi đó nghiệm của phương trình a = b là

x = log a b

x = log b a

b
C. x = a .

a

D. x = b .
log a x = b
Câu 13: Cho hai số thực dương a, b với a �1 . Khi đó nghiệm của phương trình

b
a
x = log b a
x = log a b
A. x = a .
B.
.
C.
.
D. x = b .

Câu 14: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A.

.

B.

.

A. 5 .
B. 4 .
C. 6 .
Câu 15: Khối lăng trụ tứ giác có tất cả bao nhiêu mặt?

D. 3 .

A. 6 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 7 .
Câu 16: Cơng thức tính thể tích của khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là?
1
1
1
1
V  Bh
V  Bh
V  Bh
V  Bh
3

2 .
3 .
4 .
A.
.
B.
C.
D.
Câu 17: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A. V  12 .
B. V  3 .
C. V  4 .
Câu 18: Cơng thức tính thể tích khối cầu bán lính R là

D. V  6 .


3 3
3 2
4
R
R
pR 3
2
A. 3
.
B. 4
.
C. 4 R .
D. 4

.
Câu 19: Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy R và đường sinh
l là
2
A. pRl .
B. 2 Rl .
C. 4 R .
D. 2 Rh .
Câu 20: Cơng thức tính thể tích khối nón có bán kính đáy R và đường cao h là
1
1 2
pR 2 h
pR l
2
2
A. 3
.
B. pR h .
C. 3
.
D. pR l .
Câu 21: Cơng thức tính thể tích của khối trụ bán kính R và chiều cao h là
1
1 2
pR 2 h
pR l
2
2
A. pR h .
B. 3

.
C. 3
.
D. pR l .

Câu 22: Hàm số
A. x = 4

y

x 1
x  1 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2; 4 tại điểm
5
y=
3.
B.
C. x = 2 .

D. y  3 .

Câu 23: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

A. y  x  3 x  2 .
4

2

B. y  x  3 x  2 .
3


4

2

C. y  x  x  2 .
2

D.

y

2

Câu 24: Đồ thị hàm số y = x + 3x + 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình.

D. 0.

x 1
x2 .


Số nghiệm thực của phương trình f ( x) = 2 là
A. 1.
B. 0.
C. 3.
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên � và có


D. 2.

lim f ( x) =- 2, lim f ( x) = +�

. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
A. y =- 2 .
B. y = 2 .
C. x =- 2 .
D. x = 2 .
x 1
y
2 x  1 là
Câu 27: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x �- �

A.

x �+�

y

1
2.

B.

x

1

2.

Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số
2x - 1
y'= 2
x - x +1 .
A.
C.

y'=

y = ln ( x 2 - x +1)

2 x +1
x + x +1 .

Câu 29: Rút gọn
23

a

5

1
x - x +1 .
1
2

ln ( x 2 - x +1)


.

a
a bằng
25

10
A. a .

B.

y'=

D.
2

D. x  1 .

trên �.

y'=

2

M=

C. y  2 .

2
B. a .


13

5

3
C. a .

2
D. a .

2
C. ab .

D. 2a + b .

Câu 30: Đặt a = log 2, b = log 3 . Khi đó log18 bằng
A. a + 2b .

B. 2ab .

2
Câu 31: Tìm tập nghiệm của phương trình log 3 x  5log 3 x  4  0 .
�1 1 �
S  �; �
S   1; 4
S   1
�3 81 .
A.
B.

.
C.
.

D.

S   4

.

x
x
Câu 32: Tìm số nghiệm của phương trình 25  4 �5  5  0 .

B. 5 .

C. 0 .
log 1 x �- 3
2
Câu 33: Tập nghiệm S của bất phương trình


D. 2 .

( ].
(
].
[
).
A.

B.
C.
D.
Câu 34: Tính diện tích của khối cầu nội tiếp trong hình lập phương cạnh 4a.

S = ( 8; +�)

A. 1 .

S = 0;8

S = - �;8

S = 8; +�

2
2
2
2
A. 16pa .
B. 4pa .
C. 8pa .
D. 2pa .
Câu 35: Tính thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng 4a và đường sinh bằng 5a.

3

A. 16pa .
B. Tự luận


80pa 3
B. 3 .

100pa 3
3 .
C.

20pa 3
D. 3 .

.


Câu 1. Cho hàm số

y=

x
x - 1 có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng (d ) : y =- x + m cắt

đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh.
log 2 3
- ln e2 + 9
Câu 2. Khơng dùng máy tính bỏ túi hãy tính giá trị của biểu thức A = 4

3

2

.


log 3 50

a = log 3 15, b = log 3 10
Câu 3. Cho

log

. Hãy tính

theo a và b.

SA, AB, AC

Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có
đơi một vng góc với nhau và
SA  5a, AB  4a, AC  3a.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.--------------------------------------------SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI

----------- HẾT ---------ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT ĐINH KÀ KHỊA

Mơn Tốn 12

FILE MCMIX

Thời gian làm bài: 90 phút

[<g>] [</g>]

Cho hàm số f ( x) liên tục trên � và có bảng xét dấu của f '( x) như sau
x
-�
1
3
- 2
2
y'
P
+
+
0
0
0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A.

 2;1 .

B.

 2; 2  .

C.

 �; 2  .

D.


 1; 2  .

[
]

Hàm số
A.

y

 7;1 .

1 3
x  3x 2  7 x  2
3
nghịch biến khoảng nào dưới đây?

+�

+


B.

( - 1;7) .

C.

 1; 7  .

D.


 1; � .

[
]
Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. - 4 .

B. 0.

C. 2 .

D. 3 .
[
]
4
2
Hàm số y  x  2 x  2 đạt cực tiểu tại

A. x  1 .
B. x  2 .
C. x  2 .
D. x  0 .
[
]
Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên � và có đồ thị như hình vẽ



[ 0; 4] là
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trong khoảng
A. 3 .
B. 2.
C. 4.
D. 5
[
]

- 3
Tính đạo hàm của hàm số y = x .
- 4
A. y ' =- 3 x .
- 4
B. y ' = 3x .
- 2
C. y ' =- 3 x .
- 3
D. y ' =- 3 x .

[
]
Cho hai số thực 0 < a <1, b >1 . Hãy chọn mệnh đề đúng.
3
2
A. a < a .
3
2
B. a > a .
3
2

C. b < b .
3
2
D. a > b .

[
]


Với a là số thực dương tùy ý,

ln  6a   ln  3a 

bằng

A. ln 2 .
B.

ln  2a 

.

C.

ln  6a 
ln  3a 

.

ln 6
D. ln 3 .


[
]

Với a, b, c là các số thực dương, a khác 1. Chọn công thức đúng.
A.

log a b + log a c = log a bc

B.

log a b + log a c = log a b.log a c

C.

D.

log a b + log a c = log a
log a b + log a c =

.
.

b
c.

log a b
log a c .

[
]
Đạo hàm của hàm số y = ln(2 x) là

A.
B.
C.
D.

y'=

1
x.

y'=

1
2x .

y'=

2
x.

y ' =-

[
]

2
x2 .


x+1
Đạo hàm của hàm số y = 2 là

x+1
A. y ' = 2 ln 2 .
x
B. y ' = ( x +1)2 .

C.

y'=

2 x+1
ln 2 .

x
D. y ' = 2 .

[
]
x
Cho hai số thực dương a, b với a �1 . Khi đó nghiệm của phương trình a = b là

A.

x = log a b

.

B.

x = log b a

.


b
C. x = a .
a
D. x = b .

[
]

log a x = b
Cho hai số thực dương a, b với a �1 . Khi đó nghiệm của phương trình

b
A. x = a .

B.

x = log b a

.

C.

x = log a b

.

a
D. x = b .



[
]

Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 5 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .

[
]
Khối lăng trụ tứ giác có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 6 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 7 .

[
]
Cơng thức tính thể tích của khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là?
1
V  Bh
3 .
A.

B.

V

1
Bh
2 .


1
V  Bh
3 .
C.


D.

V

1
Bh
4 .

[
]

Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A. V  12 .
B. V  3 .
C. V  4 .
D. V  6 .

[
]
Cơng thức tính thể tích khối cầu bán lính R là
4 3
pR
A. 3
.

3 3

R
B. 4
.
2
C. 4 R .

3 2
R
D. 4
.
[
]
Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy R và đường sinh l là
A. pRl .
B. 2 Rl .


2
C. 4 R .

D. 2 Rh .

[
]
Cơng thức tính thể tích khối nón có bán kính đáy R và đường cao h là
1
pR 2 h
A. 3
.
2
B. pR h .


1 2
pR l
C. 3
.
2
D. pR l .

[
]

Cơng thức tính thể tích của khối trụ bán kính R và chiều cao h là
2
A. pR h .

1 2
pR h
B. 3
.
1 2
pR l
C. 3
.
2
D. pR l .

[<g>] [</g>]

Hàm số

y


A. x = 4

x 1
x  1 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2; 4 tại điểm


B.

y=

5
3.

C. x = 2 .
D. y  3 .
[
]
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

4
2
A. y  x  3 x  2 .

3
2
B. y  x  3 x  2 .

2
C. y  x  x  2 .

D.


y

x 1
x2 .

[
]
4
2
Đồ thị hàm số y = x + 3 x + 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
[
]


Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình.

Số nghiệm thực của phương trình f ( x) = 2 là
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
[
]

lim f ( x ) =- 2, lim f ( x) = +�
x �+�
Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên � và có x�- �

.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
A. y =- 2 .
B. y = 2 .
C. x =- 2 .
D. x = 2 .

[
]

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A.

B.

y

1
2.

x

1
2.

C. y  2 .
D. x  1 .

y


x 1
2 x  1 là


[
]

Tính đạo hàm của hàm số

A.

B.

C.

y'=

2x - 1
x - x +1 .

y'=

1
x - x +1 .

y'=

2 x +1
x + x +1 .

y'=


1
ln ( x - x +1)

D.

y = ln ( x 2 - x +1)

2

2

2

2

.

[
]

M=
Rút gọn

a2 a
5
a bằng

23
10


A. a .
25
2

B. a .
13
3
C. a .
5
2
D. a .

[
]
Đặt a = log 2, b = log 3 . Khi đó log18 bằng
A. a + 2b .
B. 2ab .
2
C. ab .

D. 2a + b .

trên �.


[
]
Tìm tập nghiệm của phương trình

log 32 x  5log 3 x  4  0

.


�1 1 �
S  �; �
�3 81 .
A.

B.

S   1; 4

C.

S   1

.

D.

S   4

.

.

[
]
x
x
Tìm số nghiệm của phương trình 25  4 �5  5  0 .

A. 1 .

B. 5 .
C. 0 .
D. 2 .
[
]
Tập nghiệm S của bất phương trình
A.

S = ( 0;8]

B.

S = ( - �;8]

.

C.

S = [ 8; +�)

.

D.

S = ( 8; +�)

.

log 1 x �- 3
2




.

[
]
Tính diện tích của khối cầu nội tiếp trong hình lập phương cạnh 4a.
2

A. 16pa .


2
B. 4pa .
2
C. 8pa .
2
D. 2pa .

[
]
Tính thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng 4a và đường sinh bằng 5a.
3

A. 16pa .
80pa 3
B. 3 .
100pa 3
3 .
C.
20pa 3
3 .

D.


SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT ĐINH KÀ KHỊA

Mơn Tốn 12

MÃ ĐỀ 134

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 5 .

B.

Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý,

ln 6
A. ln 3 .

C. 6 .

4.

ln  6a   ln  3a 

D. 3 .

bằng

ln  2a 

B.
.
C. ln 2 .
Câu 3: Công thức tính thể tích khối nón có bán kính đáy R và đường cao h là
1
pR 2 h
2
2
3
A.
.
B. pR h .
C. pR l .
Câu 4: Cho hàm số

y  f  x

D.

ln  6a 
ln  3a 


1 2
pR l
D. 3
.

có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0.
B. 2 .
C. - 4 .
D. 3 .
Câu 5: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A. V  12 .
B. V  3 .
C. V  4 .
D. V  6 .
Câu 6: Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy R và đường sinh l là
A. pRl .
B. 2 Rl .
C. 4 R .
Câu 7: Công thức tính thể tích của khối trụ bán kính R và chiều cao h là
1
1 2
pR l
pR 2 h
2
3
3
A.

.
B.
.
C. pR h .
2

D. 2 Rh .

2
D. pR l .

Câu 8: Khối lăng trụ tứ giác có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 5 .

B. 7 .

C.

4.

D. 6 .

x
Câu 9: Cho hai số thực dương a, b với a �1 . Khi đó nghiệm của phương trình a = b là

A.

x = log b a

.


B.

x = log a b

.

a
C. x = b .

b
D. x = a .

C. x  2 .

D. x  0 .

4
2
Câu 10: Hàm số y  x  2 x  2 đạt cực tiểu tại

A. x  2 .

B. x  1 .

Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = ln(2 x) là

.



×