LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
NGÀNH
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Đề tài: Các giải pháp tài chính nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Thương mại Thanh
Bình
B¸o c¸o tèt nghiÖp Khoa Kinh TÕ - §¹i Häc Vinh
Sinh viªn: TrÞnh Tø Ngµ Ngêi híng dÉn: NguyÔn Quang Huy
1
Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU 1
* Lý do chọn đề tài 1
* Mục tiêu nghiên cứu: 1
* Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2
* Phương pháp nghiên cứu 2
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THANH
BÌNH 3
1.1 Quá trình hình thành và phát triển 3
1. Tên dự án: Chợ đầu mối hải sản Quảng Tiến 4
3. Tổng vốn dầu tư: 49.993.400.000 đồng 4
1.2 Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 5
1.2.1 Đặc điểm hoạt động 5
1.2.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức quản lý 5
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý của Công ty 6
1.2.3 Tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Thương mại Thanh Bình 8
1.2.3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh 8
1.3 – Khái quát chung về Vốn lưu động 10
1.3.1- Khái niệm của vốn lưu động: 10
1.3.2- Đặc điểm của vốn lưu động 12
1.3.3 - Phân loại vốn lưu động: 12
1.1.3.1- Phân loại Vốn lưu động theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình
sản xuất kinh doanh 12
1.1.3.2- Phân loại vốn lưu động theo hình thái biểu hiện 13
1.1.3.3- Phân loại Vốn lưu động theo quan hệ sở hữu về vốn 13
1.1.3.4- Phân loại Vốn lưu động theo nguồn hình thành 14
PHẦN 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN THƯƠNG MẠI THANH BÌNH 15
2.1. Thực trang quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần thương mại Thanh Bình 15
2.1.1 . Cơ cấu vốn lưu động của Công ty: 15
2.1.2 - Cơ cấu nguồn vốn lưu động 16
2.2 Phương pháp xác định nhu cầu Vốn lưu động tại Công ty cổ phần thương
mại Thanh bình 18
2.3 Nội dung quản trị Vốn lưu động tại Công ty 19
2.3.1 - Quản trị vốn bằng tiền : 19
2.3.2 - Quản trị hàng tồn kho dự trữ : 20
2.3.3 - Quản trị khoản phải thu ,phải trả: 20
2.3.4 - Quản trị vốn lưu động khác : 21
2.4 Hiệu quả tổ chức quản lý và sử dụng vốn lưu động tại Công ty Cổ phần thương
mại Thanh Bình 21
2.4.1. Khả năng thanh toán của Công ty 21
2.4.2. Hiệu quả tổ chức quản lý và sử dụng VLĐ tại Công ty cổ phần thương mại
Thanh Bình thông qua các chỉ tiêu tài chính. 23
2.5 Một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện quản trị Vốn lưu động tại
Công ty cổ phần thương mại Thanh Bình. 27
2.5.1 Phương hướng của Công ty trong thời gian tới 27
2.5.1.1 Phương hướng của Công ty trong sản xuất KD 27
2.5.1.2 Phương hướng về quản trị Vốn lưu động 28
2.5.2 Giải pháp tài chính nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng Vốn lưu động tại
công ty cổ phần thương mại Thanh Bình 28
2.5.3 Một số kiến nghị mang tính hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu
động tại Công ty cổ phần thương mại Thanh Bình 37
2.5.3.1. Một số kiến nghị đối với công ty : 37
2.5.3.2 . Một số kiến nghị về chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước. 38
Kết luận 40
Tài liệu tham khảo 41
Danh mục viết tắt
CPTM : Cổ phần thương mại
VLĐ : Vốn lưu động
TSLĐ : Tài sản lưu động
ĐTNH : Đầu tư ngắn hạn
SXKD : Sản xuất kinh doanh
Danh mục bảng biểu
Bảng 1: THÀNH TÍCH ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC QUA CÁC NĂM 9
Bảng 2: báo cáo kết quả kinh doanh 10
Bảng 3: Cơ cấu VLĐ của công ty CPTM Thanh Bình đơn vị: đồng 16
Bảng 4: Cơ cấu nguồn vốn lưu động Đơn vị: Đồng 17
Bảng 5: Cơ cấu Vốn bằng tiền 19
Bảng 6: Tổng kết khả năng thanh toán của Công ty 23
Bảng 7: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng VLĐ của Công ty CPTM Thanh
Bình. 26
Bảng 8: Mục tiêu đặt ra của công ty trong thời gian tới 27
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
1
LI M U
* Lý do chn ti
Trong nn kinh t th trng, bt k doanh nghip no mun tin hnh
hot ng kinh doanh ũi hi phi cú mt lng vn lu ng nht nh nh
l tin bt buc. Vn lu ng cú vai trũ c bit quan trng, nh hng
trc tip n quỏ trỡnh sn xut kinh doanh cng nh hiu qu kinh doanh ca
doanh nghip.
Cỏc doanh nghip hin nay hot ng trong iu kin nn kinh t m
vi xu th quc t hoỏ ngy cng cao v s kinh doanh trờn th trng ngy
cng mnh m. Do vy, nhu cu vn lu ng cho hot ng kinh doanh, nht
l nhu cu vn di hn ca cỏc doanh nghip cho s u t phỏt trin ngy
cng ln. Trong khi nhu cu v vn ln nh vy thỡ kh nng to lp v huy
ng vn ca doanh nghip li b hn ch. Vỡ th, nhim v t ra ũi hi cỏc
doanh nghip phi s dng vn lu ng sao cho cú hiu qu nht trờn c s
tụn trng nguyờn tc ti chớnh, tớn dng v chp hnh phỏp lut.
Sau thi gian thc tp ti Cụng ty C phn Thng mi Thanh Bỡnh,
em ó chn ti: Cỏc gii phỏp ti chớnh nõng cao hiu qu s dng vn
lu ng ti Cụng ty C phn Thng mi Thanh Bỡnh.
* Mc tiờu nghiờn cu:
i vi cỏc Doanh nghip trong nn kinh t mi phi ch ng hn
trong vic huy ng v s dng vn .Ngoi vn ngõn sỏch nh nuc cp cũn
phi huy ng t nhiu ngun khỏc. Vỡ vy vic qun lý v s dng Vn lu
ng mt cỏch hiu qu l ht sc quan trng .Vỡ nú th hin hiu qu sn
xut kinh doanh ca Doanh nghip.
Vỡ vy mc tiờu nghiờn cu ca ti l trờn c s phõn tớch thc
trng hiu qu s dng vn lu ng ca Cụng ty, khng nh nhng mt tớch
cc ó t c ng thi tỡm ra mt s hn ch cn khc phc v cú bin
phỏp hon thin.
Nhn thc c tm quan trng ca vn lu ng, Cụng ty ó khụng
ngng i mi v hon thin cụng tỏc t chc qun lý vn lu ng sao
cho vic s dng vn t hiu qu cao nht.
Xut phỏt t vn bc thit t ra cho cỏc doanh nghip hin nay l
phi xỏc nh v ỏp ng c nhu cu vn lu ng thng xuyờn, cn thit,
ti thiu, phi bit c hiu qu s dng vn ca doanh nghip mỡnh ra sao,
Cỏc gii phỏp cn thc hin nõng cao hiu qu s dng vn lu ng ca
doanh nghip mỡnh.
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
2
* i tng v phm vi nghiờn cu
- i tng nghiờn cu:
Thc trng v VL, cỏc gii phỏp cn thc hin nhm nõng cao hiu
qu s dng VL ca Cụng ty CPTM Thanh Bỡnh.
- Phm vi nghiờn cu:
Ti cụng ty CPTM Thanh Bỡnh.
* Phng phỏp nghiờn cu
- Phng phỏp thu thp s liu
- Phng phỏp phõn tớch, tng hp: phõn tớch cỏc ti liu liờn quan n Cụng
ty CPTM Thanh Bỡnh, sau ú tng hp, phõn tớch v ỏnh giỏ thụng tin t ú
i chiu vi thc t.
Do thi gian thc tp cú hn, trỡnh v kh nng tip cn thc t cũn
hn ch nờn bỏo cỏo thc tp s khụng trỏnh khi nhng sai sút. Em rt mong
nhn c ý kin ch bo ca cỏc thy cụ giỏo cng nh ý kin ca cỏc anh,
ch trong trong Cụng ty hon thnh tt bỏo cỏo.
B cc ti:
Phn 1: Tng quan v Cụng ty C phn Thng mi Thanh Bỡnh.
Phn 2: Thc trng v gii phỏp nõng cao hiu qu s dng vn lu ng ti
Cụng ty CP Thng mi Thanh Bỡnh.
Thanh Húa, ngy 19 thỏng 2 nm 2012
Sinh viờn: Trnh T Ng 49 B2 TCNH
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
3
PHN 1: TNG QUAN V CễNG TY C PHN THNG MI
THANH BèNH.
1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
- Tờn cụng ty: Cụng ty C phn Thng mi Thanh Bỡnh.
- Tờn giao dch: Cụng ty C phn Thng mi Thanh Bỡnh.
- Giỏm c: Minh Hựng
- Tr s chớnh: Cng Hi - Phng Qung Tin - Th xó Sm Sn, tnh Thanh
Húa.
- in thoi : 0373 790786 : 0913293695
- Ti khon ngõn hng: 3590211029A ti ngõn hng NN & phỏt trin NT Sm
Sn.
- Mó s thu: 2801038979
- Cụng ty C phn Thng mi Thanh Bỡnh hot ng theo lut doanh
nghip, c S K hoch v u t tnh Thanh Húa cp giy phộp kinh
doanh s : 2603000506.
Cụng ty C phn Thng Mi Thnh Bỡnh Tin thõn l t hp tỏc Thanh
Bỡnh trc õy. Do nhu cu m rng v phỏt trin sn xut cng nh kh
nng phỏt trin, ngy 10 thỏng 1 nm 2007 t hp tỏc Thanh Bỡnh ó thnh
lp Cụng ty C phn Thng mi Thanh Bỡnh vi quy mụ ln hn v a
ngnh ngh hn.
Vi i ng cỏn b qun lý k s, c nhõn kinh t cỏc ngnh v cụng nhõn
viờn cú trỡnh chuyờn mụn cao vi nhiu nm kinh nghim.
- V lnh vc kinh doanh ch bin thy hi sn v nhp khu thy hi sn
ụng lnh. Cụng ty ó ký c nhiu hp ng nhp khu thy hi sn vi
cỏc nc nh Hn Quc, i Loan, Nht Bn, Trung Quc nhp khu hng
ngn tn cỏc cỏc loi nh cỏ Cam, cỏ Ngõn, cỏ Kỡm, G ụng lnh nguyờn
con, m bo cht lng. Ký hp ng y thỏc xut khu hng ngn tn cỏ
cỏc loi nh cỏ Lng, cỏ H, cỏ Nc, cỏ Thu, cỏ N, cho th trng Trung
Quc. Ký hp ng bao tiờu sn phm cho hng trm tu ỏnh bt xa b, tu
thu mua v cỏc phng tin ỏnh bt khỏc cp bn Cng Hi. Ngoi ra Cụng
ty cũn cung cp dch v hu cn ngh cỏ cho cỏc phng tin ny nh Cung
ng du diezen, du nht, v ng li c khỏc, cung cp mi nm hng chc
ngn tn cỏ cỏc loi cho th trng ni a.
- V lnh vc xõy dng v san lp mt bng. Trong nhng nm qua Cụng
ty ó ký hp ng vi Cụng ty C phn Hoa Sn - Phng H Tu - Thnh
Ph H Long vn chuyn t ỏ ti Cụng ty Than nỳi Bộo Qung Ninh thuc
Tp on Than khoỏng sn Vit nam v Cụng ty C phn than Tõy nam ỏ
Mi Vinacomin. Hp ng c ký kt t thỏng 3/2007 n ht 31/12/2013
vi khi lng vn chuyn mi nm hng triu m3 t ỏ.
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
4
Do cú s phõn b hp lý v phõn cụng lao ng mi b phn sn xut.
T khõu thu mua n khõu ch bin bo qun v lu thụng hng húa ca
mng kinh doanh ch bin thy hi sn, cng nh s phõn cụng t khõu k
thut, khõu giỏm sỏt thi cụng Cụng trỡnh n cỏc i thi cụng, i xe, c
phõn cụng, cụng vic cho tng b phn qun lý v chu trỏch nhim v mng
qun lý ca mỡnh trc Ban Giỏm c Cụng ty. Giỏm c Cụng ty l ngi
chu trỏch nhim ton din trc ch u t v Nh nc v quỏ trỡnh t chc
thi cụng cụng trỡnh, thng xuyờn kim tra v ch o tt c cỏc lnh vc
thc hin ỳng cỏc cam kt trc ch u t v cht lng tin v m bo
an ton tuyt i, vỡ th doanh thu ca Cụng ty mi nm mt tng lờn:
+ Doanh thu nm 2009 : 21.527.916.876 ng
+ Doanh thu nm 2010 : 36.394.369.900 ng
+ Doanh thu nm 2011 : 43.318.372.041 ng
- Cui nm 2011 Cụng ty ó c chp thun thc hin d ỏn u t Ch u
mi Hi sn Qung Tin theo cụng vn s 4749UBND - NN ngy
26/7/2011ca UBND Tnh Thanh Húa.
Cụng ty C phn Thng mi Thanh Bỡnh trỡnh UBND Tnh Thanh
hoỏ, S K hoch u t Tnh Thanh hoỏ chp thun ch trng v a im
lp v thc hin d ỏn Ch u mi Hi sn Qung Tin theo cỏc ni dung:
1. Tờn d ỏn: Ch u mi hi sn Qung Tin
2. a im xõy dng: Phng Qung Tin, Th Xó Sm Sn, Tnh Thanh
Húa.
Ranh gii v trớ khu t c th nh sau:
- Phớa Bc: Giỏp sụng Mó (Huyn Hong Hoỏ)
- Phớa Nam: Giỏp Khu dõn c khu ph Vn Li, P.Qung tin
- Phớa ụng: Giỏp Khu quy hoch kho bói cha vt liu
- Phớa Tõy: Giỏp cng cỏ Lch Hi
3. Tng vn du t: 49.993.400.000 ng
Trong ú: + Vn t cú Ca Cụng ty : 29.993.400.000 ng
+ Vn vay ngõn hng : 15.000.000.000 ng
+ Vn huy ng khỏc : 5.000.000.000 ng
4. Quy mụ d ỏn: Ch Hng 1
5. Tin thc hin d ỏn : 36 thỏng
6. Nhu cu s dng t: 12.000 m2
7. Phng thc giao hoc thuờ t: Cụng ty C phn Thng mi Thanh Bỡnh
ngh c thuờ t vi thi hn l 50 nm (Nm mi nm).
B¸o c¸o tèt nghiÖp Khoa Kinh TÕ - §¹i Häc Vinh
Sinh viªn: TrÞnh Tø Ngµ Ngêi híng dÉn: NguyÔn Quang Huy
5
1.2 Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.
1.2.1 Đặc điểm hoạt động
Là một công ty thương mại,kinh doanh trên nhiều lĩnh vực và nghành nghề
khác nhau,lấy nghành chế biến thủy hải sản là chủ yếu. Tính đa dạng đươc thể
hiện qua các nghành nghề sau:
- Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ.
- Lắp đặt hệ thống điện.
- Bán buôn máy móc thiết bị phụ tùng máy khác, cụ thể là kinh doanh máy
móc, thiết bị ngành điện (máy biến áp máy nổ).
- Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép, kinh doanh chăn, ga, gối đệm.
- Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp: lắp đặt máy móc thiết bị ngành
điện (máy biên áp, máy nổ).
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa: dịch vụ kho bãi.
- Vận tải hàng hóa đường bộ.
- Vận tải hành khách đường bộ.
- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện: Kinh doanh điện năng.
- Xây dựng nhà các loại.
- Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương: vận tải hàng hóa ven biển.
- Chế biến bảo quản thủy hải sản và các sản phẩm từ thủy hải sản: chế biến
kinh doanh xuất nhập khẩu thủy hải sản đông lạnh.
- Bốc xếp hàng hóa.
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác: Dịch vụ hậu cần nghề cá (cung
cấp xăng dầu, ngư lưới cụ, đá lạnh, máy móc thiết bị phục vụ cho tàu thuyền
đánh bắt thủy hải sản).
- Kinh doanh xuất nhập khẩu gia xúc gia cầm.
1.2.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức quản lý
Công ty có 130 cán bộ công nhân viên bao gồm:
- Kỹ sư các ngành: 07 người
- Cử nhân tài chính ngân hàng: 01 người
- Cử nhân quản trị kinh doanh: 01 người
- Cử nhân cao đẳng các ngành: 05 người
- Công nhân kỹ thuật: 08 người
- Công nhân lái máy, lái xe: 22 người
- Công nhân phụ xe: 16 người
- Công nhân chế biến thủy sản: 45 người
- Công nhân điện nước: 04 người
- Công nhân kỹ thuật các nghề sắt, mộc, nề: 21 người
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
6
S 1.1: S b mỏy t chc qun lý ca Cụng ty
* Ban giỏm c : Giỏm c v phú Giỏm c.
- Giỏm c: L ngi giỏm sỏt v qun lý hot ng ca Nh in, chu
trỏch nhim tt c v sn xut kinh doanh v lm trũn ngha v vi Nh nc
theo quy nh hin hnh. L ngi chu trỏch nhim trc cp trờn v mi mt
v l ngi i din cho quyn li v ngha v ca nh mỏy trc phỏp lut.
- Phú Giỏm c: L ngi giỳp Giỏm c ph trỏch v ti chớnh, v cụng
tỏc ng, t chc hnh chớnh. L ngi i din cho cụng ty khi Giỏm c i
vng ó u quyn li.
- Phũng Tng hp - Hnh chớnh: Cú nhim v xõy dng cỏc nh mc
tr lng cho tng loi sn phm i vi cụng nhõn sn xut v h s bc
lng i vi nhõn viờn qun lý cụng ty, xõy dng qu lng, thc hin y
cỏc chớnh sỏch, ch cho ngi lao ng, theo dừi cụng tỏc thi ua khen
thng v lm cụng tỏc hnh chớnh hng ngy theo lnh ca giỏm c.
- Phũng K hoch K thut: Nm bt nhanh thụng tin v k hoch khai
thỏc ngun hng, th trng giỏ c vt t trong nc cng nh ngoi nc
cú k hoch thu mua cung ng nguyờn vt liu theo hp ng. Lp k hoch
sn xut kinh doanh cho cụng ty. B phn k thut lp k hoch sa cha, bo
GIM C
P.GIM C
P.GIM C
PHềNG
TNG
HP
HNH
CHNH
PHềNG
K
HOCH
K
THUT
PHềNG
K
TON
B PHN
KHO
ST TH
TRNG
I
XE,
MY
B
PHN
THU
MUA
V
BN
HNG
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
7
dng nh k mỏy múc thit b v t chc lu kho hng hoỏ, lu kho vt liu
mt cỏch tt nht.
- Phũng K toỏn: m bo vn cho hot ng kinh doanh ca cụng ty, t
chc cụng tỏc k toỏn nh theo dừi ghi chộp, giỏm sỏt cỏc hot ng kinh
doanh, cung ng thng xuyờn v y cỏc thụng tin v tin t, hng hoỏ,
chi phớ phc v cho lónh o ch o cụng vic kinh doanh sn xut ca
Cụng ty.
Kim tra v giỏm sỏt cỏc hot ng kinh doanh thụng qua ng tin v
thc hin cỏc ch qun lý ti chớnh k toỏn nh mỏy, qun lý tin mt,
qun lý giỏm sỏt thc hin cỏc nghip v thanh toỏn theo quy nh ca Nh
nc.
Lp k hoch hng thỏng, hng quý, hng nm ca nh mỏy, ng thi
giỳp Giỏm c ra cỏc bin phỏp qun lý vn, s dng vn cú hiu qu.
Ngoi ra phũng ti v cũn cú trỏch nhim kim tra giỏm sỏt cỏc phng ỏn
sn xut kinh doanh, t chc cỏc cụng tỏc thng kờ v thụng tin kinh t v tin
t trong ni b cụng ty, t chc phõn tớch cỏc hot ng kinh t theo phỏp lut
quy nh.
- Phũng Kho sỏt th trng:
+ Nghiờn cu tip th v thụng tin, tỡm hiu th hiu ca khỏch hng.
+ Lp h s th trng v d bỏo doanh thu.
+ Kho sỏt hnh vi ng s ca khỏch hng tim nng.
+ Phõn khỳc th trng, xỏc nh mc tiờu, nh v thng hiu.
+ Phỏt trin sn phm, hon thin sn phm vi cỏc thuc tớnh m th trng
mong mun.
+ Qun tr sn phm (chu k sng sn phm): Ra i, phỏt trin, bóo hũa, suy
thoỏi, v ụi khi l hi sinh.
+ Xõy dng v thc hin k hoch chin lc marketing nh: sn phm, giỏ
c, phõn phi, tip th.
- i xe, mỏy: xe ti dựng lu thụng hng húa, vn chuyn vt liu xõy
dng v vn chuyn t ỏ; mỏy xỳc, mỏy i phc v san lp mt bng; xe
con phc v cho cụng tỏc i li ca Ban qun lý v Ban giỏm sỏt thi cụng
cụng trỡnh.
- B phn thu mua v bỏn hng: chu trỏch nhim v hot ng mua vo v
bỏn ra hng húa ca cụng ty.
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
8
1.2.3 Tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty C phn Thng mi Thanh Bỡnh
1.2.3.1 Kt qu hot ng kinh doanh
Trong nhng nm gn õy vi s phỏt trin v mt khoa hc cụng ngh
ca t nc ó lm cho ngun cung ng u vo tng lờn v cht lng sn
phm u ra tt, ngun hng cung cp cho khỏch hng trong v ngoi nc
cng tng qua cỏc nm. Khụng ch nghnh ch bin m nghnh chuyờn ch
ca Cụng ty cng ang trờn phỏt trin tt. Doanh thu ca cụng ty khụng
ngng tng lờn th hin hot ng kinh doanh ca Cụng ty ngy cng hiu
qu. Cú th núi Cụng ty ang to c u th tt trong lnh vc kinh doanh
trong tng lai cng nh hin ti. Nhn thy nhng iu trờn qua bng thnh
tớch ca Cụng ty trong thi gian gn õy:
B¸o c¸o tèt nghiÖp Khoa Kinh TÕ - §¹i Häc Vinh
Sinh viªn: TrÞnh Tø Ngµ Ngêi híng dÉn: NguyÔn Quang Huy
9
Bảng 1: THÀNH TÍCH ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC QUA CÁC NĂM
Đơn vị: đồng
Qua Bảng 1.1 ta có thể thấy doanh thu của Công ty tăng nhanh đáng kể, DT
năm 2010 tăng 14.866.453.044 đồng so với năm 2009 tương ứng tăng
69,05 %. Mức tăng DT của năm 2011 so với năm 2010 không cao bằng
nhưng đã tăng 6.924.002.121 đồng so với 2010 tương ứng tăng 19,02 %.
Những con số trên cho biết tình hình kinh doanh của Công ty khá tốt, thu
nhập của người lao động đã tăng lên đáng kể.
TT
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
I Khối lượng
1 Sản phẩm Thủy
sản nhập khẩu
450 Tấn 770 Tấn 1.147 Tấn
2 Sản phẩm
Thủy sản nội địa
960 Tấn 1.250 Tấn 2.890 Tấn
3 Khối lượng vận
chuyển đất đá
647.445m3 924.922m3 1.321.318 m3
II Doanh thu 21.527.916.876
36.394.369.920
43.318.372.041
1 Doanh thu KD
thủy sản
5.025.581.200
12.521.360.150
15.020.304.178
2 Doanh thu vận
chuyển
16.502.335.676
23.873.009.770
28.298.067.863
III Thuế nhà nước 1.094.306.888
1.939.106.084
3.961.060.400
IV Nguồn vốn 6.913.496.599
18.120.029.574
21.626.065.926
1 Tổng VCĐ 5.413.496.599
8.454.029.574
11.726.065.926
2 Tổng Vốn lưu
động
1.500.000.000
9.666.000.000
9.900.000.000
V Thu nhập của
người lao động
1 Lao động kỹ thuật
BQ/Tháng
1.800.000
2.500.000
3.200.000
2 Lao động lành
nghề BQ/Tháng
1.500.000
2.000.000
2.800.000
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
10
Bng 2: bỏo cỏo kt qu kinh doanh
n v: ng
Ch tiờu Nm 2010 Nm 2011
1.Doanh thu bỏn hng 36.394.369.920 43.318.372.041
2.Doanh thu thun bỏn
hng
36.394.369.920 43.318.372.041
3.Giỏ vn hng bỏn 30.230.556.100 36.400.783.000
4.Li nhun gp 6.163.813.820 7.917.589.041
5.Doanh thu hot ng
ti chớnh
0 0
6.Chi phớ ti chớnh 860.545.000 220.884.000
7.Chi phớ bỏn hng 500.650.880 752.000.000
8.Chi phớ qun lý doanh
nghip
1.065.473.852 1.269.377.092
9.Li nhun thun t
hot ng kinh doanh
3.737.144.088 4.675.327.950
10.Thu nhp khỏc 1.160.000.000 845.000.000
11.Chi phớ khỏc 900.562.000 762.141.000
12.Tng li nhun trc
thu
3.996.582.088 4.758.186.950
13.Thu thu nhp doanh
nghip
999.145.522 1.189.546.738
14.Li nhun sau thu 2.997.436.566 3.568.640.212
1.3 Khỏi quỏt chung v Vn lu ng
1.3.1- Khỏi nim ca vn lu ng:
Vn lu ng l giỏ tr nhng ti sn lu ng m doanh nghip ó
u t vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, ú l s vn bng tin ng ra
mua sm cỏc ti sn lu ng sn xut v cỏc ti sn lu ng lu thụng nhm
m bo cho quỏ trỡnh tỏi sn xut ca doanh nghip c thc hin thng
xuyờn, liờn tc.
tin hnh hot ng sn xut kinh doanh ngoi cỏc t liu lao
ng cỏc doanh nghip cũn cú cỏc i tng lao ng. Khỏc vi cỏc t liu
lao ng, cỏc i tng lao ng (nh nguyờn, nhiờn, vt liu, bỏn thnh
phm) ch tham gia vo mt chu k sn xut v khụng gi nguyờn hỡnh thỏi
vt cht ban u, giỏ tr ca nú c chuyn dch ton b mt ln vo giỏ tr
sn phm.
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
11
Nhng i tng lao ng núi trờn nu xột v hỡnh thỏi hin vt c
gi l cỏc ti sn lu ng, cũn v hỡnh thỏi giỏ tr c gi l vn lu ng
ca doanh nghip.
L biu hin bng tin ca ti sn lu ng nờn c im vn ng
ca vn lu ng luụn chu s chi phi bi nhng c im ca ti sn lu
ng. Trong cỏc doanh nghip ngi ta thng chia ti sn lu ng thnh hai
loi: ti sn lu ng sn xut v ti sn lu ng lu thụng. Ti sn lu ng
sn xut bao gm cỏc loi nguyờn, nhiờn, vt liu; ph tựng thay th, bỏn
thnh phm, sn phm d dang ang trong quỏ trỡnh d tr sn xut, ch
bin. Cũn ti sn lu ng lu thụng bao gm cỏc sn phm thnh phm ch
tiờu th, cỏc loi vn bng tin, cỏc khon vn trong thanh toỏn, cỏc khon chi
phớ ch kt chuyn, chi phớ tr trc Trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
cỏc ti sn lu ng sn xut v ti sn lu ng lu thụng luụn vn ng,
thay th v chuyn hoỏ ln nhau, m bo cho quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
c tin hnh liờn tc v thun li.
Vn lu ng c chuyn hoỏ qua nhiu hỡnh thỏi khỏc nhau, bt
u l tin t sang hỡnh thỏi vt t, hng hoỏ d tr. Khi vt t d tr c
a vo sn xut, chỳng ta ch to thnh cỏc bỏn thnh phm. Sau khi sn
phm sn xut ra c tiờu th, vn lu ng quay v hỡnh thỏi tin t ban
u ca nú. Quỏ trỡnh sn xut kinh doanh din ra liờn tc, khụng ngng, cho
nờn vn lu ng cng tun hon khụng ngng cú tớnh cht chu k to thnh
s chu chuyn ca vn lu ng. Do cú s chu chuyn khụng ngng nờn vn
lu ng thng xuyờn cú cỏc b phn tn ti cựng mt lỳc di cỏc hỡnh thỏi
khỏc nhau trong sn xut v lu thụng.
Vn lu ng l iu kin vt cht khụng th thiu c ca quỏ trỡnh
tỏi sn xut, l mt b phn trc tip hỡnh thnh nờn thc th ca sn phm.
Trong cựng mt lỳc, vn lu ng ca doanh nghip c ph bin khp cỏc
giai on luõn chuyn v tn ti di nhiu hỡnh thỏi khỏc nhau. Mun cho
quỏ trỡnh tỏi sn xut c liờn tc, doanh nghip phi cú lng vn lu
ng u t vo cỏc hỡnh thỏi khỏc nhau ú, khin cho cỏc hỡnh thỏi cú c
mc tn ti hp lý v ng b vi nhau. Nh vy, s khin cho chuyn hoỏ
hỡnh thỏi ca vn trong quỏ trỡnh luõn chuyn c thun li.
Vn lu ng cũn l cụng c phn ỏnh v ỏnh giỏ quỏ trỡnh vn ng
ca vt t, cng tc l phn ỏnh v kim tra quỏ trỡnh mua sm, d tr sn
xut, tiờu th ca doanh nghip. Nhng mt khỏc, vn lu ng luõn chuyn
nhanh hay chm cũn phn ỏnh s lng vt t s dng tit kim hay khụng,
thi gian nm khõu sn xut v lu thụng sn phm cú hp lý khụng?
Bi vy, thụng qua quỏ trỡnh luõn chuyn vn lu ng cũn cú th
ỏnh giỏ mt cỏch kp thi i vi cỏc mt nh mua sm, d tr sn xut v
tiờu th ca doanh nghip.
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
12
1.3.2- c im ca vn lu ng
Phự hp vi cỏc c im trờn ca ti sn lu ng, vn lu ng ca
cỏc doanh nghip cng khụng ngng vn ng qua cỏc giai on ca chu k
kinh doanh: d tr sn xut, sn xut v lu thụng. Quỏ trỡnh ny c din ra
liờn tc v thng xuyờn lp li theo chu k v c gi l quỏ trỡnh tun
hon, chu chuyn ca vn lu ng. Vn lu ng cú hai c im:
Th nht, vn lu ng tham gia vo mt chu k sn xut kinh doanh
v b hao mũn hon ton trong quỏ trỡnh sn xut ú. Giỏ tr ca nú chuyn
ht mt ln vo giỏ tr sn phm cu thnh nờn giỏ tr sn phm.
Th hai, qua mi giai on ca chu k kinh doanh vn lu ng
thng xuyờn thay i hỡnh thỏi biu hin, t hỡnh thỏi vn tin t ban u
chuyyn sang vn vt t hng hoỏ d tr v vn sn xut, ri cui cựng li tr
v hỡnh thỏi vn tin t. Sau mi chu k tỏi sn xut, vn lu ng hon thnh
mt vũng chu chuyn.
1.3.3 - Phõn loi vn lu ng:
Trong doanh nghip vn t chc v qun lý vn lu ng cú mt
vai trũ quan trng. Cú th núi, qun lý vn lu ng l b phn trng yu ca
cụng tỏc qun lý hot ng ti chớnh ca doanh nghip. Qun lý vn lu ng
nhm m bo s dng vn lu ng hp lý, tit kim v cú hiu qu. Doanh
nghip s dng vn lu ng cng cú hiu qu thỡ cng cú th sn xut c
nhiu loi sn phm, ngha l cng t chc c tt quỏ trỡnh mua sm, quỏ
trỡnh sn xut v tiờu th. Do vn lu ng cú rt nhiu loi m li tham gia
vo mt chu k sn xut kinh doanh v thng xuyờn thay i hỡnh thỏi vt
cht. Do ú, mun qun lý tt vn lu ng, ngi ta phi tin hnh phõn loi
vn lu ng theo cỏc tiờu thc sau:
1.1.3.1- Phõn loi Vn lu ng theo vai trũ tng loi vn lu ng trong quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh
Theo cỏch phõn loi ny vn lu ng ca doanh nghip cú th chia
thnh ba loi:
- Vn lu ng trong khõu d tr sn xut: Bao gm giỏ tr cỏc khon
nguyờn vt liu chớnh, vt liu ph, nhiờn liu, ng lc, ph tựng thay th,
cụng c dng c.
- Vn lu ng trong khõu sn xut: Bao gm cỏc khon giỏ tr sn
phm d dang, bỏn thnh phm, cỏc khon chi phớ ch kt chuyn.
- Vn lu ng trong khõu lu thụng: Bao gm cỏc khon giỏ tr
thnh phm, vn bng tin (k c vng bc, ỏ quý ); cỏc khon vn u t
ngn hn (du t chng khoỏn ngn hn, cho vay ngn hn ) cỏc khon th
chp, ký cc, ký qu ngn hn; cỏc khon vn trong thanh toỏn (cỏc khon
phi thu, cỏc khon tm ng )
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
13
Cỏch phõn loi ny cho thy vai trũ v s phõn b ca vn lu ng
trong tng khõu ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. T ú cú bin phỏp iu
chnh c cu vn lu ng hp lý sao cho cú hiu qu s dng cao nht.
1.1.3.2- Phõn loi vn lu ng theo hỡnh thỏi biu hin
Theo cỏch phõn loi ny vn lu ng cú th chia thnh bn loi:
- Vn vt t, hng hoỏ: L cỏc khon vn cú hỡnh thỏi biu hin bng
hin vt c th nh nguyờn, nhiờn, vt liu, sn phm d dang, bỏn thnh
phm, thnh phm
- Vn bng tin: Bao gm cỏc khon vn tin t nh tin mt tn qu,
tin gi ngõn hng, cỏc khon vn trong thanh toỏn, cỏc khon u t chng
khoỏn ngn hn
- Cỏc khon phi thu, phi tr:
+ Cỏc khon phi thu: bao gm cỏc khon m doanh nghip phi thu
ca khỏch hng v cỏc khon phi thu khỏc.
+ Cỏc khon phi tr: l cỏc khon vn m doanh nghip phi thanh
toỏn
cho khỏch hng theo cỏc hp ng cung cp, cỏc khon phi np cho Ngõn
sỏch Nh nc hoc thanh toỏn tin cụng cho ngi lao ng.
- Vn lu ng khỏc: bao gm cỏc khon d tm ng, chi phớ tr trc,
cm c, ký qu, ký cc
Cỏch phõn loi ny giỳp cho cỏc doanh nghip xem xột, ỏnh giỏ mc
tn kho d tr v kh nng thanh toỏn ca doanh nghip.
1.1.3.3- Phõn loi Vn lu ng theo quan h s hu v vn
Ti sn lu ng s c ti tr bi hai ngun vn ú l vn ch s
hu v cỏc khon n. Trong ú, cỏc khon n ti tr c bn cho ngun vn
lu ng ca doanh nghip. Cũn ngun vn ch s hu ch ti tr mt phn
cho ngun vn lu ng ca doanh nghip m thụi. Bi vỡ ngun vn ch s
hu ti tr c bn cho ti sn c nh.
- Vn ch s hu: L s vn thuc quyn s hu ca doanh nghip,
doanh nghip cú y cỏc quyn chim hu, s dng, chi phi v nh ot.
Tu theo loi hỡnh doanh nghip thuc cỏc thnh phn kinh t khỏc nhau m
vn ch s hu cú ni dung c th riờng nh: Vn u t t ngõn sỏch Nh
nc; vn do ch doanh nghip t nhõn b ra; vn gúp c phn trong cụng ty
c phn; vn gúp t cỏc thnh viờn trong doanh nghip liờn doanh; vn t b
sung t li nhun doanh nghip
- Cỏc khon n: L cỏc khon c hỡnh thnh t vn vay cỏc ngõn
hng thng mi hoc cỏc t chc ti chớnh khỏc; vn vay thụng qua phỏt
hnh trỏi phiu; cỏc khon n khỏch hng cha thanh toỏn. Doanh nghip ch
cú quyn s dng cỏc khon n ny trong mt thi hn nht nh.
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
14
Cỏch phõn loi ny cho thy kt cu vn lu ng ca doanh nghip
c hỡnh thnh bng vn ca bn thõn doanh nghip hay t cỏc khon n.
T ú cú cỏc quyt nh trong huy ng v qun lý, s dng vn lu ng
hp lý hn, m bo an ninh ti chớnh trong s dng vn ca doanh nghip.
1.1.3.4- Phõn loi Vn lu ng theo ngun hỡnh thnh
Nu xột theo ngun hỡnh thnh thỡ ti sn lu ng s c ti tr bi cỏc
ngun vn sau:
- Ngun vn iu l: L s vn c hỡnh thnh t ngun vn iu l
ban u khi thnh lp hoc ngun vn iu l b sung trong quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh ca doanh nghip. Ngun vn ny cng cú s khỏc bit gia cỏc
loi hỡnh doanh nghip thuc cỏc thnh phn kinh t khỏc nhau.
- Ngun vn t b sung: L ngun vn do doanh nghip t b sung
trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh nh t li nhun ca doanh nghip c
tỏi u t.
- Ngun vn liờn doanh, liờn kt: L s vn c hỡnh thnh t vn
gúp liờn doanh ca cỏc bờn tham gia doanh nghip liờn doanh. Vn gúp liờn
doanh cú th bng tin mt hoc bng hin vt l vt t, hng hoỏ theo tho
thun ca cỏc bờn liờn doanh.
- Ngun vn i vay: Vn vay ca cỏc ngõn hng thng mi hoc t
chc tớn dng, vn vay ca ngi lao ng trong doanh nghip, vay cỏc
doanh nghip khỏc.
- Ngun vn huy ng t th trng vn bng vic phỏt hnh c
phiu, trỏi phiu.
Vic phõn chia vn lu ng theo ngun hỡnh thnh giỳp cho doanh
nghip thy c c cu ngun vn ti tr cho nhu cu vn lu ng trong
kinh doanh ca mỡnh. T gúc qun lý ti chớnh mi ngun ti tr u cú
chi phớ s dng ca nú. Do ú doanh nghip cn xem xột c cu ngun ti tr
ti u gim thp chi phớ s dng vn ca mỡnh.
B¸o c¸o tèt nghiÖp Khoa Kinh TÕ - §¹i Häc Vinh
Sinh viªn: TrÞnh Tø Ngµ Ngêi híng dÉn: NguyÔn Quang Huy
15
PHẦN 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THANH BÌNH
2.1. Thực trang quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần thương mại
Thanh Bình
2.1.1 . Cơ cấu vốn lưu động của Công ty:
Kết cấu vốn lưu động là tỷ trọng của từng bộ phận trong tổng mức
vốn lưu động của doanh nghiệp trong một thời kỳ hay tại một thời điểm nào
đó. Việc nghiên cứu kết cấu vốn lưu động có ý nghĩa quan trọng trong công
tác quản lý tài chính của doanh nghiệp bởi để tiến hành sản xuất kinh doanh
bất kỳ doanh nghiệp nào cũng cần có vốn song trên thực tế mỗi doanh nghiệp
khác nhau, kinh doanh trên các lĩnh vực khác nhau lại có cơ cấu vốn riêng,
khác nhau. Việc phân bổ vốn ấy như thế nào cho hợp lý có tính chất quyết
định đến hiệu quả sử dụng vốn nói chung, vốn lưu động nói riêng. Nhiều nhà
quản trị doanh nghiệp hiện nay cho rằng việc huy động vốn là rất khó và quan
trọng nhưng để quản lý và sử dụng đồng vốn huy động được sao cho có hiệu
quả và đem lại lợi nhuận cao nhất còn khó hơn.
Để quản lý và sử dụng Vốn lưu động đạt hiệu quả tốt nhất , các doanh
nghiệp cần xây dựng cơ cấu vốn lưu động sao cho thật phù hợp với yêu cầu
sản xuất kinh doanh của mình .Cơ cấu vốn lưu động giúp ta thấy được mối
quan hệ tỷ lệ giữa các thành phần trong tổng vốn lưu động của doanh nghiệp .
Hiểu được điều đó Công ty cổ phần thương mại Thanh Bình đã cố gắng tổ
chức nguồn vốn lưu động của mình thật khoa học ,đáp ứng yêu cầu sản xuất
kinh doanh một cách tốt nhất
- Về vốn kinh doanh: Qua số liệu bảng 3 cho thấy cơ cấu vốn có sự chênh
lệch khá lớn ở năm 2009 và 2011, VLĐ năm 2009 là 9.144.098.536 (VNĐ)
và năm 2010 là 15.671.400.508 (VNĐ) tăng 71,19% so với năm trước. Năm
2011 tổng VLĐ là 17.801.635.570 (VNĐ) tăng 13,59% so với năm 2010. Có
thể nói tỷ lệ VLĐ trong vốn kinh doanh của Công ty được tăng đều đặn qua
các năm. Công ty tỏ ra quá kém trong việc đòi các khoản nợ của khách hàng,
lượng tiền phải thu của khách hàng qua các năm chiếm tỷ lệ lơn trong tổng
VLĐ, cùng với việc lượng hàng tồn kho còn rất lớn qua các năm 2010 và
2011 làm cho Công ty gặp nhiều bất lợi trong kinh doanh. Nhìn vào lượng
tiền của Công ty các năm có thể thấy tồn tại sự yếu kém khi bị chiếm dụng
lương tiền khá lơn trong tổng số vốn lưu động. Trong thời gian tới Công ty
cần nổ lực hơn trong việc quản lý vốn lưu động.
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
16
Bng 3: C cu VL ca cụng ty CPTM Thanh Bỡnh n v: ng
( trớch trong bng cõn i k toỏn)
2.1.2 - C cu ngun vn lu ng
L mt doanh nghip kinh doanh thng mi cn mt s lng ln vn
lu ng ỏp ng cho nhu cu kinh doanh ca cụng ty.
Nhu cu vn lu ng ca doanh nghip trong k chia lm 2 loi: Nhu cu
vn lu ng thng xuyờn cn thit v nhu cu vn lu ng tm thi. Nhu
cu vn lu ng ca doanh nghip c ch yu ti tr bng cỏc ngun vn
ngn hn v mt phn vn di hn. Qua tỡm hiu phõn tớch ta thy ngun vn
Nm 2009 Nm 2010 Nm 2011
Ch tiờu
S tin
T l
(%)
S tin
T
l
(%)
S tin
T l
(%)
I. Tin
4.827.230.336 52,80
74.062.939 0,47
4.228.000.000 23,75
1.Tin mt 1.827.230.336 19,98
74.062.939 0,47
2.228.000.000 12,51
2.Tin gi
ngõn hng
3.000.000.000 32,82
0 0 2.000.000.000 11,23
II.Cỏc
khon
pthu
3.829.517.710 41,87
7.749.853.183
49,5
6.720.335.470 37,75
1.Phi thu
KH
3.529.038.197 38,59
7.749.853.183
49,5
6.220.814.986 34,94
2.ng trc
ngi bỏn
0 0 0 0 0 0
3.Thu
GTGT
c khu
tr
300.479.513 3,28 0 0 359.520.484 2
4.Phi thu
khỏc
0 0 0 0 140.000.000 0,81
III.Hng
tn kho
487.350.490 5,33 7.637.484.386
48,7
6.553.300.100 36,81
IV.TSL
khỏc
0 0 210.000.000 1,33 300.000.000 1,68
Tng cng
9.144.098.536 100 15.671.400.508
100 17.801.635.570
100
B¸o c¸o tèt nghiÖp Khoa Kinh TÕ - §¹i Häc Vinh
Sinh viªn: TrÞnh Tø Ngµ Ngêi híng dÉn: NguyÔn Quang Huy
17
lưu động của Công ty CPTM Thanh Bình gồm nguồn vốn lưu động thường
xuyên và nguồn vốn lưu động tạm thời.
* Nguồn vốn lưu động thường xuyên giúp đảm bảo tình hình hoạt động SXKD
của doanh nghiệp được liên tục.
Nguồn vốn lưu động thường xuyên = TSLĐ - Nợ ngắn hạn.
Thông qua số liệu bảng 1
- Nguồn VLĐ thường xuyên năm 2009 = 9.114.098.536 – 5.965.035.173
= 3.149.063.363
- Nguồn VLĐ thường xuyên năm 2010 = 15.671.400.508 – 13.453.029.408
= 2.218.371.100
- Nguồn VLĐ thường xuyên năm 2011 = 17.801.635.570 – 11.430.288.300
= 6.371.347.270
Bảng 4: Cơ cấu nguồn vốn lưu động Đơn vị: Đồng
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Chỉ tiêu
Số tiền
Tỷ lệ
(%)
Số tiền
Tỷ lệ
(%)
Số tiền
Tỷ lệ
(%)
Nguồn VLĐ
9.114.098.536
100 15.671.400.508
100 17.801.635.570
100
1. Nguồn
VLĐ thường
xuyên
3.149.063.363 34,55
2.218.371.100 14,15
6.371.347.270 35,8
2. Nguồn
VLĐ tạm
thời
5.965.035.173 65,45
13.453.029.408
85,85
11.430.288.300
64,2
Qua bảng 4 Nguồn VLĐ năm 2010 tăng so với 2009 là: 6.557.301.964
(VNĐ) với tỷ lệ tương ứng là 71,19%, năm 2011 tăng so với năm 2010 là
3.869.764.930 (VNĐ) với tỷ lệ tương ứng là 13,59%. Có thể thấy nguồn VLĐ
của Công ty đang rất tốt trong thời gian qua.
Kết cấu nguồn hình thành VLĐ giữa hai năm 2009 và năm 2011 có sự thay
đổi đáng kể. Năm 2009 VLĐ thường xuyên với 3.149.063.363 (VNĐ) chỉ
chiếm tỷ trọng 34,55% trong khi nguồn VLĐ tạm thời là 5.965.035.173
(VNĐ) chiếm tỷ trọng 65,45%.
Năm 2010 nguồn VLĐ thường xuyên cần thiết với 2.218.371.100đồng
chiếm tỷ trọng 14,15% trong khi nguồn VLĐ tạm thời là 13.453.029.408đồng
chiếm 85,85%.
Năm 2011 nguồn VLĐ thường xuyên là 6.371.347.270đồng chiếm tỷ
trọng 35,8% trong khi nguồn VLĐ tạm thời là 11.430.288.300 (VNĐ) chiếm
64,2%
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
18
Ngun VL c tng qua cỏc nm, c bit l s tng vt v VL
thng xuyờn trong nm 2011. T ú cú th to ra nhiu thun li cho Cụng
ty khi thc hin cỏc chin lc kinh doanh nht l chin lc kinh doanh lõu
di. Mc dự trong ba nm qua Cụng ty ó t c nhng kt qu tt, sn
xut kinh doanh cú hiu qu chng t vic s dng vn, khai thỏc ngun vn,
m bo vn lu ng cho sn xut kinh doanh ó cú hiu qu. Song cú
th duy trỡ, phỏt trin m rng sn xut kinh doanh lõu di, hiu qu Cụng ty
cn phi xõy dng c mt mụ hỡnh ti tr VL hp lý hn.
2.2 Phng phỏp xỏc nh nhu cu Vn lu ng ti Cụng ty c phn
thng mi Thanh bỡnh
a. Cn c
Mi quy mụ sn xut kinh doanh nht nh ũi hi doanh nghip phi
cú mt lng vn nht nh, lng vn ny th hin nhu cu vn thng
xuyờn m doanh nghip cn phi cú m bo cho hot ng sn xut kinh
doanh c din ra mt cỏch thng xuyờn liờn tc. Vic t chc m bo
ỏp ng nhu cu vn cho hot ng sn xut kinh doanh trong tng thi k l
mt vn vụ cựng quan trng. Doanh nghip no cng cn phi xỏc nh
c nhu cu vn cn thit ti thiu cú nhng huy ng v s dng vn,
trỏnh ng vn gõy lóng phớ, thiu vn lm giỏn on quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh.
- Th trng: õy l iu ht sc quan trng bi trong nn kinh t th
trng th trng l nhõn t quyt nh cho ta bit ba vn c bn l: Sn
xut kinh doanh cỏi gỡ, sn xut cho ai v sn xut kinh doanh nh th no.
Cụng ty ó cn c vo ú la chn ra mt hng kinh doanh, tỡm kim
khỏch hng v xõy dng chin lc huy ng vn mua trang thit b,
nguyờn vt liu, xõy dng c s h tng.
- Thc trng hot ng kinh doanh ca Cụng ty: Cụng ty ó cn c vo
doanh thu, chi phớ, li nhun t c trong mt thi k xỏc nh lm c
s xỏc nh nhu cu v VL t ú tỡm ra cỏc ngun ti tr VL thớch hp.
- K hoch sn xut kinh doanh. õy l cn c quan trng Cụng ty xõy
dng c chin lc v vn mt cỏch hp lý, phự hp vi mc tiờu phỏt
trin ca Cụng ty
b. Phng phỏp
Cú rt nhiu phng phỏp d oỏn nhu cu VL. Song trờn thc t
Cụng ty C phn thng mi Thanh Bỡnh thng ỏp dng phng phỏp d
oỏn nhu cu vn bng cỏc ch tiờu ti chớnh.
Khi ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip, ngi ta thng dựng h
thng cỏc ch tiờu ti chớnh v luụn mong mun h thng ch tiờu ti chớnh
ny c hon thin. Do vy d oỏn nhu cu v vn lu ng Cụng ty ó
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
19
da vo mt h thng ch tiờu ti chớnh c coi l chun v dựng nú c
lng nhu cu vn lu ng cn phi cú cho tng giai on SXKD tng ng
vi mc doanh thu nht nh. S d Cụng ty s dng phng thc ny vỡ
Cụng ty CPTM Thanh Bỡnh l mt doanh nghip mi c thnh lp quy mụ
sn xut kinh doanh c o lng bng mc doanh thu d kin hng nm.
Mun a ra c mc doanh thu d kin hng nm phự hp vi tỡnh hỡnh
ca Cụng ty trong tng giai on, cn phi cn c vo rt nhiu cỏc yu t
nh: chi phớ, mc tiờu th, cỏc yu t liờn quan trc tip hoc giỏn tip khỏc.
T ú tớnh toỏn ra mt t l tng, gim doanh thu trong tng lai. Vỡ vy cụng
ty quyt nh s dng h thng ch tiờu ti chớnh lm cn c xỏc nh nhu cu
VL. Cỏc ch tiờu ti chớnh c s dng õy cú th l cỏc ch s trung
bỡnh ca ngnh hoc ca cỏc doanh nghip cựng ngnh (Doanh nghip cựng
tui, cựng quy mụ, trong cựng mt vựng a lý vi cựng mt th trng).
Phng phỏp ny l tng i phự hp vi thc t ca Cụng ty hin nay
2.3 Ni dung qun tr Vn lu ng ti Cụng ty
2.3.1 - Qun tr vn bng tin :
Vn bng tin l loi vn linh hot v cú kh nng thanh khon cao
nht trong vn lu ng ca doanh nghip . Do vy nhu cu d tr vn bng
tin trong cỏc doanh nghip l ỏp ng nhng nhu cu giao dch hng ngy
v nhiu mc ớch khỏc .
Trong tng vn lu ng ca Cụng ty CPTM Thanh Bỡnh, vn bng tin
chim t trng rt ln, nm 2009 vn bng tin ca cụng ty chim 52,80%
tng ng vi s tin l 4.827.230.336 (VN). n cui nm 2010 ó gim
i cũn 0,47 % tng ng l 74.062.939 (VN), n nm 2011 vn bng tin
c tng lờn 4.228.000.000 VN tng ng l 23,75%. Nh vy lng vn
bng tin ca cụng ty trong nm 2011 l tng lờn ỏng k, tuy nhiờn vn cũn
gim i rt nhiu so vi nm 2009. Qua s liu bng 5 ta thy vn bng tin
ca cụng ty gim i ch yu l do s st gim ca khon mc tin gi ngõn
hng, lng tin cha thu c t khỏch hng v hng tn kho cũn rt ln.
Bng 5: C cu Vn bng tin
Nm 2009 Nm 2010 Nm 2011
Ch tiờu
S tin
T l
(%)
S tin T l
(%)
S tin
T l
(%)
I. Tin
4.827.230.336 52,80
74.062.939 0,47
4.228.000.000 23,75
1.Tin mt 1.827.230.336 19,98 74.062.939 0,47 2.228.000.000 12,51
2.TGNH 3.000.000.000 32,82 0 0 2.000.000.000 11,24
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
20
2.3.2 - Qun tr hng tn kho d tr :
Hng tn kho l khon mc cú giỏ tr ln th hai trong tng s vn
lu ng ca Cụng ty. Nm 2009 hng tn kho l 487.350.490 (VN) chim
5,33% trong tng vn lu ng ca Cụng ty, nm 2010 hng tn kho l
7.637.484.386 (VN) chim 48,73 %, nm 2011 hng tn kho gim xung
cũn 6.553.300.100 (VN) Nh vy, nm 2010 khon mc hng tn kho ca
Cụng ty ó tng lờn rt cao so vi nm 2009 l 7.150.133.896 (VN).
Nguyờn nhõn l do Cụng ty ó m rng quy mụ kinh doanh, nhp thờm nhiu
vt t cung cp cho khỏch hng trong nc, hng húa sn xut kộm c
tiờu th. Nm 2011 lng hng tn kho ó gim nhng khụng ỏng k, khon
mc hng tn kho ln cng gõy ra nhiu vn ỏng lo ngi cho Cụng ty nht
l s tn ng vn. Mc tiờu ca qun tr ti chớnh doanh nghip l luụn tỡm
mi cỏch ti u húa cỏc chi phớ. T thc t ca Cụng ty, ta thy rng tỡnh
hỡnh qun tr hng tn kho d tr ca Cụng ty CPTM Thanh Bỡnh cha c
tt. Do ú, Cụng ty phi tỡm bin phỏp gim bt chi phớ cho hng tn kho
m vn m bo cung cp hng hoỏ cho ngi tiờu dựng. ng thi, Cụng
ty cng phi y mnh cụng tỏc nghiờn cu, tỡm kim th trng tiờu th mi
v tng cng cỏc bin phỏp bỏn hng cn thit.
2.3.3 - Qun tr khon phi thu ,phi tr:
Cỏc khon phi thu chim mt t trng ln trong tng s vn lu
ng ca Cụng ty. Nm 2009 khon phi thu l 3.829.517.710 (VN) chim
41,87%, nm 2010, khon phi thu lờn ti 7.749.853.183 (VN) chim
49,46%, nm 2011 khon phi thu cũn mc 6.720.335.470 (VN). Trong
cỏc khon phi thu thỡ khon bỏn chu cho khỏch hng l ch yu. Nm 2009
khỏch hng n Cụng ty l 3.529.038.197 (VN), chim 38,59% trong tng
vn lu ng. Nm 2010 khỏch hng n 7.749.853.183(VN), chim 49,46%
trong tng vn lu ng, nm 2011 khỏch hng n 6.220.814.986 (VN)
chim 34,94%. Mc dự s tin m khỏch hng n Cụng ty nm 2010 tng lờn
4.220.814.986 (VN) nhng õy cng l iu tt yu , bi cụng ty ang ngy
cng c m rng vỡ th nờn cụng ty cú nhiu bn hng. Lng tin m
khỏch n cụng ty nm 2011 ó gim khụng ỏng k, bờn cnh ú cng cú s
gia tng ca cỏc khon phi thu khỏc nhng m s gia tng ny khụng ỏng
k.
Nh vy, hu ht cỏc khon phi thu ca Cụng ty ó cú xu hng
tng lờn. Cụng ty cn chỳ trng hn na vic c thỳc khỏch hng tr n, kiờn
quyt khụng cung cp hng cho nhng khỏch hng ang cũn n ln, thu hp
c vn khõu ny s hn ch Vn lu ng b chim dng, giỳp Cụng ty
rỳt ngn thi gian luõn chuyn ca ng vn.
Cựng vi cỏc khon phi thu ca doanh nghip thỡ cỏc khon phi tr
ca doanh nghip tng lờn do doanh nghip cn b sung vn m rng quy mụ
Báo cáo tốt nghiệp Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
Sinh viên: Trịnh Tứ Ngà Ngời hớng dẫn: Nguyễn Quang Huy
21
sn xut. Tuy nhiờn ta cú th thy s c gng ca cụng ty trong vic thu hp
cỏc khon n, to nim tin cho cỏc nh cung cp. iu ny c thy khon
phi tr ngi bỏn. Nm 2009 phi tr ngi bỏn l 3.083.237.044(VN)
nhng n nm 2010 thỡ khon phi tr ngi bỏn l 2.054.804.792 (VN),
nm 2011 khon phi tr ngi bỏn ch cũn 1.180.220.133 (VN).
Nh vy, cụng ty cha t c nhng hiu qu nht nh trong cụng
tỏc qun tr cỏc khon phi thu, phi tr. Thi gian ti cụng ty cn chỳ trng
hn na vic c thỳc khỏch hng tr n, cựng vi ú cụng ty cng nờn gim
bt lng phi tr ngi bỏn nhm m bo s an ton cho cụng ty. Lm
c nh vy s giỳp cụng ty rỳt ngn thi gian luõn chuyn ca ng vn.
2.3.4 - Qun tr vn lu ng khỏc :
Ti sn lu ng khỏc ch chim mt t trong rt nh trong tng s
vn lu ng ca Cụng ty. Nm 2009 ti sn lu ng khỏc ch chim 0%
trong tng vn lu ng. Nm 2010, ti sn lu ng khỏc ch chim 1,34%
ng vi s tin 210.000.000(VN), nm 2011 ti sn lu ng khỏc chim
300.000.000 (VN). Cụng ty CPTM Thanh Bỡnh vn luụn quan tõm ti ch
tiờu ny v ỏp dng cỏc bin phỏp cn thit qun lý v s dng nú cú hiu
qu hn na.
2.4 Hiu qu t chc qun lý v s dng vn lu ng ti Cụng ty C
phn thng mi Thanh Bỡnh.
2.4.1. Kh nng thanh toỏn ca Cụng ty.
ỏnh giỏ hiu qu s dng vn núi chung v s dng vn lu ng
núi riờng ta hóy phõn tớch ỏnh giỏ kh nng thanh toỏn ca Cụng ty.
Cn c vo s liu bng cõn i k toỏn. Ta cú th ỏnh giỏ kh nng thanh
toỏn ca Cụng ty qua mt s ch tiờu sau.
* H s thanh toỏn tng quỏt .
Cụng thc:
Tng ti sn
N ngn hn v di hn
23.980.570.762
14.130.035.170
31.866.828.387
21.618.029.408
35.481.298.000
19.595.288.300
H s thanh toỏn tng quỏt =
H s thanh toỏn tng quỏt 2009 =
H s thanh toỏn tng quỏt 2010 =
=
1,7
= 1,47
H s thanh toỏn tng quỏt 2011 =
=
1,8