Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

ĐỀ KIỂM TRA môn quản trị sản xuất-BA10.039

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.49 KB, 27 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN
Quản trị sản xuất - BA10.039
Mục tiêu của quản trị sản xuất là bảo đảm chất lượng sản phẩm/dịch vụ:
c. Theo đúng yêu cầu của khách hàng .Câu trả lời đúng
Mục tiêu tổng quát của quản trị sản xuất là:
c. Giảm chi phí, đảm bảo chất lượng, xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt cao, rút ngắn
thời gian sản xuất.Câu trả lời đúng
Mục tiêu của quản trị sản xuất về mặt chi phí là:
d. Giảm chi phí sản xuất. Câu trả lời đúng
Mục tiêu của nguyên tắc Johnson:
a. Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là nhỏ nhất.Câu trả lời đúng
Mục đích của mơ hình QDM là xác định quy mơ đơn hàng sao cho:
b. Tổng chi phí đặt hàng, lưu kho và mua thấp nhất .Câu trả lời đúng
Mục đích của mơ hình EOQ là xác định quy mơ đơn hàng sao cho:
c. Tổng chi phí dự trữ thấp nhất .Câu trả lời đúng
Mức dự trữ trung bình trong mơ hình EOQ và POQ đều được xác định như nhau:
c. Sai .Câu trả lời đúng
Mơ hình POQ được áp dụng với gỉa thiết:
c. Nhận hàng nhiều lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần .Câu trả lời đúng
Mơ hình nào mà hàng được đưa đến làm nhiều chuyến?
d. POQ.Câu trả lời đúng
Mơ hình EOQ được áp dụng với gỉa thiết:
c. Nhận hàng một lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần .Câu trả lời đúng
Nhà quản trị sản xuất giỏi cấn có kỹ năng quan trọng nhất là:
c. Kỹ năng nhận thức hay tư duy .Câu trả lời đúng
Nhận hàng một hay nhiều lần đều không ảnh hưởng đến quy mô đơn hàng:
a. Sai .Câu trả lời đúng
Nhu cầu phụ thuộc là:
d. Nhu cầu cần có để lắp ráp sản phẩm .Câu trả lời đúng
Nhu cầu độc lập là:
d. Nhu cầu về sản phẩm cuối cùng và chi tiết bộ phận .Câu trả lời đúng


Nhờ dự trữ an tồn có thể khắc phục được thiếu hụt hàng hóa trong tiêu thụ.
a. Đúng. Câu trả lời đúng
Nhờ dự trữ doanh nghiệp có thể lợi dụng được chính sách bán của nhà cung ứng:
a. Đúng .Câu trả lời đúng
Nhiệm vụ của điều độ sản xuất là:
d. Tất cả các phương án.Câu trả lời đúng
Nguyên tắc SẢN PHẨMT có nghĩa:
c. Cơng việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước. Câu trả lời đúng
Nguyên tắc LPT có nghĩa:


a. Cơng việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước. Câu trả lời đúng
Hoạch định tổng hợp bằng phân tích chiến lược được thực hiện trên cơ sở sử dụng:
a. Đồ thị biểu diễn các chiến lược .Câu trả lời đúng
Hoàn thiện quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là một tất yếu do:
b. Thách thức của cạnh tranh và sự phát triển của khoa học công nghệ .Câu trả lời đúng
Hệ số sử dụng và hệ số hiệu quả trong quản trị cơng suất có ý nghĩa:
a. Giống nhau .Câu trả lời đúng
Hệ số san bằng mũ có ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả dự báo:
a. Hệ số hợp lý .Câu trả lời đúng
Hệ thống dự trữ cố định khoảng cách có khối lượng mua/lần không đổi:
b. Sai .Câu trả lời đúng
Hệ thống dự trữ cố định khối lượng mua/lần có khoảng cách cũng không đổi:
b. Sai .Câu trả lời đúng
Yêu cầu đối với quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là:
a. Xây dựng hệ thống sản xuất linh hoạt (kết hợp) .Câu trả lời đúng
Yếu tố trung tâm của hệ thống sản xuất là:
a. Quá trình biến đổi đầu vào thành đầu ra .Câu trả lời đúng
Chu kỳ sống của sản phẩm có ảnh hưởng đến dự báo cầu
c. Đúng .Câu trả lời đúng

Chức năng quản trị sản xuất và quản trị marketing có quan hệ với nhau:
a. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn .Câu trả lời đúng
Chức năng quản trị sản xuất và quản trị tài chính có quan hệ với nhau:
a. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn .Câu trả lời đúng
Chỉ tiêu maximin cho phép lựa chọn được mức công suất với:
d. Mức độ rủi ro thấp .Câu trả lời đúng
Chỉ tiêu maximax cho phép lựa chọn được mức công suất với:
a. Mức độ rủi ro cao .Câu trả lời đúng
Chỉ tiêu may rủi ngang nhau cho phép lựa chọn được mức công suất với:
a. Mức độ rủi ro vừa phải .Câu trả lời đúng
Chi phí đặt hàng được xác định là:
b. Tích giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.Câu trả lời đúng
Chỉ số tới hạn = 1 chứng tỏ công việc đang:
c. Đúng tiến độ .Câu trả lời đúng
Chỉ số tới hạn < 1 chứng tỏ công việc đang:
c. Chậm tiến độ.Câu trả lời đúng
Chỉ số tới hạn >1 chứng tỏ công việc đang:
a. Vượt tiến độ.Câu trả lời đúng
Chỉ số tới hạn cho biết tình hình thực hiện công việc:
d. Theo thời gian .Câu trả lời đúng
Chiến lược “làm thêm giờ” trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm là:
a. Làm tăng chi phí trả cho người làm thêm giờ .Câu trả lời đúng
Chiến lược “đặt cọc trước” trong hoạch định tổng hợp có nguy cơ:


a. Không làm thỏa mãn nhu cầu khách hàng. Câu trả lời đúng
Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:
d. Thuận lợi trong điều hành sản xuất. Câu trả lời đúng
Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp không giữ được sự ổn định lao
động

c. Sai .Câu trả lời đúng
Chiến lược “thay đổi nhân lực theo mức cầu” trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm là:
d. Làm tăng chi phí tuyển dụng và đào tạo, trợ cấp thôi việc .Câu trả lời đúng
Chiến lược “thay đổi cường độ lao động” trong hoạch định tổng hợp là:
a. Chiến lược bị động .Câu trả lời đúng
Chiến lược “thuê lao động ngồi” trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:
b. Phản ứng nhanh với sự thay đổi nhu cầu và tận dụng năng lực sản xuất .Câu trả lời đúng
Các chiến lược sau chiến lược nào không là chiến lược thụ động:
a. Tác động đến nhu cầu .Câu trả lời đúng
Cơng suất hiệu quả chính là cơng suất đạt được trên thực tế.
a. Sai .Câu trả lời đúng
Công suất của doanh nghiệp được quyết định bởi:
b. Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường .Câu trả lời đúng
Công suất hiệu quả là mục tiêu phấn đấu của quản trị sản xuất:
c. Đúng .Câu trả lời đúng
Công suất là:
d. Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn.Câu trả lời đúng
Cây quyết định giúp lựa chọn cơng suất chính xác hơn:
c. Đúng .Câu trả lời đúng
Trong quản trị công suất, điều chỉnh công suất được thực hiện:
d. Sau khi xác định nhu cầu sản phẩm với cơng suất hiện có .Câu trả lời đúng
Trong quản trị sản xuất, quá trình biến đổi là:
d. Các yếu tố đầu vào thành đầu ra. Câu trả lời đúng
Trong lựa chọn cơng suất phải bảo đảm tính linh hoạt nhằm:
a. Kết hợp tốt nhất giữa mục tiêu dài hạn và ngắn hạn. Câu trả lời đúng
Trong lựa chọn thứ tự ưu tiên thực hiên công việc, EDD là nguyên lý:
c. Phù hợp với từng doanh nghiệp cụ thể .Câu trả lời đúng
Trong lựa chọn công suất phải quan tâm đến tính mùa vụ nhằm:
a. Khai thác hiệu quả năng lực sản xuất sản phẩm chính .Câu trả lời đúng
Trong hoạch định cơng suất phải bảo đảm tính tổng hợp nhằm:

c. Đồng bộ cân đối giữa các khâu sản xuất .Câu trả lời đúng
Trong dự báo cầu, phương pháp san bằng mũ được dùng để dự báo cầu cho:
a. Các giai đoạn ngay sau. Câu trả lời đúng
Trong dự báo cầu, phương pháp định lượng so với phương pháp định tính:
b. Cần kết hợp cả 2 phương pháp .Câu trả lời đúng
Trong dự báo cầu, phương pháp bình quân giản đơn áp dụng cho loại cầu:
a. Có xu hướng ổn định .Câu trả lời đúng


Trong dự báo cầu, giới hạn kiểm soát cho phép có được kết quả dự báo:
c. Theo mong muốn của người dự báo .Câu trả lời đúng
Trong dự báo cầu, phương pháp hoạch định xu hướng tính tới:
b. Chỉ tính đến yếu tố thời gian. Câu trả lời đúng
Trong hệ thống MRP, lượng dự trữ tồn kho:
b. Tối thiểu cần thiết .Câu trả lời đúng
Trong hệ thống MRP, nhu cầu thực so với tổng nhu cầu:
a. Có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng nhau .Câu trả lời đúng
Tiếp cận khoa học và tiếp cận hành vi trong quản tri sản xuất:
b. Ý kiến khác .Câu trả lời đúng
Tiếp cận hành vi trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trò của:
d. Người lao động .Câu trả lời đúng
Tiếp cận cổ điển trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trị của:
a. Hiệu quả kinh doanh .Câu trả lời đúng
Tính mùa vụ của nhu cầu không ảnh hưởng đến lựa chọn công suất:
b. Sai .Câu trả lời đúng
Theo chỉ tiêu EMV, mức cơng suất được chọn với:
c. Phương án có tổng giá trị mong đợi lớn nhất .Câu trả lời đúng
Theo QDM, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mơ đơn hàng:
d. Có ảnh hưởng .Câu trả lời đúng
Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng hàng năm và quy mô đơn hàng:

a. Tỷ lệ nghịch .Câu trả lời đúng
Theo EOQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mơ đơn hàng:
b. Khơng có ảnh hưởng .Câu trả lời đúng
Theo EOQ, việc giảm quy mô đơn hàng làm cho tổng chi phí dự trữ hàng năm:
b. Khơng thay đổi .Câu trả lời đúng
Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí lưu kho hàng năm và quy mô đơn hàng:
d. Tỷ lệ thuận .Câu trả lời đúng
Theo POQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mơ đơn hàng:
d. Khơng có ảnh hưởng .Câu trả lời đúng
Theo POQ, chi phí lưu kho hàng năm và quy mơ đơn hàng:
d. Tỷ lệ thuận .Câu trả lời đúng
Theo POQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho hàng năm:
c. Bằng nhau .Câu trả lời đúng
Theo MRP, có mấy cách xác định quy mơ lơ hàng:
b. Bốn. Câu trả lời đúng
Theo MRP, dự trữ hiện có là:
c. Tổng dự trữ đang có ở thời điểm bắt đầu của từng thời kỳ .Câu trả lời đúng
Theo MRP, kế hoạch tiến độ sản xuất là cơ sở để:
d. Xác định tiến độ cung cấp vật liệu .Câu trả lời đúng
Theo MRP, nhu cầu thực là:
a. Tổng số lượng nguyên vật liệu cần thiết sau khi đã tính đến dự trữ hiện có .Câu trả lời đúng


Đất đai khơng chỉ có ý nghĩa là điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất diễn ra:
b. Đúng .Câu trả lời đúng
Đặt hàng theo EPP:
a. Giảm thiểu tổng chi phíhi đặt hàng và lưu kho .Câu trả lời đúng
Đặt hàng theo một số giai đoạn cố định có tác động:
a. Làm giảm số lần đặt hàng. Câu trả lời đúng
Đặt hàng theo nhu cầu thực có tác động:

b. Khơng có chi phí lưu kho nhưng tăng chi phí đặt hàng .Câu trả lời đúng
Điểm đặt hàng giúp doanh nghiệp khắc phục được thiếu hụt nguyên liệu trong sản xuất
b. Đúng .Câu trả lời đúng
Để hoạch định tổng hợp, phải biết chiến lược hoạch định lựa chọn:
d. Đúng. Câu trả lời đúng
Để hoạch định tổng hợp cần biết số liệu dự báo nhu cầu sản phẩm:
a. Theo tháng .Câu trả lời đúng
Dự báo nhu cầu sản phẩm/dịch vụ đối với các dn trong giai đoạn ngày nay là:
a. Rất cần thiết .Câu trả lời đúng
Dự báo nhu cầu sản sản xuất sản phẩm là:
c. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng
Quy trình hoạch định cơng suất bao gồm:
d. 6 bước .Câu trả lời đúng
Quản trị sản xuất là:
a. Thiết lập, tổ chức điều hành và kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất .Câu trả lời đúng
Khả năng về vốn của chủ đầu tư có ảnh hưởng đến lựa chọn công suất
a. Đúng .Câu trả lời đúng
Khắc phục khâu yếu là giải pháp được thực hiện khi:
c. Công suất thiếu hụt .Câu trả lời đúng
Kết cấu sản phẩm là căn cứ quan trọng để:
c. Xác định nhu cầu phụ thuộc .Câu trả lời đúng
Kết quả dự báo nhu cầu càng chính xác nếu có MAD:
a. Càng gần 0 .Câu trả lời đúng
Kết quả dự báo nhu cầu được lựa chọn, nếu có:
b. MAD nhỏ hơn .Câu trả lời đúng
Kết quả dự báo theo phương pháp bình quân di động so với theo phương pháp san bằng mũ:
c. Phụ thuộc vào hệ số san bằng mũ .Câu trả lời đúng
Phân tích Delphy là phương pháp dự báo dựa vào:
c. Ý kiến của chuyên gia .Câu trả lời đúng
Phân biệt nhu cầu độc lập và nhu cầu phụ thuộc là cơ sở quan trọng để:

c. Áp dụng MRP .Câu trả lời đúng
Phương pháp phân tích hịa vốn cho phép lựa chọn mức cơng suất:
a. Tối thiểu để duy trì hoạt động sản xuất .Câu trả lời đúng
Phương pháp Johnson được áp dụng trong trường hợp:
b. Các công việc được thực hiện tuần tự trên 2 máy .Câu trả lời đúng


Bố trí lại nhân sự là giải pháp được thực hiện khi:
b. Dư thừa công suất. Câu trả lời đúng
Bài toán giao việc Hungary được áp dụng trong trường hợp:
b. Mỗi người chỉ thực hiện một công việc .Câu trả lời đúng
Bài tốn giao việc Hungary chỉ có mục đích là phân giao công việc sao cho:
b. Tổng thời gian thực hiện của n đối tượng nhỏ nhất hoặc giảm thời gian ứ đọng .Câu trả lời đúng
Giảm thời gian từ khi đặt đến khi nhận được hàng là xu hướng quan trọng ngày nay.
a. Đúng .Câu trả lời đúng
Phương pháp cân bằng tối ưu trong trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:
c. Hiệu quả cao nhất .Câu trả lời đúng
Ưu điểm của phương pháp sơ đồ Gantt :
a. Nhìn thấy rõ các cơng việc và thời gian thực hiện chúng.Câu trả lời đúng
Ưu điểm của chiến lược sản xuất sản phẩm theo mùa là:
c. Tận dụng mọi nguồn tài nguyên, ổn định nhân lực .Câu trả lời đúng
Ưu điểm của chiến lược thay đổi mức dự trữ là :
d. Không cần thay đổi hoặc chỉ thay đổi lực lượng lao động từ từ .Câu trả lời đúng

Quản trị sản xuất BA10
13. Tính mùa vụ của nhu cầu không ảnh hưởng đến lựa chọn công suất:
a. Sai (Đ)
b. Đúng
c. Không khẳng định được
14. Chỉ tiêu maximax cho phép lựa chọn được mức công suất với:

a. Mức độ rủi ro vừa phải
b. Mức độ rủi ro cao (Đ)
c. Mức độ rủi ro thấp
d. Khơng có rủi ro
17. Cơng suất hiệu quả chính là cơng suất đạt được trên thực tế.
a. Đúng
b. Sai (Đ)
c. Khó xác định
19. Trong hoạch định cơng suất phải bảo đảm tính tổng hợp nhằm:


a. Đồng bộ cân đối giữa các khâu sản xuất (Đ)
b. Tiết kiệm vốn đầu tư ban đầu
c. Khắc phục thừa thiếu cơng suất
d. Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu
20. Phương pháp phân tích hịa vốn cho phép lựa chọn mức cơng suất:
a. Tối thiểu để duy trì hoạt động sản xuất (Đ)
b. Cao hơn nhu cầu thị trường
c. Thấp hơn nhu cầu thị trường
d. Bằng nhu cầu thị trường
23. Trong lựa chọn công suất phải bảo đảm tính linh hoạt nhằm:
a. Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu
b. Kết hợp tốt nhất giữa mục tiêu dài hạn và ngắn hạn. (Đ)
c. Tính cân đối giữa các khâu sản xuất
d. Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất
29. Sản phẩm mới là sản phẩm lần đầu tiên đưa ra thị trường để kinh doanh:
a. Sai
b. Đúng
c. Sản phẩm mới nhờ kéo dài chu kỳ đời sống sản phẩm đã có mặt trên thị
trường (Đ)

30. Việc lựa chọn quá trình sản xuất chịu ảnh hưởng bởi:
a. Số lượng chủng loại sản phẩm
b. Nhiều yếu tố (Đ)
c. Quy mô doanh nghiệp
d. Trình độ chun mơn hóa và tiêu chuẩn hóa
31. Trong sản xuất, việc lựa chọn q trình sản xuất là địi hỏi tất yếu:
a. Khơng khẳng định được
b. Đúng (Đ)
c. Sai


32. Q trình sản xuất liên tục ln có hiệu quả hơn q trình gián đoạn:
a. Sai (Đ)
b. Khơng xác định được
c. Đúng
33. So với quá trình sản xuất đơn chiếc, q trình hàng loạt:
a. Hiệu quả hơn
b. Có những ưu nhược điểm riêng tùy theo lĩnh vực hoạt động của DN (Đ)
c. Không xác định được
d. Không hiệu quả bằng
1 “ ………..- là con dao hai lưỡi”, đó là :
Hợp đồng phụ(Đ)
2.“ Lập kế hoạch khác nhau và xem xét tổng chi phí”
là bước thứ mấy trong phương pháp tính tốn bằng
đồ thị?
Bước thứ 5. (Đ)
3.“Cách tốt nhất để tổng hợp nhiều loại mặt hàng là
chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các
…….” ?
Chi phí lao động, chi phí tồn kho, chi phí thiếu hàng. (Đ)

4.“Nhanh nhạy, đúng lúc, kịp thời” là đặc điểm nào
của một mặt bằng được bố trí tốt:
Dịng thơng tin. (Đ)
5.“Phải bố trí mặt bằng sao cho dịng thơng tin phải
được lưu chuyển có hiệu quả nhất” là tiêu chuẩn để
bố trí mặt bằng nào:
Mặt bằng văn phịng. (Đ)
6.“Phải chịu phí tồn kho. Nếu thiếu hàng sẽ bị mất
doanh số bán một khi có nhu cầu gia tăng.” Đó là


nhược điểm của chiến lược nào sau đây
Thay đổi mức tồn kho. (Đ)
7 .“Phương pháp trực giác” còn gọi là : Phương pháp phi định lượng. (Đ)
8.“Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn” nằm trong
phương pháp nào: Phương pháp tính tốn bằng đồ thị. (Đ)
9.”Nhiệm vụ……về mức độ tồn kho và sản xuất để
đạt mức độ yều cầu của khách hang và có tổng chi
phí tồn kho cùng chi phí thay đỗi mức sản xuất ở
mức nhỏ nhất”
Hoạch định tổng họp. (Đ)
10……….. là việc hoạch định số hàng được bán ra ở
mỗi giai đoạn trong kế hoạch được hoạch định trong
tương lai. Chỗ trống là:
Dự báo nhu cầu. (Đ)
11 .Ba kĩ năng mà mỗi quản trị viên cần phải có là Kĩ năng :
kĩ thuật, kĩ năng nhân sự, kĩ năng lãnh đạo. (Đ)
12. Ba yếu tố tạo thành một hệ thống dịch vụ:
Khách hàng, hoạt động dịch vụ và hàng chờ. (Đ)
14 Bài toán giao việc Hungary được áp dụng trong

trường hợp:
Mỗi người chỉ thực hiện một công việc. (Đ)
15 .Bài toán vận tải là:
Một bài toán đặc thù của quy hoạch tuyến tính. (Đ)
16 .Bản chất kinh tế của q trình sản xuất phương
pháp hịa vốn có độ tin cậy:
Cao
17. Bánh trung thu, bánh kẹo tết, áo lạnh…..là những sản phẩm được sản
xuất áp dụng chiến lược nào.


Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa
18 .Bảo đảm an toàn cho người lao động là yêu cầu quan trọng nhất trong
bố trí mặt bằng sản xuất:
Chỉ là 1 trong các yêu cầu
19 .Bảo đảm hiệu quả là yêu cầu quan trọng duy nhất trong bố trí mặt
bằng sản xuất:
Là yêu cầu quan trọng nhất trong các yêu cầu
20 .Bảo đảm tính linh hoạt khơng phải là u cầu trong bố trí mặt bằng sản
xuất:
Là 1 trong các yêu cầu
21. Bất lợi của bố trí mặt bằng theo sản phẩm: Quy mơ sản xuất địi hỏi cao.
22 .Bệnh viện, quán ăn thuộc bố trí mặt bằng nào: Bố trí theo công nghệ.
23. Biện pháp nào làm giảm lượng tồn kho trong các giai đoạn.
Lượng sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng thay thế và thành phần tồn kho.
24. Bố trí có sức hấp dẫn, lơi cuốn cao: Bố trí mặt bằng cửa hàng, siêu thị
25. Bố trí lại nhân sự là giải pháp được thực hiện khi: Dư thừa cơng suất
26 .Bố trí mặt bằng cố định thường phức tạp do nguyên nhân nào (loại
trừ)?
Việc xác định mặt bằng cố định vị trí chưa được phát triển

27 .Bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm phải đảm bảo các yêu cầu
nào:
Quy mô về sản lượng sản xuất; nhu cầu sản phẩm luôn đủ; sản phẩm được
chuyên môn hóa cao về các bộ phận cấu thành ; Việc cung ứng vật liệu và bán
thành phẩm.
28. Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm là?
Là một phương thức bố trị mặt bằng trong mối tương quan với công nghệ, thiết
bị, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm
tương tự.
29. Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm thích hợp với loại công nghệ
nào?


Công nghệ theo loạt và công nghệ liên tục
30. Bố trí mặt bằng trong doanh nghiệp là một trong những chiến lược.
Có tác động lâu dài trong sản xuất
31. Bố trí mặt bằng trong dong nghiệp là:
Một trong những chiến lược có tác động lâu dài trong sản xuất.
32 .Bố trí những loại hàng có sức hấp dẫn, lơi cuốn cao thuộc cách bố trí
mặt bằng:
Bố trí mặt bằng cửa hàng.
33. Bố trí sản xuất theo q trình (theo định hướng cơng nghệ) phù hợp
với:
Loại hình sản xuất gián đoạn, khối lượng sản phẩm nhỏ, chủng loại nhiều
34. Bố trí theo q trình (theo định hướng cơng nghệ) có yếu điểm là:
Tất cả các phương án
35. Buớc nào sau đây khơng thuộc trình tự lập sơ đồ Pert:
Vẽ sơ đồ
36 .Bước 4 của quy trình bố trí mặt bằng theo cơng nghệ :
Xác định chi phí của phương thức bố trí mặt bằng

37. Bước đầu tiên của phương pháp đồ thị là:
Tính chi phí lao động, chi phí thuê người vào và giãn người ra chi phí tồn trữ
tháng.
38. Bước đầu tiên trong phương pháp tính tốn bằng đồ thị là:
Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn
39 .Bước đầu tiên trong q trình giải bài tốn hoạch định tổng hợp nhiều
loại mặt hàng là:
Chuyển đơn vị sản phẩm ra giờ cơng lao động
40 .Bước nào sau đây khơng có trong quá trình phát triển sản phẩm mới?
Kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm.
41 .Bước thứ 1 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:
Lập bảng kê cho các yếu tố


42 .Bước thứ 2 của phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện:
Đối với bất kỳ thời điểm nào trong mùa, sử dụng nhu cầu đạt đến điểm đó và
nhu cầu mong đợi cho điểm đó (đánh giá theo số phần trăm đã qua) để dự
đoán nhu cầu cho thời gian còn lai trong năm.
43 .Bước thứ 2 của phương pháp tính tốn bằng đồ thị là:
Xác định công thức khi làm trong giờ, làm thêm giờ và hợp đồng phụ ở mỗi giai
đoạn
44. Bước thứ 2 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:
Xác định trọng số cho từng yếu tố
45 .Bước thứ 2 trong bài toán cực tiểu là:
Chọn số nhỏ nhất trên mỗi hàng, lấy tất cả các số trên hàng trừ cho số nhỏ nhất
đó.
46 .Bước thứ 3 của mơ hình tốn về sắp xếp mặt bằng tối ưu là:
Xác định sơ đồ giản lược ban đầu.
47 .Bước thứ 3 trong phương pháp cho điểm có trọng số là:
Quyết định thang điểm

48 .Bước thứ 3 trong phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện là:
Điều chỉnh kế hoạch sản xuất để đáp ứng nhu cầu đã xét lại
49 .Bước thứ 4 của phương pháp tính tốn bằng đố thị là :
Lưu ý đến sách lược của công ty đối với việc xác định mức độ lao động và tồn
kho.
50 .Bước thứ 4 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số.
Hội đồng quản trị quyết định cho điểm
51. Bước thứ 4 trong phương pháp tính tốn bằng đồ thị là.
Lưu đến các sách lược của công ty với việc xác định mức độ lao động và tồn
kho
52 .Bước thứ 6 trong quá trình phát triển sản phẩm là:
Thử nghiệm sản phẩm trên thị trường.
53 .Bước thứ 7 trong 8 bước tiến hành dự báo:


Tiến hành dự báo
54. Bước thứ ba của phương pháp đồ thị là:
Tính chi phí lao động, chi phí thuê người vào và giãn người ra chi phí tồn trữ
tháng.
55 .Các biến động của nhu cầu theo thời gian có thể xảy trong trường hợp
nào sau đây:
Theo mùa
56 .Các biến động nhu cầu theo thời gian có thể xảy ra mấy trường hợp
sau:
Xu hướng, theo mùa, chu kì, biến đổi ngẫu nhiên
57 .Các bước sau bước nào khơng có trong các bước quyết định về sản
phẩm và dịch vụ:
Thúc đẩy sản phẩm và dịch vụ.
58.Các bước sau đây,bước nào giai đọan nào khơng nằm trong q trình
của giai đoạn phát triển sản phẩm.

Khảo sát,thu hồi sản phẩm
59. Các bước tiến hành chọn địa điểm :
Xác định địa điểm cụ thể, xác định khu vực địa điểm
60. Các bước tiến hành phương pháp cho điểm có trọng số. Tìm đáp án
sai :
Bước 4 : Kết luận về địa điểm được lựa chọn với số điểm tối đa.
61. Các căn cứ để lựa chọn công suất không bao gồm.
Khả năng đặt mua các thiết bị cơng nghệ có cơng suất khơng phù hợp.
62. Các câu nào sau đây không là hạn chế của phương pháp xác định địa
điểm có trọng số:
Xác định được tầm quan trọng của các nhân tố
63. Các câu nào sau đây là nhược điểm của phương pháp xác định địa điểm
có trọng số.
d. Tất cả các câu trên đều đúng


64.Các chi phí gồm phí tồn trữ, phí bảo hiểm, phí quản lý phí do hỏng mất
mát và tăng cao do vốn đầu tư là những chi phí mà ta phải chịu khi ta chọn
chiến
lược:
Thay đổi mức tồn kho
65. Các chi phí nảy sinh trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới : Rất cao
66 .Các chi phí quản lí tổn:
Phí tổn chuyển đến,phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi
67 .Các chiến lược sau chiến lược nào không phải là chiến lược thụ động:
Tác động đến nhu cầu
68 .Các chiến lược sau chiến lược nào là chiến lược chủ động :
Sản xuất hỗn hợp theo mùa
69.Các doanh nghiệp dịch vụ như cửa hàng, khách sạn,
bệnh viện, các trạm nhiên liệu, trung tâm thông

tin...nên chọn địa điểm:
Gần thị trường tiêu thụ
70.Các doanh nghiệp dịch vụ như cửa hàng,khách
sạn,các trạm nhiên liệu,trung tâm tin học,tin học,xí
nghiệp vận tải hành khách…thì yếu tố nào là quan
trọng nhất.
Gần thị trường tiêu thụ
71.Các doanh nghiệp như khách sạn và hàng khơng có
thể áp dụng chiến lược nào sau đây để đẩy số lượng
khách hàng đặt chổ trước lên cao hơn:
Tác động đến nhu cầu
72.Các doanh nghiệp thường xuyên phải đưa ra giải quyết việc cải tiến,
phát triển sản phẩm mới, các quyết định sau không phù hợp với vấn đề.
Hoạch định và lên lịch sản xuất
73. Các đều kiện xã hội bao gồm :


Cấu trúc hạ tầng địa phương, điện, nước, giao thông vận tải
74. Các điều kiện xã hội ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm:
Dân số, hoạt động kinh tế, văn hóa kỹ thuật, cấu trúc hạ tầng, vấn đề xã hội
75. Các giai đoạn chu kỳ của sản phẩm?
Giới thiệu, phát triển, chín muồi và suy tàn
76.Các giai đoạn nào sau đây dùng cách đánh giá, khảo sát thị trường,
phương pháp ngoại suy đối với các sản phẩm tương tự trên thị trường?
Giai đoạn giới thiệu và suy tàn
77 .Các giải pháp cần dung khi thị trường biến động:
d. Tất cả các câu trên đúng
78 .Các giám đốc điều hành thường quan tâm đến những yếu tố riêng biệt
nào:
Vấn đề bố trí tổng quát cửa hàng bán lẻ, xác định những mẫu mực, mơ hình bố

trí chung của cửa hàng, phân bố vị trí của từng khu vực để sắp xếp
các loại sản phẩm khác nhau.
79. Các kế hoạch có liên hệ chặt chẽ với nhau nhờ quá trình : Phản hồi
80 .Các kế hoạch nào sau đây được dùng trong dự báo ngắn hạn?
Kế hoạch mua hàng, điều độ công việc, cân bằng nhân lực, phân chia công việc
và cân bằng sản xuất
81. Các loại chi phí tồn kho bao gồm: Chi phí mua hàng
82 .Các loại dự báo nào sau đây, loại dự báo được xem là chìa khóa để mở
các dự báo khác? Dự báo kĩ thuật công nghệ
83. Các loại dư báo sao đây, dự báo nào chính xác nhất? Căn cứ nội dung
cơng việc cần dự báo
84 .Các loại dự báo theo thời gian? Dự báo ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
85 .Các loại hệ thống của hoạt động dịch vụ: Hệ thống 1 kênh, nhiều kênh, 1
pha, nhiều pha.
86. Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc dự báo dài hạn?
Kế hoạch xác định vị trí hoặc mở rộng doanh nghiệp
87 .Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc dự báo trung hạn?


Kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách
88. Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc về dự báo ngắn hạn?
Kế hoạch mua hàng
89. Các loại quá trình công nghệ là:
Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục và cơng nghệ lặp lại
90. Các mơ hình chuỗi thời gian bao gồm:
Xác định mục tiêu dự báo,chọn lựa sản phẩm cần dự báo,độ dài thời gian dự
báo,mơ hình dự báo
91.Các mục tiêu cụ thể nhằm thực hiện thực hiện mục tiêu tổng quát là
đảm bảo thỏa mãn tối ưu nhu câu của khách hàng trên cơ sở sử dụng hiệu
quả nhất các yếu tố đầu vào ngoại trừ:

Yếu tố trung tâm của sản xuất là quá trình xử lý và chuyển hóa.
92 .Các nguyên tắc sắp xếp thứ tự công việc,gồm:
FCFS,EDD,SPT,LPT,tỷ lệ tới hạn trước làm trước.
93 .Các nhà hàng nên đặt ở đâu :
Gần thị trường tiêu thụ
94 .Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất :
Môi trường kinh tế thế giới,tình hình thị trường,cơ chế chính sách kinh tế của
nhà nước,nguồn lao động,vốn,cơng nghệ,tình hình và khả năng tổ chức
quản lý,tổ chức sản xuất.
95. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm gồm:
Điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội, nhân tố kinh tế, nguồn nhân công
96 .Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm là:
Yếu tố kinh tế, xã hội
97 .Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chon địa điểm:
Tự nhiên, xã hội, kinh tế
98 .Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm :
Các điều kiện tự nhiên
99. Các nhân tố ảnh hưởng tới việc lựa chọn chiến lược và ra quyết định :


Các nhân tố về lượng và các nhân tố về chất
100. Các nhân tố có thể tạo ra cơ hội phát triển sản phẩm mới, ngoại trừ:
Những thay đổi về địa lý, khí hậu
101 .Các nhân tố chủ quan bao gồm?
Thiết kế, phục vụ khách hàng, chất lượng giá cả
102 .Các nhân tố chủ quan của doanh nghiệp hay còn gọi là?
Các nhân tố bên trong doanh nghiệp
103. Các nhân tố chủ quan tác động đến dự báo nhu cầu là:
Chất lượng thiết kế, cách thức phục vụ khách hàng, chất lượng sản phẩm, giá
bán

104 .Các nhân tố chủ quan tác động đến dự báo nhu cầu:
Chất lượng sản phẩm
105. Các nhân tố chủ quan tác động đến dự báo nhu cầu?
Chất lượng thiết kế sản phẩm, giá bán, cách thức phục vụ khách hàng
106 .Các nhân tố kinh tế ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm (Chọn đáp
án sai):
Cấu trúc hạ tầng của địa phương
107 .Các nhân tố khách quan bao gồm?
Cảm giác người tiêu dùng, quy mô dân cư, sự cạnh tranh, nhân tố ngẫu nhiên
108 .Các nhân tố khách quan nào sau là quan trọng nhất có ảnh hưởng tới
kết quả dự báo:
Thị trường.
109. Các nhân tố khách quan tác động đến dưn báo nhu cầu:
Luật pháp và các nhân tố ngẫu nhiên
110 .Các nhân tố lượng có vai trị quang trọng trong việc:
Lựa chọn chiến lược,ra quyết định thực hiện
111. Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm ngoại trừ:
Các nhân tố khoa học kỹ thuật công nghệ


112 .Các nhân tố sau đây có thể tạo ra các cơ hội phát triển sản phẩm mới
ngoại trừ:
Thay đổi về tình hình tài chính nhân sự của doanh nghiệp
113 .Các nhân tố sau đây, nhân tố nào mà doanh nghiệp có khả năng chủ
đơng kiểm sốt?
Nhân tố chủ quan
114 .Các nhân tố sau đây, nhân tố nào mà doanh nghiệp khơng thể kiểm
sốt được?
Nhân tố khách quan
115 .Các nhân tố tác động đến dự báo nhu cầu trong quản trị sản xuất?

Nhân tố chủ quan, nhân tố khách quan, chu kì sống sản phẩm
116 .Các phương pháp dùng để giải bài tốn vận tải, ngoại trừ:
d. Khơng có đáp án nào
117. Các phương pháp định tính nào sau đây là sai?
Lấy ý kiến của khách hàng
118 .Các phương pháp sau đây phương pháp nào cho kết quả dự báo khá
chính xác.
Phương pháp delphi
119 .Các quyết định về cơng nghệ thường sử dụng là, tìm câu sai:
Cơng nghệ chuyển tiếp
120. Các yêu cầu cơ bản của sản phẩm dịch vụ là gì?
Yêu cầu về giá trị và giá trị sử dụng
121. Các yêu cầu của sản phẩm, dịch vụ: Về hình thức sản phẩm
122 .Cách tốt nhất để tổng hợp nhiều loại mặt hàng là :
Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động, chi phí
tồn kho và chi phí thiếu hàng
123 .Cách tốt nhất để tổng hợp nhiều loại mặt hàng là chuyển đổi nhu cầu
của mỗi mặt hàng thành:
d. Tất cả đều đúng


124.Cách tốt nhất để tổng hợp nhiều loại mặt hàng là”…..” các nhu cầu của
mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động,chi phí tồn kho,và chi phí thiếu
hàng:
Chuyển đổi
125 .Cách trình bày nào sau đây đúng khi chọn chiến lược?
Phân tích tình huống cạnh tranh→phân tích tình trạng nội tại của doanh nghiệp
→ xác định mục tiêu, nhiệm vụ chiến lược→ đề xuất các phương án chiến lược
khả năng có thể có → tính tốn so sánh lựa chọn chiến lược → ra quyết định
126. Cái nào không phải thuận lợi cơ bản về bố trí mặt bằng định hướng

theo sản phẩm:
Qui mơ sản lượng địi hỏi cao.
127. Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để lựa chọn cơng suất:
Lực lượng lao động có tay nghề cao
128. Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để lựa chọn công suất?
Khả năng biến động thị trường
129. Căn cứ quan trọng cho thiết kế quy trình công nghệ:
Đặc điểm sản phẩm.
130 .Căn cứ vào nội dung cơng việc cần dự báo có thể chia ra các loại dự
báo sau đây: (ngoại trừ)
Dự báo tác nghiệp
131 .Căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo, người ta thường có các loại
dự báo nào?
Dự báo kinh tế, dự báo công nghệ, dự báo nhu cầu
132 .Căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo, ta chia thành các loại dự
báo sau: Kinh tế, kỹ thuật công nghệ, nhu cầu.
133. Căn cứ vào thời đoạn dự báo, ta có thể phân chia dự báo thành các
loại sau:
Dự báo ngắn hạn, dự báo trung hạn và dự báo dài hạn
134. Câu nào bao gồm đặc điểm của hàng chờ:
Trật tự dịch vụ, vận chuyển.


135 .Câu nào đúng ?
Kế hoạch trung gian chỉ bắt đầu làm sau khi có quyết định về cơng suất dài hạn,
đó là cơng việc của nhà quản trị tác nghiệp.
136. Câu nào không nằm trong các biện pháp nhằm nâng cao năng suất
trong quản trị sản xuất: Năng suất ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp nhưng không lớn lắm
137. Câu nào không phải là phục vụ có ưu tiên như: Trường học.

138. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa dự báo trung hạn
và dài hạn với dự báo ngắn hạn?
Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự báo dài hạn
139. Câu nào sau đây không là mục tiêu của quản trị sản xuất dịch vụ :
Kéo dài thời gian sản xuất.
140. Câu nào sau đây không nằm trong hệ thống quản lý sản xuất của
doanh nghiệp tập trung vào những hướng chính:
Tăng cường chú ý đến quản trị tác nghiệp các hoạt động chiến lược.
141. Câu nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi của mặt bằng định
hướng theo công nghệ:
Sự uyển chuyển linh hoạt trong việc phân công, phân bố thiết bị lao động
142. Câu nào sau đây là nhân tố kinh tế: nhân tố vận chuyển
143 .Câu nào sau đây là nhược điểm cùa phương pháp lấy ý kiến của ban
quản lý điều hành?
Dự báo chỉ là dữ liệu của cá nhân
144 .Câu nào sau đây nói về chức năng hoạch định:
Xây dựng kế hoạch tiến độ,quyết định phương phápsản xuất cho mỗi mặt
hàng…
145. Cây quyết định giúp lựa chọn cơng suất chính xác hơn:
Đúng
146. Có bao nhiêu bước tiến hành chọn địa điểm: 2 bước
147. có bao nhiêu bước xác định địa điểm: 6 bước
148 .Có bao nhiêu phương pháp xác định địa điểm của doanh nghiệp:


2
149. Có mấy bước để giải bài tốn chọn máy: 7
150. Có mấy loại chi phí dịch vụ:
2 loại: chi phí nâng cao dịch vụ, chi phí chờ đợi.
151. Có mấy loại hệ thống của hoạt động dịch vụ: 4

152 .Có mấy loại trật tự dịch vụ của hàng chờ: 3
153 .Có mấy loại về cơng suất :5
154 .Có mấy mơ hình xếp hàng: 4
155 .Có mấy phương pháp tiếp cận dự báo nhu cầu chính, đó là những
phương pháp nào?
Định tính, định lượng
156.Có nhiều cách dự báo khác nhau, tuy nhiên cách dự báo theo….. là
thích hợp nhất, cần thiết nhất trong hoạch định và quản trị sản xuất, tác
nghiệp:
Thời gian
157 .Có những loại cơng suất nào?
Cơng suất lý thuyết, cơng suất mong đợi, cơng suất thực tế
158.Có thể cần đến các kỹ năng và thiết bị mà xí nghiệp khơng có, do đó có
thể làm thay đổi sách lược hoặc trọng điểm của thị trường là nhược điểm
của chiến
lược nào :
Chiến lược sản xuất sản phẩm theo mùa.
159. Cơng dụng của chỉ tiêu MDHL khi lập lịch trình:
Lập quan hệ ưu tiên của các công việc
160. Công nghệ gián đoạn được sử dụng khi:
Sản lượng cao,chủng loại sản phẩm ít biến đổi
161. Cơng nghệ gián đoạn là cơn nghệ sử dụng khi :Sản lượng thấp
162 .Công nghệ khi sử dung sản lượng cao, chủng loại sản phẩm ít biến đổi.
Công nghệ liên tục


163. Công nghệ khi sử dung sản lượng thấp, số lượng chủng loại biến đổi
lớn.
Công nghệ gián đoạn
164. Công nghệ lặp lại được sử dụng khi: Chế tạo loạt sản phẩm

165. Công nghệ liên tục được sử dụng khi: Sản lượng thấp nhưng số lượng
chủng loại biến đổi lớn
166 .Công nghệ liên tục là công nghệ sử dụng khi :Sản lượng thấp
167. Công nghệ liên tục là: Công nghệ sử dụng khi sản lượng cao, số chủng
loại
sản phẩm ít biến đổi
168 .Cơng nghệ liên tục:
Có đặc tính lâu dài, liên tục và cố định trong hoạc động chun mơn hóa.
169 .Công nghệ sử dụng khi chế tạo sản phẩm: Công nghệ lăp lại
170 .Công suất của doanh nghiệp được quyết định bởi: Nhu cầu về sản phẩm
trên thị trường
171. Công suất hiệu quả chính là cơng suất đạt được trên thực tế.
Sai
172 .Công suất hiệu quả là mục tiêu phấn đấu của quản trị sản xuất:
Đúng
173. Công suất là: Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong
một thời đoạn
174 .Công suất lý thuyết là? Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều
kiện
lý thuyết: 24h/ngày và 365ngày/năm
175. Cơng suất mong đợi khi tính tốn lấy tối đa là? 0,9
176. Cơng suất tương ứng với điểm hịa vốn: Cơng suất tối thiểu
177. Cơng suất thiết kế được tính tốn dựa vào :Cơng suất thiết kế của máy
móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ nhân với số giờ làm việc trong 1 năm
178 .Công suất thiết kế là cơng suất có thể đạt được trong điều kiện nào sau
đây:


sản xuất bình thường
179 .Cơng suất thiết kế là cơng suất đạt được trong điều kiện:

Bình thường
180. Cơng tác xây dựng kế hoạch các nguồn lực nhằm đảm bảo:
Sản xuất diễn ra thường xuyên, liên tục với chi phí thấp nhất
181.Cơng ty A có tổng thời gian thực hiệncơng việc là 60 phút. Số lượng
khu vực làm việc làm việc là 4 khu vực. thời gian hoàn thành mỗi chu kỳ là
15, xác định hiệu quả của dây chuyền làm việc ?
100%.
182.Cơng ty A có tổng thời gian thực hiệncơng việc là 66 phút. Số lượng
khu vực làm việc làm việc là 6 khu vực. thời gian hoàn thành mỗi chu kỳ là
12, xác định hiệu quả của dây chuyền làm việc ?
91,7%.
183.Công ty A mỗi ngày làm việc 8 tiếng,công ty mong muốn mức nhu cầu
sản xuất là 40 đơn vị. Xác định số khu vực lầm việc tối thiểu biết tổng thời
gian để thực hiện toàn bộc các công việc là 66 phút.
6.
184. Công thức 5 trong mô hình xếp hàng D là:
H = FNX
185. Cơng thức của chiến lược thay đổi mức tồn kho là:
Tồn kho cuối mỗi tháng = Tồn kho tháng trước + Tồn kho phát sinh mỗi tháng.
186 .Công thức đúng về số lượng đơn hàng mong muốn: N = D/Q
187 .Công thức nào đúng về Giá trị hàng tồn kho hàng năm.
Giá trị hàng tồn kho hàng năm = Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho x Chi
phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho.
188 .Công thức nào đúng về Lợi nhuận biên tế mong đợi:
Lợi nhuận biên tế mong đợi = Xác suấtxLợi nhuận biên tế.
189 .Công thức nào đúng về ROP: ROP = d * L
190. Công thức nào đúng về Tổn thất biên tế:
Tổn thất biên tế = Xác suất không bán được x Tổn thất biên tế.



191. Công thức năng xuất lao độn: w1=Q/L hoặc VA/L
192. Công thức tei = (2t0 + 3tp) / 5 dùng để xác định:
Thời gian thực hiện dự tính của cơng việc I khi không xác định được thời gian
thường gặp.
193. Công thức Tei = (t0 + 4tm + tp) ∕ 6 dùng để xác định:
Thời gian thực hiện dự tính của cơng việc i
194. Cơng thức tính “chi phí tồn trữ hàng năm”:
Mức tồn kho trung bình x Chi phí trữ mỗi đơn vị tồn kho trong năm.
195. Công thức tính cơng suất thiết kế?
Cơng suất thiết kế = Cơng suất thiết kế của máy móc thiết bị trong 1 giờ x số
giờ làm việc trong 1
năm
196. Cơng thức tính hiệu năng:
Sản lượng thực tế đạt được chia sản lượng ứng với cơng suất mong đợi
197. Cơng thức tính lượng tồn kho trung bình nào dưới đây lá đúng:
Qtb = (Qmax+ Qmin)/2
198. Cơng thức tính mức độ sử dụng cơng suất hiệu quả?
Mức độ sử dụng công suất hiệu quả = Công suất mong đợi/ Công suất thiết kế
199. Công thức tính năng suất chung cho tất cả các yếu tố trong sản xuất
dịch vụ?
P1 = Q1/ (L+C+R+Q2)
200 .Công thức tính thời gian chu kỳ :
Thời gian chu kỳ = Thời gian làm việc mỗi ngày (ca) / Nhu cầu (mức sản xuất)
hàng ngày
201. Công thức xác định số nơi (khu vực) làm việc tối thiểu là:
Lấy tổng thời gian thực hiện các công việc chia thời gian chu kỳ
202.Công việc X có thời gian bi quan là 15 ngày, thời gian lạc quan là 9
ngày, thời gian thường gặp là 12 ngày. Vậy thời gian thực hiện dự tính của
công việc X là:



12 ngày
203.Cơng việc Y có thời gian gian bi quan là 9 tuần, thời gian lạc quan là 5
tuần, thời gian thường gặp là 7 tuần. Vậy thời gian thực hiện dự tính của
cơng việc Y trong trường hợp này so với trường hợp không xác định được
thời gian thường gặp, ngắn hơn:
0.4 tuần
204. Cơ sở của thuật toán?
Đảm bảo cho máy điều làm việc liên tục với các công việc khác nhau và tổng
thời gian thực hiện tất cả các công việc trên tất cả các máy đều là nhỏ nhất.
205. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật có ảnh hưởng lớn đến lựa chọn địa điểm đặt
doanh nghiệp.
Đúng
206. Chi phí chờ đợi:
Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải xếp hàng dài, chờ đợi lâu do DN không
đủ nhân viên, phương tiện phục vụ.
207. Chi phí đặt hàng bao gồm :
Những phí tổn trong việc tìm các nguồn các nhà cung ứng, hình thức đặt hàng,
thực hiện quy trình đặt hàng hỗ trợ cho các hoạt động văn phịng
208. Chi phí đặt hàng được tính như sau: Cdh = D.S/Q
209. Chi phí đặt hàng được xác định là: Tích giữa số lần đặt hàng trong năm
và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
210. Chi phí khơng phải là chi phí tồn trữ :Chi phí đặt hàng
211. Chi phí nào khơng phải là chi phí phát sinh trong giai đoạn giới thiệu
sản phẩm:
Chi phí cho việc dự báo nhu cầu chính xác của sản phẩm.
212. Chi phí nào là chi phí biến đổi trong các giả định của mơ hình EOQ:
Chi phí đặt hàng
213.Chi phí nào là chi phí nâng cao dịch vụ trong các câu sau:
I - Chi phí tăng nhân viên, II - Chi phí vận chuyển ,III - Chi phí thiết bị, IV –

Chi phí tồn kho I, III
214. Chi phí nào sau đây khơng phải là chi phí tồn kho?


×