Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra môn hóa khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.49 KB, 8 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(15 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khi nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaNO
3
. B. KNO
3
, Hg(NO
3
)
2
, LiNO
3
C. Pb(NO
3
)
2


, Zn(NO
3
)
2
,Cu(NO
3
)
2
D. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
Câu 2: Người ta sản xuất nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân dung dịch NH
4
NO
2
bảo hoà. B. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO
4
. Hiện tượng quan sát

đúng nhất là gì?
A. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành.
C. Dung dịch màu xanh thẩm tạo thành.
D. Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 4: Phản ứng giữa HNO
3
với Mg tạo ra NH
4
NO
3
. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi hoá
– khử này bằng:
A. 20 B. 16 C. 58 D. 22
Câu 5: Tập hợp các chất và ion sau đây theo thuyết proton của Bronsted đều là bazơ:
A. CO
3
2-
, OH
-
, NaOH, Be(OH)
2
, Na
+
B. CO
3
2-
, S
2-
, CH

3
COO
-
, C
6
H
5
O
-
, NaOH
C. CO
3
2-
, NH
3
, Cl
-
, Cr(OH)
3
, KOH D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na
2
CO
3
với dung dịch FeCl
3
là:
A. Có các bọt khí thoát ra khỏi dung dịch. B. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt
C. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. A và C đều đúng.
Câu 7: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch (NH

4
)
2
SO
4
. Màu của dung dịch là:
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Không màu.
Câu 8: Có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết hai dung dịch AlCl
3
và ZnCl
2
?
A. Dung dịch NH
3
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H
2
SO
4
Câu 9: Hãy chọn đáp án đúng cho nhận định: Đi từ Nitơ đến Bimut
A. Tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần đồng thời tính bazơ của chúng giảm dần
B. Tính phi kim giảm dần đồng thời tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử giảm dần.
D. Tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần
Câu 10: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm, vì
khi đó:
A. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
D. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
Câu 11: Khi cho 6 gam NaOH vào dung dịch chứa 11,76 gam axít photphoric thì dung dịch sau phản ứng gồm

những chất gì?
A. NaH
2
PO
4
, H
3
PO
4
B. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
C. Na
3
PO
4
, NaOHD. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
Câu 12: Để nhận biết ion NO

3
-
, người ta thường dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. B. Tạo ra khí có màu nâu
C. Tạo ra dung dịch có màu vàng. D. Tạo ra kết tủa có màu vàng
Trang 1/8 - Mã đề thi 132
Câu 13: Phản ứng sau đang trạng thái cân bằng: N
2 (k)
+ 3H
2

(k)
→ 2NH
3 (k)
; ∆H = -92kJ. Muốn cân bằng
chuyển dịch theo chiều nghịch ta cần phải:
A. Giảm áp suất B. Cho thêm H
2
C. Giảm nhiệt độ D. Cho thêm xúc tác.
Câu 14: Hãy chọn đáp án đúng ?
A. Dung dịch amoniac làm quỳ tím hoá xanh.
B. Dung dịch amoniac không làm chuyển màu quỳ tím
C. Dung dịch amoniac làm quỳ tím hoá đỏ.
D. Dung dịch amoniac làm quỳ tím chuyển thành màu vàng
Câu 15: Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na
2

CO
3
. Sau khi cho hết A
vào B ta được dung dịch C. Nếu x = 2y thì pH của dung dịch C sau khi đun nhẹ để đuổi hết khí là:
A. 7 B. > 7 C. < 7 D. Không xác định
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2điểm)
Chỉ dùng một loại thuốc thử hãy nhận biết các chất sau đựng trong các lọ riêng biệt : NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, NaCl,
NaOH.
Câu 2: (3 điểm)
Cho 48 gam kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng hết với dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được 13,44 lít hỗn
hợp khí B gồm NO
2
và NO và dung dịch muối nitrat kim loại. Biết
2
hhB/ H
d 17=
. Các khí đo ở đktc.
a/ Xác định kim loại M.
b/ Cô cạn dung dịch muối rồi nhiệt phân, thu được 87 gam chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân.
c/ Cho 20,48 gam M tác dụng với 200ml hỗn hợp HNO
3

1M, HCl 2M, H
2
SO
4
1M. Tính thể tích NO (đktc) tạo
ra sau phản ứng?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(15 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO
4
. Hiện tượng quan sát
đúng nhất là gì?
A. Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
B. Dung dịch màu xanh thẩm tạo thành.
C. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành.
D. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
Câu 2: Có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết hai dung dịch AlCl
3

và ZnCl
2
?
A. Dung dịch NH
3
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H
2
SO
4
Câu 3: Hãy chọn đáp án đúng ?
A. Dung dịch amoniac làm quỳ tím hoá đỏ.
B. Dung dịch amoniac không làm chuyển màu quỳ tím
C. Dung dịch amoniac làm quỳ tím chuyển thành màu vàng
D. Dung dịch amoniac làm quỳ tím hoá xanh.
Câu 4: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
. Màu của dung dịch là:
A. Không màu. B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu đỏ
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
Câu 5: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm, vì khi
đó:
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
B. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na

2
CO
3
với dung dịch FeCl
3
là:
A. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt B. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
C. Có các bọt khí thoát ra khỏi dung dịch. D. B và C đều đúng.
Câu 7: Người ta sản xuất nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Nhiệt phân dung dịch NH
4
NO
2
bảo hoà.
Câu 8: Phản ứng sau đang trạng thái cân bằng: N
2 (k)
+ 3H
2

(k)
→ 2NH
3 (k)
; ∆H = -92kJ. Muốn cân bằng
chuyển dịch theo chiều nghịch ta cần phải:
A. Giảm áp suất B. Cho thêm H
2
C. Giảm nhiệt độ D. Cho thêm xúc tác.
Câu 9: Tập hợp các chất và ion sau đây theo thuyết proton của Bronsted đều là bazơ:
A. CO

3
2-
, OH
-
, NaOH, Be(OH)
2
, Na
+
B. Cả A, B, C đều đúng.
C. CO
3
2-
, S
2-
, CH
3
COO
-
, C
6
H
5
O
-
, NaOH D. CO
3
2-
, NH
3
, Cl

-
, Cr(OH)
3
, KOH
Câu 10: Khi cho 6 gam NaOH vào dung dịch chứa 11,76 gam axít photphoric thì dung dịch sau phản ứng gồm
những chất gì?
A. NaH
2
PO
4
, H
3
PO
4
B. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
C. Na
3
PO
4
, NaOH D. NaH
2
PO
4

và Na
2
HPO
4
Câu 11: Để nhận biết ion NO
3
-
, người ta thường dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. B. Tạo ra khí có màu nâu
C. Tạo ra dung dịch có màu vàng. D. Tạo ra kết tủa có màu vàng
Câu 12: Hãy chọn đáp án đúng cho nhận định: Đi từ Nitơ đến Bimut
A. Tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần
B. Tính phi kim giảm dần đồng thời tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử giảm dần.
D. Tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần đồng thời tính bazơ của chúng giảm dần
Câu 13: Khi nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. KNO
3
, Hg(NO
3
)
2
, LiNO
3
B. Pb(NO
3

)
2
, Zn(NO
3
)
2
,Cu(NO
3
)
2
C. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaNO
3
.
Câu 14: Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na

2
CO
3
. Sau khi cho hết A
vào B ta được dung dịch C. Nếu x = 2y thì pH của dung dịch C sau khi đun nhẹ để đuổi hết khí là:
A. 7 B. > 7 C. Không xác định D. < 7
Câu 15: Phản ứng giữa HNO
3
với Mg tạo ra NH
4
NO
3
. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi
hoá – khử này bằng:
A. 58 B. 20 C. 16 D. 22
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2điểm)
Chỉ dùng một loại thuốc thử hãy nhận biết các chất sau đựng trong các lọ riêng biệt : NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, NaCl,
NaOH.
Câu 2: (3 điểm)
Cho 48 gam kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng hết với dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được 13,44 lít hỗn
hợp khí B gồm NO

2
và NO và dung dịch muối nitrat kim loại. Biết
2
hhB/ H
d 17=
. Các khí đo ở đktc.
a/ Xác định kim loại M.
b/ Cô cạn dung dịch muối rồi nhiệt phân, thu được 87 gam chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân.
c/ Cho 20,48 gam M tác dụng với 200ml hỗn hợp HNO
3
1M, HCl 2M, H
2
SO
4
1M. Tính thể tích NO (đktc) tạo
ra sau phản ứng?
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(15 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng ?

A. Dung dịch amoniac không làm chuyển màu quỳ tím
B. Dung dịch amoniac làm quỳ tím chuyển thành màu vàng
C. Dung dịch amoniac làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch amoniac làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na
2
CO
3
với dung dịch FeCl
3
là:
A. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu. B. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt
C. Có các bọt khí thoát ra khỏi dung dịch. D. A và C đều đúng.
Câu 3: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
. Màu của dung dịch là:
A. Không màu. B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu đỏ
Câu 4: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm, vì khi
đó:
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
B. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Câu 5: Có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết hai dung dịch AlCl
3
và ZnCl

2
?
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NH
3
Câu 6: Hãy chọn đáp án đúng cho nhận định: Đi từ Nitơ đến Bimut
A. Tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần
B. Tính phi kim giảm dần đồng thời tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử giảm dần.
D. Tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần đồng thời tính bazơ của chúng giảm dần
Câu 7: Khi cho 6 gam NaOH vào dung dịch chứa 11,76 gam axít photphoric thì dung dịch sau phản ứng gồm
những chất gì?
A. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
B. NaH
2
PO
4
, H
3
PO

4
C. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
D. Na
3
PO
4
, NaOH
Câu 8: Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na
2
CO
3
. Sau khi cho hết A vào
B ta được dung dịch C. Nếu x = 2y thì pH của dung dịch C sau khi đun nhẹ để đuổi hết khí là:
A. > 7 B. Không xác định C. 7 D. < 7
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO
4
. Hiện tượng quan sát
đúng nhất là gì?
A. Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
B. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành.
C. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

D. Dung dịch màu xanh thẩm tạo thành.
Câu 10: Để nhận biết ion NO
3
-
, người ta thường dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. B. Tạo ra khí có màu nâu
C. Tạo ra dung dịch có màu vàng. D. Tạo ra kết tủa có màu vàng
Câu 11: Người ta sản xuất nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân dung dịch NH
4
NO
2
bảo hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 12: Khi nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3

B. KNO
3
, Hg(NO
3
)
2
, LiNO
3
C. Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
,Cu(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaNO
3
.
Câu 13: Phản ứng giữa HNO

3
với Mg tạo ra NH
4
NO
3
. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi
hoá – khử này bằng:
A. 58 B. 20 C. 16 D. 22
Câu 14: Phản ứng sau đang trạng thái cân bằng: N
2 (k)
+ 3H
2

(k)
→ 2NH
3 (k)
; ∆H = -92kJ. Muốn cân bằng
chuyển dịch theo chiều nghịch ta cần phải:
A. Giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất C. Cho thêm H
2
D. Cho thêm xúc tác.
Câu 15: Tập hợp các chất và ion sau đây theo thuyết proton của Bronsted đều là bazơ:
A. CO
3
2-
, OH
-
, NaOH, Be(OH)
2
, Na

+
B. Cả A, B, C đều đúng.
C. CO
3
2-
, S
2-
, CH
3
COO
-
, C
6
H
5
O
-
, NaOH D. CO
3
2-
, NH
3
, Cl
-
, Cr(OH)
3
, KOH
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2điểm)
Chỉ dùng một loại thuốc thử hãy nhận biết các chất sau đựng trong các lọ riêng biệt : NH

4
Cl, Na
2
CO
3
, NaCl,
NaOH.
Câu 2: (3 điểm)
Cho 48 gam kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng hết với dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được 13,44 lít hỗn
hợp khí B gồm NO
2
và NO và dung dịch muối nitrat kim loại. Biết
2
hhB/ H
d 17=
. Các khí đo ở đktc.
a/ Xác định kim loại M.
b/ Cô cạn dung dịch muối rồi nhiệt phân, thu được 87 gam chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân.
c/ Cho 20,48 gam M tác dụng với 200ml hỗn hợp HNO
3
1M, HCl 2M, H
2
SO
4
1M. Tính thể tích NO (đktc) tạo
ra sau phản ứng?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(15 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
. Màu của dung dịch là:
A. Màu đỏ B. Không màu. C. Màu xanh D. Màu tím
Câu 2: Khi cho 6 gam NaOH vào dung dịch chứa 11,76 gam axít photphoric thì dung dịch sau phản ứng gồm
những chất gì?
A. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
B. NaH
2

PO
4
, H
3
PO
4
C. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
D. Na
3
PO
4
, NaOH
Câu 3: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na
2
CO
3
với dung dịch FeCl
3
là:
A. Có các bọt khí thoát ra khỏi dung dịch. B. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
C. A và B đều đúng. D. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt
Câu 4: Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na
2

CO
3
. Sau khi cho hết A vào
B ta được dung dịch C. Nếu x = 2y thì pH của dung dịch C sau khi đun nhẹ để đuổi hết khí là:
A. < 7 B. > 7 C. 7 D. Không xác định
Trang 5/8 - Mã đề thi 132

×