Sở GD&ĐT KHÁNH HÒA
Trường THPT………………………….
KỲ THI HỌC KỲ I (2012 – 2013)
Môn: Hóa Học-Lớp 11
Họ & Tên:_______________________
Lớp:_____________
Cho H = 1, C = 12, O = 16, K = 39, Ca = 40, Ba = 137, Si = 28, Na = 23
I. Phần trắc nghiệm (7 điềm),
Câu 1: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên ?
A. Than chì. B. Than antraxit. C. Than nâu. D. Than cốc.
Câu 2: Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A. CO
2
B. CO C. SO
2
D. NO
2
Câu 3: Chọn dãy các chất đều là chất hữu cơ
A. C
2
H
6
, CO, C
2
H
6
O B. CH
4
, C
2
H
4
, CaCO
3
C. C
2
H
2
, C
6
H
12
O
6
D. C
4
H
10
, C
2
H
4
O
2
, NaHCO
3
Câu 4: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. cho dung dịch K
2
SiO
3
tác dụng với dung dịch NaHCO
3
B. đun SiO
2
với NaOH nóng chảy
C. cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
D. cho SiO
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng
Câu 5: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + O
2
→ CO
2
. B. C + H
2
O → CO + H
2
.
C. 3C + 4Al → Al
4
C
3
. D. C + 2CuO → 2Cu + CO
2
.
Câu 6: Trong phân tử axetilen H - C≡C – H, các nguyên tử liên kết với nhau bằng:
A. 1 liên kết π và 4 liên kết σ. B. 5 liên kết σ.
C. 2 liên kết π và 3 liên kết σ. D. 3 liên kết π và 3 liên kết σ.
Câu 7: Có thể dùng mặt nạ có chứa chất nào sau đây để phòng bị nhiễm độc khí CO
A. Than hoạt tính. B. CuO C. CuO và MgO D. CuO và Al
2
O
3
Câu 8: Để khắc chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HF. B. Dung dịch HBr. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HI.
Câu 9: Phương trình ion rút gọn: 2H
+
+ SiO
3
2-
→ H
2
SiO
3
↓ Ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây ?
A. Axit cacbonic và natri silicat. B. Axit clohiđric và canxi silicat.
C. Axit cacbonic và canxi silicat. D. Axit clohiđric và natri siliat.
Câu 10: Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO
2
là:
A. O C=O B. O=C=O C. O C O D. O=C-O
Câu 11: Muối nào có tính chất lưỡng tính?
A. NaHSO
4
B. Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4
D. NaHCO
3
Câu 12: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương
trình hóa học của phản ứng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 13: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây
không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất thuỷ tinh. B. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành sứ).
C. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. D. Sản xuất xi măng.
Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng.
A. CO là oxit bazo B. CO là oxit lưỡng tính.
C. CO là oxit axit D. CO là oxit trung tính.
Câu 15: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na
2
O, NaOH, HCl. B. Al, HNO
3
đặc, KClO
3
C. Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
. D.NH
4
Cl, KOH, AgNO
3
.
Câu 16: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
4
Cl. Công thức phân tử X là
A. C
2
H
4
Cl. B. C
2
H
4
Cl
2
. C. C
4
H
8
Cl
2.
D. C
6
H
12
Cl
2
.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng nhất: Đồng phân là những chất khác nhau có....
A. phân tử khối bằng nhau B. cùng công thức phân tử
C. cùng công thức chung (của dãy đồng đẳng) D. cùng tính chất hóa học
Câu 18: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 3C + 4Al → Al
4
C
3
B. C + CO
2
→ 2CO.
C. C + 2H
2
→ CH
4
. D. 2C + Ca → CaC
2
.
Câu 19: Liên kết hóa học chủ yếu và phổ biến nhất hợp chất hữu cơ là
A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết ion
C. liên kết hiđro D. liên kết Van der Waals
Câu 20: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là
A. CaCO
3
, BaCO
3
, Na
2
CO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, NaCl
B. CaCO
3
, BaCO
3
, NaHCO
3
, CaCO
3
C. BaCO
3
, NaHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
D. Na
2
CO
3,
Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
Câu 21: Các chất có công thức phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH
2
và tính chất hóa học tương tự là các
chất
A. đồng phân B. đồng đẳng C. đồng vị D. đồng khối
Câu 22: Để phân biệt các dung dịch Na
2
CO
3
, KNO
3
, Na
2
SiO
3
trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng 1 dung
dịch sau:
A. H
2
CO
3
B. NaOH C. HCl D. KCl
Câu 23: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây ?
A. SiO. B. SiO
2
. C. SiH
4
. D. Mg
2
Si.
Câu 24: Một loại thủy tinh thường chứa 13% natri oxit; 11,7% canxi oxit và 75,3% silic đioxit về khối lượng. Thành
phần của thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng các oxit là:
A. 2Na
2
O.CaO.6SiO
2
. B. 2Na
2
O.6CaO.SiO
2
.
C. Na
2
O.6CaO.SiO
2
. D. Na
2
O.CaO.6SiO
2
.
Câu 25: Cho khí CO
2
tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?
A. Không màu B. Xanh C. Đỏ D. Tím
Câu 26: Chọn công thức đơn giản không đúng :
Công thức cấu tạo Công thức đơn giản
A. CH
3
-O-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH C
2
H
5
O
B. CH
3
-CO-CO- CH
3
C
2
H
3
O
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
C
2
H
5
D. CH
3
-CH
2
-COOH CH
3
O
Câu 27: Chọn cặp đồng phân vị trí nhóm chức:
A. CH
3
-CH=CH-CH
3
, H
2
C=CH-CH
2
-CH
3
.
B. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
3,
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
2
-CH
3
.
D. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
, CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
.
Câu 28: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là:
A. Silic đioxit. B. Đinitơ pentaoxit. C. Lưu huỳnh đioxit. D. Cacbon đioxit.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol – một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có khối
lượng mol phân tử bằng 148,0 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy, netol có %C = 81,08 %, %H = 8,1 %, còn lại là
oxi. Lập công thức đơn giản nhất và công thức phẩn tử của anetol.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………....