Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thuận An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 25 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT THUẬN AN

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 50 phút

ĐÈ THỊ SĨ 1
Câu 1. Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam
giác như hình vẽ bên. Khí X được tạo thành từ phản ứng hóa học nào dưới

Khí X ~

đây?
A. Cu + 4HNOa —> Cu(NO2a); + 2NO; + 2H2O

B. C;HzOH ——> C;H¿ + HạO
C. CH:COONa + NaOH

—““—~>

CH¿ + NazCOa

D. 2AI + 2NaOH + 2H¿O —> 2NaAlO; + 3H;
Câu 2. Trong các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời,

sợ

(4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch là:



A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 3. Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản băng cách ngâm trong chât lỏng nào dưới
đây?

A. Nước.

B. Dâu hỏa.

C. Giâm ăn.

D. Ancol etylic.

Cau 4. Thuy phan hoan toan | mol peptit mach hd X, thu duoc 2 mol Gly, 2 mol Ala va | mol Val. Mat
khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-

Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A.5

B.4

C. 3


D. 6

Câu 5. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong mơi trường kiềm, muối Cr(II) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyến thành muối
Cr(VI]).

B. Trong phản ứng muối Ag” tác dụng với muối Fe”°,Ag” đóng vai trị chất khử.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NHạ đặc hoặc CO, đều thu được Cu.

D. Ag không phản ứng với dung dịch HạSO¿ lỗng nhưng phản ứng với dung dịch HạSO/,đặc, nóng.
Câu 6. Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 — 3Fe(NO3)2 (1)
AgNO3 + Fe(NO3)2 — Fe(NO3)3 + Ag (2)
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dân tính oxi hóa của các ion kim loại là
A. Fe**, Ag*, Fe*

B. Ag*,Fe*,Fe**

C. Fe*,Fe*, Ag*

D. Ag*,Fe*,Fe~*

Câu 7. Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp,
có chứa chất methamphetamine (meth). Những người thường xuyên sử dụng ma túy đá gây hậu quả là

suy kiệt thể chất, hoang tưởng, thậm chí mắt kiểm soát hành vi, gây hại cho người khác và xã hội, nặng
hơn có thể mắc bệnh tâm thần. Khi oxi hóa hồn tồn 0,5215 gam methamphetamine bằng CuO dư, dẫn

sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H;SO¿ đặc, bình (2) đựng Ba(OH); dư. Sau khi kết thúc thí
nghiệm thây khối lượng bình (1) tăng 0,4725 gam; ở bình (2) tạo thành 6,895 gam kết tủa và còn 39,2 ml



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

khí (ở đktc) thốt ra. Biết cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của
methamphetamine là
A. CoH::ON;

B. C¡oH¡/N;

C. CioHisN

D. C3HsON

Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNOs loãng, dư.
(4) Cho Fe vào dung dịch Fea(SO¿)a.
(5) Cho Fe vào dung dịch HạSO¿ lỗng dư.

Số thí nghiệm tạo ra muối săt(II) là

A.2

B. 1

C.4


D.3

Câu 9. Cho sơ đồ chuyên hóa (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng):
ˆ

ˆ

H,

Triolein —22

du (Ni, t°

Me

y

XK

NaOH du, t°

—tNaOH

du!

yy

—+

Hcl


Z

Tên của Z là
A, axit oleic.

B. axit axetic.

C. axit stearic.

D. axit panmitic.

Câu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị ơ-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thuy phan hoàn toàn protein đơn giản thu được các ơ-amino axIt.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Câu 11. Cho các chất: NaHCOa, Ca(OH);, AI(OH)a, SiO›, HE, Cl;, NHạCI. số chất tác dụng với dung
dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A.4

B.5

C. 3

D. 6


Cau 12. Phat biéu nao dưới đây sai?
A. Tất cả các ngun tơ halogen đều có số oxi hóa -l, +1, +3, +5 và +7 trong hợp chất.
B. Photpho có hai dạng thù hình chính là photpho đỏ và photpho trắng.
Œ. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hidro sunfua bi oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.

Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozo va saccarozo déu 14 chat răn có vị ngọt, đễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, ølucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH); tạo dung dịch màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp tinh bột và saccarozo trong môi trường axit, chỉ thu được một loại

monosaccarit duy nhất.
(e) Khi dun nong glucozo véi dung dich AgNO; trong NH; thu dugc Ag.
(f) Glucozo và saccarozo đều tác dung voi H2 (Ni, t°) tao sobitol.

Số phát biểu đúng là
A.5

B.6

Œ.4

D.3


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Cho dãy chất sau:
p-HO

— CH» — CeHy4— OH; p-HO —C6H4—COOC2Hs;
p-HO —-C.¢H4— COOH; p-HCOO — Cs6H4-— OH; p-CH30 — C6H4-OH.
Cho các điều kiện sau:
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.

(b) Tác dụng với Na dư tạo ra số mol Hạ bằng số mol chất phản ứng.

Số chất trong dãy thỏa mãn đồng thời hai điều kiện (a) và (b) là
A.3

B.4

C1

D. 2

Câu 15. Phat biéu nao sau day dung?
A. Este CH;COOCH; duge điều chế trực tiếp từ axit axetic và ancol metylic (đun nóng).
B. Phan ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp). tạo thành benzyl axetat có mùi
thơm của chuối chín.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) băng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng
thuốc thử là dung dịch brom.
D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm, mỹ phâm.
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X +O, —*“»

axit cacboxylic Y,

(2)Xx+Hạ —**—>


ancol Y;

(3)Yi¡+ Y2 <=

Y:+ HO

Biết Y: CĨ cơng thức phân tử là C¿H:oO;. Tên gọi của X là

A. andehit acrylic.
C. andehit metacrylic.

B. andehit propionic.
D. andehit axetic.

Câu 17. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ q trình
là 90%. Hap thụ hồn tồn lượng CO; sinh ra khi lên men vào dung dịch nước vôi trong, thu được 33

gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với lượng nước vôi trong ban đầu là 13,2 gam.
Gia tri cua m la

A. 48,6

B. 29,7

C. 40,5

D. 32,4

B. 0,4


C. 0,1

D. 0,2

C4u 18. Dé trung hoa 20 ml dung dịch HCI 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nông độ X mol/l. Gid tri
cua X la

A. 0,3

Cau 19. Cho 200 ml dung dich Ba(OH), 0,1M vao 300 ml dung dichNaHCO; 0,1M, thu duoc dung dich

X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCI 0,25M vao X dén khi bat dau c6 khi sinh ra thi hét V ml. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80

B. 40

C. 160

Câu 20. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen - terephtalat).

B. Poli(vinyl clorua).

C. Polistiren.

D. Polietilen.

D. 60



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Dung dịch X chứa các ion: Ca”*,Na”,HCO;

và CI, trong đó số mol của CI- là 0,1. Chia X

thành hai phân bằng nhau. Phần một phản ứng với NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Phân hai tác dụng
với Ca(OH); dư thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thu được m gam
chất răn khan. Giá trị của m là

A. 9,21

B. 9,26

C. 8,79

D. 7,47

Câu 22. Hon hop khí X gồm O; và Os có tỉ khối so với H; là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và
etylamin có tỉ khối so với H; là 17,833. Đề đốt hồn tồn V; lít Y cần vừa đủ V¿ lít X (biết sản phẩm
cháy gồm COz, HạO và N›, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ Vị : Va là
A.2:1

B.1:2

C.3:5

D.5:3


Câu 23. Cho các phản ứng xảy ra theo s sau:
X+NaOH

>

Y+Z

Y (ran) + NaOH (rn) *âđ*y CHĂ + NaạCO;
Z+2AgNOa + 3NH: + HạO —'—>

CHzCOONH¿ + 2NH¿NO: + 2Ag

Chất X là
A. etyl fomat.

B. metyl acrylat.

C. vinyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 24. Cho các phát biểu sau:

(a) Khi dot cháy hoàn tồn anken ln thu được nạo, =nụ; ọ.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh vào không theo một hướng nhất định.

(0 Hợp chất CoH¡„BrCIl có vịng benzen trong phân tử.

Số phát biểu đúng là
A.2

B.5

C.4

D. 3

Câu 25. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe304 va Cu (1: 1)

(b) Sn va Zn (2: 1)

(c) Zn va Cu (1: 1)

(d) Fe2(SOq)3 va Cu (1: 1)

(e) FeCly va Cu (2: 1)

(g) FeCls va Cu (1: 1)

Số cặp chất tan hồn tồn trong một lượng dư dung dịch HCI lỗng nóng là
A.4

B.2

C. 3


D. 5

Câu 26. Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (M¿, phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO2 trong NH: dư. Cho các phát biểu sau:

(a) I mol chất X phản ứng với 4 mol H; (Ni, t°).
(b) Chất Z. có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên là but-1-in.

(d) Ba chat X, Y, Z đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A.3

B. 1

Cau 27. Thuc hiện các thí nghiệm sau:

C.4

D. 2


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(a) Nung NH¿NGO: nóng.

(b) Dun nóng NaCI tinh thể với dung dịch HạSO¿ đặc.
(c) Suc khi Cl, vao dung dich NaHCOs3.


(d) Suc khi CO, vao dung dich Ca(OH), du.
(e) Suc khi SO2 vao dung dich KMnQ,.
( Cho dung dịch KHSO¿ vào dung dịch NaHCOa.
(g) Cho PbS vao dung dich HCl loang.
(h) Cho Na2SO3 vao dung dich H2SOy, dư, đun nóng.

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A.4

B. 6

C.5

Câu 28. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH); vào dung

dịch gồm Alz(SO¿)s và AIC1:. Sự phụ thuộc của khối

vA

D. 2

m}------------>;

lượng kết tủa (y gam) vào so mol Ba(OH)»; (x mol) được
TT

biểu diễn bằng đô thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m
A. 10,11


B. 6,99

C. 11,67

D. 8,55

~Ỷ

gam. Gia tri cua m là

|

Câu 29. Cho 1,82 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag (tỉ lệ mol

tương ứng 4: 1) vào 30 ml dung dịch gồm H;SO¿ 0,5M và HNO; 2M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N*). Trén a mol NO trên với 0,1 mol O> thu duoc
hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu duoc 150 ml dung dich có pH = z. Giá trị của z là

A.2

B.4

C. 3

D. 1

Câu 30. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm AI va Al,O3 (trong d6 Al chiém 60% khối lượng) tan hoàn toàn
trong dung dich Y gồm H;SO¿ và NaNO», thu được dung dịch Z. chỉ chứa ba muỗi trung hịa và m gam
hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol Hạ). Cho dung dịch BaCl; dư vào Z. đến khí các phản ứng xảy ra


hồn tồn, thu được 93,2 kết tủa. Cịn nếu cho Z. phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là

0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với
A. 2,5

B. 3,0

C. 1,5

D. 1,0

Câu 31. Dun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm COOH) với xúc tác HaạSO¿

đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95
gam Y can 4,00 gam Op, thu duoc CO va H2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Biết Y có công thức
phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y băng 8.
B. X khơng có phản ứng tráng bạc.
Œ. Y tham gia phản ứng cộng với Br; theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2.
D. X có đồng phân hình học.

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết x nhỏ hơn 3), thu được
thể tích khí CO› bằng 6/7 thể tích khí O; đã phản ứng (các thể tích khi đo ở cùng điều kiện). Cho m gam


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

X tác dụng hoàn toàn với 200 m] dung dịch KOH


0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88

gam chat ran khan. Gia tri cua m 1a
A. 10,56

B. 7,20

C. 8,88

D. 6,66

Cau 33. Thuc hién các thí nghiệm sau:

(a) Nhiét phan AgNO3.

(b) Nung FeS› trong khơng khí.

(c) Nhiét phan KNO3.

(d) Cho dung dich CuSO, vao dung dich NH du.

(e) Cho Fe vao dung dich CuSQy,.

(f) Cho Zn vao dung dich FeCl, du.

(g) Nung AgoS trong khong khi.

(h) Cho Ba vao dung dich CuSO, du.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm sinh ra kim loại là

A.3

B.5

Œ. 2

D.4

Câu 34. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa

đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi

nước và 44.4 gam hỗn hop chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z„ thu được 23,85 gam NazCOz; 56,
gam CO; và 14,85 gam HạO. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H;S¿ lỗng, dư, thu được hai axIt
cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, o và M¿„ < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 10

B.8

C.6

D. 12

Cau 35. Hai peptit X, Y (M, cơng thức phân tử CzH;Oz¿N. Đun nóng 47,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0.6
mol NaOH, thu được 0,12 mol ancol T và 64,36 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin va valin. Phan
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 43,68%.

B. 25,48%.


Œ, 33,97%.

D. 29,12%.

Câu 36. Chất X có cơng thức phân tử C¿HsO¿. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được

chất
dung
phân
A.

Y và 2 mol chất Z. Đun Z. với dung dịch HạSO¿ đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với
dịch H;SO¿ loãng, dư, thu được chất T. Cho T phản ứng voi HBr, thu duoc hai san phẩm là đồng
cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
Chat Y có cơng thức phân tử C„Hx„OuNa;.

B. Chat Z lam mat mau dung dich brom.
C. Chất T khơng có đồng phân hình học.
D. Chất X phản ứng với H; (NI, t°) theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 37. Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gdm AI, Mg, Fe, FeCO2s trong dung dịch chứa 1,16 mol
NaHSO, va 0,24 mol HNOs, thu duoc dung dich Z (chỉ chứa mudi trung hda) va 6,89 gam hỗn hợp khí Y
gdm CO, Na, NO, Hạ (trong Y có 0,035 mol H; và tỉ lệ mol NO : Na = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng tôi

đa với 1,46 mol NaOH, lọc lây kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đồi, thu được 8.8
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phân trăm khói lượng Fe đơn chất trong X là
A. 16,89%.

B. 20,27%.


Œ, 33,37%.

D. 13,51%.

Câu 38. Hon hop E g6m chat X (C,,H,,,,,0,N,
) 1a mudi ctia axit cacboxylic hai chức và chất Y (
2m+4

C,H,,.zO,N) là muối của axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,58
mol Ôs, thu được N›, CO; và 0,84 mol HO. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dich NaOH,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím âm và m gam hỗn hợp hai muối
khan. Giá trị của m là

A. 18,56.

B. 23,76.

Œ. 24,88.

D. 22,64.

Câu 39. Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đắng kế tiếp; Z„ T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y
và Z. là đồng phân của nhau; M„—M„ =14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol On,
thu được CO; và HO. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp
ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muỗi của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là

A. 6,48 gam

B. 4,86 gam

C. 2,68 gam

D. 3,24 gam

Câu 40. Tiên hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2-3 giot CuSO4 5% va | ml dung dich NaOH 10%. Lac nhe, gan b6 phan
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 1,5 ml dung dich saccarozo 1% vào ơng nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch
H,SO,. Dun nong dung dich trong 2-3 phút.

Bước 3: Đề nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO; tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều băng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO.
Bước 4: Rót dung dịch trong Ống nghiệm (2) vào ông nghiệm (1), lăc đều cho đến khi kết tủa tan hoàn
toàn.

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, thu được dung dịch có chứa hai loại monosaccar1(.

B. Ở bước 3, việc để nguội dung dịch là không cân thiết.
Œ. Mục đính chính của việc dùng NaHCO: là nhằm loại bỏ HạSO¿ đư.
D. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
1-A

2-A


3-B

4-D

5-B

6-C

7-C

8-D

9-C

10-D

11-B

12-A

13-C

14-C

15-A

16-A

17-C


18-D

19-A

|20-A

21-C

22-B

23-C

24-D

25-C

26-D

27-C

28-A

|29-D

30-C

31-D

32-C


33-A

| 34-B

35-C

36-C

37-B

38-B

39-A

|40-B

DE THI SO 2
Câu 1: Chật khí nào sau đây là nguyên nhân chính sây ra hiện tượng mưa axit
A. CO,

B. No.

C. Op

D. SO»

Câu 2: Hòa tan 104.,25g hỗn hợp NaCl và Nal vào nước. Cho khí clo vừa đủ đi qua rồi cô cạn. Nung chất
rắn thu được đến khối lượng khơng đổi, chất rắn cịng lại nặng 58,5g. Thành phần % khối lượng hỗn hop
hai muối ban đầu là

A. 29,5; 70,5

B. 28,06; 71,94

Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(a) Cu + HNO; — Cu(NO3)2 + NO + H20
(b) Cl, + Ca(OH)2 — CaOCl, + H20.
(c) CaCO3 — CaO + COs.

C. 65; 35

D. 50; 50


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(đ) NO¿ + NaOH — NaNO) + NaNO; + H20.
(e) FezOx + HCI — FeCl, + FeCl; + H2O.

(f) AIC]; + NaxCO3 + H»O — Al(OH); + CO2 + NaCl. $6 phan ứng oxi hóa khử là
A. 2.

B. 4.

Œ. 3.

D. 5.

Câu 4: Cho 4 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCI dư thây có 0,2 gam khí thoát ra.
Khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là

A. 10,58

B. 15,5g

Œ. II1,lg

D. 1,55g

Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A., Cho S vào nước.

B. Sục khí Clạ vào HạO

C. Dẫn khí F; vào nước

D. Cho Br; vào HạO

Câu 6: Hịa tan hồn tồn chất rắn X trong dung dịch H;SO¿ đặc, nóng dư thì số mol khí thốt ra gấp 1,5

lần số mol X đã phản ứng. X có thể ứng với dãy các chất nào sau đây?
A. FezOa, FeCO3 va FeSQs3.

B. Fe, Fe304 va FeS.

C. FeO, FeCO3 va FeSQOu,.

D. Fe, FeCOa và FeSOa.

Câu 7: X là nguyên tố thuộc nhóm VIA, chu kỳ 3. Nguyên tố X là
A.P.

B.O.
C.S
D.E.
Câu 8: Đề thu được 3.36 lít O› (đktc) cần nhiệt phân hồn tồn một lượng tinh thể KCIOs.5H;O là
A. 12,25g
B.21,25g
C.31,875g
D. 63,75g
Câu 9: Khí COs có lẫn khí HCI. Hóa chất dùng để loại bỏ khí HCI là
A. nước vơi trong.

B. dung dịch Na;COa.

C. dung dich NaHCOs3.

D. dung dich NaOH.

Cau 10: Cho cac phan tg sau: (1) NH3 + CuO

(3) Ca3(PO4)2 + SiO. +C >
(5) NaHCO; + NaHSO, >
A. 3.
B. 2.



(2) Si+ NaOH (dac) + H20 —

(4) 2Mg + SiO, >
Số phản ứng có sự tạo thành đơn chất là

C. 4.
D. 5.

Câu 11: Phân lân là loại phân bón hóa học có chứa nguyên tổ

A. Nitơ.
B. Phơtpho.
C. Kalli.
D. Đơng.
Câu 12: Khí X là oxit của nitơ. Ở điều kiện thường, X có màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. NO.
B.NO¿.
C. N20.
D. N2Os.
Câu

13: Cho dãy các chất sau: P, Mg, CuO, Na;COa, FesÖa. Số chất trong day khu duoc HNO;

dung dich HNO3

trong

dac, dun nong là

A. 3.

B.4.

C. 5.


D. 2.

Câu 14: Anken X có cơng thức câu tạo: CH3-CH»-C(CH3)=CH-CH3.Tén cua X 1a

A. isohexan.

B. 3-metylpent-3-en.

C. 3-metylpent-2-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 15: Dung dich A: 0,1mol M”* ; 0,2 mol AI”; 0,3 mol SOq” va con lai 14 Cl’. Khi c6 can dung dich
A thu được 47,7 gam rắn. Kim loại M là
A. Fe.

B. Al.

C. Cu.

D. Mg.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Hỗn hợp X gồm 0.15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H;. Nung nóng X với xúc tác Ni, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với Hạ băng 10. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau phản ứng

hồn tồn thì khối lượng brom đã phản ứng là
A. 8 gam.


B. 16 gam.

C. 20 gam.

D. 24 gam.

Cau 17: Dung dich có pH < 7 là
A.

HNO-.

Câu

B.

Na›COa.

C.

NaCl.

D.

NH.

18: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hiđrocacbon X khơng no, mạch hở cần dùng 0,5 mol khí Ịa, thu

được sản phẩm cháy gồm CO; và HO. Mat khac, cho 0,1 mol X tac dung voi AgNO; du trong dung dich
NHs, thu duoc m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 14,7.

B. 16,1.

C. 15,9.

D. 25,4.

Câu 19: Khi nung 54,2 ø hỗn hợp muối nitrat của kali và natri thu duoc 6,72 lit khi (dktc). Thanh phan %
khối lượng của hỗn hợp muối là
A, 52,73% NaNGO: và 47,27% KNO,

B. 72,73% NaNO: và 27,27% KNO3

Œ. 62,73% NaNOz; và 37,27% KNO3

D. 62,73% KNO2¿ và 37,27% NaNO:a

Câu 20: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.

B. 0,1 va 0,05.

C. 0,12 va 0,03.

D. 0,03 va 0,12.

Câu 21: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là

A. CgHgQ>.

B. C7H6O>.

C. CoH 902.

D. CoHgQd>.

Cau 22: Amino axit X tac dung véi NaOH va H2SO, loang déu theo ti 1é mol 1 : 1. X có thể là
A. Lysin.

B. Alanin.

C. Glutamic.

D. Glyxin.

C. To nitron.

D. To Lapsan.

Câu 23: Tơ nào sau đây thuộc loại thiên nhiên?
A. To visco.

B. To tam.

Câu 24: Phát biêu đúng là
A. Hợp chất có nhóm OH- trong phân tử gọi là ancol.
B. Tơ nifron, tơ nilon-6,6 đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.


C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ đều thu được fructozơ.
D. Chất béo khơng tan trong nước.

Câu 25: Chất có phản ứng màu biure là

A. Protein.

B. Tinh bột.

C. Glucozơ.

D. Chất béo.

Cau 26: Este X hai chức, mạch hở có cơng thức phân tử C¿H¿Ịx và khơng tham gia phản ứng tráng bac.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH); ở điều kiện thường: khi
đun Y với H;SO¿ đặc ở 170”C không tạo ra anken. Nhận xét đúng là
A. Chat Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.

B. Chat Z khéng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
D. Chất Z. có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin. Cho 12 gam X tác dụng với HCI dư, thu được 19,3 gam
muối. Mặt khác, cho 12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 5,82.

B. 7,76.

C. 9,70.


D. 11,64.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Thủy phân hồn tồn 0,1 mol saccarozơ thì thu được x mol glucozơ. Giá trị của x là
A. 0,2.
Cau 29: Cho

B. 0,05.

C. 0,1.

tu tir 100 ml dung dich hỗn hợp HCI

D. 0,15.

1M và H;SO¿ 0,5M vào 150 mÏ dung dịch Na;COa

IM thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,68 lit

B. 1,12 lit

C. 3,36 lit

D. 2,24 lit

Cau 30: Cho cac thi nghiém sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnÔa.


(2) Cho NaOH vào dung dich HNO3.

(3) Suc khi O3 vao dung dich KI.

(4) Cho bột Cu vào dung dịch AgNOa.

(5) Cho BaCly vao dung dich Fe2(SOx4)3.

(6) Cho bột Fe vào dung dịch CuSOa.

(7) Sục khí Clạ dư vào dung dịch FeSOa. Số thí nghiệm có sự thay đổi màu sắc của dung dịch là

A.5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 31: Este X hai chức, mạch hở có cơng thức phân tử CsHsỊx. X có phản ứng tráng gương. Thủy phân
hồn tồn X trong mơi trường axit, thu được hỗn hợp gồm ba chất hữu cơ, trong đó hai chất hữu cơ đơn
chức. Sô công thức câu tạo của X là

A.2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 32: Cho biết một số thông tin về tính chất của các hợp chất hữu cơ X, Y, Z và T như sau:

X
Y
Z
T
Trang thai 6 nhiét d6 thuong (25°C)
long
ran
ran
ran
Tác dụng với nước brom

+

+

-

Tác dụng với Cu(OH); ở nhiệt độ thường

-

+

+

Tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng

+

-


-

_

+

Dấu (+): có phản ứng; Dấu (-): khơng phản ứng.

Các chất X, Y, Z. và T tương ứng là
A. Triolein, Glucozo, Xenlulozo va Tristearin.
B. Tripanmitin, Saccarozo, Fructozo va Triolein.
C. Triolein, Glucozo, Fructozo va Tristearin.
D. Tristearin, Glucozo, Saccarozo va Triolein.

Câu 33: Cho 14,7 gam axit glutamic vao 200 ml dung dich NaOH

1,5M, thu được dung dich X. Dé tac

dụng hết với chất tan trong X cần dùng V ml dung dịch HCI 1M và HạSO¿ 0,5M. Giá trị của V là
A. 100.

B. 200.

C. 300.

D. 400.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam hỗn hơp X gồm Iysin, alanin, glyxin cần dùng vừa đủ 16,24 lít khí
Os (đkc), sau đó cho sản phẩm cháy (gồm CO;, H;O và N;) vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được

55 gam kết tủa. Mặt khác, cho 15,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH

đun nóng (vừa đủ) thì khối

lượng muối thu được là
A. 18,35.

B. 18,80.

C. 16,40.

D. 19,10.

Câu 35: Cho các phát biểu sau:

(a) Ở điều kiện thường, các amino axit đều là các chất rắn kết tinh.
(b) Thuốc thử nước brom có thể phân biệt glucozơ và fructozơ.
(c) Thủy phân hoan toan hemoglobin trong máu, thu được một trong các sản phẩm là ơ-amino axit.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(đ) Ở điều kiện thích hợp, hiđro hóa hồn tồn triolein thu được tristearin.
(e) Trong cây xanh, tinh bột và xenlulozơ được tổng hợp băng phản ứng quang hợp.

(Ð Tơ visco là một loại polime bán tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A.5.

B.3.


Œ. 6.

D. 4.

Câu 36: Sục CO; vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH); và KOH ta quan sát hiện tượng đồ thị hình bên

(số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
A. 0,12 mol

B. 0,11 mol

C. 0,13 mol

D. 0,10 mol

Heo;

0

0,15

0,45

0,5

Câu 37. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên
kết pvà 50 < Mx < My) Z là este được tạo bởi X, Y và etilen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa
X, Y, Z can dùng 0,50 mol O;. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dich chia 0,1 mol Bro.


Khi đun nóng 13,12 gam E voi 200 ml dung dich KOH

1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu

được hỗn hợp F gồm a gam muối của X và b gam muối của Y. Tỉ lệ a : b là
A.3: 1.

B.2:1.

C.5: 2.

D.7: 3.

Câu 38. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở và amino axit Y có tỉ lệ mol 1 : 1. Thủy phân hoàn toàn 42
gam E cần dùng 600 ml dung dịch NaOH
HạNC;H›z„COONa.

1M, sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối có dạng

Đốt cháy hồn tồn E băng oxi (vừa đủ), thu được muối Na;CO; và hỗn hợp gồm

CO», No va 27 gam HO. Số liên kết peptit trong X là
A.5.

B.4.

C. 3.

D. 2.


Câu 39. Hỗn hợp X gdm Fe, FeO, Fe304. Hoa tan hoan toan 29,6 gam X trong dung dich HNO;

loang,

dư, đun nóng, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn
29,6 gam X trong dung dịch HCI (lây dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 1,12 lít khí Hạ (đktc) và
dung dịch Y. Cho m gam bột Mg vào Y. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất răn. Giá
trị của m là

A. 5,6.

B. 9,6.

C. 7,0.

D. 8,4.

Câu 40. Hỗn hợp X chứa lysin, axit glutamic, alanin và hai amin no, đơn chức mạch hở. Cho m gam X

phản ứng với dung dịch H»SO, thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 8,33) gam muối. Đề tác dụng hết với
các chất trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,28 mol NaOH. Mặc khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X can

dùng vừa đủ 0,6675 mol Os thu được 1,16 mol hỗn hop g6m CO, H2O va No. Giá trị gần nhất của m là
A. 13,0.

DE THI SO 3

B. 12,5.

C. 14,0.


D. 13,5.

Câu 41: Cho 4.48 lít khí CO; (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hop NaOH
Ba(OH), 1M, thu duoc m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 7,88.

B. 19,70.

Œ. 39,4.

D. 3,94.

1M va


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 42: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu”; 0,3 mol CT; 1,2 mol Na” và x mol SO¿”. Khối lượng muối có
trong dung dịch X là
A. 140,65 gam

B. 150,25 gam

C. 139,35 gam.

D. 97,45 gam.

Câu 43: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dich HCI du?

A. AI.

B. Cu.

C. Hg.

D. Ag.

Cau 44: Cho cac chat sau day: Ca(HCO3)2, Al, NaxCO3, AlbO3, AICI3. S6 chat có tính lưỡng tính là
A. 4.

B. 1.

C.3

D. 2.

Câu 45: Nhận xét nảo sau đây vẻ tính chất hố học của các hợp chất anđehit là đúng?
A. Anđehit chỉ có tính khử.

B. Andehit chi c6 tinh oxi hố.

C. Andehit vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.

D. Anđehit là chất lưỡng tính.

Câu 46: Khi cho isopentan tác dụng với C1; (as) thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dẫn xuất điclo?
A. 8.

B.7.


C. 10.

Cau 47: Xà phòng hóa hồn tồn 17,6 gam CH3;3COOC>H; trong dung dich NaOH

D. 9.
(vừa đủ), thu được

dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4.

B. 9,6.

Œ. 19,2.

D. 8,2.

Câu 48: Đóốt cháy m (g) hidrocacbon mach hở X (là chất khí ở điều kiện thường) thu được m (g) H;O.
Mặt khác khi cho m (g) X vào dung dịch Br; dư thì thây có 24.00 gam Bra phản ứng. Giá trị của m là
A. 8,10.

B. 4,20.

C. 4,05.

D. 8,40.

Câu 49: Nhan xét nao sau day vé qua trinh dién phân dung dịch Na;SO¿ là đúng?
A. NazSO¿ giúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.
B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dẫn.

C. Dung dich trong q trình điện phân hồ tan được AlaOa
D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dẫn.

Câu 50: Đề phân biệt dung dịch NaNOs với NazSO¿ có thể dùng thuốc thử nảo sau đây?
A. Quy tim.

B. Ba(NQO3)p.

Œ. BaCOa.

D. Fe.

Câu 51: Sự khác nhau giữa tính bột và xenlulozơ là
A. Tinh bột có màu trắng cịn xenlulozơ có màu xám hoặc xanh.
B. Xenlulozơ có câu tạo mạch khơng nhánh cịn tinh bột có thể có mạch phân nhánh.

C. Thuy phan tĩnh bột thu được glucozơ còn thuỷ phân xenlulozơ thu được fructozơ
D. Tình bột tạo phức được với Cu(ORH); cịn xenlulozơ thì khơng.
Câu 52: Cho 21,30 gam P¿Os vào 440 gam dung dịch NaOH

10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung

dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 50,60 gam.

B. 57,20 gam

C. 52,70 gam.


D. 60,05 gam.

Câu 53: Cho các chất sau: C,.H50H, Ce6Hs0H, HOCsH4,OH, CH> = CH — CH»OH, CH; — CO — CHs.
SO chat chứa nhóm

A.2.

chức ancol là

B.4.

Œ, 3.

D. 5.

Câu 54: Glucozơ có nhiều trong quả nho và nó có cơng thức phân tử là
A.

C¡2H››O)¡.

B.

C,H;¿O.

C.

(C¿H:oOs)n

D.


C,H;:›O¿.

Câu 55: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axIt?
A. Hp.

B. NH.

Œ. CH¡.

D. SO¿.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 56: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đăng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNOz/NH; được 25.92 gam bạc. % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là
A. 60%.

B. 75%.

Œ. 20%.

D. 40%.

Câu 57: Alanin có CTCT thu gọn là
A. H;NCH;COOH.

B. H2N — CH2 — CH2 — COOH.

C. CH3— CH(NH2) — COOH.


D. H2N — CH2 — CH(NH2) — COOH.

Câu 58: Tơ tổng hợp không thê điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. tơ lapsan.

B. to nitron.

C. to nilon-6.

D. to nilon -

6,6.
Cau 59: Cao su buna có CTCT thu gọn là
A.(-CHạ— CH =CH - CH; -)a.
Œ.(_CH;—CH;

B. (- CH2 —- CHCI

— )n.

— )ạ.

D. (— CH: — CHCN -),.

Câu 60: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta—1,3—đien (butađien), thu được polime X.

Cứ 2.834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Brạ. Tỉ lệ số mặt xích (butađien : stiren) trong loại
polime trên là
A.2: 3.

Câu

61: Cho

B. 1:3.
dãy các chất sau: Benzen,

Œ. 1: 1.

D. 1: 2.

Stiren, Toluen. Nhận xét nào sau đây về dãy các chất trên là

đúng?
A. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế.
B. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp.

C. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO¿.
D. Cả benzen và stiren đều làm mắt màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường.
Câu 62: Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng:
A. Cong thức phân tử chung là CnHanO; (n>2).
B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C. Khi đốt cháy cho khối lượng H;O băng khôi lượng của COs.
D. Phan tng voi NaOH theo ti lé mol 1:1.
Câu 63: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C;H;O tác dụng được với NaOH?
A.3

B.5


C.4

D. 2

Câu 64: Phản ứng nào dưới đây là đúng?
A. C;H:OH + NaOH —> C;HzƠNa + HO

B. 2C¿HzONa + CO; + HạO —

2C¿H:OH +

Na;COa

C. CeHsOH + NaOH —

CeHsONa + HạO

D. CsHsOH + HCI —

CeHsCl + H2O

Câu 65: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Fe tan trong dung dich HCl.

B. Fe tan trong dung dich FeCl.

Œ, Fe tan trong dung dịch CuSOa.

D. Fe tan trong dung dịch FeC]:.


Câu 66: Nhận xét nào sau đây không đúng về các hợp chất cacbohiđrat?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau và có cơng thức chung là C¿H:zO¿.
B. Các mono saccarit đều không bị thuỷ phân.
C. Tinh bột và xenlulozơ khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được glucozơ.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau và có cơng thức chung là (C¿H¡oOs)a
Câu 67: Thuỷ phân hoàn toàn [mol peptit X mạch hở thu được 1 mol Alanin và | mol Glyxin va 2 mol

valin. Nhận định nào sau đây về X là sai?
A. X thuộc loại tetrapeptt.

B. I mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol

NaOH.

C. X chứa 4 lién két peptit.

D. X chứa 3 liên kết peptit.

Câu 68: Etylaxetat có cơng thức câu tạo là
A. HCOOCH3.

B. HCOOCH›CH¡:,

C. CH3;COOCHs3.

D. CH3;COOCH2CHs3.


Câu 69: Cho V lít CO đi qua 84.2 gam hén hop gdm CuO, FeO, Fe;Os nung nóng. Sau phản ứng thu

được 78,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với Hạ là 18. Giá trị của V là
A. 11,2 lit.

B. 14,56 lit.

C. 16,80 lit .

D. 15,68 lit

Cau 70: Công thức phân tử của axetilen là
A.

CaC>

B.

C›H¿.

C.

CoHe.

D.

CHa.

Câu 71: Cho 3,68 gam hỗn hợp gdm AI và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H›SŠO¿ lỗng,


thu được 2,24 lít khí Hạ (ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 13,82 gam.

B. 12,83 gam.

C. 13,28 gam.

D. 12,38 gam.

Câu 72: Công thức phân tử chất đầu tiên của một dãy đồng đăng là C;HO. Công thức tổng quát của dãy
đồng đăng trên là
A. CanHanO (n>]).

B. C,Hn+10 (n >3).

€. CnHan zO (n>3).

D. CaH›n›2O (n>

3).
Câu 73: Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, có CTPT là
A. NaNQ3.

B. NaOH.

C. NaoCO3.

D. NaHCO3.


Câu 74: Đốt cháy hồn tồn 4.48 lít hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon là đồng đăng của nhau. Toàn bộ sản
phẩm cháy được hấp thụ hồn tồn vào bình đựng dung dịch Ca(OH); dư thây sinh ra 30,0 gam kết tủa và
khối lượng bình phản ứng tăng lên m (gam). Giá trị m là
A. 18,0.
B. 22,2.
C. 7.8.
D. 15,6.
Câu 75: Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. (C¿ÖH›s)¿NH.
B. C¿H;CH;NH;.
C. C¿H;NH;.
D. NH3.
Câu 76: Cho các chất sau : CH:CH;CHO

(1) ; CH;=CHCHO

(2) ; CH:COOCH:

(3); CH=CCHO

(4) :;

CH›=CHCH;OH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H; (Ni, t°) cùng tạo ra một sản phẩm


A. (1),(2), (4), (5).
(4).

B. (1), (2), (5).


C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), 3),

Câu 77: X là một œ - aminoaxit (chứa I nhóm — NHạ và | nh6m — COOH). Với a gam đipeptit Y khi
thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được m gam X. Cịn khi thuỷ phân hồn tồn b gam tripeptit Z lại chỉ thu

được 2m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam Y thu được 0,24 mol HạO cịn khi đốt cháy b
gam Z thì thu được 0,44 mol H;O. Y, Z đều là các peptit mạch hở. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất
trong các giá trỊ sau đây?

A. 9,1.

B. 9,7.

C. 9,5.

D. 10,0


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 78: Cho tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS› trong 200 ml dung dịch HNO; x M chỉ thu

được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N”) và dung dịch Y (không chứa SOs ). Để tác dụng hết với
các chất trong Y cần 250 ml dung dịch Ba(OH); 0,5M thu được kết tủa Z. Đem Z. đi làm khơ rồi nung

trong khơng khí đến khói lượng không đổi tạo thành 16,015 gam chất rắn Z”. Giá trị của x là
A. 1,45.


B. 1,15.

C. 0,95.

D. 1,00.

Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH); vào dung dịch hỗn hợp Als(SO¿)s va AICI; thu dugc két ttia c6

khối lượng theo số mol Ba(OH); như đồ thị:
mt

(a) +

ee

2

2 na,

Tong gid tri (x + y) bang
A. 162,3.

B. 163,2.

Œ. 132,6.

D. 136,2.

Câu 80: Mặc nối tiếp 2 bình điện phân:
- Bình I: chứa 800ml dung dịch muối MCI; a (M) và HCI 4a (M).


- Bình 2: chứa 800ml dung dịch AgNOa.
Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình | thốt ra 1,6 gam kim loại, cịn ở catot bình 2 thốt ra 5,4
gam kim loại. Sau 9 phút 39 giây điện phân thì ở catot bình 1 thốt ra 3,2 gam kim loại, cịn ở catot bình
2 thốt ra m gam kim loại. Biết hiệu suất điện phan la 100% và tại catot nước chưa bị điện phân. Kim loại

Mla
A. Zn.

B. Cu.

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

|
|
|
|
|
|
|
|

|

B
|D
A
D
C
C
A
C
A
B

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

C. Ni.

ĐÁP ÁN
ãI1 | B
52 | B
53 | A

54 | D
55 | D
56 | C
57 | C
58 | B
59 | A
60 | D

DE
|
|
|
|
|
|

THI SO 3
61 | C
62 | C
63 | A
64 |: C
6ã | B
66 | D
|6 | C
| 68 | D
| 69 | D
| 70 | B

|
|

|
|
|
|
|
|
|

D. Fe.

|71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

| C
| D
|D
| B
| A
| A
| A
| A
| B

| B

DE THI SO 4
Câu 41: Cho V lít khí COs (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH

Ba(OH); 1M, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

1M va


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,12.

B. 2,24.

C. 6,72.

D. 5,60.

Cau 42: Dung dịch Z chứa 0,1 mol Cu”; 0,2 mol SO,”; 0,4 mol Na và y mol Br. Khi cô cạn dung dịch

thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 58,0 gam.

B. 58,8 gam.

C. 50,8 gam.

D. 68,5 gam.


Cau 43: Kim loai nao sau day tac dung duoc véi dung dich FeCl?

A. Ni.

B. Cu.

C. Mg.

D. Pb.

Cau 44: Cho cdc dung dich sau: NaCl, Ca(OH), NaxCO3, HCl, NaOH. S6 dung dich tao chat kết tủa khi
cho vào dung dịch Ca(HCO2); là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 45: Nhận xét nào sau đây về các hợp chất anđehit là sai?
A. Anđehit có tính khử.
B. Anđehit là hợp chất khơng no.
C. Anđehit là dẫn xuất chứa nitơ của hiđrocacbon.

D. Andehit co tinh oxi hoa.

Cau 46: Co bao nhiéu hidrocacbon mach hé khi tác dụng với Hạ (t°, Ni) tao ra isopentan?

A. 7.

B. 5.


C. 6.

D. 4.

Cau 47: Xa phong héa hoan toan 18,5 gam CH3COOCH; trong dung dich KOH (vwa du), thu được dung
địch chứa m gam muôi. Giá trỊ của m là
A, 25,4.

B. 29,4.

C. 20,5.

D. 24,5.

Câu 48: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở có CTPT CxHạ?

A.4.

B. 3.

C.5.

D. 2.

Câu 49: Nhận xét nảo sau đây vẻ quá trình điện phân dung dich H;SO¿ loãng là đúng?
A. pH ban dau tang sau d6 lai giảm dân.
B. pH của dung dịch trong quá trình điện phân bị giảm dân.
C. pH ban đầu giảm sau đó tăng dân.
D. Trong q trình điện phân pH của dung dịch không thay đổi.

Câu 50: Để phân biệt NazCOa với NaHCOa không thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCl.

B. Ca(OH).

C. HCl loang.

D. CH3;COOH.

Câu 51: Sự giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. Cả hai chất đều thuộc loại đissaccarit.

B. Cả 2 chất đều có chung cơng thức phân tử.

C. Cả 2 chất đều có phản ứng tráng gương.
D. Cả 2 chất đều bị thuỷ phân trong môi trường axit.
Cau 52: Cho 28,4 gam P.O; vao 560 gam dung dich NaOH

10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung

dich X thu duoc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 76,3 gam.

B. 63,7 gam

C. 73,6 gam

D. 67,3 gam.


Câu 53: Cho các chất sau: C,.H50H, Ce6Hs0H, HOCsH4,OH, CH> = CH — CH»OH, CH; — CO — CHs.

Số chất chứa nhóm chứa nhóm chức phenol là
A.2.

B.4.

Œ, 3.

D. 5.

Câu 54: Tính bột có nhiều trong củ và hạt của các cây lương thực. Công thức phân tử của tinh bt l
A.

CoH 20Â6.

B.

CoH

9Oô.

C.

(CHgOs)n.

Cõu 55: Khớ no sau õy l nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường lớn nhất?

D.


C¡›Ha›O¡.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Hp.
B. CO>.
C. O3.
D. O>.
Câu 56: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đăng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH; duoc 32,4 gam bạc. % khối lượng của anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X có giá trị
gân nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60%.

B. 50%.

C. 40%.

D. 30%.

Câu 57: Valin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH: —- CH(CH›) - CH(NH;) —- COOH.
C. HOOC — CH(NH2) — CH2 — CH2 — COOH.

B. HạN — CH; —- COOH.
D. H2N — [CH2]4 — CH(NH2) —- COOH

Câu 58: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, polistiren. Day gồm các polime tổng
hợp là
A. polietilen, polistiren, nilon-6.


B. polistiren, xenlulozo, nilon-6,6.

C. polietilen, tinh bét, nilon-6.

D. polietilen, xenlulozo, nilon-6.

Cau 59: CTCT thu gon cua PE (polietilen) 1a
A. (CCHạ-CH¿;-)n

B. (-CH2-CHCI-),

C. (-CH2-CHCH;3-),.

D.(-CH2—-

CHCN-)..
Câu 60: Đồng trùng hop buta-1,3-đien với acrilonitrin(CH;=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu
được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO,

HạO, N›) trong đó có 58,065 % CO; về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu?

A.#=Š
y

35

p. 2-1
y


3

c. 222
y

3

p.<=3
y

2

Câu 61: Cho các mệnh đề về stiren:

(1) Stiren là đồng đăng với benzen.
(2) Stiren làm mất màu dung dịch KMnOi.
(3) Stiren cịn có tên gọi khác là vinylbenzen.

(4) Stiren vừa có tính khơng no, vừa có tính thơm.
(5) Stiren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

Số mệnh đề đúng là
A.2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.


Câu 62: Có bao nhiéu chat c6 CTPT C4HgO> ma khi phan tng với NaOH dư cho 2 chất hữu co?
A. 4.

B. 3.

C.5.

D. 6.

Câu 63: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ chứa vịng benzen có cơng thức phân tử CsH:gO tác dụng được
với Na mà không tác dụng được với NaOH?
A.4.

B.5.

C. 3.

D. 2.

Câu 64: Phản ứng nào dưới đây là đúng?
A. C;H:OH + NaOH —> C;HONa + HạO

B. C;H;ONa + HCI —

C. 2Ce6eHsONa + CO2 + H2O —

D. CeHsOH + HCI —

2CeH5OH + NarzCO3


C2Hs5OH + NaCl
CeHsCl + H20

Câu 65: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Fe tan trong dung dich HNO;
C. Fe tan trong dung dich FeCl,.

ngudi.

dac, ngudi.

B. Fe tan trong dung dịch HCI đặc tạo FeC]a.
D. Fe tan trong dung dich H2SO, loang,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 66: Nhận xét nào sau đây không đúng về các hợp chất cacbohiđrat?

A. Có thể dùng dung dich Brom dé phân biệt Glucozơ và Fructozơ.
B. Có thể dùng iot để phân biệt tinh bột và xenlulozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng thuỷ phân.

D. Có thể dùng dung dịch AgNO: trong NH3 du để phân biệt Fructozơ và Glucozơ.
Câu 67: Thuỷ phân hoàn toàn [mol peptit X mach ho thu duoc 2 mol Alanin va | mol Glyxin.
Nhận định nào sau đây về X là sai?

A. X chứa 2 liên kết peptit.

B. Imol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH.


Œ, X thuộc loại tripeptit.

D. X có 2 đồng phân.

Câu 68: Vinylaxetat có cơng thức câu tạo là
A. CH2 = CH — COOCH3.

B. HCOOCH = CH).

C. CH3;COOCH = CH.

D.

CH3COOCHs.
Câu 69: Cho V lít CO đi qua 84.2 gam hén hop gdm CuO, FeO, Fe;Os nung nóng. Sau phản ứng thu

được 78,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với Hạ là 18. Giá trị của V là
A. 14,56 lít

B. 15,68 lít

C. 11,2 lit.

D. 16,80 lít.

€C.CH=C —-CH¡.

D.CH;=CH—


Câu 70: Cơng thức cấu tạo của propilen là
A. CHạ =€C

=CH¿.

B.CH: —- CH — CHO.

CH¡.
Câu 71: Hoà tan hoàn toàn 6,30 ø hỗn hợp Mg va Zn trong dung dich HCI dư thấy có 3.36 lít khí thốt ra
(ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan?

A. 31,92 g.

B. 33,90g.

C. 16,95 g.

D. 15,96 g.

Câu 72: Đốt cháy hoàn toin m gam hén hop g6m C2H4O, C4Hio va C4Hg can ding vira du 4,816 lit Op
(đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy thoát ra được cho hấp thụ vào dung dịch Ca(OH); dư. Sau khi kết thúc
phản ứng thu 14.00 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm so với khối lượng dung
dịch Ca(OH), ban dau 14 4,96 gam. Gié tri m là
A. 2,61 gam.

B. 2,16 gam.

C. 2,52 gam.

D. 1,26 gam.


Câu 73: Hợp chất của Na được sử dụng làm thuốc chữa đau đạ dày là
A.

Na›;COa.

Câu 74: X, Y

B.

NaHCO-.

C.

NaOH.

D.

NaNOQ3.

là hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đăng. Biết rằng, My = 3,625 Mx và trong Y nhiều

hơn trong X ba nguyên tử C. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X.Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào
dung dịch Ca(OH); dư thấy xuất hiện 20,0 gam kết tủa và khối lượng bình chứa dung dịch phản ứng tăng
lên m (gam). Giá trị m là

A. 14,2.
B. 24,1.
C. 12,4.
Câu 75: Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?

A. C;H:NHCH¡,
B. NH3.
C. C6HsNH>,

D. 21,4.
D. (CH;);NH.

Câu 76: Cho các chất sau : CH:CH;CHO (I1) ; CHạ=CHCHO (2) ; CH; - CH = CH; (3); CH=CCHO (4) ;

OHC-CHO (5). Những chất có thể phản ứng được với H; (tf, Nị) với tỉ lệ 1: 2 là
A. (1), (3), (5).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (2), (5).

D. (2), (4), (5).

Câu 77: X là một œ - aminoaxit (chứa I nhóm —NH; và I nhóm — COOH). Khi thuỷ phân a gam dipeptit
Y hay b gam tripeptit Z thì đều chỉ thu được m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn

a gam Y

thu


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

được 0,30 mol H;O cịn khi đốt cháy b gam Z. thì thu được 0,275 mol HO. Y, Z đều là các peptit mạch
hở. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?


A. 10,75.

B. 10,50.

C. 11,30.

Cau 78: Hoa tan bét Fe trong dung dich A c6 chtta KNO;3 va H2SO,.

D. 11,00.
Sau khi phan tmg hoan toan thu

được dung dịch Y,chat ran khơng tan và 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và H;, tỉ khối hơi của X so
với Hạ là 11,5. Cô cạn dung dich Y thi thu được m gam răn khan. Giá trị của m là

A. 109,7.
B. 100.4.
C. 120.0.
D. 98,0.
Câu 79: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)s vào dung dịch chứa b mol ZnSO¿. Đồ thị biểu diễn số
mol kết tủa theo giá trị của a như sau:

H| ¿
"`

...........À..À.À..À.À.À.

0,0625 ©

0,175 2b


3



2b

Gia tri cua b là

A. 0,11.

B. 0,12.

C. 0,10.

D. 0,08.

Câu 80: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hop

CuSO¿ và NaCl cho tới khi nước bắt đâu bị điện phân ở cả 2 cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0.448 lít
khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hịa tan tơi đa 0,680 gam AlzOs, Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,627 gam.

B. 5,970 gam.

C. 5,254 gam.

D. 2,985 gam.

DAP AN DE THI SO 4

41

D

51

D

61

D

71

C

42

C

52

C

62

A

72


B

43

C

53

A

63

B

73

B

44

C

54

C

64

B


74

A

45

B

55

B

65

A

75

D

46

A

56

C

66


D

76

D

47

D

57

A

67

D

77

C

48

A

58

A


68

C

78

A

49

B

59

A

69

B

79

C

50

B

60


D

70

D

80

B

DE THI SO 5
Câu 41: lon kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ag*

B. Mg”

C. Fe”

D. Cu”


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 42: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A.

Fe(OH)»

Cau 43:


B.

Fe(OH)3

C.

FeO

D.

FeO;

Hoa tan Fe30, vao dung dich H2SO, (loang, dw), thu duoc dung dich X. Dung dich X khéng

phan tng v6i chat nao sau day?
A. CaCO3
B. KMnO¿
C. NaOH
D. MgCl;
Câu 44: Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây tạo thành hợp chất sắt (II?
A.

Dung dich Cu(NO2);

B.

Khi Cl

C.


Dung dich HCl

D.

Bots

Cau 45: Cho phan tmg: aAl + bHNO3 — cAl(NO3)3 + dNO + eH20. Hé sé a, b, c, d, e là các số nguyên,
tối giản. Tổng (a + b) bằng
A.

4

B.

5

C. 7

D. 6

C.

NaCl

D.

Na;SO¿

Œ. C¿H¡aOs


D.

CsH 00s

Câu 46: Muối nảo sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt?
A,

Na;COa

B.

NaHCO;

Cau 47: Cong thức phân tử của saccarozơ là
A.

C4HsgO2

B. C¡;H;;Ohn

Cau 48: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K

B.

Câu 49:

Ca


C.

Na

D. Be

Chất X tác dụng được với dung dịch HCI. Mặt khác khi cho chất X tác dụng với dung dịch

Ca(OH), thì thu được kết tủa. Chất X là
A. AICI
B. BaCl;

C. Ca(HCO;);

D.

CaCO;

D.

4

Câu 50: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

A. NazCO:
C. Al;O;
Câu 51: Trong phân tử etilen có số liên kết đơi là
A. 2
B. 3


B. NaAlO;.
D. AICI
C. 1

Câu 52: Khí X thốt ra khi đốt than trong lị, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người
va vật nuôi do làm giảm khả năng vận chuyên oxi trong máu. Khí X là

A. SO;

B. CO,

C. Ch

Cau 53: Day chat nao sau day déu 1a chat dién li manh?

A. K2CO3, CH;COOH, NaOH
C. NaCl, HoS, CuSO,

Cau 54:

D. CO

B. Fe(OH)3, H2SO3, Na2SOxq
D. NaCl, H:SO,4, NaOH

Trieste X tac dung voi dung dich NaOH thu dugc natri oleat va glixerol. X 1a

A. C,7H33COOCH3

B.


C. (Ci7H3sCOO)3C3Hs

D.

(C¡;H::COO):C:H;
Ci7H3sCOOCH3

Câu 55: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dich?
A.

Gly-Ala

B. Glyxin

C. Metyl fomat

Cau 56: Nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A.

NaOH

B.

CuSO,

D.

Metylamin




×