Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giao an toan lop 4 tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.33 KB, 9 trang )

Tiết 1: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

- Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một
phân số cho một số tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu cách thực hiện trừ hai phân số
cùng mẫu, hai phân số khác mẫu.
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính:
- Yêu cầu HS thực hành làm bài vào vở, 1
HS làm bài vào bảng phụ.
Chú ý giúp đõ HS khuyết tật hoàn thành
bài.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
? Nêu cách trừ 2 phân số cùng mẫu?
Bài 2: Tính:
- 2 HS làm bài bảng phụ, lớp làm vở.
GV lưu ý HS khi quy đồng mẫu số hai phân


số trước khi trừ cần chú ý trường hợp đặc
biệt là có thể rút gọn phân số để đưa về
dạng cùng mẫu và thực hiện trừ.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài:
? Nêu cách trừ 2 phân số khác mẫu số?
Bài 3: Tính (theo mẫu):
- Viết bảng: 2 ? Em có nhận xét gì về phép trừ trên?

Hoạt động của học sinh
- 2 HS thực hiện yêu cầu, lớp nhận xét.

- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở
8 5 8−5 3
16 9 16 − 9 7
− =
= =1
− =
=
3 3
3
3
5 5
5
5

;


...

- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng phần bài làm.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- 1 HS nêu, lớp lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở
a)
..

3 2 21 8 13 3 5 24 5 19
− =

=

=

=
4 7 28 28 28 8 16 16 16 16

.

- 4 HS nối tiếp nhau đọc từng phần bài làm.
- Nhận xét bài bạn trên bảng phụ.
- 1 HS nêu, lớp nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS nêu phép tính.

- Yêu cầu HS dựa vào cách cộng một số tự - Phép trừ trên có dạng trừ một số tự nhiên

nhiên cho một phân số nêu cách thực hiện


phép tính trên.

cho một phân số.
- HS suy nghĩ và nêu: ta phải đưa số tự
- Yêu cầu HS thực hiện tính, mời 1 HS lên nhiên 2 về dạng phân số có tử số là số tự
bảng làm bài.
nhiên đó và mẫu số bằng 1.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
2- = - = - =
- Nhận xét, hướng dẫn HS viết gọn:
- Nhận xét bài bạn.
3 8 3 5
- Theo dõi GV hướng dẫn mẫu.
= − =
4

4

4

4

2- Hoàn thành các phần của bài tập.
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập.
- Nhận xét, chốt bài.
- Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng
? Mọi số tự nhiên viết dưới dạng phân số có

phân số có mẫu số là 1 và tử số là số tự
mẫu số bằng mấy?
nhiên đó.
- 2 HS nêu, lớp theo dõi.
? Nêu cách thực hiện trừ một số tự nhiên
cho một phân số, một phân số cho một số tự
nhiên?
- 1 HS nêu u cầu.
Bài 4: Rút gọn rồi tính:
- Các nhóm thảo luận làm bài, 2 nhóm làm
- Chia lớp thành các nhóm 4 HS , yêu cầu
bài vào bảng phụ.
HS làm bài theo nhóm, 2 nhóm HS làm bài
3
5 1 1 7
5
2

= − =

=
vào bảng phụ.
15

35

5

7


35

35

35

18 2 2 1 1
- Gọi đại diện nhóm đọc bài.
− = − =
? Để thực hiện phép trừ phân số khác mẫu 27 6 3 3 3
...
ta có những cách nào?
- Để thực hiện phép trừ phân số khác mẫu
ta có thể quy đồng hoặc rút gọn để đưa hai
phân số về dạng cùng mẫu và thực hiện.
Bài 5: Gọi HS đọc bài toán.
- 2 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS giải bài toán.
- 1 HS giải bảng phụ, lớp làm vở.
- Gọi HS đọc bài giải.
Bài giải
- Nhận xét, chốt cách giải và trình bày bài
Thời gian ngủ của bạn Nam là:
toán liên quan đến phân số.
5 1 3
− =
8 4 8

C. Củng cố, dặn dò
(ngày)

? Nêu cách trừ hai phân số khác mẫu, cùng
3
mẫu số?
8
- Nhận xét tiết học; Dặn HS về học Đáp số: ngày
-2 HS nêu.
bài,chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung.
Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

- Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một
phân số, cộng trừ một phân số với (cho) một số tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.


HS: - SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hiện: Tính:
a) 2 - b) - 3
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:Tính:
- 2 HS làm bài vào bảng phụ mỗi em hai

phần, lớp làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, chốt bài.
? Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta
làm thế nào?
Bài 2: Tính:
- Tổ chức cho HS trao đổi theo cặp làm
bài , 2 cặp HS làm bài vào bảng phụ, mỗi
cặp làm hai phần.
- Gọi đại diện cặp đọc bài.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, chốt bài:
? Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu?
? Nêu cách cộng một số tự nhiên cho một
phân số; trừ một phân số cho một số tự
nhiên?
Bài 3: Tìm x:
- Yêu cầu HS xác định các thành của x và
hoàn thành bài tập, 3 HS làm bài vào bảng
phụ, mỗi em một phần.
Chú ý giúp đỡ HS gặp khó khăn.

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng thực hiện tính, lớp làm ra
nháp nhận xét bài bạn.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm bài vở:
a)


2 5 8 15 23
+ =
+
=
3 4 12 12 12

;

3 2 21 8 13
− =

=
4 7 28 28 28

b)
...
- 1 HS nêu, lớp lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS trao đổi cặp đôi làm bài, 2 cặp HS làm
bài vào bảng phụ.
4 17 20 17 37
+
=
+
=
5 25 25 25 25

1+


2 3 2 5
= + =
3 3 3 3

;
- Đại diện 4 cặp HS đọc bài, lớp nhận xét.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- 3 HS lần lượt nêu, lớp lắng nghe và nhận
xét.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lần lượt xác định các thành phần của x và
hoàn thành bài tập, 3 HS làm bảng phụ.
4
5

3
2

x+ =
x- Gọi HS đọc bài làm và nêu cách làm.
3
11 3
+
4
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
2
4 2
x=
- 5x=

- Nhận xét, tun dương HS làm tơt.
7
30
? Muốn tìm số hạng,( số bị trừ, số trừ) ta
15
8
làm thế nào?
x = ... x =

3
2

=

11
4


Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi hồn thành
bài tập, 2 cặp HS làm bài vào bảng phụ,
mỗi cặp một phần.
- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt.
? Em dựa vào tính chất nào đã học để tính
được bằng cách thuạn tiện nhất?
? Hãy phát biểu tính chất kết hợp của phép
cộng phân số?
Bài 5: Gọi HS đọc bài toán.

? Để biết số HS học Tin học và Tiếng Anh
bằng bao nhiêu phần tổng số HS cả lớp ta
làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào
bảng phụ.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- 3 HS lần lượt nêu, lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 cặp HS làm bảng phụ, lớp làm vở.
12 19 8
12 8
19 20 19 39
+
+
=
17 17 17
17 17 17 17 17 17
( + )+ = + =

- 2 HS đọc và nêu cách làm bài.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- Em dựa vào tính chất kết hợp của phép
cộng.
- 1 HS phát biểu, lớp lắng nghe.
- 2 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- Ta lấy số học sinh học Tiếng Anh cộng với
số học sinh học Tin học.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Nhận xét, chốt cách trình bày và giải bài
- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở:
toánliên quan đến phân số.
Bài giải
C. Củng cố, dặn dò:
Số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng
-Muốn cộng (trừ) hai phân khác mẫu số ta
số phần tổng số học sinh cả lớp là:
làm như thế nào?
2 3 29
+ =
- Hệ thống nội dung bài học.
5 7 35
- Nhận xét giờ học.
(tổng số học sinh)
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phép nhân
29
phân số.
35
Đáp số:
tổng số học sinh
-2 HS nêu.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết 3: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.

HS: - SGK+ vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hiện: tìm x:

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm ra nháp,
nhận xét bài bạn.


4
5

3
2

11
4

x+ - =
- Nhận xét, đánh giá HS.
- Lắng nghe.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- 2 HS đọc bài toán.
2. Phép nhân phân số
- Nêu VD: Tính diện tích hình chữ nhật có
4

5

2
3

chiều dài là m và chiều rộng là m.
? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
? Vậy em hãy nêu phép tính để tính diện
tích hình chữ nhật trên?
- Yêu cầu HS quan sát hình minh họa.
? Hình vng có cạnh dài 1m. Vậy hình
vng có diện tích là bao nhiêu?
?Chia hình vng thành 15 ơ bằng nhau thì
mỗi ơ có diện tích bao nhiêu?
? Bao nhiêu ơ được tơ màu?
? Vậy diện tích hình chữ nhật bằng bao
nhiêu phần mét vng?
4 2
×
5 3

- Lấychiều dài nhân chiều rộng.
4 2
×
5 3

- Quan sát hình vẽ.
2

- Diện tích hình vng là 1m .

- Mỗi ơ có diện tích là

1
15

2

m .

- Hình chữ nhật được tơ màu gồm 8 ơ.
8
15

2
? Vậy
bằng bao nhiêu?
Diện
tích
hình
chữ
nhật
bằng
m
? 8 là gì của HCN mà ta phải tính?
4 2
8
×
? Chiều dài HCN bằng mấy ơ?
5 3
15

? HCN có mấy hàng ơ như thế?
= .
? Nêu cách tính tổng số ơ của HCN?
- 8 là tổng số ô của hình chữ nhật
? 4 và 2 là gì của các phân số trong phép - 4 ô
4 2
- Có 2 hàng
×
5 3
-4x2=8
nhân
?
- 4 và 2 là các tử số của các phân số trong
? Nhân 2 tử số với nhau ta được gì?

? Quan sát hình và cho biết 15 là gì?
2

? Hình vng diện tích 1m có mấy hàng ơ,
mỗi hàng có mấy ơ?
? Vậy để tính tổng số ơ có trong hình
vng ta có phép tính gì?
? 5 và 3 là gì của các phân số trong phép
4 2
×
5 3

4 2
×
5 3


phép nhân
.
- Ta được tử số của tích hai phân số.
- 15 là tổng số ơ của hình vng .
- Có 3 hàng ơ, mỗi hàng có 5 ơ.
- Ta có 5 x 3 = 15 (ô)

nhân
?
- 5 và 3 là mẫu số của các phân số trong
4 2
? Khi thực hiện nhân hai mẫu số với nhau
×
5 3
ta được gì?
.
? Vậy muốn nhân 2 phân số ta làm như thế phép nhân
- Ta được mẫu số của tích hai phân số đó.
nào?


3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 : Tính:
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 2 HS làm
bài vào bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài, nhận xét.
- Nhận xét, chốt cách nhân phân số.
Bài 2: Rút gọn rồi tính:
? Bài có mấy u cầu?

- u cầu HS thảo luận cặp đơi hồn thành
bài tập, 3 cặp HS làm bài vào bảng phụ,
mỗi cặp một phần.
- Gọi HS đọc bài làm, nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.
? Nêu cách rút gọn phân số?
? Nêu cách hân hai phân số ?
Bài 3: Gọi HS đọc bài toán.
- u cầu HS tự tóm tắt và giải bài tốn, 1
HS làm vào bảng phụ.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra bài cho
nhau.
- Gọi HS đọc bài bạn, nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.
? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm
thế nào?
C. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại cách nhân phân số.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài: Luyện
tập.

- Ta lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vở.
a)

4 6
5×7


=

24
35

b)

2 1
9×2

=

2
18

...

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
a)
b)

2 7
6×5

=

1 7 1× 7 7
× =
=
3 5 3 × 5 15


11 5 11 1 11 × 1 11
× = × =
=
9 10 9 2 9 × 2 18

3 6 1 3 3
× = × =
9 8 3 4 12

c)
- 2 HS nêu, lớp theo dõi nhận xét bạn trả
lời.
- 2 HS đọc bài toán.
- Làm bài cá nhân, 1 HS làm bài vào bảng
phụ.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật đó là:
6 3 18
× =
7 5 35

(m2)

18
35

Đáp số:
m2
- Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng

đơn vị đo)

Tiết 4: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

- Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự
nhiên với phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng:Tính
4
5

2 2 1
3 9×2

x
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính:
2
9


- Viết bảng: x 5
? Em có nhận xét gì về phép nhân trên?
? Để thực hiện được phép nhân trên ta làm
thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt.
- Hướng dẫn HS cách viết gọn:
2
9

10
9

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp
nhận xét bài bạn.

- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS đọc phép tính.
- Phép nhân trên có dạng nhân một phân số
với một số tự nhiên.
- Ta phải đưa số tự nhiên 5 về dạng phân số
có mẫu số là 1 và thực hiện.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
2
9

x5=


2
9

x

5
1

=

10
9

- Viết theo GV hướng dẫn.
x5= =
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập, 2 HS làm
bài vào bảng phụ, mỗi em hai phần. Lưu ý
giúp đỡ HS khuyết tật hoàn thành phần a, b. - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào
vở.
9
9 × 8 72
×8 =
=
11
11
11

5
35

×7 =
6
6

- Gọi HS đọc bài làm.
a)
b)
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
4
4
5
50
×1 =
× 10 =
- Nhận xét, chốt bài:
5
5
8
8
d)
? Muốn nhân một phân số với 1 số tự nhiên c)
- 4 HS nối tiếp đọc từng phần bài làm.
ta làm thế nào?
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
Bài 2: Tính (theo mẫu):
3
7

- Ta lấy tử số của phân số nhân với số tự
- Viết bảng: 2 x

nhiên và giữ nguyên mẫu số.
- Yêu cầu HS dựa vào cách nhân một phân - 1 HS nêu yêu cầu.
số với một số tự nhiên để làm bài.
- 1 HS đọc phép tính.
- Hướng dẫn HS cách viết gọn :
3
7

6
7

- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.

3 2
3
6
2x = =
? Muốn nhân một số tự nhiên với một phân 2 x 7 = 1 x 7 = 7
số ta làm thế nào?
- Viết bài theo GV hướng dẫn.
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập, 2 HS làm
bài vào bảng phụ, mỗi em hai phần.


- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, chốt bài:
? Nêu cách nhân một số tự nhiên với một
phân số?
? 1 nhân với bất kì phân số nào cũng bằng

gì?
? 0 nhân với bất kì phân số nào cũng bằng
gì?
Bài 3 : (HDHS làm nếu cịn thời gian)
Tính rồi so sánh kết quả:
- u cầu HS thảo luận nhóm 4 hồn thành
bài tập, 1 nhóm làm vào bảng phụ.

- Gọi đại diện nhóm báo cáo.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.
? Em có nhận xét gì về hai biểu thức?
- Nêu: phép nhân
2
5

2
5

2
×3
5

chính là phép cộng 3

2
5

phân số + + .
Bài 4 : Tính rồi rút gọn:

? Bài gồm mấy yêu cầu?

- Ta lấy số tự nhiên nhân với tử số và giữ
nguyên mẫu số.
- Hoàn thành bài tập, 2 HS làm bài vào bảng
phụ.
a) 4

4 16
=
×6 6

;

b)3

5 5
=
×4 4

4 12
=
× 11 11

2 0
=
×5 5

c) 1
; d) 0

- 4 HS đọc bài làm.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- 1 HS nêu.
- 1 nhân với bất kì phân số nào cũng bằng
chính phân số đó.
- 0 nhân với bất kì phân số nào cũng bằng 0.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4 hồn thành bài tập, 1
nhóm làm vào bảng phụ.
Ta có:

2
6
×3 =
5
5

;

2
5

2
5

2
5

+ + =


6
5

2
2 2 2
×3 = + +
5
5 5 5

- Đại diện 2 – 3 nhóm báo cáo.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- Hai biểu thức bằng nhau.

- Yêu cầu HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để - Lắng nghe.
kiểm tra bài cho nhau, 3 HS làm bài vào
bảng phụ, mỗi em 1 phần.
- Gợi ý HS có thể rút gọn trong q trình - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
tính.
- Bài gồm 2 u cầu: tính sau đó rút gọn.
- 3 HS làm bài bảng phụ, lớp làm bài vào vở
sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
- Gọi HSđọc bài bạn nhận xét.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, chốt bài.
Bài 5:(HDHS làm nếu còn thời gian)
Gọi HS đọc bài tốn.

a)
b)


5 4 5× 4
× =
3 5 3× 5

2 3 2×3
× =
3 7 3× 7

=
=

20
15

6
21

=
=

4
3

2
7


7 13 7 × 13 1
? Nêu cơng thức tính chu vi hình vng, S
× =

= =1
13 7 13 × 7 1
hình vng?
- u cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào c)
- Đọc bài bạn nhận xét.
bảng phụ.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- 1 HS đọc bài tốn và tóm tắt.
-P=ax4
S=axa
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào
vở.
Bài giải
Chu vi hình vng là:

- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
5
20
×4 =
- Nhận xét, chốt cách tính chu vi, diện tích
7
7
(m)
hình vng.
S hình vng là:
C. Củng cố, dặn dị:
5 5 25
? Nêu cách nhân hai phân số?

7 × 7 49
- Hệ thống nội dung bài học.
= (m2)
- Nhận xét tiết học.
25
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau:
49 2
Đáp số:
m
Luyện tập.
- 3 HS đọc bài làm.
- Lắng nghe.

-2 HS nêu.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×