Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

giao an Toan lop 4, tuan 25 - 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.42 KB, 83 trang )

Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
TUẦN: 25 TIẾT 121 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ ( tr 132)

Ngày dạy:
I - MỤC TIÊU :
Biết thực hiện phép nhân hai phân số .
* HS lam bai 1,3.̀ ̀
II.CHUẨN BỊ:
Hình vẽ trên bảng phụ hoặc giấy khổ to.
1m



3
2
m
5
4
m
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Luyện tập chung
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3.Bài mới:
Giới thiệu: phép nhân phân số
Hoạt động1: Tìm hiểu ý nghóa của phép nhân
thông qua tính diện tích hình chữ nhật.
GV yêu cầu HS tính diện tích hình chữ nhật mà các
HS sửa bài


HS nhận xét
HS tính vào vở nháp, 1 HS làm
Giáo viên: Thạch Đông Sơn


Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
cạnh có độ dài là số tự nhiên, ví dụ: chiều rộng là
3m, chiều dài là 5m.
Tiếp theo GV đưa hình vẽ đã chuẩn bò.
Chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu?
Chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu?
Để tính diện tích hình chữ nhật, chúng ta làm như
thế nào?
Hoạt động 2: Tìm quy tắc thực hiện phép nhân
phân số.
Bằng cách tính số ô trong hình chữ nhật & số ô
trong hình vuông, HS rút ra kết luận diện tích hình
chữ nhật bằng
15
8
diện tích hình vuông. Vì diện
tích hình vuông là 1m
2
, nên diện tích hình chữ nhật

15
8
m
2
GV nêu vấn đề: làm thế nào để tìm ra kết quả của

phép tính nhân tìm diện tích hình chữ nhật: S =
5
4

x
3
2
(m
2
)?
GV dựa vào lời phát biểu của HS từ đó dẫn dắt
đến cách nhân:

5
4
x
3
2
=
35
24
×
×
=
15
8
GV yêu cầu HS dựa vào phép tính trên để rút ra
quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân
với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Yêu cầu vài HS nhắc lại để ghi nhớ quy tắc.

Hoạt động 3: Thực hành
Bài tập 1: Tính
Yêu cầu HS áp dụng quy tắc để tính, không cần
giải thích.
Bài tập 3:
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở, không cần hình
bảng lớp
HS quan sát hình vẽ
HS nêu
S =
5
4
x
3
2
(m
2
)
Đếm hoặc dựa vào phép nhân 4 x
2 và 5 x 3
HS phát biểu thành quy tắc
Vài HS nhắc lại để ghi nhớ quy
tắc.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả
HS làm bài
HS sửa
HS sửa bài
Giáo viên: Thạch Đông Sơn

Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
vẽ.
4.Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi.
Chuẩn bò bài: Luyện tập
Làm bài trong SGK
Tham gia.
Ghi nhận.
TIẾT 122 : LUYỆN TẬP( TR. 133)
Ngay day:̀ ̣
I - MỤC TIÊU :
Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân
số.
* HS lam baì ̀ 1, 2, bai 4( a)̀
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Khởi động
2.Kiểm tra bài cũ: HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3.Bài mới: * Gi ới thiệu bài : lụn tập
Bài tập 1: Tính theo mẫu.
Thực hiện phép nhân với số tự nhiên
HS chuyển về phép nhân của hai phân số và thực
hiện theo cách viết gọn.
Nhân xet.̣́
Bài 2: Tính theo mẫu
HS làm tương tự như bài tập 1
Bài 4: Tính rồi rút gọn. ( a)
HS tính và rút gọn trên cùng một hàng.

4.Cũng cố- dặn dò:
Trò chơi
Nhận xét tun dương HS học tốt.Ch̉n bị:lụn tập
Hat.́
HS chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Tham gia.
Ghi nhận.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
TIẾT 123 : LUYỆN TẬP( TR. 134)
Ngày dạy:
I - MỤC TIÊU :
Biết cách giải bài toán liên quan đến phép cợng và phép nhân phân sớ.
*HS lam bai 2, 3 .̀ ̀
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập.
Bài 2: Tính chu vi hình chữ nhật.
HS đọc đề toán, tóm tắt, giải toán.
Bài 3: HS đọc đề, tóm tắt và tự giải.
4.Củng cố – dặn dò:

Tro ch ì ơ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Tham gia.
Ghi nhân.̣
TIẾT 124 : TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ ( TR. 135)
Ngày dạy:
I - MỤC TIÊU :
Biêt cach giai bai toan dang: ́ ́ ̀ ́̉ ̣ tim phân sơ cua mơt sơ.̀ ́ ́̉ ̣
* HS lam bai 1,2.̀ ̀
II.CHUẨN BỊ:
Vẽ trong giấy khổ to

? quả
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
12 quả
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Luyện tập
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3.Bài mới:
Giới thiệu: lun tâp̣ ̣
Hoạt động1: Nhắc lại bài toán tìm một phần mấy của một số
GV đọc đề bài:
3

1
của 12 quả cam là mấy quả cam?
Hoạt động 2: Tìm hiểu đề bài & tìm cách giải bài toán tìm
phân số của một số
GV yêu cầu HS đọc đề bài.
GV đưa giấy khổ to vẽ sẵn hình, yêu cầu HS quan sát & hoạt
động nhóm tư để tìm cách giải bài toán.
Để tìm
3
2
của số 12 ta làm như sau:
12 x
3
2
= 8
HS sửa bài
HS nhận xét
Cả lớp tính nhẩm. Một HS nêu
cách tính
HS đọc đề bài.
HS quan sát & hoạt động nhóm để
tìm cách giải. Một cách tự nhiên,
HS sẽ thấy
3
1
số quả cam nhân với
2 thì được
3
2
số cam. Từ đó suy ra

lời giải bài toán.
HS nhắc lại cách giải bài toán: Để
tìm
3
2
của số 12 ta làm như sau:
12 x
3
2
= 8
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
Hoạt động 3: Thực hành
HS làm bài tập 1, 2.
Mỗi bài HS đọc đề, nêu yêu cầu của bài toán , tóm tắt và
trình bày ( có thể có các cách giải khác nhau. )
4.Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi
Chuẩn bò bài: Phép chia phân số
Làm bài trong SGK
HS làm bài và chữa bài.
Tham gia.

TIẾT 125 : PHÉP CHIA PHÂN SỐ ( TR. 135)
Ngày dạy
I - MỤC TIÊU :
Biết thực hiện phép chia2 phân số:lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược .
*HS làm BT 1 ( 3 số đầu); BT 2,3(a)
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Tìm phân số của một số.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3.Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động1: Giới thiệu phép chia phân số
GV nêu ví dụ: Hình chữ nhật ABCD có diện tích
15
7
m
2
, chiều rộng
3
2
m. Tính chiều dài hình đó.
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chiều dài của hình
chữ nhật khi biết diện tích & chiều rộng của hình
đó.
GV ghi bảng:
15
7
:
3
2
GV nêu cách chia: Lấy phân số thứ nhất nhân với
HS sửa bài
HS nhận xét
HS nhắc lại công thức tính chiều dài

hình chữ nhật khi biết diện tích &
chiều rộng hình đó: lấy diện tích chia
cho chiều rộng.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
phân số thứ hai đảo ngược lại.
Phân số đảo ngược của phân số
3
2
là phân số
nào?
GV hướng dẫn HS chia:

15
7
:
3
2
=
15
7
x
2
3
=
30
21
Chiều dài của hình chữ nhật là:
30
21

m
Yêu cầu HS thử lại bằng phép nhân (lấy chiều
dài x chiều rộng = diện tích)
Yêu cầu HS tính nháp:
7
3
:
5
4
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: ( 3 s đ u);ố ầ
Yêu cầu HS viết phân số đảo ngược vào ô trống.
Bài tập 2:
Yêu cầu HS thực hiện phép chia
Bài tập 3: Tính lam bai ̀ ̀ (a)
- Bài tập này nhằm nêu lên mối quan hệ giữa
phép nhân & phép chia phân số (tương tự như đối
với số tự nhiên)
4.Củng cố - Dặn dò: tro ch i.̀ ơ
Chuẩn bò bài: Luyện tập
Làm bài trong SGK

2
3
HS thử lại bằng phép nhân
HS làm bài
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả
HS làm bài

HS sửa
HS thực hiện



Dụt của BGH:

Dụt của tở CM:
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A

T̀N 26 TIẾT 126 : LUYỆN TẬP ( TR. 136)
Ngày dạy:
I - MỤC TIÊU :
Thực hiện được phép chia hai phân số .
Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân sớ.
* HS làm bài 1,2.
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Phép chia phân số
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3.Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài: lụn tập
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS thực hiện phép chia rồi rút gọn kết quả (đến
tối giản)

Bài tập 2:
GV lưu ý: Tìm một thừa số hoặc tìm số chia chưa biết
được tiến hành như đối với số tự nhiên.
4.Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi
Chuẩn bò bài: Luyện tập
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất
kết quả
HS làm bài
HS sửa
Tham gia.
Ghi nhận.

Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
TIẾT 127 : LUYỆN TẬP ( TR. 137)
Ngày dạy:
I - MỤC TIÊU :
Thực hiện phép chiahai phân sớ, chia số tự nhiên cho phân sốá .
*HS làm bài 1,2.
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Luyện tập
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà

GV nhận xét
3.Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài: lụn tập
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: Tính rồi rút gọn
Yêu cầu HS thực hiện vào vở
Bài tập 2:
+ Trường hợp số tự nhiên chia phân số:
Cần giải thích trước khi thực hiện theo mẫu:
Đây là trường hợp số tự nhiên chia cho phân số
Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1 (2
=
1
2
)
Thực hiện phép chia hai phân số
4.Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi
Chuẩn bò bài: Luyện tập chung.Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất
HS làm bài
HS sửa
Tham gia
TIẾT 128 : LUYỆN TẬP CHUNG( TR 137)
Ngày dạy:
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A

I - MỤC TIÊU :
Thực hiện phép chiahai phân số .
Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên .
Biết tìm phân sớ của mợt sớ.
* HS làm bài 1( a,b), bài 2( a, b),bài4.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Luyện tập
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3.Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài.lụn tập
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: Tính ( làm bài a ,b)
Bài tập 2:Tính( theo mẫu.)
Trường hợp số tự nhiên chia phân số:
+ Cần giải thích trước khi thực hiện theo mẫu:
Đây là trường hợp phân số chia cho số tự nhiên
Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1 .Thực hiện
phép chia hai phân số

Bài tập 4:
Các hoạt động giải toán:
Tính chiều rộng (Tìm phân số của một số.)
Tính chu vi
Tính diện tích.
4.Củng cố - Dặn dò:

Trò chơi.
Hát.
HS sửa bài
HS nhận xét
HS thực hiện phép chia
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống
nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS nêu
HS làm bài
HS sửa bài
HS trình bày bài giải
Ghi nhận.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
Chuẩn bò bài: Luyện tập chung
Làm bài trong SGK
TIẾT 129 : LUYỆN TẬP CHUNG ( tr. 138)
Ngày dạy:
I - MỤC TIÊU :
Thực hiện được các phép tính với phân số .
*Hs làm bài 1( a ,b), bài 2( a,b), bài 3 ( a, b), bài4 ( a, b)
II.CHUẨN BỊ:
VBT
I II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Luyện tập chung

GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3.Bài mới:
Giới thiệu : lun tập
Hoạt động1: Ôn tập về thực hiện 4 phép tính trên
các phân số
Bài tập 1:làm bài a,b
Mục đích là ôn về các trường hợp cộng hai phân số
khác mẫu số, một mẫu số chia hết cho mẫu số kia,
cần lấy tích các mẫu số làm mẫu số chung.
Bài tập 2:la ̀m bài a,b
Mục đích là ôn về các trường hợp trừ hai phân số
khác mẫu số, một mẫu số chia hết cho mẫu số kia,
cần lấy tích các mẫu số làm mẫu số chung.
Bài tập 3: Tính làm bài a,b
Mục đích là ôn về các trường hợp nhân hai phân số
Bài tập 4: làm bài a,b
Mục đích là ôn về các trường hợp chia hai phân số
4.Củng cố - Dặn dò :
Chuẩn bò bài: Luyện tập chung
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất
kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài

HS sửa bài
Ghi nhận.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
Làm bài trong SGK
TIẾT 130 : LUYỆN TẬP CHUNG( TR. 138)
Ngày dạy
I - MỤC TIÊU :
Thực hiện các phép tính với phân số .
Giải bài toán có lời văn .
* HS làm bài 1, bài 3( a,c), bài 4.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Luyện tập chung
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3.Bài mới:
Giới thiệu : lụn tập
Hoạt động1: Ôn tập về quy tắc cộng hai phân số
Bài tập 1:
GV yêu cầu HS tự làm bài tập để tìm phép tính
đúng . HS cần giải thích .
VD: Vì sao mỗi phần a, b, d là sai , c là đúng .
Chú ý: Tuy bài tập chỉ nói về phép cộng, nhưng có
thể liên hệ thêm với phép trừ, phép nhân & phép
chia.
Hoạt động 2: Thực hiện dãy hai phép tính không

có dấu ngoặc
Bài tập 3: la ̀m bài a,c
GV viết lên bảng các phân số. Các nhóm thi đua
thực hiện phép tính. Khuyến khích HS giải cách
thuận tiện nhất.
Hoạt động 3: Giải bài toán hợp với hai phép tính
Hát
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
HS trao đổi nhóm & nêu kết quả
thảo luận
Các nhóm thi đua làm bài.
HS nêu lại mẫu
HS làm bài
HS sửa
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
cộng & trừ phân số
Bài tập 4:
Yêu cầu HS làm bài cá nhân theo hai bước.
Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước sau hai lần
chảy vào bể.
Tìm phân số chỉ phần bể còn lại chưa có nước.
4.Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bò bài: Luyện tập chung
Làm bài trong SGK
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài

HS sửa bài
Ghi nhận.

Dụt của BGH:

Dụt của tở CM:

Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
Tn 27
TIẾT 131 : LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 139)
Ngày dạy:
I - MỤC TIÊU :
- Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được phân số bằng nhau.
- Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
* HS làm các BT : 1, 2, 3
II.CHUẨN BỊ:
Mỗi HS 4 miếng giấy nhỏ hình vuông, một chiếc kéo cắt giấy ; VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động:
Bài cũ: Luyện tập chung
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Bài tập 1: Cho các phân số :
3 5 25 9 10 6
5 6 30 15 12 10

a) Rút gọn các phân số trên.
b) Cho biết trong các phân số trên có những phân số nào bằng
nhau.
Bài tập 2: HD học sinh lập phân số rồi tìm phân số của một
số.
a) Phân số chỉ ba tổ HS là
b) Số HS của ba tổ là 32 x = 24 (bạn)
Bài tập 3:
Yêu cầu HS tự làm bài tập 3
Các bước giải đúng
Tìm độdài đoạn đường đã đi
Tìm độ dài đoạn đường còn lại.
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
Dặn dò:
Giáo dục HS thông qua bài học.
Chuẩn bò bài: Kiểm tra giữa học kỳ II.
Làm bài trong SGK.
TIẾT 132 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Ngày kiểm tra :

I. MỤC TIÊU :
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng
nhau, rút gọn, so sánh phân số ; viết các phân số theo thou tự từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số ; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên ; chia phân số
cho số tự nhiên khác 0.
- Tính giá trò của biểu thức các phân số (không quá 3 pháp tính) ; tìm một thành phần chưa
biết trong phép tính.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian.
- Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó ; tính chu vi, diện tích hình
chữ nhật, hình bình hành.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân so61trong đó có các bài toán :
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ; Tìm phân số của một số.

II. ĐỀ THAM KHẢO:
Đề bài:
1. Tính:
a)
2 1
5 5
+
b)
3 1
4 2

c)
5 2
7 7
x
d)

8 1
:
5 3
2. Tìm
X
a)
4
5
x
X
=
4
7
b)
2
:
7
X
=
1
3
3. Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng?
a)
1 3 1 3 4
4 5 4 5 9
+
+ = =
+
b)
2 3 6 3 3

3 9 9 9

− = =
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
c)
2 4 2 4 8
3 5 3 5 15
x
x
x
= =
d)
3 2 3 4 12
:
8 4 8 2 15
x
x
= =
4. Trường Tiểu học Ninh Thới B tham gia Hội khoẻ Phù Đổng huyện. Khối 5 môn
bóng đá có
2
7
số HS tham gia, môn Điền kinh có
1
5
số HS tham gia. Hỏi khối 5 tham
gia Hội khoẻ Phù đổng bằng bao nhiêu phần HS ?
TIẾT 133 : HÌNH THOI
Ngày dạy:

I - MỤC TIÊU :
Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó
* HS làm được các BT: 1, 2
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SG ; bảng nhóm
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
Giới thiệu: Hình thoi
Hoạt động 1: Hình thành biểu tượng về hình thoi
GV cùng HS lắp ghép mô hình hình vuông.
Xô lệch hình vuông để được một hình mới. Đó là hình
thoi.
Hoạt động 2: Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi.
Nhận xét các cạnh đối diện của hình thoi.
Các cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Kết luận: Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song
và bốn cạnh bằng nhau.
Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: HS nhận dạng các hình trong SGK .
HS ghép các thanh đã chuẩn bò.
HS nhận xét.
HS nhắc lại.
HS tự suy nghó rồi trao đổi với bạn
ngồi cạnh bên
HS phát biểu cá nhân.

HS nhận xét.
HS thảo luận nhóm.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
- GV chốt lại.
Bài 2: HS nhận biết thêm một số đặc điểm của hình thoi.
a) Dùng ê- ke kiểm tra hai đường chéo có vuông
góc với nhau hay không?
b) Dùng thước đo để kiểm tra xem hai đường chéo
hình thoi có cắt nhau tại trung điểm mỗi đường hay
không?
Nhận xét: Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với
nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Củng cố – dặn dò:
Giáo dục HS
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò bài sau
Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
TIẾT 134 : DIỆN TÍCH HÌNH THOI
Ngày dạy:
I - MỤC TIÊU :
Biết cách tính diện tích hình thoi.
* HS làm được các BT : 1, 2.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SGK ; bảng nhóm.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:

HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
Giới thiệu: Diện tích hình thoi
Hoạt động 1: Hình thành công thức tính diện tích hình
thoi.
Cho HS tính diện tích hình thoi đã chuẩn bò.
HS thực hiện cắt và ghép hình
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
HD HS gấp và cắt hình như SGK để được HCN
So sánh diện tích HCN và diện tích hình thoi.
HS tính diện tích HCN
GV hướng dẫn HS so sánh các cạnh để suy ra cách tính
diện tích hình thoi
Kết luận: Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài
hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vò đo.)
Công thức S =
(S là diện tích của hình thoi; m,n là độ dài của hai
đường chéo).
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính diện tích :
- GV cùng cả lớp nhận xét, GV chốt lại:
a) Hình thoi ABCD, biết :
AC = 3cm ; BD = 4cm
Diện tích hình thoi đó là:
3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
Đáp số 6cm2
b) Hình thoi MNPQ, biết MP = 7cm ; NQ = 4cm
Diện tích hình thoi đó là:

7 x 4 : 2 = 14 (cm2)
Đáp số : 14cm2
Bài 2: Tính diện tích hình thoi, biết:
a) Độ dài các đường chéo là 5dm và 20dm
b) Độ dài các đường chéo là 4m và 15dm
- GV nhận xét chung – chấm điểm nhóm
a) 5 x 20 : 2 = 50 (dm2)
Đáp số : 50dm2
b) Đổi 4m = 40dm
Bằng nhau.
HS nhắc lại.
- Hs đọc yêu cầu BT.
- Hs suy nghó cá nhân, tự làm vào
vở.
- 1 -2 HS lên bảng thi đua.
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu BT
- Thảo luận nhóm 4 HS
- đại diện 1 nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
40 x 15 : 2 = 300 (dm2)
Đáp số : 300dm2
Củng cố – dặn dò:
Giáo dục HS
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:

TIẾT 135 : LUYỆN TẬP (TRANG 143)

Ngày dạy:
I - MỤC TIÊU :
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
- Tính được diện tích hính thoi.
* HS làm được các BT : 1. 2, 4
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Các mảnh bìa có dạng hình như SGK.
- HS: Vở bài tập.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn đònh:
2. KTBC:
- Muốn tính diện tích hình thoi. Viết
công thức tính.
- Tính diện tích hình thoi có đường chéo
là 32cm và 2dm.
- Nhận xét – chấm điểm.
3. Luyện tập:
Bài 1. Tính diện tích hình thoi, biết;
a) Độ dài các đường chéo là 19cm và
12cm.
b) Độ dài các đường chéo là 30cm và
7dm.
* Lưu ý câu b cần đổi về cùng một đơn vò.
- Gv nhận xét chốt lại.
Bài 2. Gọi Hs đọc y/c đề bài.
- Gv chốt lại:
- Hát.
- 1-2 HS.
- 2 HS lên bảng.

- Hs đọc đề bài. Tự giải vào vở rồi trao
đổi với bạn cùng bàn.
- 1 HS trình bày ở bảng lớp.
- Hs khác nhận xét.
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đợc thầm.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Nhóm trình bày.Nhóm khác nhận xét.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
Diện tích miếng kính là:
14 x 10 : 2 = 70 (cm
2
)
Đáp số: 70 (cm
2
)
Bài 4. – Giúp HS nhận dạng và các đặc
điểm của hình thoi.
* Gv chốt lại.
4. Củng cố – dặn dò:
- Gd Hs vận dụng công thức chính xác –
nhanh.
- Dặn về nhà làm bài tập và chuẩn bò
bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Hs thực hiện theo y/c bài.
- Hs nghe.
Dụt của BGH: Dụt của tở CM:
TUẦN 28
TIẾT 136 : LUYỆN TẬP CHUNG ( TRANG 144)

Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:HS
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
- Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
* HS làm được các BT : 1, 2, 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hệ thống bài luyện tập; Các mãnh bìa có dạng như các hình ở bài tập
(SGK-trang 144 và 145)
- HS: SGK, vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn đònh:
2. KTBC: Tính dt hình thoi có độ dài các
đường chéo là: 5 dm và 4 dm.
- Nhận xét – chấm điểm.
3. Luyện tập:
Bài 1.Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Gv treo mãnh bìa hình chữ nhật lên
bảng. Yêu cầu HS q.sát lần lượt đối
chiếu với các câu a,b,c,d với các đặc
điểm đã học.
- Gv chốt lại:
a)Đ ; b) Đ ; c) Đ ; d) S
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
( Gv tiến hnàh như bài 1)
- Gv chốt lại:
a) S ; b) Đ ; c) Đ ; d) Đ
Bài 3. Khoanh tròn vào chữ đặt trước

câu trả lời đúng.
- Yêu cầu HS đọc y/c bài.
- Yêu cầu HS tự tính diện tích của từng
hình rồi so sánh số đo diện tích của các
hình.
- Gv chốt lại:
Hình vuông có diện tích lớn nhất.
4. Củng cố – dặn dò:
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ?
- Muốn tính diện tích hình vuông ?
- Hát vui.
- 2 Hs thi đua.
-Nhận xét.
- Hs q.sát và thực hiện.
- Trình bày.
- HS khác nhận xét – bổ sung.
- Hs thực hiện theo hướng dẫn của Gv.
- Hs thực hiện theo y/c của Gv.
- HS tính xong rồi trao đổi cùng bạn
ngồi bên.
- Phát biểu.
- Hs khác nhận xét – bổ sung.
- HS trả lời.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
Nhận xét – chấm điểm.
- Gd HS tính chính xác khi vận dụng và
tính toán.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập. Chuẩn
bò bài sau.

- Nhận xét tiết học.
- Hs nghe.
TIẾT 137 : GIỚI THIỆU TỈ SỐ
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU: HS
Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
* HS làm các BT : 1, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : VD 1 và VD 2 (SGK – trang 146)
- HS : SGK, vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC;
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn đònh:
2. KTBC:
Cho hình vuông có số đo cạnh là 15 dm.
Tính chu vi và diện tích của hình vuông
đó.
- Gv chốt lại – chấm điểm.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5
- Gv nêu VD : Có 5 xe tải và 7 xe khách.
Vẽ sơ đồ minh hoa ïnhư SGK
* Giới thiệu tỉ số:
@ Tỉ số của xe tải và số xe khách là 5 : 7
hay
5
7
Đọc là :Năm chia bảy hay năm phần
bảy.
Tỉ số này cho biết: số xe tải bằng

5
7
số
xe khách.
@ Tỉ số của xe khách và số xe tải là: 7 :
5 hay
Đọc là: bảy chia năm hay bảy phần năm.
- Hát vui.
- 2 HS thi đua giải.
- 1 HS khác nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Nhiều Hs nhắc lại.
- Nhiều Hs nhắc lại.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
Tỉ số này cho biết: số xe khách bằng bảy
phần năm số xe tải.
b) Giới thiệu tỉ số a : b (b khác 0)
- Gv y/c HS lập các tỉ số của hai số:
5 và 7 ; 3 và 6
- Sau đó lập tỉ số của a và b (b khác 0)
là: a : b hoặc
a
b
- Gv lưu ý: Viết tỉ số của hai số, không
kèm theo đơn vò.
Chẳng hạn: Tỉ số của 3m và 6m là: 3 : 6
hoặc
3
6

c) Thực hành:
Bài 1. hướng dẫn HS viết tỉ số:
- Yêu cầu Hs tự viết vào vở bài tập.
- Gọi lần lượt Hs trình bày.
- Gv chốt lại.
2 7 6 4
; ; ;
3 4 2 10
a a a a
b b b b
= = = =
Bài 3. Yêu cầu Hs tự suy nghó và làm bài
vào vở
- Gv chấm vở Hs.
- Gv chữa bài;
Số bạn trai và số bạn gáicủa cả tổ:
5 + 6 = 11 (bạn)
Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ
là:
5
11
Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ
là :
6
11
4. Củng cố – dặn dò:
- Gd Hs tính nhanh, chính xác.
- Dặn về nhà làm bài tập vào vở. Chuẩn
bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.

- Hs thực hiện theo y/c của Gv.
- Hs trình bày. Hs khác nhận xét – bổ
sung.
- 2 Hs đọc thành tiếng.
- Hs làm bài.
- 1 Hs lên bảng.
- HS theo dõi.
- Hs làm bài. Nộp 5 quyển.
- HS theo dõi.
- HS nghe.
TIẾT 138 : TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG
VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn
Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU: HS
Biết cách giải toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
* HS làm được BT : 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Sơ đồ tóm tắt của VD1 và VD2 (như SGK-trang 148)
- HS: SGK và xem bài trước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn đònh:
2. KTBC: Viết tỉ số của a và b, biết:
a = 4 và b = 6
a = 8 và b = 9
- Nhận xét – chấm điểm.
3. Bài mới:
@ Bài toán 1:

- Gv gọi Hs nêu bài toán 1.
- Gv cùng HS phân tích bài toán. Vẽ sơ
đổ đoạn thẳng : số bé được biểu thò là 3
phần bằng nhau, số lớn được biểu thò là
5 phần như thế.
- Hướng dẫn giải theo các bứơc:
+ Tìm tổng số phần bằng nhau:
3 + 5 = 8 (phần)
+ Tìm giá trò 1 phần: 96 : 8 = 12
+ Tìm số bé: 12 x 3 = 36
+ Tìm số lớn: 12 x 5 = 60
( hay 96 – 36 = 60)
* Chú ý: Khi giải bài toán có thể gộp
bước 2 và 3 lại như sau:
96 : 8 x 3 = 36
@ Bài toán 2:
- Gv gọi Hs đọc y/c bài toán.
- Phân tích đề và vẽ sơ đồ đoạn thẳng
như
SGK – trang 148
- Hướng dẫn giải theo các bước:
+ Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
- Hát vui.
- 2 Hs lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 Hs đọc thành tiếng.
- Hs tham gia tìm hiểu bài.
- Hs theo dõi.
Giáo viên: Thạch Đông Sơn

Trường Tiểu học Châu Điền D Lớp 4A
+ Giá trò 1 phần :
25 : 5 = 5 (quyển)
+ Số vở của Minh:
5 x 2= 10 (quyển)
+ số vở của Khôi:
25 – 10 = 15(quyển)
( có thể gộp bước 2 và bước 3)
@ Thực hành:
Bài 1. – Yêu cầu HS đọc đề bài.
_ Gv y/c HS nêu cách giải:
+ Vẽ sơ đồ.
+ Tìm tổng số phần bằng nhau.
+ Tìm số bé.
+ Tìm số lớn.
_ Hs trao đổi với bạn cùng bàn để giải.
_ Gọi Hs trình bày.
_ GV nhận xét, chốt lại:
Ta có sơ đồ:
Số bé:
Số lớn:
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng
nhau là: 2 + 7 = 9 (phần)
Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là : 333 – 74 = 259
Đáp số: Số bé: 74
Số lớn: 259
( Nếu Hs không vẽ sơ đồ doạn thẳng thì
Hs có thể lập luận như sau: biểu thò số
bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn là 7

phần như thế. Rồi giải như trên)
4. Củng co - dặn dò :
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai khi
biêt tổng và tỉ số của hai số.
- Gd Hs vận dụng bài học chính xác.
- Dặn HS về nhà làm bài vào vở. Chuẩn
bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 2 Hs đọc thành tiếng.
- 1 Hs nêu trước lớp.
- Hs trao đổi với bạn rồi trình bày.
- Hs thực hiện theo y/c của Gv
- 1-2 Hs nêu trước lớp
- HS nghe.
TIẾT 139: LUYỆN TẬP ( TRANG 148)
Giáo viên: Thạch Đông Sơn

×