Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giao an toan lop 4 tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.61 KB, 9 trang )

Tiết 1: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- So sánh được các số có đến sáu chữ số.
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ Vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các hàng, các lớp đã học?
? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu bài học và ghi
tên bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: <; >; = ?
- Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS
làm bài vào bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài và giải thích
cách làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
phụ.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm
bài tốt.


? Để điền được dấu thích hợp
vào chỗ chấm ta làm thế nào?
Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ
bé đến lớn.
? Để viết được các số theo thứ tự
từ bé đến lớn ta làm thế nào?

Hoạt động của học sinh
- 2 HS trả lời, lớp nhận xét.

- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài cá nhân vào vở, 2 HS làm bài vào
bảng phụ.
989 < 1321;
34579 < 34601
27105 > 7985; 150482 > 150459
×
8300: 10 > 820; 72600 = 726 100
- Ta phải so sánh các số, sau đó điền dấu cho
thích hợp.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Ta phải so sánh các số, số nào bé nhất ta viết
đầu tiên, và số lớn nhất viết sau cùng.
- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào
vở.
a) 999; 7426; 7624; 7642
- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm b) 1853; 3158; 3190; 3518
bài vào bảng phụ, mỗi em một phần.

- 2 HS đọc bài làm.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài làm.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
phụ.
- HS làm bài cá nhân, 1 HS làm bài vào bảng


- Nhận xét, chốt bài.
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ
lớn đến bé.
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm
bài vào bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
phụ.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm
bài tốt
? Muốn sắp xếp các số theo thứ
tự từ lớn đến bé ta làm thế nào?
Bài 4: Gọi HS nêu các yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm
bài tốt
- Chốt đặc điểm của dãy số tự
nhiên.
Bài 5: Tìm x, biết 57 < x < 62

và …
? Trong phần a, x phải thoả mãn
yêu cầu gì?

phụ.
a) 10261; 1590; 1567; 897
b) 4270; 2518; 2490; 2476.
- 2 HS đọc bài làm.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- Ta phải so sánh các số, số nào lớn nhất ta
viết đầu tiên, số bé nhất ta viết sau cùng.
- 1 HS nêu, lớp lắng nghe.
- Làm bài cá nhân.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài làm, các HS khác
lắng nghe và nhận xét.
a. 0; 10; 100
b. 9; 99; 999
c. 1; 11; 101
d. 8; 98; 998.
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Trong phần a, x cần thoả mãn yêu cầu: x lớn
hơn 57 và nhỏ hơn 62; và x phải là số chẵn.
- HS làm bài:
+ Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là: 58, 59,
60, 61.
+ Trong các số trên có 58, 60 là số chẵn.
+ Vậy x = 58 hoặc x = 60.
- HS hồn thành các phần cịn lại.
b) x = 59 hoặc x = 61.

c) x = 60
- 2 HS nêu.

- Yêu cầu HS tìm x.
- HS nêu.
? Liệt kê các số lớn hơn 57 và
nhỏ hơn 62?
? Trong những số trên số nào là
số chẵn?
? Vậy x là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS làm các phần còn
lại tương tự.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
? Nêu đặc điểm của số chẵn?
C. Củng cố, dặn dò:
? Nêu đặc điểm của dãy số tự
nhiên?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn
tập về số tự nhiên (Tiếp theo).
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tiết 2: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Thêm u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hiện :
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp
Điền <; >; = ?
nhận xét bài bạn.
a) 27105…7985 b) 72600…726
x 100
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bài mới:
- Lắng nghe.
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài
+ Những số chẵn thì chia hết cho 2,
tập.
những số lẻ thì khơng chia hết cho 2.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3,
+ Những số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì
5, 9?

chia hết cho 5.
+ Những số có tổng các chữ số chia hết
cho 3 thì chia hết cho .
+ Những số có tổng các chữ số chia hết
cho9 thì chia hét cho 9.
- Số chia hết cho 2 là: 7362, 2640, 4136;
Số chia hết cho 5 là: 605, 2640.
- Số chia hết cho 3 là: 7362, 2640,
? Số nào chia hết cho 2? Số nào 20601; Số chia hết cho 9 là: 7362, 20601
chia hết cho 5?
- Những số có tận cùng là 0 thì chia hết
cho cả 2 và 5.
? Số nào chia hết cho 3? Số nào
- Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2640
chia hết cho 9?
- Số chia hết cho 5 nhưng không chia
? Những số như thế nào thì chia hết cho 3 là: 605 , vì số có tận cùng là 5 chia


hết cho cả 2 và 5?
? Trong những số trên, số nào
chia hết cho cả 2 và 5?
? Số nào chia hết cho 5 nhưng
khơng chia hết cho 3? Vì sao?

hết cho 5 nhưng tổng các chữ số không chia
hết cho 3 nên không chia hết cho 3.
- Số không chia hết cho 2 và 9 là: 605,
1207, vì số này là số lẻ không chia hết cho 2
và tổng các chữ số không chia hết cho 9 nên

không chia hết cho 9.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
? Số nào không chia hết cho cả 2
- Ta dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 3,
và 9? Vì sao?
5, 9 để lựa chọn số thích hợp viết vào ô trống.
- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm
bài vào vở.
- Nhận xét, chốt các dấu hiệu
a. 252; 552;
852
chia hết cho 2, 3, 5, 9.
b. 108; 198
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài
c, 920; d. 255
tâp.
? Để viết được số thích hợp vào
- 2 HS nêu.
chỗ trống ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm
bài vào bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
? Những số như thế nào thì chia
hết cho cả 2 và 5?
? Những số như thế nào thì chia
hết cho cả 5 và 3?

Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài
tập.
? Số x phải tìm thoả mãn điều
kiện gì?
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm
bài vào bảng phụ.
? x vừa là số lẻ vừa là số chia hết
cho 5, vậy x có tận cùng là mấy?
? Vậy x là số nào?
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc và giải thích cách

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- x phải thoả mãn các điều kiện:
+ Là số lớn hơn 23 và nhỏ hơn 31; x là
số lẻ và chia hết cho 5.
-1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
vào vở.
- Những số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì
chia hết cho 5, x là số lẻ nên có tận cùng là 5.
- x = 25.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Làm bài cá nhân: 250; 520
- 2 HS đọc bài làm và giải thích cách
làm bài.
- Những số có tận cùng là 0 thì chia hết
cho 2 và 5.
- 4 HS nêu, lớp lắng nghe.



làm.
? Những số như thế nào chia hết
cho 2 và 5?
Bài 5: (HDHS nếu còn thời
gian).
C. Củng cố, dặn dò:
? Nêu các dấu hiệu chia hết cho
2, 3, 5, 9?
- Nhận xét tiết học.Dặn HS
chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính
với số tự nhiên.

Tiết 3: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ Vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2;
- 4 HS lần lượt nêu, lớp nhận xét.

3; 5; 9?
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
? Bài tập u cầu những gì?.
- Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu cá nhân HS làm bài,
- Lớp làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào
2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em bảng phụ.
hai phần.


- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
phụ.

+

6195
2785
8980

+

47836
5409
53245




5342
4185
1157



29041
5987
23054

- Nhận xét, chốt bài.
- 1 HS nêu.
? Nêu cách thực hiện cộng, trừ
số tự nhiên?
- 1 HS nêu yêu cầu.
Bài 2: Tìm x:
- Xác định thành phần của x hoàn thành
- Yêu cầu HS xác định thành
phần của x hoàn thành bài tập, 2 HS bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ. a. x + 126 =
làm bài vào bảng phụ, mỗi em 2 phép 480
x = 480 -126
tính.
x = 354.
b. x - 209 = 435
- GV nhận xét, củng cố cách
x = 435 + 209
tìm số hạng, số bị trừ

x = 644
- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
phụ.
- Nhận xét, chốt bài.
? Muốn tìm số hạng chưa biết
trừ.
ta làm thế nào?
? Nêu cách tìm số bị trừ?

- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số

- 1 HS nêu yêu cầu.
- Để tính được bằng cách thuận tiện nhất ta
Bài 3: (HDHS nếu cịn thời vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép
cộng.
gian)
Bài 4:Tính bằng cách thuận
- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
tiện nhất.
? Để tính được bằng cách thuận vào vở.
b) (168 + 32) + 2080
tiện nhất ta vận dụng những tính chất
= 200 + 2080 = 2280
nào đã học.
87 + 94 + 13+6
- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS
= (87 +13) + (94 +6) = 200
làm bài vào bảng phụ.

- 4 HS đọc nối tiếp đọc và giải thích cách
a) 1268 + (99 + 501)
làm bài.
= 1268 + 600 = 1868.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
745 + (268 + 732)
- Lắng nghe.
= 745 + 100 = 1745.
- Gọi HS đọc và giải thích cách
- 1 HS đọc: Trường Tiểu học Thành
làm.
Cơng ...
- Bài tốn cho biết: Trong đợt quyên góp
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
ủng hộ học sinh vùng lũ lụt...
phụ.
- Bài hỏi: cả hai trường quyên góp được
- Nhận xét, chốt cách vận dụng
các tính chất của phép cộng để tính bao nhiêu quyển vở?
- Muốn biết số vở của cả hai trường, cần
nhanh
phải biết số vở quyên góp của trường Tiểu học
Bài 5: Gọi HS đọc bài toán.
Thắng Lợi.


? Bài tốn cho biết gì?

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
vào vở.

? Bài toán hỏi gì?
Bài giải.
Số vở qun góp của trường Thắng Lợi là:
? Muốn biết số vở của cả hai
1475 + 1291 = 1291 (quyển).
trường, cần phải biết những gì?
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
1475 + 1291 = 2766 (Quyển).
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm
Đáp số: 2766 quyển
vào bảng phụ.
Chú ý giúp đỡ HS cịn gặp khó
khăn.
- HS nêu.
- Lắng nghe.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
phụ.
- Nhận xét, chốt cách giải bài
tốn có lời văn.
C. Củng cố - dặn dị:
- Nêu cách cộng trừ các số có
nhiều chữ số?
- Hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.Dặn HS
chuẩn bị bài : Ơn tập về các phép tính
với số tự nhiên (Tiếp theo).
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.........................................................................................................................
Tiết 4: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số khơng q ba chữ số (tích
khơng q sáu chữ số).
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng q hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hiện:
Tính :

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp
nhận xét bài bạn.


a) 6195 + 2785

b) 80200 –

19194
- Nhận xét, đánh giá HS.

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài
tập:

- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS nêu cách thực hiện nhân và viết
các tích riêng.

Bài 1: Đặt tính rồi tính.
? Nêu cách thực hiện nhân với
- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
số có hai, ba chữ số, cách viết các tích vào vở;
riêng có gì đặc biệt?.
Đáp án: a, 26741
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân,
53500
2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em
b, 307
hai phép tính.
421 (dư 26).
Lưu ý HS cách ước lượng
trong quá trình thực hiện phép chia.
- Lắng nghe.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
bảng phụ.
- Xác định thành phần của x, hoàn thành

- Nhận xét, chốt cách thực hiện bài tập, 2 HS làm bài vào bảng phụ.
×
nhân, chia các số tự nhiên.
a. 40 x = 1400
b. x : 13 = 205
×
Bài 2: Tìm x:
x
=
1400
:
40
x
=
205
13
- Yêu cầu HS xác định thành
x = 35
x = 2665
phần của x hoàn thành bài tập, 2 HS
- 2 HS đọc bài làm.
làm bài vào bảng phụ, mỗi em một
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
phần.
Chú ý giúp đõ HS cịn lúng
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
túng khi làm bài.
- Ta lấy thương nhân với số chia.
- Gọi HS đọc bài làm.
- 1 HS nêu yêu cầu.

- Gọi HS nhận xét bài trên
- HS làm bài cá nhân.
bảng phụ.
- Nhận xét, chốt bài.
- Nối tiếp nhau hồn thiện từng biểu thức
? Nêu cách tìm thừa số chưa
và nêu cách làm.
biết?
×
×
a b = b a -> Tính chất giao hốn.
? Muốn tìm số bị chia ta làm
× ×
× ×
thế nào?
(a b) c=a (b c) =>nhân 1 tích với 1 số.
Bài 3: (HDHS nếu cịn thời
...
gian).
- Nối tiếp nhau phát biểu từng tính chất
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS hoàn thành bài
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
tập theo cá nhân.
- Ta cần thực hiện tính hai vế, sau đó so
- Gọi HS đọc và giải thích cách sánh và điền dấu.
làm.
- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
vào vở.



- Nhận xét, tuyên dương HS
làm bài tốt.
- Gọi HS phát biểu về những
tính chất đã học.
Bài 4: <; >; = ?
? Để điền dấu chính xác, ta cần
làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS
làm bài vào bảng phụ, mỗi em một
cột.

×

×

13500 = 135 100; 257 > 8762 0
×
26 11 > 280;
×
320 : (16 2) = 320: 16: 2
1600 : 10 < 1006;
× ×
×
×
15 8 37 = 37 15 8
- 1 HS đọc trước lớp, lớp đọc thầm.
- Ta cần biết số lít xăng dùng để đi quãng
đường dài 180km.
- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở

Bài giải.
180 km đường cần số lít xăng là:
180 : 12 = 15 (l).
180 km đường cần sử dụng số tiền mua
xăng là:
×
15 7500 = 112500 (đồng).
Đáp số: 112500 (đồng).
- HS nêu.
- Lắng nghe.

- Gọi HS đọc bài làm và lần
lượt giải thích cách làm.
- Nhận xét, củng cố cách so
sánh các số tự nhiên trong hệ thập
phân.
Bài 5: (HDHS nếu cịn thời
gian).
Gọi HS đọc bài tốn.
? Muốn biết pahir dùng hết bao
nhiêu tiền mua xăng ta cần biết gì?
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS
làm bài vào bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên
bảng phụ.
- Nhận xét, chốt cách giải bài
toán có lời văn.
C. Củng cố - dặn dị.
? Nêu cách so sánh các số tự

nhiên?
- Hệ thống kiến thức ôn tập.
- Nhận xét giờ học. Dặn HS
chuẩn bị bài: Ôn tập các phép tính
với số tự nhiên (tiếp).
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.........................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×