Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao an Toan lop 5, tuan 31,32,33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.75 KB, 24 trang )

TUẦN 31
TIẾT 151 PHÉP TRỪ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm
thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải toán có lời văn.
* HS làm các BT : 1, 2, 3.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ như tóm tắt SGK/159 .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- 2 HS làm lại BT4/159 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
2-1-Ôn tập phép trừ và tính chất
-Gv viết bảng : a –b = c
-Nêu các thành phần của phép tính ?
-Yêu cầu HS điền vào chỗ chấm ?
2-2-Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV nhận xét, chốt lại.
Kết quả lần lượt là :
a) 4766 ; 17532
b)
c) 4,576 ; 1,688 ; 0,565
Bài 2 :


- GV chốt lại, nhận xét.
a) x = 3,28
b) x = 2,9
Bài 3 :
-a là số bò trừ ; b là số trừ ; c là hiệu .
(a – b) cũng là hiệu .
-a – a = 0
a – 0 = a
-HS đọc đề , làm bài cá nhân .
- Lần lượt từng HS lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề , làm bài theo cặp đôi.
- 2 cặp lên trình bày.
- Hs nhận xét.
7
4
;
12
5
;
15
6
- GV nhận xét, chốt lại:
Diện tích đất trồng hoa :
540,8 – 385,5 = 155,3(ha)
Diện tích đất trồng lúa và hoa :
540,8 + 155,3 = 696,1(ha)
Đáp số : 696,1ha
-HS đọc đề , làm bài vào vở .
- Nộp 5 quyển ; 2 HS thi đua giải ở

bảng lớp.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm lại các BT vào
vở và chuẩn bò bài sau. .
TIẾT 152 LUYỆN TẬP (trang 160)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- Biết vận dụng kỹ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
* HS làm các BT : 1, 2.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/160 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV nhận xét, chốt lại:
a)
b) 860,47 ; 671,63
Bài 2 :
- GV nhận xét, chốt lại:
a)
-HS đọc đề , làm bài cá nhân vào vở.
- HS trình bày bảng.

- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề , thảo luận nhóm 4-6 HS .
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
17
3
;
21
8
;
15
19






++






+=+++
4
1
4
3

11
4
11
7
4
1
11
4
4
3
11
7
211
4
4
11
11
=+=+=
b)
c)69,78 + 35,97 + 30,22
= ( 69,78 + 30,22) + 35,97
= 100 + 35,97 = 135,97
d)83,45 – 30,98 – 42,47
= 83,45 – (30,98 + 42,47)
=83,45 – 73,45 = 10
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở và
chuẩn bò bài sau.
TIẾT 153 PHÉP NHÂN

Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận
dụng để tính nhẩm, giải bài toán.
* HS làm các BT : 1 (cột 1), 2 , 3 , 4.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ vẽ mô hình phép nhân như SGK/161 .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
-2 HS làm lại BT 1,2/161 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
2-1-Ôn tập về phép nhân và tính chất
của phép nhân
33
10
99
30
99
14
99
28
99
72
99

14
99
28
99
72
==






+−=−−
-GV ghi phép tính a x b = c (treo bảng
phụ)
-Nêu các thành phần của phép nhân ?
-Nêu các tính chất của phép nhân đã học
?
2-2-Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV nhận xét, chấm điểm
Kết quả lần lượt là :
a) 1 555 848
b) 8
17
c) 240,72
Bài 2 :
- Gv nhận xét, chốt lại ; chấm điểm
nhóm
a) 32,5 ; 0,325

b) 41756 ; 4,1756
c) 2850 ; 0,258
Bài 3 :
- GV nhận xét, chấm điểm ; chốt lại:
a) 2,5 x 7,8 x 4 = (2,5 x 4 ) x 7,8
= 10 x 7,8 = 78
b) 0,5 x 9,6 x 2 = (0,5 x 2) x 9,6
= 1 x 9,6 = 9,6
c) 8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x ( 5 x 0,2)
= 8,36 x 1 = 8,36
d) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 7,9 x(8,3 + 1,7 )
= 7,9 x 10 = 79
Bài 4 :
-a,b là thừa số ; c và ( a x b) là tích .
+Tính chất giao hoán : a x b = b x a
+Tính chất kết hợp : (a+b) xc = ax(b x
c)
+Nhân một tổng với một số :
(a+b)xc = ax c + b x c
+Phép nhân có thừa số bằng 1 :
1 x a = a x 1 = a
+Phép nhân có thừa số bằng 0 :
0 x a = a x 0 = 0
-HS đọc đề , làm bài cá nhân .
- 2 Hs lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề , làm bài thảo luận nhóm
đôi
- 3 nhóm thi đau trình bày ở bảng lớp.
- Nhóm còn lại nhận xét

-HS đọc đề, làm bài vào vở.; trao đổi
với bạn thống nhất kết quả.
- 4 HS lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét ; chấm điểm
Trong 1 giờ cả hai xe đã đi được là :
48,5 + 33,5 = 82(km)
Vậy đoạn đường AB dài là :
82 x 1,5 = 123(km)
Đáp số : 123km
-HS đọc đề, làm bài vào vở.
- 2 Hs thi đua giải ở bảng lớp.
- Nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở và
chuẩn bò bài sau.
TIẾT 154 LUYỆN TẬP (trang 162)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- Biết vận dụng ý nghóa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với
một số trong thực hành, tính giá trò của biểu thức và giải toán.
* HS làm các BT : 1, 2, 3.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI

1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- 1 HS làm lại BT4/162 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV nhận xét, chốt lại ; chấm điểm.
a) 20,25kg
b) 35,7m
2
c) 92,6dm
3
Bài 2 :
-HS đọc đề , làm bài cá nhân ; trao đổi
với bạn thống nhất kết quả.
- 3 HS lên thi đua giải ở bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề ; thảo luận nhóm.
- GV nhận xét, chốt lại.
a) 3,125 + 2,075 x 2 =3,125 + 4,15=7,275
b) (3,125 + 2,075)x 2 = 5,2 x 2 = 10,4
Bài 3 :
- GV chốt lại, chầm điểm.
Tỉ số phần trăm số dân năm 2001 so với
năm 2000 :
100% + 1,3% = 101,3%
Số dân nước ta năm 2001 :
77 515 000 x 101,3 : 100= 78 522 695
(người )

Đáp số : 78 522 695 người
- Đại diện 2 nhóm lên bảng thi đua.
- Nhóm khác nhận xét.
-HS đọc đề , làm bài vào vở.
- 2 HS lên trình bày bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm lại BT vào vở và
chuẩn bò bài sau.
TIẾT 155 PHÉP CHIA
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- Biết thực hiện pháp chia các số tự nhiên,số thập phân, phân số và vận
dụng trong tính nhẩm.
* HS làm các BT : 1, 2, 3
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ ghi tóm tắt về phép chia như SGK/163
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
Kiểm tra vở BT của 5 HS.
Nhận xét.
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
2-DẠY BÀI MỚI
2-1-Ôn tập về phép chia và tính chất
của phép chia

a)Phép chia hết
-Gv ghi bảng a : b = c
-Nêu thành phần phép chia ?
-GV treo bảng phụ .
-Hãy nêu tính chất của số 1 trong phép
chia ?
-Hãy nêu tính chất của số 0 trong phép
chia ?
b)Phép chia có dư
-GV viết phép chia a : b = c (dư r )
-Nêu các thành phần của phép chia ?
-GV đưa bảng phụ .
-Nêu mối quan hệ giữa số dư và số
chia ?
2-2-Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
-Nhắc HS : Đặt tính dọc , phải thử lại
bằng phép nhân .
- GV nhận xét, chấm điểm ; chốt lại:
a) 256 ; 365(dư 5)
b) 21,7 ; 4,5
Bài 2 :
- Gv chốt lại.
a) b)
Bài 3 :
- GV nhận xét, chốt lại và chấm điểm.
a) 250 ; 250 ; 4800 ; 4800 ; 950 ; 7200
b) 44 ; 44 ; 64 ; 64 ; 150 ; 500
-a là số bò chia ; b là số chia ; c là
thương

-Bất kì số nào chia cho 1 cũng bằng
chính nó .
-Không có phép chia cho số 0 .
-a là số bò chia ; b là số chia ; c là
thương ; r là số dư .
-Số dư bé hơn số chia .
-HS đọc đề , làm bài cá nhân ; trao đổi
với bạn thống nhất kết quả.
- Trìn bày.
- Cả lớp nhận xét .
-HS đọc đề, làm bài vào vở ; 2 HS thi
đua ờ bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề ; thảo luận nhóm 4-6 HS.
- Đại diện 2 nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở
4
3
21
44
Nhận xét, duyệt của lãnh đạo:










TUẦN 32
TIẾT 156 LUYỆN TẬP (trang 164)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU : HS biết:
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
* HS làm các BT : 1 (a, b dòng 1) , 2 (cột 1, 2) , 3
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/164 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1(a, b dòng 1)
-Bài giải :
a)
b)
72 : 45 = 1,6
15 : 50 = 0,3
281,6 : 8 = 35,2
912,8 : 28 = 32,6

300,72 : 53,7 = 5,6
-HS đọc đề , làm bài .
4
15
4
5
3
:9;22
11
8
:16;
17
2
6:
17
12
=×==
0,162 : 0,36 = 0,45
Bài 2 (cột 1, 2)
-Tổ chức trò chơi “Ai nhẩm giỏi”
-Bài giải :
a)35 ; 720 ; 840 ; 62 ; 94 ; 550
b)24 ; 44 ; 80 ; 48 ; ; 60
Bài 3 :
- GV nhận xét, chốt lại.
-Bài giải :
3 : 4 = ; 7 : 5 = 1,4
1 : 2 = 0,5 ; 7 : 4 = 1,75
-Lớp chia thành 3 nhóm thi đua nhẩm
và ghi kết quả vào giấy . Mỗi nhóm 4

bạn làm 2 ý của phần a và 2 ý của
phần b . Đội nào nhanh nhất và đúng
nhất là thắng cuộc .
-HS đọc đề , làm bài vào vở .
- 4 HS lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm lại các BT ; xem
bài sau.
TIẾT 157 LUYỆN TẬP (trang 165)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU : HS biết :
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện các phép cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
* HS làm các BT : 1 (c, d) , 2, 3.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
- HS sửa BT3/156 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
7
6
4
3
-Giới thiệu trực tiếp .

2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1
-Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2
số ?
-Bài giải :
c) 80%
d) 225%
Bài 2 :
- GV nhận xét, chốt lại :
a) 2,5% + 10,34% = 12,84%
b) 56,9% - 34,25% = 22,65%
c) 100% - 23% -47,5% = 77% - 47,5%
= 29,5%
Bài 3 :
- GV chấm bài ; chốt lại :
a) Tỉ số phần trăm giữa diện tích đất
trồng cây cao su và cây cà phê :
480 : 320 = 150%
b) Tỉ số phần trăm giữa diện tích trồng
cây cà phê và cây cao su :
320 : 480 = 66,66%
Đáp số : a)150%
b) 66,66%

-Tìm tỉ số phầm trăm :
+Tìm thương của hai số đó dưới dạng số
thập phân .
+Nhân nhẩm thương đó với 100 và thêm
kí hiệu % vào tích tìm được .

-HS đọc đề , làm bài cá nhân ; trao đổi
với bạn thống nhất kết quả.
- Lần lượt từng HS lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề , làm bài vào vở ; nộp 5
quyển.
- 2 HS lên bảng thi đua giải bài.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở ; xem
bài sau.
TIẾT 158 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH
VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU :
- HS biết thực hiện tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
* HS làm các Bt : 1, 2, 3.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/165 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV nêu yêu cầu.

- Gv chốt lại :
a) * 12 giờ 24 phút
+
3 giờ 18 phút

15 giờ 42 phút
* 14 giờ 26 phút

5 giờ 42 phút
8 giờ 44 phút
b) * 5,4 giờ
+
11,2 giờ
-HS đọc đề , làm bài cá nhân .
- Trao đổi với bạn thống nhất kết quả.
- 4 HS lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
16,6 giờ
* 20,4 giờ

12,8 giờ
78,6 giờ
Bài 2 :
a) *8 phút 54 giây
x 2
16 phút 108 giây = 17 phút 48 giây
* 38 phút 18 giây 6
2 phút= 120 giây 6 phút 23 giây
138 giây
18

0
b) * 4,2 giờ
x
2
8,4 giờ = 8 giờ 24 phút
Bài 3 :
- GV phát bảng nhóm.
- GV nhận xét, chốt lại
-Bài giải :
Thời gian cần để người đó đi hết quãng
đường :
18 : 10 = 1,8 (giờ)
Đáp số : 1,8 giờ
-HS đọc đề , thảo luận đôi .
-Đại diện nhóm trình bày .
- Gv cùng Hs nhận xét.
-HS đọc đề , thảo luận nhóm 4-6 HS.
- Đại diện 1 nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm lại các Bt vào vở
- Chaun63 bò bài sau
III-ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
TIẾT 159 ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI DIỆN TIÙCH MỘT SỐ
HÌNH
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- HS biết thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hính đã học và biết vận

dụng vào giải toán.
* HS làm các BT : 1, 3.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi tóm tắt như SGK /166
- Tấm bìa mô hình các hình .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/166 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
2-1-Ôn tập công thức tính chu vi , diện
tích một số hình
-GV treo bảng phụ
-Gắn bảng hình chữ nhật có chiều dài a ,
chiều rộng b .
-Hãy nêu công thức tính chu vi , diện tích
hình chữ nhật ?
-Gắn bảng hình vuông , yêu cầu HS nêu
quy tắc và công thức tính chu vi , diện
tích hình vuông .
-Tương tự với các hình còn lại .
2-2-Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
Chiều rộng khu vườn :

-P = (a+b) x 2 ; ( a,b cùng đơn vò đo )
S = a x b
-P = a x 4
S = a x a
-HS đọc đề , làm bài cá nhân .
- Trao đổi với bạn thống nhất kết quả.
- 2 HS lên bảng trình bày (thi đua)
120 x = 80(m)
Chu vi khu vườn :
( 120 + 80 ) x 2 = 400(m)
Diện tích khu vườn :
120 x 80 = 9600(m
2
) = 0,96ha
Đáp số : a) 400m
b) 0,96ha
Bài 3 :
- GV chầm 5 quyển.
- GV nhận xét, chốt lại :
a)Diện tích tam giác DBC :
4 x 4 : 2 = 8(cm
2
)
Diện tích hình vuông ABCD :
8 x 4 = 32(cm
2
)
b)Diện tích hình tròn :
4 x 4 x 3,14 = 50,24(cm
2

)
Diện tích phần tô màu :
50,24 – 32 = 18,24(cm
2
)
Đáp số : a)32cm
2
b)18,24cm
2
-HS đọc đề , làm bài cá nhận ; trao đổi
với bạn.
- Nộp 5 quyển xong trước.
- 2 HS lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở ; chuan
bò bài sau.
TIẾT 160 LUYỆN TẬP (trang 167)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU : HS biết :
- Tính chu vi, diện tích các hình đã học.
- Giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.
* HS làm các BT : 1, 2, 4.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
3
2
A-KIỂM TRA BÀI CŨ

B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/166 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
Chiều dài sân bóng :
11 x 1000 = 11000(cm) = 110(m)
Chiều rộng sân bóng :
9 x 1000 = 9000(cm) = 90(m)
a)Chu vi sân bóng :
( 110 + 90) x 2 = 400(m)
b)Diện tích sân bóng :
110 x 90 = 9900(m
2
)
Đáp số : a)400m
b)9900m
2
Bài 2 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại :
Số đo một cạnh sân gạch là :
48 : 4 = 12(m)
Diện tích sân gạch :
12 x 12 = 144(m

2
)
Đáp số : 144m
2
Bài 4 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
Diện tích hình vuông hay diện tích hình
thang
10 x 10 = 100(cm
2
)
-HS đọc đề , làm bài cá nhân ; trao
đổi với bạn thống nhất kết quả.
- 2 HS lên bảng thi đua giải BT.
- Cả lớp nhận xét .
-HS đọc đề , làm bài cá nhận ; trao
đổi với bạn.
- 2 Hs thi đua giải ở bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề , thảo luận nhóm 4-6 HS .
- Đại diện 1 nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
Tổng độ dài hai đáy :
12 + 8 = 20(cm)
Chiều cao hình thang :
100 x 2 : 20 = 10(cm)
Đáp số : 10cm
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .

-Dặn HS về nhà làm BT vào vở ; chuan
bò bài sau.
TUẦN 33
TIẾT 161 ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ
HÌNH
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU : HS :
- Thuộc công thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.
* HS làm các BT : 2, 3
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi tổng kết như SGK/168
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
Nhận xét, duyệt của lãnh đạo:









B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT4/156 .

-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
2-1-Ôn tập tính công thức tính diện
tích , thể tích
-GV treo mô hình hình hộp chữ nhật .
-Hãy nêu tên hình ?
-Hãy nêu quy tắc và viết công thức
tính diện tích xung quanh của hình
này ?
-Nêu quy tắc tính diện tích toàn phần
hình hộp chữ nhật ?
-Nêu quy tắc tính thể tích hình hộp chữ
nhật ?
*Làm tương tự với hình lập phương .
*Luyện tập – Thực hành
Bài 2:
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại :
a) Thể tích các hình lập phương ;
10 x 10 x 10 = 1000(cm
2
)
b) Diện tích giấy màiu cần dán chính
là diện tích toàn phần của hình lập
phương . Vậy diện tích giấy màu cần
dùng là :
10 x 10 x 6 = 600(cm
2
)
Đáp số : a)1000cm

2
b)600cm
2
Bài 3 :
- GV giao nhiệm vụ ; phát bảng nhóm.
-Hình hộp chữ nhật .
-Chu vi đáy nhân với chiều cao .
S
xq
= (a+b) x 2 x c
* a , b phải cùng đơn vò đo .
-Diện tích toàn phần bằng diện tích
xung quanh cộng với diện tích hai đáy
.
S
tp
= (a+b) x 2 x c + 2 x a x b
-Thể tích hình hộp chữ nhật bằng tích
ba kích thước ( cùng đơn vò đo )
V = a x b x c
-HS đọc đề , làm bài cá nhân.
- Trao đổi với bạn thống nhất kết quả.
- 2 HS lên bảng thi đua giải BT.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề, thảo luận nhóm 4-6 HS.
- Đại diện 1 nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Gv chốt lại:
Thể tích bể nước :
2 x 1,5 x 1 = 3(m

2
)
Thời gian để vòi chảy đầy bể :
3 : 0,5 = 6(giờ )
Đáp s : 6 giờ
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở.
- Chuẩn bò bài sau.
TIẾT 162 LUYỆN TẬP (trang 169)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- HS biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản.
* HS làm các BT : 1, 2
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi BT1 ( để trống như SGK )
a)
Hình lập phương (1) (2)
Độ dài cạnh 12cm 3,5m
S
xung quanh
576cm
2
49 m
2
S
toàn phần
864 cm
2

73,5 m
2
Thể tích
1728 cm
3
42,875 m
3
b)
Hình hộp chữ nhật (1) (2)
Chiều cao 5cm 0,6m
Chiều dài 8cm 1,2m
Chiều rộng 6cm 0,5m
S
xung quanh
140 cm
2
2,04 m
2
S
toàn phần
236 cm
2
3,24 m
2
Thể tích
240 cm
3
0,36 m
3
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/168 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
-GV treo bảng phụ .
-Cho HS thi đua theo từng tổ để làm bài
-Bài giải (ĐDDH)
Bài 2 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại :
Chiều cao của bể :
1,8 : ( 1,5 x 0,8) = 1,5(m)
Đáp số : 1,5m
-HS đọc đề , làm bài cá nhân ; trao đổi
với bạn thống nhất kết quả.
- lần lượt từng HS lên trình bày bảng
lớp.
-HS đọc đề , làm bài ; thảo luận nhóm
đôi.
- Đại diện 2 nhóm thi đua trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở.

TIẾT 163 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 169)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- HS biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học.
* HS làm các BT : 1, 2
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ vẽ hình BT3/170 .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT2/170 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV giao nhiệm vụ.

- GV nhận xét, chốt lại.
Chiều dài mảnh vườn :
160 : 2 – 30 = 50(m)
Diện tích mảnh vườn :
50 x 30 = 1500(m
2
)
Số kg rau thu hoạch được :
1500 : 10 x 15 = 2250(kg)

Đáp số : 2250kg
Bài 2 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại :
Chu vi đáy của hình hộp là :
(60 + 40) x 2 = 200(cm)
Chiều cao hình hộp chữ nhật :
6000 : 200 = 30(cm)
Đáp số : 30cm
-HS đọc đề , làm bài cá nhân.
- Trao đổi với bạn thống nhất kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề , làm bài theo nhóm đôi.
- Đại diện 2 nhóm thi đua giải ở bảng
lớp.
- Cả lớp nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở ;
chuan bò bài sau .
IV-ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC GIẢI TOÁN
TIẾT 164 MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ĐÃ HỌC
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU : HS biết :
- Một số dạnh toán đã học.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng ; tìm hai số
biết tổng và
hiệu của hai số đó.,
* HS làm BT : 1, 2.

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
-HS sửa BT2/169 .
- Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
2-1-Ôn tập nhận dạng và phân biệt
cách giải các dạng toán
-Kể tên các dạng toán đặc biệt đã
học ?
-Yêu cầu HS nhắc lại cách giải các
dạng toán đã học .
2-2-Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- Gv giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét.
Quãng đường người đi xe đạp trong
giờ thứ ba :
( 12 + 18) : 2 = 15(km)
Trung bình mỗi giờ người đó đi được :
-Thảo luận nhóm 4 .
-SGK .
-HS phát biểu .
-HS đọc đề , làm bài cá nhân .
- Trao đổi với bạn thống nhất kết quả.
- 2 HS lên thi đua ở bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.

(12 + 18 + 15) : 3 = 15(km)
Đáp số : 15km
Bài 2 :
- Gv giao nhiệm vụ và phát bảng
nhóm.
- GV nhận xét, chốt lại:
Nửa chu vi hình chữ nhật :
120 : 2 = 60(m)
Chiều dài mảnh đất :
(60 + 10) : 2 = 35(m)
Chiều rộng mảnh đất :
35 – 10 = 25(m)
Diện tích mảnh đất :
25 x 35 = 875(m
2
)
Đáp số : 875m
2

-HS đọc đề , làm bài theo nhóm 4 HS.
- Đại diện các nhóm trình bày.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở.
- Chuẩn bò bài sau.
TIẾT 165 LUYỆN TẬP (trang 171)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- HS biết giải một số bài toán có dạng đã học.

* HS làm các BT : 1, 2, 3.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ vẽ hình BT1 , BT4 .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT2/170 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại.
Theo đề bài , ta có sơ đồ :
S
BEC

S
ABEC

Diện tích tam giác BEC :
13,6 : (3-2) x 2 = 27,2(cm
2
)
Diện tích tứ giác ABED :
27,2 + 13,6 = 40,8(cm
2

)
Diện tích hình tứ giác ABCD :
27,2 + 40,8 = 68(cm
2
)
Đáp số : 68cm
2
Bài 2 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét chốt lại.
Số học sinh nam :
35 : ( 3 + 4) x 3 = 15(học sinh)
Số học sinh nữ :
35 – 15 = 20 ( học sinh)
Số học sinh nữ nhiều hơn nam :
20 – 15 = 5 ( học sinh)
Đáp số : 5 học sinh
-HS đọc đề , làm bài tự làm bài.
- Trao đổi với bạn thống nhất kết quả.
- 2 HS lên thi đua.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề , làm bài theo nhóm đôi.
- 2 HS lên bảng thi đua giải.
- Cả lớp nhận xét.
I I
I
I
I
I
I

13,6cm
2
Bài 3 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV chấm 5 quyển.
- GV nhận xét, chốt lại:
Ô tô đi 75 km thì tiêu thụ hết :
12 : 100 x 75 = 9(lít)
Đáp số : 9 lít

-HS đọc đề , làm bài vào vở.
- 1 HS lên trình bày bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở .

×