Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.02 KB, 7 trang )

TRNGTHCSTHNGTHANH
Nmhc20202021
1

KIMTRAGIAHCKèII
MễN:TON8
Thigianlmbi:90phỳt.
Ngykimtra:/3/2021

I.TRCNGHIM(2,0im):Ghilichcỏittrccõutrliỳngvobilm:
Cõu1.Trongcỏcphngtrỡnhsau,phngtrỡnhnolphngtrỡnhbcnhtmtns:
A)
B.
C)
D)
Cõu2.Phngtrỡnhcútpnghiml:
A)
B)

C)

D)

Cõu3.iukinxỏcnhcaphngtrỡnhl:
A)B)C)D)
Cõu4.Xácđịnhmđểphơngtrình3x+m=xư1nhậnx=ư3làmnghiệm:
A)1B)5C)4D)2
Cõu5.ChotamgiỏcABCvuụngtiA;AB=3cm,AC=4cm.DintớchtamgiỏcABCbng:
A)7cm2
B)12cm2
C)6cm2


D)14cm2
Cõu6.NuhaitamgiỏcABCvMNPcúvthỡ:
A)ABCMNPB)ABCPNMC)ABCPMND)ABCMPN
Cõu7.ChoABCMNPtheotsngdngl.KhiúMNPABCtheotsngdngl:A)
B)C)D)
Cõu8.BitDE//BCdixtronghỡnhvsaul:
A
4

A)3

B)6

C)4

D)2

D
2
B

x
E
3
C

II.TLUN(8im)
Bi1(3,0im)Giicỏcphngtrỡnhsau:
a)b) c)


Bi2(1,5im)Giibitoỏnsaubngcỏchlpphngtrỡnh:
MtngiixemỏyitAnBvivntc40km/h.nBngiúngh10phỳtri
quayvAvivntc30km/h.Bitthigiantngcnght3gi40phỳt.Tớnhquóngng
AB.
Bi3(3,5im)
1)(3,0im)ChotamgiỏcABCvuụngtiAcúAB=6cm,AC=8cm.Tiaphõngiỏcca
gúcBctcnhACtiD.KCEBD,EBD.
a)Chngminh ABD EBC.
b)Chngminh:DA.DC=DE.DB.


c) Tính 
2) (0,5điểm) 
Bác An muốn dành một mảnh đất hình chữ  nhật  ở  góc khu 
vườn hình vng để  trồng bắp như  hình sau. Biết diện tích  
đất  trồng bắp bằng 600m2.  Quan  sát  hình  sau em  hãy tính 
cạnh của khu vườn hình vng.

40 (m)

S (m)
30 (m)
S (m)

­­­­­­­­Hết­­­­­­­­


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: TỐN 8
                Thời gian làm bài: 90 phút.
         Ngày kiểm tra: …/3/ 2021

 I.  M
  ỤC TIÊU 
1. Kiến thức: ­ Học sinh biết cách giải phương trình dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương 
trình chứa ẩn ở mẫu.
­ Học sinh thực hiện được các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình, cách chứng minh tam 
giác đồng dạng, tính chất tia phân giác của góc, tính diện tích đa giác.
2.Năng lực: Phát huy năng lực suy luận, tư duy độc lập sáng tạo, tính tốn cẩn thận chính xác, trình 
bày bài khoa học.
3. Phẩm chất: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc 
trong học tập.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
          Mức độ
Nhận biết

Chủ đề:

TN
Chủ đề 1.
Phương trình 
bậc nhất

Số câu  
Số 
điểm
  Tỉ lệ 

%
Chủ 
đề 2.
Diện 
tích đa 
giác

TL

TN

Nhận biêt được 
phương trình 
bậc nhất 1 ẩn, 
nghiệm của 
phương trình, 
tìm ĐKXĐ của 
phương trình 
chứa ẩn ở mẫu, 
giải phương 
trình dạng 
ax+b=0

Thơng hiểu

TL

Vận dụng

TN


Giải phương 
trình dạng 
ax+b=0 

Vận dụng 
cao

TL

TN

Tổng

TL

Giải phương trình 
chứa ẩn ở mẫu

4

1

1

1

7

1,0đ


1,0đ

1,0đ

1,0đ

4,0đ

10%

10%

10%

10%

40%

Tính 
diện 
tích tam 
giác 
vng

Tốn 
thực tế 
diện 
tích 
hình 

chữ 
nhật


1

1

2

0,25đ

0,5đ

0,75đ

2,5%

5,0%

7,5%

Giải bài tốn 
bằng cách lập 
phương trình 
dạng tốn 
chuyển động

Chủ đề 3.
Giải bài tốn 

bằng cách lập 
phương trình.
Số câu  
Số 
điểm
  Tỉ lệ 
%
Tính được độ 
Tam giác đồng  dài đoạn thẳng, 
đọc được cặp 
dạng.
tam giác đồng 
dang, tỉ số đồng 
dạng
Chủ đề 4.

Số câu  
Số 
điểm
  Tỉ lệ 
%

1

1,5đ

1,5đ

15%


15%

Vẽ hình, viết 
giả thiết kết 
luận, chứng 
minh 2 tam giác 
đồng dạng.

Chứng minh hệ 
thức, tính tỉ số 
diện tích 2 tam 
giác.

3

1

2

6

0,75đ

1,5đ

1,5đ

3,75đ

7,5%


15%

15%

37,5%

Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
BGH 
duyệt

1

TTCM

9

3

3

1

3,0đ

4,0đ

2,5đ


0,5đ

10đ

30%

40%

25%

5%

100%

Nhóm tốn 8

                             Nguyễn Thị Thu Trang
Trần 
Thị 
Hương 
Giang

     16


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
ĐỀ 1


Nội dung

I. Trắc nghiệm
 ( 2,0 đ)

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: TỐN 8

Đáp án

Biểu điểm

1. A          2. C            
3. B            4. B         

­ Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ

5.C            6. B            
7. D             8. B


II. Tự luận
(8,0đ)

Giải các phương 
trình sau: 
 

Vậy tập nghiệm 

của pt 
Vậy tập nghiệm 
của pt 

0,25 đ
0,25đ
0,25đ

Vậy phương trình  0,25đ
vơ nghiệm S=
Bài 1 
(3,0 đ)

Bài 2
(1,5đ)

0,25 đ
0,25đ
Đổi 3 giờ 40’= h;            10’=h
Gọi độ dài qng đường AB là x (km, x>0)
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (h)
Thời gian xe máy trờ về từ B về A là: (h)
Theo bài ta có phương trình:

0,25đ
0,25đ
0,25đ

Vậy độ dài qng đường AB dài 60km.
0,5đ


0,25đ
Bài 3
(3,0đ)

1)Vẽ hình đúng đến câu a, ghi GT ­ KL
a) Chứng minh:  ABD    EBC 
Xét  ABD và   EBC có 
( BD là tia phân giác của )
   ABD    EBC (g.g)
b) Chứng minh: DA . DC = DE. DB.
Xét  ABD và  EDC có:
( hai góc đối đỉnh)
ABD    ECD(g.g)( cặp cạnh tương ứng)
 DA . DC = DE. DB.
c) Tính 
Xét  ABC vng tại A

0,5đ

0,5đ


+) Áp dụng ĐL Pytago tính được BC = 10cm.
+) Có BD là đường phân giác của  ABC nên ( đ/l)

0,5đ

0,5đ


0,5đ

0,25đ

0,25đ

Bài 3
(0,5đ)

Gọi độ dài cạnh  của khu vườn hình vng là x(m, x>40)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: x­40(m)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: x­30(m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : (x­40)(x­30)(m2) 
Ta có:

0,25đ

Vậy độ dài cạnh của khu vườn hình vng là 60m 

0,25đ
BGH duyệt

TTCM

             Trần Thị 
Hương Giang

Nhóm tốn 8
               Nguyễn Thị Thu Trang




×