Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Quốc Toản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 23 trang )

Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT TRAN QUOC TOAN

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 50 phút

ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1: Có ba dung dịch chứa các chất: axit glutamic, glyxin, etylamin đựng riêng biệt trong 3 lọ mất

nhãn. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch trên là
A. Quy tim

B. Dung dich NaOH

€. Nước brom

D. Dung dịch phenolphtalein

Câu 2: Triolein không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Khí H; (xúc tác NI, đun nóng)

B. Dung dịch brom

C. Kim loai Na

D. Dung dich KOH (dun nóng)

Cau 3: Dun nong 11,1 gam CH;COOCH; trong dung dich KOH du, sau phan ứng thu được m gam mudi.


Gia tri cua m la

A. 8,4

B. 14,7

C. 9,8

D. 12,3.

Câu 4: Só liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Val là
A.4

B.2

C.1

D.3

Cau 5: Este nao sau day tac dụng với dung dịch KOH thu được metanol ?
A. CoHs;COOH

B.CH:COOC›H;

C. HCOOCH3

D. HCOOC›H;

Câu 6: Chất X có cơng thức H;ạNCH(CH:)COOH. Tên gọi của X là
A. Glyxin


B. Valin

C. Anilin

D. Alanin

C, Isoamyl axetat

D. Etyl propionat

C. Tinh bột

D. Amin

Câu 7: Este nào sau đây có mùi chuối chín ?
A. Genaryl axetat

B. Benzyl axetat

Câu 8: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure ?

A. Protein

B. Chất béo

Cau 9: Metylamin tác dụng được với dung dịch nào sau đây ?
A. HNO3

B. NaCl


Œ. KaSO¿a

D. KOH

Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit X, thu duoc 2 mol glyxin va 1 mol alanin. S6 cong thire cau
tạo của X thỏa mãn là

A.3
Câu 11: Ở điệu kiện thường,

A. Axit axetic

B. 1

C.4

D. 2

chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái răn ?

B. Tristearin

C. Metyl fomat

D. Triolein

Câu 12: Xà phịng hóa hồn tồn tripanmitin trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. C¡;H:zCOONa và glixerol


B. C¡:H::COONa và glixerol

Œ,. C¡;H:zCOONa và etanol

D. C,7H3sCOONa và etanol

Câu 13: Chất nào sau đây có cùng phân tử khói với glucozơ 2
A. Fructozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bét

D. Saccarozo

Œ. CạH:NH;

D. (CH3)2NC2Hs

Cau 14: Chat nao sau day 14 amin bac II ?
A. CH3NH>

B.CH:NHCH:

Cau 15: Chat nao sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở 2


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. CHạ=CHCOOCH;

B.CH:COOCH;CH;
C.H;NCH;COOH
D. CH;COOH
Cau 16: Cho cdc chat sau: HNCH,»COOH (X), CH;COONH, (Y), C2HsNH> (Z), CoHs;COOH (T). Cac
chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCI là
A.X,T

B.X,Y

C. X, Z

D.Y,T

Cau 17: Tén goi cua polime (CH2 — CHCl), 1a
A. Poli etilen

B. Poli (metyl metacrylat)

C, Poli (vinyl clorua)

D. Polistiren

Cau 18: Cho cac polime sau: poli (metyl metacrylat), MOG,

polistiren, POlebylen terephtalal). Sd

poli được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là
A.I

B. 3


C2

D. 4.

Câu 19: Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp ?
A. To visco

B. Xenlulozo

C. Tinh bot

D. Polietilen

Cau 20: X 1a amin bac 3 c6 cong thirc phan tu 1a C3HoN. Tén goi cua X là

A. Propan — |— amin

B. Propylamin

C. Trimetylamin

D. Etylmetylamin

Câu 21: Cho các chất sau: metyl axetat, Sfimen, Metylaerylat, Vinylaketat. Sé chat tac dung voi Hp (Ni,
to) là

A. 3

B. 1


C.2

D. 4

Cau 22: Dét chay hoan toin 9,18 gam hén hop glucozo va saccarozo can vira du 0,315 mol Op, thu dugc
CO; và m gam HạO. Gía tri của m là

A. 3,6
B.5,4
C.7.2
D. 4,1
Câu 23: Cho các chát: FRUCIOZO, RTECS, ety! axetat, Val-Gly-Ala. S6 chất phản ứng với Cu(OH); ở
điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh làm là

A.2
B.3
C.I
D.4
Câu 24: Thủy phân 729 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozo thu duoc 1A
A. 810,0 gam

B. 549,0 gam

€. 648,0 gam

D. 459,0 gam

Câu 25: Cho 0,1 mol Ala-Val-Gly tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy


ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,4

B.0,1

C. 0,3

D. 0,2

Câu 26: Đề diều chế etyl axetat trong phịng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Ì nhưệt ké

Hố chất được cho vào bình cầu có nhánh là
A. CH;COOH, C;H:OH và H;SO¿ đặc
C.

CH;COOH,

CH30H

va

H2SQ,

dac

B. CH:COOH, CHaOH và HCI đặc
D.

CH;COOH,


C;H;OH

và HạSO¿a

loãng


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Cau 27: Tring hop propilen thu duoc polipropilen (PP). Néu d6t chay hoan toan 0,1 mol polime d6 thu
được 1980 gam CO¿. Hệ số trùng hợp trung bình của polime đó là
A. 120

B. 180

C. 100

D. 150

Câu 28: Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X trong dung dich NaOH

du, thu được 1,84 gam

glixerol; 6,12 gam natri stearat và m gam natrioleat. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Phân tử X có 5 liên kết pi
B. Giá trị của m là 6,08

C. Khối lượng phân tử của X là 886

D. 1 mol X làm mắt màu tối đa 2 mol Br; trong dung dich

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. To lapsan thuộc loại tơ poliamit

B. Tring ngung axit adipic va hexametylen diamin thu dugc to nilon — 6,6

C. To nilon — 6,6 được dùng dé ché tao thiy tinh hitu co plexiglas
D. Trùng ngung buta — 1,3 — dien v6i acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N
Cau 30: Cho m gam H2NC3Hs(COOH)» vao 150 ml dung dịch HCI 2M, thu duoc dung dich X. Cho dung

dịch NaOH dư vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thây có 0,7 mol NaOH đã tham gia phan
ung. Gia tri cua m là
A. 22,05

B. 44,10

Œ. 29,4

D. 36,75

Câu 31: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng
sau:

Mau thir

Thuốc thử

Hiện tượng


x

Nước brom

Tạo kết tủa trăng

Y,Z

Cu(OH);

Tạo dung dịch màu xanh lam

Y

Dung dich AgNO3/NHs, t°

Tao két tia mau trang bac

Các chất X, Y, Z lân lượt là
A. Phenol, sacarozo, glixerol

B. Anilin, glucozo, tinh bét

C. Anilin, ølucozơ, tính bột

D. Phenol, glucozo, glixerol

Câu 32: Cho 10,68 gam hỗn hợp gồm hai amin (no, don chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng

đăng) tác dụng với dung dịch HCI dư thu được 17,98 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối

nhỏ hơn trong 10,68 gam X là

A. 7,98 gam

B. 3,6 gam

C. 7,08 gam

D. 2,70 gam

Câu 33: Phat biéu nao sau day không đúng ?
A. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ
B. Glueozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch AgNOz/NH;
C. Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ quá trình quang hợp
Câu 34: Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875. Xà phịng hóa X trong dung
dịch NaOH dư, đun nóng, thu được andehit và muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù
hợp với X ?
A. 1

B. 2

C.4

D. 3


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Cau 35: Amino axit X chứa một nhóm —NH; và một nhóm —COOH trong phan tu. Y 1a este cua X voi

ancol đơn chức. Cho 15,45 gam Y tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dich NaOH
muối. Công thức câu tạo của X, Y

IM, thu duoc 14,55 gam

lần lượt là

A. HạN-CH; — COOH, HạN-CH; — COOC2H:.

B.

HạN|CHạ;

-

COOH,

H2N-[CH2]2



COOCHs.
C. H2N-[CH2]2 — COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.

D.H2N-CH2— COOH, H2N — CH2 — COOCHs3.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:

(b) Dâu thực vật và dầu hỏa đều có thành phần chính là chất béo


Số phát biểu đúng là
A.2

B. 3

C.4

D. 5.

Cau 37: H6n hop X g6m 2 chat Y (CoHsN2O,) va chat Z (C4HgN203); trong d6 Y 14 muối của axit hữu
cơ đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 51,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, dun nóng thu được
0.4 mol khí, Mặt khác, 51,2 gam X tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được m gam chất hữu cơ. Gía trị
của m là
A. 71,4.

B.62,6

Œ. 40,3

D. 47,6.

Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) Este X (C6H 1904) + 2NaOH

--—> X) + Xo + X3

(b) Xz + X3 --—> C3HgO + H2O (H2SO, dac, t°)
Cho các phát biểu sau:
(1) X có 2 đồng phân câu tạo


(2) Từ X; có thể điều chế CH, bang một phản ứng
(3) X không phản ứng với H; và không tham gia phản ứng tráng bạc

(4) Trong X chứa số nhóm -CH; bằng số nhóm -CH;
Số phát biểu đúng là
A.2
Câu 39: Hỗn hop X 26m

B. 1

C.4

D. 3.

l este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có | amin don

chức và I amin hai chức (hai amin có số mol băng nhau). Đốt cháy hồn tồn 11,04 gam X can ding 0,6
mol oxI, thu được CO;, HạO và 0,06 mol Na. Mặt khác, 16,56 gam X tác dụng với dung dịch HCI dư, thu

được a gam muối. Giá trị của a là
A. 8,02
Câu 40: Hỗn hợp E 26m

B. 12,29

Œ. 8,08

D. 12,03

ba este mach hé đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol: X (no, đơn chức); Y


(không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,4 mol E phản ứng vừa đủ với
dung dich NaOH, thu được hỗn hợp M gồm ba ancol cùng dãy đồng đăng và 48,56 gam hỗn hợp T gồm
ba muối cacboxylat. Cho M vào bình đựng Na dư, sau phản ứng xảy ra hồn tồn thấy thốt ra 0,35 mol
khí H; và khối lượng bình tăng 25,06 gam. Đốt cháy hồn tồn T trong O; dư, thu được NazCOzs, CO; và
0,11 mol H;O. Khối lượng của Y trong E

có giá trị gần nhất với giá tri nào sau đây?


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A.7 gam

B. 8 gam

Œ. 6 gam

D. 5 gam

DE THI SO 2

Câu 1: Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNOa trong NH:.
(3) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(4) Fructozo khong lam mat mau nước brom.
(5) Trong dung dịch, ølucozơ tồn tại chủ yêu ở dang mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.

Số phát biểu đúng là:

A.2.

B. 4.

Œ. 5.

D. 3.

Câu 2: Một andehit có cơng thức cấu tạo là CH=C — CHạ-CHO. Trạng thái lai hóa của các nguyên tử
cacbon 1;2;3;4 lần lượt là.

A. sp”: Sp; sp”;sp3

B. sp”: sp”: spˆ:sp”

C. sp”: sp”: sp;sp

D. sp”: Sp; sp”;sp2

Câu 3: Hỗn hợp X gồm AI, Fe;Os, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. NaOH dư

B. AgNO; du

C. NH; du

D. HCI du

Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 2,24 lít


CO (@ dktc) va 1,8 gam nước. Nếu cho 2,2 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng hoản toàn, thu được 2,4 gam muỗi của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. Isopropyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Metyl propionat.

D. Etyl propionat.

Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm Fe:Ox và FezOs vào dung dịch H;SO¿ loãng dư thu được dung dich X trong

đó số mol Fez(SOa)s gấp 2 lần số mol FeSOa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn 39,2 gam hỗn hợp X trong
H;SO¿ đặc, nóng thu được bao nhiêu lít SOz› (đktc)?
A. 1,68 lit
Cau 6: Dun

B. 3,36 lit

Œ. 1,12 lit

D. 2,24 lit

100 ml dung dich aminoaxit 0,1 M tac dung vira du vdi 80 ml dung dich NaOH

0,125 M.

Sau phan ứng người ta chưng khô dung dich thi thu duoc 1,25 g muối khan. Mặt khác lại lây 100g dung
dịch nói trên có nồng độ 10,3% phản úng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCI 0,5M. Aminoaxit có cơng
thức câu tạo là:


A. H2N-CH2-COOH

B. H2N- CoH, -COOH

C.H;N-C:H¿-COOH

D. HạN-C4H; -COOH

Câu 7: Cho các phản ứng hoá học sau:

—“>

4.CHạ—C=C-CH;ạ +

3.CHạ=CH;

+ O;

5. CH;=CH-CI + NaOH

——>

6óCH=CH+HO

7.CH3CHClL

+ NaOH

——>


8. HCOOCH2;CH=CH,

9. CHy

+

On

~.ờ.

+

2. CH;CH;OH

d....

1. CeHsCH(CHs)2

CuO —“>
HạO — “#4 —;

—#2);
+ HO —2*>

NaOH
10. HCOOCH=CH-+CH;

Tổng số các phản ứng trên có thé tạo ra sản phẩm là anđehit là:
A.5


B. 6

C.7

D.8

—>


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng tác dụng với CuO

(dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp răn Z. và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H; là 13,75). Cho toàn
bộ Y phản ứng với một lượng dư AgzO/NH;, ỨC, sinh ra 64.8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 8,8

B. 9,2

C. 7,4

D. 7,8

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al va Br.

B. Al va Cl.


C. Mg va Cl.

D. Si va Br.

Câu 10: Cho bột Fe vào dung dịch NaNOs và HạSO¿. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp

khí X gồm NO và H; có và

chất răn khơng tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung

dịch A chứa các muối:
A. FeSOux, Fe(NO2a)›, NaaSOx, NaNOa.

B. FeSOa, Fe(NOa)›, NaaSOa.

Œ. FeSOx, NaaSOa.

D. FeSQ,4, Fe2(SO4)3, NaNO3, NaoSQu.

Câu 11: Một loại supephotphat đơn trong đó Canxidihidro photphat chiém 78% vé khéi luong. D6 dinh
dưỡng của loại phân trên là:
A. 47,33%

B. 75,00%

C. 43.33%

D. 58,26%

Cau 12: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:

3l + 3H¿O —> HIOa + SHI

(1)

HgO —>2Hg + O2

(2)

4K2SO3 > 3K2SO4 + K2S

(3)

NH4NO3 > N20 + 2H20

(4)

2KCIO3 > 2KCl + 302

(5)

3NO, + H2O0 > 2HNO;3 + NO

(6)

AHCIO,4 > 2Cl,_
Clạ + Ca(OH);

+ 702 + 2H2O

(7)


2H202

—> CaOClạ+HạO

(9)

KMnO¿

—2H20

+O,

(8)

-> K;MnO¿ + MnO; + O;

(10)

Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là:
A. 2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 13: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, HạN-CHạ-COOH


còn tỒn tại ở dạng ion lưỡng cực HN”

-CH;-COƠ..

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Hợp chất H;ạN-CH;-COOH:N-CH;: là este của glyxin (hay glixin).
D. Aminoaxit là những chất răn, kết tính, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

Câu 14: Oxi hóa C;H:OH băng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp chất lỏng gồm CHzCHO, CạH:OH dự
và HO có M =40 đvC. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là
A. 25%.

B. 35%.

C. 45%.

D. 55%.

Câu 15: Cho 20,4 gam hén hop Mg, Zn, Ag vao cốc đựng 600 ml dung dich HCl 1M (vừa đủ). Sau khi

phản ứng kết thúc thêm dan NaOH vào dé đạt được kết tủa tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ
cao đến khối lượng khơng đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 23,2 gam

B. 25,2 gam

Œ. 27,4 gam

D. 28,1 gam


Cau 16: Cho 200 ml dung dich gdm MeCl, 0,3M; AICI; 0,45M; va HCI 0,55M tac dung hoan toan voi V

lit dung dich C gsm NaOH 0, 2M va Ba(OH), 0,1M. Hay tinh thé tich V dé duoc két tia lớn nhất ?
A. 1,25 lit

Câu 17: Có 4 mệnh đề sau

B. 1,50 lit

C. 1,45 lit

(1) Hỗn hợp NazO + AlzOs (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.

D. 1,85 lit


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

(2) Hỗn hợp Fe203 + Cu (ti 1é mol 1:1) tan hét trong dung dich HCI dw..
(3) Hn hop KNO; + Cu (ti 1é mol 1:1) tan hét trong dung dich NaHSO, du.
(4) Hỗn hợp FeS + CuS |( tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCI dư.

Số mệnh đề đúng là
A.4

B. 3

C. 1


D. 2

Câu 18: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol andehit metacrylic va 0,3 mol khi hidro. Nung nóng hỗn hợp X một

thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi Y gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro.
Tỉ khối hơi của Y so với He bằng 95/12. Mặt khác dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch nước Br; thì làm
mat mau via du a mol Bro. Gia trị của A là
A. 0,16 mol

B. 0,20 mol

C. 0,02 mol

D. 0,04 mol

Cau 19: Xép cdc cp oxi hod khtr sau theo thir tu tang dan tinh oxi hod cua cdc ion kim loai: Zn**/ Zn (1),

Fe**/ Fe (2), AI”/AI (3), 2H”/H; (4), Ag'/Ag (5), Cu/Cu (6), Fe”/Fe” (7)
A.6<3<1<2<4<7<5

B.5<1<6<2<3<4<7

C.4<6<7<3<2<1<5

D.3<1<2<4<6<7<5

Câu 20: Nguyên tố X có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X
có 35 proton. Đồng vị I có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố X là:
A. 79,2


B. 78,9

C. 79,92

D. 80,5

Câu 21: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột g6m FeS, FeS2, S bang dung dich HNO; dac nong du thu dugc
53,76 lit NO» (san phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch

NaOH dư, lọc lây tồn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khói lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn
thu được là

A. 16 gam.

B. 9 gam.

C. 8,2 gam.

D. 10,7 gam.

Câu 22: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ khí CO;
sinh ra cho qua dung dich Ca(OH) dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men

đều là 85%. Giá trị của m?
A. 952,9.

B. 688,5.

Œ. 476,5.


D. 810,0.

Câu 23: Đốt a mol X là trieste của ølixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO; và c mol HạO, biết

b - c = 4a. Hidro hoa m gam X can 6,72 lít H; (đktc) thu được 39 gam X”. Nếu đun m gam X với dung dịch
chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất răn?
A. 53,2 gam

B. 61,48 gam

C. 57,2 gam

D. 52,6 gam

Câu 24: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5mol N; và 1,5mol H; trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ
t°C thấy áp suất trong bình lúc này là P¡. Sau đó cho một lượng dư H;SO¿ đặc vào bình (nhiệt độ lúc này

trong bình là t?C) đến khi áp suất ồn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P› (P¡ = 1,75P;). Hiệu suất
tông hop NH; là:

A. 65%.
B. 75%.
C. 42,86%.
D. 60%.
Câu 25: Trộn dung dịch chứa a mol AICI3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Đề thu được kết tủa thì cần
có tỉ lệ
A.a:b<1:4.

B.a:b=1:5.


C.a:b=1:4.

D.a:b>1:4.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu duoc 1
lượng hiđro băng với lượng hiđro thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dich NaCl 2M điện cực

tro mang ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X
cần 17,696 lít O› (điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A.22,10

B. 15,20

Œ. 21,40

D. 19,50

Câu 27: Oxi hóa hồn toàn 7,8 gam hai ancol đơn chức, bậc một, là đồng đăng liên tiếp nhau băng CuO
dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H; là 13,75. X làm mat màu vừa đủ 200ml
dung dịch Br; xM. Giá trị của x là

A.2

B. 0,5

C. 1,5


D. 1

Câu 28: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có sơ mol băng nhau: NazO và AlzOs; Cu và

FeCls: BaCla và CuSOu; Ba và NaHCOz:. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung
dịch là

A. 1.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH
0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X

A. HCOOH.

B. CH:COOH.

Œ, CH;COOH.

D.C:H;COOH.

Câu 30: Hỗn hợp X gdm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng

với Na dư thu được 0,672 lít Hạ (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t°) thu duoc

hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNOzNH;

dư thu được 19,44

gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. CoHsOH.

B. CH3CH2CH2OH.

C. CH3;CH(CH3)OH.

D. CH:CH;CH›;CH;OH.

Câu 31: Hỗn hợp X sồm:

FeaO», CraO›, AlaOx. Cho 20,7 gam X vào dung dịch NaOH

đặc (dư), sau khi kết

thúc phản ứng thu được 8 gam chất răn. Mặt khác đề khử hoàn toàn 20,7 gam X cân 5.4 gam AI. Khối lượng
Cr2O3 trong 20,7 gam X là?

A. 11,4 gam.

B. 15,2 gam.

Cau 32: Dung dich X chứa 0,025 mol CO,”

C. 7,6 gam.


D. 2,28 gam.

: 0,1 mol Na” ; 0,25 mol NH¿” ; 0,3 mol Cl’. Dun nong nhe

dung dich X va cho 270 ml dung dịch Ba(OH); 0,2M vào. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch
Ba(OH); giảm bao nhiêu gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kẻ.
A. 4,215 gam

B. 5,269 gam

C. 6,761 gam

D. 7,015 gam

Câu 33: Hỗn hợp X gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và esíe no, đơn chức, mạch hở. Để phản ứng
hết với m gam X can 400 ml dung dich NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì được 0,6 mol CO».
Gia tri cua m là

A. 26,4.

B. 11,6.

C. 8,4.

D. 14.8.

Câu 34: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCI, b) CuCl, c) FeCl, đ) HCI có 1an CuCl ” e) HCI có lẫn ZnCl.

Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A.4.


B. 2.

C. 1

Câu 35: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na;COa + HạSO¿

2, dung dịch Na;COa + FeC]a

D. 3.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

3, dung dich Na2CO3 + CaCl»

4, dung dich NaHCO;

+ Ba(OH),

5, dung dich(NH4)2SO, + Ca(OH),

6, dung dich Na2S + AICI;

Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A.2,5,6

B. 1, 3, 6


Œ. 2,3, 5

D. 2,5

Câu 36: Cân bằng phản ứng
Hạ +lạ= 2HI được thành lập ở C khi nồng độ các chất [Hạ] = 0,4
mol/I:; [ls] = 0,3 mol/1; [ HI] = 0,48 mol/l. Nông độ ban đầu của H; và l› lần lượt là:
A. 0,91M và 0,9M

B.0,6ó4Mvà0,54M_

€.0,59Mvà054M_

D.1,14M và 1,04M.

Câu 37: Chất X có CT là CyHgO. X 1am mat màu dung dịch nước brôm và tác dụng với Na giải phóng
Hạ. Số đồng phân mạch hở thỏa mãn của X là
A.2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 38: Trong số các chất: axit axetic, etylamin, glixerol, axit oxalic, etilenglycol, axit adipic. C6 bao

nhiêu chất thỏa mãn điều kiện: Hòa tan được Cu(OH); tạo dung dịch Y, cho NaOH đến dư vào Y thây xuất

hiện kết tủa

A.2

B. 3

C.5

D. 6

Câu 39: Cho các dung dịch có cùng nồng d6 sau: KCI(1); NazCO3(2); NH4C1(3); H2SO4(4); HC1(5);
NaOH(6); Ba(OH),(7). Trat tu giam dân giá trị pH của dung dịch là:
Á. 7;6;:5;3;4;2;1

B. 6,7,4,3,1,5,2

C. 7;6;2;1;3;5;4

D. 5;7;6;2;3;4;1

Câu 40: Cho 3 chất CH:CH;CH;CI (1); CHạ=CHCH;CI (2) và phenyL clorua (3). Đun từng chất với dd
NaOH dư,sau đó gạn lây lớp nước và axit hoá bằng dd HNO; ,rồi nhỏ vào đó dd AgNO; thì các chất có
xuất hiện kết tủa trắng là:
A.1,2

B. 2,3

C. 1,3

D. 1,2,3

DAP AN DE THI SO 2

IỊA

IIỊA

211A

31C

21C

12|D

221A

32C

3D

I3IC

23 | D

33 | D

“N©

141A

241D


34|B

5ỊC

ISỊB

251D

351A

6C

16;A

26 | D

36

7ỊC

I7|B

271C

37|C

S|D

I8ID


281A

38|B

9IB

19ID

29

391

10C

20C

30|B

|B

|B

C

401A

DE THI SO 3
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm thổ là
A. ns”.


B. nsÌ,

C. ns“np!.

D. ns“np~.

Câu 2: Cho 18,4g hén hop 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết
voi dung dich HCI. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó là

A. Be va Mg

B. Mg va Ca

C. Ca va Sr

D. Sr va Ba


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 3: Dé điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Dién phan dung dich NaCl.

B. Nhiét phan NaNO3.

Œ. Điện phân NaC] nóng chảy.

D. Cho K phản ứng với dung dich NaCl.

Cau 4: Cho Al + HNO3 toang — AI(NO3)3 + NO + HO. Số phân tử HNO; bị AI khử và số phân tử HNO;:

tạo muối nitrat trong phản ứng là
A. 3 và 4

B. 3 và 2

C. 4 va 3

D.
1 va 3

Câu 5: Xà phịng hóa hồn tồn 33,3 gam hỗn hop hai este HCOOC:Hs va CH;COOCH; bang dung dich

NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với HạSO¿ đặc ở 140C, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 16,20.

B. 4,05.

C. 8,10.

D. 18,00.

Câu 6: Cho các chất : saccarozơ, glucozo , frutozo, etyl format , axit fomic va andehit axetic. Trong các

chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH); ở
điều kiện thường là :
A.3

B.2


Œ. 4

D. 5

Câu 7: Sục a mol CÔ; vào

dung dịch Ca(OH); thu dược 3 gam kết tủa, lọc tách kết tủa dung dịch còn lại

mang đun nóng thu được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị a mol là:
A. 0,05 mol

B. 0,06 mol

C. 0,08 mol

D. 0,07 mol

Câu 8: Trung hoa 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH
1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO; trong NH; đun nóng
thì thu được 21,6 gam g. Tên gọi của X 1a
A. axit acrylic.

B. axit metacrylic

C. axit etanoic

D. axit propanoic

Câu 9: C6 3 chat ran: Mg, Al, ALO; dung trong 3 lo mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có


thể nhận biết được mỗi chất ?
A. Dung dich CuSQy,.

B. Dung dich NaOH.

Œ. Dung dịch HạSO¿.

D. Dung dịch HCTI.

Câu 10: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH).
Câu

B. dung dich NaCl.

C. dung dich HCI.

D. dung dich NaOH.

11: Cho mỗi chat: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSQ4, FeCO3

lần lượt phản ứng với axit HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa — khử là
A.6

B.5

C.7

D. 8


Cau 12: Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO2: đặc, nguội?

A. Mg, Fe

B. Al, Ca.

C. Al, Fe.

D. Zn, Al

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng :
(a)X+HạO

———

Y

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O > amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y —“ + E+Z

(d) Z+ HO e3

X, Y, Z 1an lượt là:

X+G

A. Tinh bot, glucozo, etanol.

B. Tinh bot, glucozo, cacbon dioxit.


C. Xenlulozo, saccarozo, cacbon dioxit.

D. Xenlulozo, fructozo, cacbon dioxit.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 14: Cho 1 mol aminoaxit X phản ứng với dung dịch HCI (dư), thu được m; gam mudi Y. Ciing 1
mol aminoaxit X phản ứng với dung dich NaOH

(du), thu được mạ gam muối Z. Biết mạ — mị = 7,5.

Công thức phân tử của X là:
A. CsHoQ4N.

B. C;H;;O;N.

Œ. CaH¡sO¿N.

D. CuHaOuN:.

Câu 15: Có bao nhiêu este mạch hở có cơng thức phân tử là CzH;O; khi bị xà phịng hố tạo ra một
anđehit?(Khơng tính đồng phân hình học cis - trans)
A. 1
Cau

B. 2

Œ.4


D. 3

16: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch HạSO¿ loãng được dung dịch X. cho một

lng khí clo dư đi chậm qua dung dịch X để phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là;

A.20,75g

B. 18,5 g

C. 19,75 g

D. 18,75 g

Câu 17: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí
quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A. CO; va O».
B. CO; và CH¡.
C.N; và CO.
Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4HạO; là
A. 5.
B. 4.
C. 2.

D. CH¿ và H;O.
D. 6.

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hop gém Na, K va Ba vao nước, thu được dung dich X va

2,688 lít khí H; (đktc). Dung dịch Y gồm HCI và H;SO¿, tỉ lệ tương ứng là 4:1. Trung hòa dung dịch X
bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối tạo ra là:
A. 14,62 gam

B. 12,78 gam

C. 18,46 gam

D. 13,70 gam

Câu 20: Một vật băng hop kim Zn-Cu dé trong khong khí âm ( có chứa khí COz) xảy ra ăn mịn điện hố.
Q trình xảy ra ở cực dương của vật là

A. quá trình khử Cu.
B. quá trình khử ion HỈ.
C. q trình oxi hố ion H”.
D. q trình khử Zn.
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu *và 1 mol Ag” đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba 1on kim loại. Trong các gia tri sau đây,

giá tr nào của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,8.

B. 1,5.

C. 1,2.

D. 2,0.

Câu 22: Hịa tan hồn tồn 1,93 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và AI vào dd HCI dư, sau phản ứng thu được

m gam muối và 1,456 lít khí H; (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 4,565 gam

B. 2,456 gam

C. 6,545 gam

D. 5,46 gam

Câu 23: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:

(a) Saccarozo, tinh bot và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(b) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH); và có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân câu tạo của nhau.

(đ) Phân tử xenlulozơ được câu tạo bởi nhiều gốc -glucozơ.
(e) Thuy phan tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai


Câu 24: Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hiđro, 7
phần khối lượng nitơ và 8 phân lưu huỳnh. Trong CTPT của X chỉ có I nguyên tử S, vậy CTPT của X là
A. CoH2N>S.

B. C;H¿NS.

Œ. CHạNS.

D. CH4N>S.

Câu 25: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca

CaC›

(b)C + 2H; > CH¿

(c) C+ CO; > 2CO

(d) 3C + 4AI > Al¿Ca

Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thê hiện ở phản ứng
A. (a)

B. (c)

Câu 26: Trong các dung dịch sau đây : K;COa

C. (d)

; KCI ; CH:COONa

D. (b)
; NH¿CI

; NaHSO¿

; Na¿S. Có bao

nhiêu dung dịch có pH > 7?
A.4

B.2

C.5

D. 3

Câu 27: Khi nhiệt phân hồn tồn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương
ứng.

Đốt một lượng nhỏ tính thể Y trên đèn khí khơng màu, thây ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y

lần lượt là
A. CaCO3 va NaNOQO3.

B. NaNO; va KNO3.

C. Cu(NQO3)2 va NaNO3.


D. KMnQO, va NaNO3.

Câu 28: Hỗn hợp khí X gdm 0,3 mol H; và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác NI
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khong khi la 1. Néu cho toan bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom

(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 8,0.

B. 3,2.

C. 32,0.

D. 16,0.

Câu 29: Dé tách Ag ra khỏi hỗn hợp: Fe, Cu, Ag mà khơng làm thay đổi khối lượng, có thể dùng hóa
chat nao sau day?
A. FeCl;

B. HCl, O2

C. AgNO;

Câu 30: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào khơng phải là phản ứng
A.Fe

+ 2FeC]:

D. HNO.
oxI hố — khử 2


-> 3FeCl;

B.2Cr(OH); ——> Cr;O; + 3H;O
C.Cu + 2AgNO; -> Cu(NO¿); + 2Ag}

D. K;Cr;O; + 14HCI -> 2CrCl; + 2KCI + 3Cl; + 7H;O
Câu 31: X là đồng đăng của benzen có cơng thức ngun là: (CsH)ạ. Cơng thức phân tử của X là

A. CoHs.

B. C3Ha.

C. CoH.

D. Cie.

Câu 32: Các dung dich ZnSO, va AICI; déu khéng màu. Đề phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung
dịch của chất nào sau đây ?

A. NaOH

B. HNO;

C. HCl

D. NH;

C. iso-propyl fomatt

D. etyl axetat.


Câu 33: Este X ( C¿HạO;) thoả mãn các điều kiện:

X 2”
Y 1

+Ĩ; ,xf

yYi + Y;
Y>

X có tên là

A. metyl propionat

B. n-propyl fomat

Câu 34: Để phân biệt CO› và SO; chỉ cần dùng thuốc thử là


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A, nước brom.

B. CaO.

C. dung dịch Ba(OH}b.

D. dung dịch NaOH.


Câu 35: Tiên hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta — 1,3 — đien (butađien), thu được polime

X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Bry. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại
polime trên là
A.1:2.

B. 1:1.

C. 1:3.

D.2: 3.

Câu 36: Chất hữu cơ X mạch hở, bền có đồng phân c/s— #zns có cơng thức phân tử C4HạO, X làm mất màu dung
dich Bry va tác dụng với Na giải phóng khí Hạ. X ứng với công thức phân tử nào sau đây ?
A.CH:CHECH-CH;OH

B. CHạ=C(CH:)-CH;OH

Œ. CHạ=CH-CH;-CH;-OH

D.CH:CH;-CH=CH-OH

Câu 37: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Cla từ MnO; và dung dich HCI:
dd

HCI

đặc

Bơng tâm


dd NaOH

dac

Cl2 khé

Binh C1)

Binh (2)

Khí Cl; sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Đề thu được khí Cls khơ thì bình (1) và bình (2) lần
lượt đựng
A. dung dich NaOH va dung dich H2SOy, dac .

B. dung dich H2SO, dac va dung dich NaCl.

C. dung dich NaCl va dung dich H2SOy, dac .

D. dung dich H2SO, dac va dung dịch AgNOa.

Câu 38: Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen diamin ?
A. Axit axetic.

B. Axit adipic.

C. Axit stearic.

D. Axit oxalic.


Câu 39: Đốt cháy este X don chức, mạnh hở, sản phẩm cháy gồm CO; và HạO với số mol CO)

- mol

HạO bằng số mol X đem đốt cháy. Thuỷ phân 21,5 gam X thì cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 20,5 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3;COOC>H3
B. HCOOC3Hs
Câu 40: Trong các chất: CHạNH;; C;H;NH;;
A.CH:NH;.
B. C;H;NH;.
ĐÁP
1
A
11
C
2
B
12
C
3
C
13
B
4
D
14
A
5

B
15
C
6
A
16
D
7
D
17
B

C. CoH3COOCH;
D. CH3;COOCHs
(CHa);NH: C¿H:NH;.Chất có tính bazơ mạnh nhất là:
C. (CH:)¿NH.
D. C¿H:NH;.
ÁN ĐÈ THỊ SÓ 3
21
C
31
A
22
C
32
D
23
C
33
D

24
D
34
A
25
B
35
A
26
D
36
A
27
D
37
D


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

10

A

18

28

38


B

19

29

39

A

20

30

40

DE THI SO 4

Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?
A. Cs.

B. Li.

C. Os.

D. Na.

Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeC]: nhưng không tác dụng với dung dịch
HCI?
A. Ag


B. Fe

C. Cu

D. Al

Câu 43:(NB) Ở trạng thái cơ bản, câu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 18°2s72p°3s".

B. 1s”2s72p 3s”.

C. 1s22s72pˆ3s'.

D. 1s°2s72p°3s'.

Cau 44:(NB) Kim loại phản ứng được với HạSO¿ loãng là

A. Ag.

B. Cu.

C. Au.

D. Al.

Cau 45:(NB) Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe.


B. Mg.

C. Al.

D. Na.

Câu 46:(NB) Có thẻ điều chế Cu bằng cách dùng H; đề khử
A. CuCl.

B. CuO.

Œ. Cu(OH)¿.

D. CuSOi.

Câu 47:(NB) Kim loại AI không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HạSO¿ loãng, nguội

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dich HCl.

D. Dung dich HNO; dac, ngudi.

Cau 48:(NB) Canxi cacbonat duoc dung san xuất vôi, thủy tinh, xIi măng. Công thức của canxI cacbonat


A. CaCh.


B. Ca(OH).

C. CaCO3.

D. CaO.

Câu 49:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng

A. làm vật liệu chế tạo máy bay.

B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.

C. làm dụng cụ nhà bếp.

D. hàn đường ray.

Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.

B.

Fe(NQ3)o.

C.

Fe (SOq4)3.

D.

FeCl.


Cau 51:(NB) Crom (VI) oxit (CrO3) c6 mau gi?

A. Mau vang.

B. Mau do tham. — C. Màu xanh lục.

D. Màu da cam.

Câu 52:(NB) X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào q trình quang hợp của cây xanh

tạo tinh bột. Chất X là
A.O;

B.H;

Œ.Na

D. CO¿.

Câu 53:(NB) Thủy phân este CH:CH›COOCH: thu được ancol có cơng thức là
A. C3H7OH.

B. CoHsOH.

C. CH30H.

D. C3HsOH.

Câu 54:(NB) Thủy phan triolein trong dung dich NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X


A. Ci7H33COONa.

B.CH:COONa.

C. C17H3sCOONa.

Câu 55:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là

D.C¡:H;:iCOONa.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. 11.

B. 6.

C. 12.

D. 10.

Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3NH)>.

B. CH3;COOH.

C. HCOOCHs.

D. CH:COOC›H:.


Câu 58:(NB) Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH

B. CH2=CH>Cl

Œ. CH:-CH:

D. CH;=CH-CH;

Câu 57:(NB) Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)z2
A. Metylamin.

B. Anilin.

C. Ala-Gly-Val.

D. Gly-Val.

Câu 59:(NB) Muối nảo sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. NazPOa.

B. Na;SOa.

Œ. CuSOa.

D. (NH¿);COa.

C. CH2>=CHCHO.


D.C¿H:CHO.

Cau 60:(NB) Cơng thức của anđehit axetic là

A. CH3;CHO.

B. HCHO.

Câu 61:(TH) Để khử ion Fe”” trong dung dịch thành ion Fe”* cé thé ding mét luong dư kim loại sau
đây?
A. Mg.

B. Cu.

C. Ba.

D. Ag.

Câu 62:(TH) Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO; bằng số mol HO?
A. HCOOC›H:.

B. CH:COOCHH:.

C. C,H3;COOCH3.

D.CH3;COOC3Hs.

Câu 63:(VD) Cho 5,4 gam AI tác dụng hết với khí Cl; (dư), thu được m gam muỗi. Giá trị của m là

A. 26,7.


B. 19,6.

Œ. 12,5.

D. 25,0.

Câu 64:(TH) Cho hỗn hợp Cu và FezOx vào dung dịch HạSOx loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là

A. CuSOa, FeSOa.

B. Fea(SOa)a.

Œ. FeSOa.

D. FeSOa, Fea(SO¿)a.

Câu 65:(VD) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe;Os nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam kim loại. Gia tri cla m là

A. 11,2 gam.

B. 5,6 gam.

C. 16,8 gam.

D. 8,4 gam.

Câu 66:(TH) Cho day cac chat: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. S6 chat

trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là
A.2.

B. 5.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất răn dạng sợi, màu trắng, khơng mùi vị. X có nhiều trong bông nõn,
gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có câu trúc mạch phân nhánh.

C. Phân tử khôi của X là 162.
D. Y tham gia phản ứng AgNQOs trong NH: tao ra amonigluconat.
Câu 68:(VD) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam CạH:OH. Giá trỊ của
m là

A. 10,35.

B. 20,70.

Œ. 27,60.

D. 36,80.

Câu 69:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở băng khí oxI vừa đủ thu
được 1,2 mol hỗn hợp gôm CO›, HạO và N›. Số đồng phân bậc 1 cua X la



Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. 2.

B. 1.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trung hop vinyl clorua, thu dugc poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.

C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Cau 71:(VD) Dung dich X chira 0,375 mol K»CO; va 0,3 mol KHCOs.

Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525

mol HCl va dung dich X duoc dung dich Y va V lit CO, (dktc). Thém dung dich nucc véi trong du vao Y
thay tao thanh m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 lit; 17,5 gam

B. 3,36 lit; 52,5 gam

C. 6,72 lit; 26,25 gam

D. 8,4 lit; 52,5 gam


Cau 72:(TH) Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Cho dung dich Ba(HCO3), vao dung dich KHSOg.
(b) Cho K vào dung dịch CuSOx dư.
(c) Cho dung dich NH4NO3 vao dung dich Ba(OH).
(d) Cho dung dịch HCI tới dư vào dung dich Ce6HsONa.
(e) Cho dung dịch CO; tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)¿.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A.2.

B.4.

Œ, 3.

D. 5.

Câu 73:(VD) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH
nóng. vừa đủ), thu được 3 muối C¡zHz¡iCOONa,

C¡zHzsCOONa,

(đun

C¡zHzzCOONa với tỉ lệ mol tương ứng

2,5: 1,75: 1 va 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,48§ gam E cân vừa đủ a mol khí Os.
Giá trị của a là

A. 4,254.


B. 4,296.

Œ. 4,100.

D. 5,370.

Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C¡;H2:COO)2C2H; ở trạng thái lỏng.

(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.

(d). Thành phân chính của giây chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cầu trúc mạch phân nhánh.
(Ð. Dâu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biêu đúng là
A. 3.
Câu 75:(VDC)

B. 2.
Cho

17,82 gam hỗn hợp gồm

Œ. 4.
Na, Na;O, Ba, BaO

D. 5.
(trong đó oxi chiếm


12,57% về khối

lượng) vào nước du, thu duoc a mol khi H 2 va dung dich X. Cho dung dich CuSO, du vao X, thu duoc

35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 0,08

B. 0,12

C. 0,10

Câu 76:(VD) Cho các so dé phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(1) X + 2NaOH — X; + Y) + Y¿ + 2HaO.
(2) X27 + 2NaOH — X3 + 2H20.

D. 0,06


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

(3) X: + 2NaOH —> CH¿ + 2Y; (CaO, t°).
(4) 2X, + Xp > Xy.
Cho biết: X là muối có cơng thức phân tử là CzH;zOaN;: X), X¿, X:, X¿ là những hợp chất hữu cơ khác

nhau; Xị, Y¡ đều làm qui tím 4m hóa xanh. Phần tử khối của Xa băng bao nhiêu?
A. 152

B. 194


C. 218.

D. 236.

Câu 77:(VDC) Hịa tan hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe va Fe203 trong 240 gam dung dich HNO;
7,35% và H;SOx 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thốt
ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)s dư vào dung dịch X, lẫy kết tủa nung nóng
trong khơng khí đến pứ hồn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu,
giá trị của m là:
A.2,88
Câu

7§:(VDC)

B. 3,52
Hỗn

hợp

E chứa 2 amin

Œ. 3,20
đều no, đơn

D. 2,56
chức và một hiđrocacbon

X thể khí điều kiện


thường. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol khong khi (20% O» và 80% N> vé thé

tích) thu được hỗn hợp F gồm COs, HO và N:. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối
lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thốt ra khỏi bình. Cơng thức phân tử của
X là công thức nào sau đây?
A., C:H¡.

B. C3He.

C. CoH.

D. CoHe.

Cau 79:(VDC) Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, don chirc. Este

Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết
pi). Dét chay hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cân vừa đủ 0,5 mol Os thu được 0,45 mol CO.
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol
(có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phân trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là
A. 50,84%.

B. 61,34%.

Œ. 63,28%

D. 53,28%.

Câu 80:(VD) Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiễn
hành theo các bước sau:

Bước 1: Trộn đều khoảng 0.2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ơng
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuSOx khan vào phân trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ơng dẫn khí.

Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH), dung trong
ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn
hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSOx khan chuyển thành màu xanh của CuSOx.5HO.

(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(đ) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính ngun tơ oxi trong phân tử glucozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hắn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dich
trong ống số 2.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Số phát biểu sai là

A. 4.
41-B
51-B
61-B
71-B

B. 3.
42-C

52-D
62-B
72-C

43-D
53-C
63-A
73-B

C. 1.
D.2.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
44-D
45-D
46-B
47-D
48-C
54-A
55-C
56-C
57-C
58-A
64-A
65-A
66-D
67-D
68-B
74-A
75-A
76-B

77-D
78-C

49D
59-D
69-A
79-B

|
|
|
|

50-C
60-A
70-D
80-B

DE THI SO 5
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfam.

B. Đồng.

C. Kẽm.

D. Sắt.

Cau 42:(NB) Dung dịch nào có thể hồ tan hồn tồn hop kim Ag, Zn, Fe, Cu?


A. Dung dich NaOH.

B. Dung dich HNO; loang.

Œ. Dung dịch HạSO¿ đặc nguội.

D. Dung dịch HCI.

Câu 43:(NB) Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là

A. tính khử.

B. tính bazơ.

C. tinh axit.

D. tinh oxi héa.

Câu 44:(NB) Nhóm nảo trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại?
A, VIIA.

B. IVA.

C. TIA.

D. IA.

Câu 45:(NB) Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dich muéi AgNO3?
A. Al, Fe, Ni, Ag.


B. Al, Fe, Cu, Ag.

C. Mg, Al, Fe, Cu.

D. Fe, Ni, Cu, Ag.

Cau 46:(NB) Kim loai nao sau day khong tan trong dung dich HCI du?
A. Fe.

B. Ag.

C. Al.

D. Mg.

C. NaNO3.

D. NaOH.

Cau 47:(NB) Dung dich nao sau đây hòa tan được Al(OH)a

A. KCL.

B. MgCl.

Câu 48:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí Ha?
A. K20.

B. Na2O.


C. Na.

D. Be.

Œ. CaSOa.HạO

D. CaCO;

Cau 49:(NB) Công thức thạch cao sống là

A. CaSO,

B. CaSOa.2H;O

Câu 50:(NB) Cho dung dich NaOH du vào dung dịch Fez(SO¿)s thu được kết tủa X. X là chất nào dưới
đây?
A. Fe(OH)»

B. FesOa.

C. Fe(OH)3.

D. Naz2SQq.

Œ. K;Cr;O;

D. KCrO,

Câu 51:(NB) Cơng thức hóa học của kali đicromat là


A. KCl

B. KNO;

Câu 52:(NB) Chất khí X khơng màu, khơng mùi. X là thành phần chính (chiếm hàm lượng phần trăm thé

tích nhiều nhất) của khơng khí. Khí X là
A.N:.

B. CO:.

Œ. NO.

D. Oa.

Câu 53:(NB) Etyl fomat có cơng thức là

A. HCOOC›2H:.

B. C;H:COOCH¡:.

C. CH;COOCH=CH)>.

Cau 54:(NB) Tristearin (hay tristearoyl glixerol) có cơng thức phân tử là
A. (C17H3;COO)3C3Hs.

B. (C,7H3sCOO)3C3Hs.

D. CH;COOCHH:.



Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

C. (C)}7H33COO)3C3Hs.

D. (C,5H3;COO)3C3Hs.

Cau 55:(NB) Tinh bot, saccarozo, glucozo déu la

A. disaccarit.

B. polisaccarit.

C. cacbohidrat.

D. monosaccarit.

Cau 56:(NB) Cho day cac chat sau: etyl axetat, glucozo, saccarozo, triolein, metylamin.

Số chất bị thủy

phân trong môi trường axit là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.


Câu 57:(NB) Số công thức câu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Ala và 1 gốc GIy là
A. 4.

B.5.

C, 3.

D. 2.

Câu 58:(NB) Tơ capron được diéu ché tir monome nao sau day?
A. caprolactam.

B. vinyl axetat.

C. axit adipic.

D. vinyl xianua.

Câu 59:(NB) Cặp dung dich chat nao sau day phan ứng với nhau tạo ra kết tủa
A, Na;CO+a va BaClb.

B. KOH và H;SO.

Œ,. Na;COa và HCTI.

D. NH,Cl va NaOH.

Cau 60:(NB) Etilen trong hoocmon thuc vat sinh ra từ quả chín. Cơng thức của etilen là
A.€2Ha.


B. CH¡.

Œ. C›H¡.

D. CoH.

Câu 61:(TH) Thí nghiệm và sau đây thu được muối săt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNOs loãng, dư.

B. Cho Fe(OH); vào dung dịch HCI dư.

Œ. Cho FeO vào dung dịch HạSO¿ loãng.

D. Cho Fe vao dung dich CuCl,

Cau 62:(TH) Khi thay phan phenyl axetat trong dung dich NaOH du, đun nóng thu được sản phẩm hữu
co la
A. CeHsCOONa va CH30H.

B. CH3;COOH va CeHsONa.

C. CH3COONa va Ce6HsONa.

D. CH3;COONa va CeHsOH.

Câu 63:(VD) Đốt cháy hồn tồn m gam AI trong khí O› lây du, thu duoc 20,4 gam Al,O3. Gia tri cua m

la
A. 5,4.


B. 9,6.

C. 7,2.

D. 10,8.

Câu 64:(TH) Cho hỗn hop g6m 1 mol chat X va 1 mol chat Y tac dụng hết với dung dịch H;SO¿ đặc
nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO; (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A, Fe, FeaOa.

B. Fe, FeO

Œ, FeaOa, FeaOa.

D. FeO, Fe3Qx.

Câu 65:(VD) tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gôm hai kim loại bang dung dich HCI du, thu được 2,24

lít khí Hạ (đkte). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là
A. 1,71 gam.

B. 34,20 gam.

C. 13,55 gam.

D. 17,10 gam.

Câu 66:(TH) Tổng số chất hữu cơ don chtrc co cong thire phan tir CyHgO> tac dung véi dung dich NaOH
nhưng không tráng bac là

A.4.

B. 3.

Œ. 5.

Cau 67:(TH) Cho cac phat biéu sau:

(a) Trong dung dich, glucozo t6n tai 6 ca dang mach hé va mạch vòng.
(b) Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccrit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường axIt.
(đ) Tinh bột, saccarozơ, ølucozơ đều phản ứng với Cu(OH); ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là

D. 6.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 1.

C, 3.

D. 2.

Câu 68:(VD) Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO




dktc. Gia tri cua m là

A. 20,25 gam.
Câu 69:(VD)

B. 36,00 gam.

C. 32,40 gam.

Cho 4,78 gam hỗn hợp CH:z-CH(NH;)-COOH

và H;N-CH;-COOH

D. 72,00 gam.
phản ứng vừa đủ với

dung dich chira a mol HCI thu duoc 6,97 gam muỗi. Giá trị của a là

A. 0,6.

B. 0,03.

C. 0,06.

D. 0,12.

Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
Á. Amilozơ có câu trúc mạch phân nhánh
B. Tơ tăm thuộc loại tơ nhân tạo

Œ. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp

D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Câu 71:(VD) Dung dịch X gôm KHCO3

1M và NaaCOa

1M. Dung dịch Y gồm

H;ŠO¿a IM và HCI IM.

Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO; (đktc) và dung dịch E.

Cho dung dịch Ba(OH); tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m và V lần lượt là

A. 82,4 và 1,12.

B. 52,4 và 2,24.

C. 59,1 va 1,12.

D. 59,1 va 2,24.

Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vao luong du dung dich FeCl.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuS©Ịa.
(c) Cho Zn vào dung dịch CuSOa,.
(đ) Nung nóng hỗn hợp AI và FezOs (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn toản.
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dich NaOH vao dung dich FeCl.

(g) Cho dung dịch Fe(NO2); vào dung dịch AgNOa.

Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5.

B. 4.

C, 3.

D. 6.

Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E g6m ancol C3HgO va hai amin no, đơn chức, mạch
hở Y, Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z„ M; = My + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O;, thu được Na, H;O
và 0,8 mol CO . Phần trăm khối lượng của Y trong E bằng bao nhiêu?
A. 23,23.

B. 59,73.

Œ. 39,02.

D. 46,97.

Câu 74:(TH) Câu 74: Cho các nhận định sau:

(1) Thành phân chính của giấy viết là xenlulozơ.
(2) Dầu bơi trơn động cơ xe găn máy có thành phần chính là chất béo.
(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.
(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hôi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxI.
(6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu qui tím.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B.4.

Œ, 3.

D. 6.



×