Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bình Gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 22 trang )

Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT BINH GIA

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 50 phút

ĐÈ THỊ SÓ 1
Câu 41: Kim loại nào sau đây có từ tính (bị hút bởi nam châm)?
A. Al.

B. Cu.

C. Fe.

D. Zn.

Câu 42: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Anh kim.
B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện — D. Tính dẻo.
Câu 43: Trong cơng nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm được điều chế băng phương pháp
A. nhiệt luyện.

B. điện phân dung dịch.

Œ. điện phân nóng chảy.


D. thủy luyện.

Câu 44: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Lì).
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
Cau 45: Oxit nao sau day là oxIt bazơ?

A. CrO3.

B. FeaOa.

C. AlzOa.

D. Cr203

Cau 46: Kim loai nao sau day khéng tan duoc trong dung dich HNO; loang?

A. Mg.

B. AI.

C. Cu.

D. Au.

Câu 47: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH và HC]?
A. AI.


B. Fe.

C. Mg.

D. Cu.

Câu 48: Phat biéu nao sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Trong hợp chất có hóa tri 1.
B. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

C. Tir Li dén Cs kha nang phan ứng với nước giảm dẫn.
D. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt.

Câu 49: Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Cu”, Fe?

B. AI”, Fe”,

ŒC.Na”, K'.

D. Ca**, Mg**

Câu 50: Kim loại săt không phản ứng duoc voi dung dich nao sau day?
A. H2SO, loang, nguội.

B. AgNOa.

Œ. FeC]a.


D. ZnCl».

Câu 51: Kim loại crom không phản ứng với
A. khi Ch.

B. dung dich HNO;

C. dung dich HCl.

D. khí O¿.

dac ngudi.

Câu 52: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ

thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. No.

B. CO.

C. Hb.

D. He.

Câu 53: Mỗi este thường có mùi thơm đặc trưng, este benzyl axetat có mùi


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. Chuối chín.


B. Hoa nhài.

C. Hoa hong.

D. Dita chin.

Câu 54: Thủy phân este X trong môi trường axit thu duoc C2H;COOH va CH3OH. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.

B. vinyl axetat.

C. metyl acrylat.

D. vinyl fomat.

Câu 55: Trong phân tử cacbohidrat ln có
A. Nhóm chức ancol.

B. Nhóm chức anđehit.

Œ. Nhóm chức xeton.

D. Nhóm chức axIt.

Câu 56: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Anilin.

B. Metylaxetat.


C. Phenol.

D. Benzylic.

Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím đổi màu?
A. Metylamin.

B. Valin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu 58: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngồi như áo khốc, đồ nội thất, ...) thường
được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là

A. C;H:C1.

B. CaH¿.

Œ. C›Ha.

D. C3H7Cl.

Cau 59: Chat nao sau day co thé ding diéu ché truc tiép axetilen?
A. AlC3

B. CaC;

Œ. C;H:OH


D. CH3COONa.

Câu 60: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá băng hàm lượng % của

A.P

B. H;PO¿

C. PO;

D. P05

Câu 61:(TH) Thí nghiệm nảo sau đây không thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(NO3)2 vao dung dich AgNOs3.

B. Cho bot Fe vao dung dich FeCl, du.

Œ. Cho bột Fe vào dung dịch CuSỊƯa.

D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNOa.

Câu 62:(TH) Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm các
chất đều khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Etyl axetat.

B. Vinyl axetat.

C. Etyl fomat.


D. Vinyl fomat.

Câu 63:(VD) Cho 5 gam hon hop X g6m Ag va Al vao dung dich HCI dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được 3,36 lít khí H; (đktc). Phần trăm khối lượng của AI trong X là
A. 54,0%.

B. 49,6%.

C. 27,0%.

D. 46,6%.

Câu 64:(TH) Cặp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A.

FeO,

Fe203

B.

FeO,

FeSO,

C.

Fe203,


FeCl»

D.

Fe203,

Fe2(SOx4)3

Cau 65:(VD) Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

1,344 lít khí Hạ (đkte). Kim loại M là
A. Ca.
Câu 66:(TH) Cho

B. Ba.

C. Na.

D. K.

1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH

dư, thu được

| mol glixerol, 1 mol

natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 mol X phản ứng được với tôi đa 2 mol Br.

B. Số công thức câu tạo phù hợp của X là 2.

C. Phân tử X có 5 liên kết 7.
D. Công thức phân tử của X là Cs;H:o;Os.

Câu 67:(TH) Cho sơ đơ chun hố: Glucozơ —> X — Y —> CH:COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH;CHO va CH3CH2OH.
B. CH:CH;OH và CH=CH.
C. CH3CH2OH va CH3CHO.
D. CH;CH(OH)COOH va CH3CHO.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Cau 68:(VD) Cho m gam glucozo tac dung véi Hp (xtic tac Ni, t’, hiéu suat 80%) thu duoc 36,4 gam
sobitol. Giá trị của m là

A. 45,0.

B. 36,0.

Œ. 45,5.

D. 40,5.

Câu 69:(VD) Đề trung hòa 25 gam dung dịch của amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml
dung dịch HCI 1M. Cơng thức phân tử của X là
A.CzHN.
Câu 70:(TH)

B.CH:N.


Œ. C;H;N.

D. C;H:N.

Có các chất sau: tơ capron. tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bơng: tơ olon; polietilen.

Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO?
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 71:(VD) Cho hoi nuéc di qua than néng d6, thu duoc 15,68 lit hén hop khi X (dktc) g6m CO, CO
và Hạ. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (du) nung nóng, thu được hỗn hop chất rắn Y. Hồ tan tồn

bộ Y bằng dung dịch HNO: (lỗng, dư), thu được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần
trăm thể tích khí CO trong X là
A. 57,15%.

B. 14,28%.

Œ. 28,57%.

D. 18,42%.

Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau


(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NHaC]T đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO2: đặc nguội.
(c) Cho dung dịch NHạ vào dung dịch AICH dư.

(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCI loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCI lỗng.
(Ð Nung nóng Fe(NOa)a.

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là
A.5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 73:(VD) Hỗn hợp E chứa hai ankin liên tiếp nhau và một amin X no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy
hoàn toàn 8,82 gam hỗn hợp E can vira du 0,825 mol O», thu được CO; và HạO

có số mol bằng nhau.

Khối lượng lớn nhất của amin X bằng bao nhiêu gam?
A. 2,48 gam.

B. 3,6 gam.

C. 4,72 gam.

D. 5,84 gam.


Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch l› vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nâu canh cua, hiện tượng riêu cua nồi lên trên là do sự đông tụ protein.
(đ) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bên trong nước xà phịng có tính kiềm.
(0 Dùng giám ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.

Số phát biểu đúng là
A.6

B.4.

C. 5.

D. 3.

Câu 75:(VDC) Hoa tan hét m gam hỗn hợp X gdm Na, K, Ba, NazO, K2O, BaO (trong X oxi chiém 7,5%

về khối lượng) vào nước thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí Hạ. Cho hết Y vào 200 ml dung dịch
AIC1s 0,2M, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,2.

B. 5,6.

C. 6,4.

D. 6,8.



Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 76:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic va axit oleic,
thu được Na, 55,8 gam H;O và x mol CO. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tôi đa với 0,6 mol NaOH

trong dung dich. Giá trị của x là
A. 3,1.

B. 2,8.

C. 3,0.

D. 2,7.

Câu 77:(VDC) Đốt m gam hỗn hợp E gém Al, Fe va Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34.4
gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng. thu được hỗn
hợp răn Y và hỗn hợp khí Z. có tỉ khối so với H; là 18. Hịa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol

HNO¿, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4.48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N;O. Tỉ khối
của T so với H; là 16,75. Giá trỊ của m là

A. 27.

B. 31.

C. 32.

D. 28.


Câu 78:(VDC) Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai
muối gôm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam COz. Mặt khác, m gam X
tác dụng tối đa với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 96,80.

B. 97,02.

C. 88,00.

D. 88,20.

Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hồn
tồn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO; và 22,14 gam HO. Mặt khác, đun nóng

0.24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối
lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh,
trong đó có x gam muối X và y gam muối Y (Mx < My). Tỉ lệ gần nhất của x : y là
A.0,5.

B. 0,3.

C. 0,4.

D. 0,6.

Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
— Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng I ml dầu dừa và 3 ml dung dich NaOH 40%.

— Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều băng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất.


— Bước 3: Đề nguội hỗn hợp.
— Bước 4: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội.
Nhận định khơng đúng về thí nghiệm này là

A. Ở bước 2, nếu khơng thêm nước cắt, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
B. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa ở bước 4 nhăm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng tách ra

khỏi hỗn hợp.
C. Sau bước 3, khi để nguội ta thây phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trăng đục.

D. O bước I, có thê thay thê dầu dừa bằng mỡ động vật.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1

41-C

42-B

43-D

44-C

45-B

46-D

47-A

48-C


49-D | 50-D

51-B

52-B

53-B

54-C

55-A

56-A

57-B

58-A

59-B

|60-D

61-B

62-A

63-A

64-D


65-D

66-D

67-C

68-A

69-B

|70-C

71-C

72-C

73-C

74-A

75-C

76-A

77-D

78-C

79-B


| 80-C

DE THI SO 2


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm sợi dây tóc bóng
đèn?
A. Cr

B. Ag

C. W

D. Fe

Câu 42: Kim loại nào sau đây phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường và phản ứng mạnh hơn trong
nước nóng?
A. Mg

B. Fe

C. Cu

D. Ag

Câu 43: Nguyên tặc chung để điều chế kim loại là?
A. OxiI hóa các kim loại.


B. oxi hóa các cation kim loại.

Œ. khử các kim loại.

D. khu cac cation kim loại.

Câu 44: Cho luồng khí H; (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fex03, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản

ứng hoản tồn. Sau phản ứng hỗn hop ran cịn lại là
A. Cu, Fe, MgO.

B. Cu, FeO, MgO.

C. CuO, Fe, MgO.

D. Cu, Fe, Mg.

Câu 45: Kim loại nào sau đây được điều chế băng điều chế băng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca.

B. AI.

C. Na.

D. Fe.

Câu 46: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2AI + FeaOs — 2Fe + AlaOa


B. 2Mg + O2 — 2MgO

C. Zn + 2HCI (dung dich) — ZnCl, + Hạ

D. Ca + CuSO, — CaSO, + Cu

Câu 47: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dich HCI vừa tác dụng với dung dich NaOH?
A. AI(OH)a

B. BaCl;

C. AICI;

D. Na.CO;

Câu 48: Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là

A. Li va Mg.

B. Na va Al.

C. K va Ba.

D. Mg va Na.

Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO2); vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí
thốt ra?
A. HCI

B. HạSO¿


Œ. Ca(OH);

D. NaOH

C. sắt (II) hidroxit

D. sat (III) oxit

Câu 50: Chất X có cơng thức Fe;Oa. Tên gọi của X là

A. sắt (II) hidroxit

B. sắt (II) oxit

Cau 51: Khi cho NaOH loãng vào dung dịch KzCTraO; sẽ có hiện tượng:
A. Tur mau vang sang mat mau.
B. Từ màu vàng sang màu lục.
C. Dung dịch từ màu vàng chuyên sang mau da cam.
D. Từ da cam chuyển sang mau vàng.
Câu 52: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi âm gây ngộ độc
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A.H;

B. O;

C. No

D. CO


Câu 53: Số đồng phân este đơn chức có cơng thức phân tử CzH¿O; là
A.4.

B.2.

Œ, 3.

D. 6.

Cau 54: Dun nong axit acrylic voi ancol etylic c6 mat H2SO, dac lam xuc tác, thu được este có công thức
cau tao la

A. CH;COOCH=CH).
C. CoHsCOOCH3.

B. CHạ=CHCOOC;H:.
D. C,HsCOOC2H5


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 55: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là

A. CøH:2Os

B. (C¿HioOs)n

C. C¡;H›;O¡¡


D. C;H¿O;

Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa Nz?

A. xenlulozơ

B. Protein.

C. Chất béo

D. Tinh bột

Câu 57: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic

B. Metylamin

Œ. Anilin

D. Glyxin

Câu 58: Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A.CH;=CH;

B. CHạ=CH-CH;

C. CH;=CH-CI

D. CH:-CH;-CI


C. NaHSO,

D. NaCl

Câu 59: Chất nảo sau đây là muối axit?
A. CH;COONa

B. K›SO¿

Câu 60: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO; trong NH; thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trăng

B. kết tủa đỏ nâu

C. kết tủa vàng nhạt

D. dung dịch màu xanh

Cau 61:(TH) Hịa tan hồn tồn FezỞ¿ trong dung dịch H;SO¿a loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong
các chất: NaOH, Cu, MgSOa, BaCl va Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là

A.2.

B. 5.

Œ. 3.

D. 4.

Cau 62:(TH) Phat biéu nao sau đây không đúng?

A. Các este thường để tan trong nước.
B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
D. Este metyl metacrylat duoc ding san xuat chat dẻo.
Câu 63:(VD) Đề hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al can dung vira du Vml dung dich NaOH

0,5M. Gia tri của

V ila
A. 400.

B. 200.

C. 300.

D. 100.

Cau 64:(TH) Thi nghiém ma Fe bị ăn mịn điện hóa học là

A. Đốt dây sắt trong bình đựng đây khí O¿.
B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCI.
C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCla.
D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO2: loãng.
Cau 65:(VD) Cho 2,24 gam Fe vào I00ml dung dich CuSO,

0,1M đến phản ứng hịa tồn. Khối lượng

chất răn thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu?
A. 2,32 gam
Cau 66:(TH) Cho


B. 2,16 gam

C. 1,68 gam

1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH

natri panmitat va 2 mol natri oleat. Phat biéu nao sau day sai?
A. Số công thức câu tạo phù hợp của X là 2.
B. I mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Bra.

C. Phân tử X có 5 liên kết ï.
D. Cơng thức phân tử của X là Cz;H¡„aOs.

dư, thu được

D. 2,98 gam
| mol glixerol, 1 mol


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất răn, ở đạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây

xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phat biéu nao sau day dung?
A. Y tác dụng với H; tạo sorbitol

B. X có phản ứng tráng bạc

C. Phân tử khối của Y là 162


D. X dễ tan trong nước lạnh

Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO; sinh ra vào dung dịch Ba(OH); dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6.
Câu 69:(VD)

B. 27,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

Cho 0,01 mol một chất hữu cơ X, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH

0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. phenol.

B. alanin.

C. glyxin.

D. axit axetic.

Câu 70:(TH) Nhận xét nào sau đây không dung vé to (-NH-[CH)]s-CO-)n?

A. Bên trong môi trường axit và kiềm.
B. Không phải là tơ thiên nhiên
Œ. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit.

D. Dạng mạch không phân nhánh.
Câu 71:(VD) Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H; có Ni xúc tác (chi
xảy ra phản ứng cộng H;) thu được 0,1 mol hỗn hop Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với Hạ là
14.4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br› trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06

B. 0,08

C. 0,04

D. 0,1

Cau 72:(TH) Cho cac phat biéu sau:

(a) Hén hop Cu, Fe va Fe2O3 lu6n tan hét trong dung dich HCI dư
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dich Ca(HCO); thấy xuất hiện kết tủa
(c) Ca(OH), bi nhiét phan thanh CaO
(d) Cho dung dich AgNO; vao dung dich FeCl, thu duoc mot chat két tủa

(e) Cho NaHSO¿ vào dung dịch Ba(HCO2)s, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A.4

B.3

C.5

D. 2

Câu 73:(VD) Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C;H;gOs. X tác dụng với NaOH

theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H; thu được đúng băng số mol của X đã
phản ứng. Nếu tách một phân tử HạO từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số cơng thức
cầu tạo phù hợp của XIà
A. 3.

B. 1.

C. 7.

D. 6.

Cau 74:(TH) Cho cac phat biéu sau:

(a) Xa phịng hóa hồn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol
(b) Nhỏ dung dich I, vao lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím
(c) Metylamomi clorua tác dụng được với dung dịch HCI và dung dịch NaOH
(đ) Nhỏ dung dịch HNO; đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa
(e) Tĩnh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzIm
Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.2

B.3

Œ.4

D.5


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai


Câu 75:(VDC) Cho m gam Na vao 200 ml dung dich hén hop NaOH

1M va Ba(OH), 0,5M, đến phản

ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 mi dung dịch hỗn hợp Alz(SO¿)s 0,5M và

HCI 1M. đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhật của m là
A. 4,6.

B. 23.

Œ. 2,3.

D. 11,5.

Câu 76:(VD) Hỗn hợp E gồm chất X (C„aH›zm,4O¿N›, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CyH2n4302N) 1a muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol
O», thu duoc Nz, CO; và 0,84 mol HO.

Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH,



can dung dich sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp 2 muối khan.
Giá trị của a là

A. 18,56

B.23,76


C. 24,88

D. 22,64

Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO (0,02 mol); Fe(NO3)2; FeCO3; Cu (a
gam) bang dung dich HCI thu được dung dịch Y chỉ chứa 18,§§ gam hỗn hợp muối clorua của kim loại
và hỗn hợp khí Y gồm NO; NO;; CO; (Tỉ khối hơi của Y so với H; là 64/3). Cho AgNO; dư vào dung
dịch Y thu được 50,24 gam kết tủa. Mặt khác cho NaOH dư vào Y thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của
m gần nhất với
A. 14,0.

B. 10,5.

C. 13,1.

D. 12,9.

Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO; và H›O.
Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH); thu được kết tủa và dung dịch Z. Đề thu
được kết tủa lớn nhất từ Z. cần cho thêm ít nhật 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH

0,5M, NaOH

0,5M và

NaaCOs 0,5 M vào Z. Mặt khác, §,86 gam X tác dụng tôi đa 0,02 mol Br; trong dung dịch. Cho 8,86 gam

X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 10.

Cau 79:(VDC)

B.9.

C. 11.

X, Y la hai este mach hd, Mx < My < 160. Đốt

D. 8.
cháy hoàn toàn 105,8 gam hỗn hợp T

chứa X, Y cần vừa đủ 86.24 lít Os (đktc). Mặt khác đun nóng 105,8 gam T với dung dịch NaOH (dư 20%
so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch sau phan ứng, thu được m gam chất răn E và hỗn hop F

gôm hai ancol no, đồng đăng kê tiếp. Đốt cháy hoàn toàn E thu duoc CO; 101,76 gam NazCO3 va 2,88
gam HO. Phân trăm khối lượng của Y trong T
A. 43,87%.



B. 44,23%.

Œ. 43,67%.

D. 45,78%.

Câu 80:(VD) Tiên hành thí nghiệm theo các bước sau:

- Bước 1: Cho 3-4 ml dung dich AgNO3 2% vao hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch
NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc)

- Bước 2: Rót 2ml dung dịch saccarozơ lỗng 5% vào ơng nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5ml dung
dịch HạSO¿ lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3-5 phút
- Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO;: tính thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều băng đũa

thủy tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO,
- Bước 4: Rót nhẹ tay 2ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1)
vào cốc nước nóng ( khoảng 60-70°C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc

- Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào
cốc nước nóng (khoảng 60-70°C). Sau vài phút, lây ống nghiệm (2) ra khỏi cốc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Cho cac phat biéu sau:
(a) Muc dich chinh cua viéc dung HaHCO;

la nhăm loai b6 H»SO, du

(b) Sau bước 2, dung dịch trong ông nghiệm tách thành hai lớp
(c) O bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat
(đ) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào
(e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trăng bạc bám vào
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.4

B. 3

Œ.2


D. 1

DAP AN DE THI SO 2
41-C

42-A

43-D

44-A

45-D

46-D

47-A

48-C

49D

|50-D

51-D

52-D

53-B

54-B


55-C

56-B

57-B

58-C

59-C

| 60-C

61-D

62-A

63-A

64-B

65-A

66-D

67-A

68-B

69-C


| 70-A

71-C

72-D

73-D

74-A

75-D

76-B

77-D

78-B

79-B

| 80-B

DE THI SO 3
Câu 41: Kim loại mềm nhất là

A. Cs.

B. W.


C. Fe.

D. Cr.

Câu 42: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Mg.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 43: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bang phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. K.

Câu 44: Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Cu”,

B. Fe”.

C. Mg””.


D. Zn””.

Câu 45: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxIt kim loại?

A. Cu(NÑOab;.

B. NaNO3.

C. AgNO.

D. KNO3.

Cau 46: Cho day cac kim loai: Na, Ca, Cr, Fe. S6 kim loai trong dây tác dụng với HạO tạo thành dung
dịch bazơ là

A. |.

B. 2.

Œ. 3.

D. 4.

Câu 47: Kim loại AI không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH

B. H;SO¿ (loãng)

Œ. Cu(NO2);


D. H;SO¿ (đặc, nguội)

Câu 48: Nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. I.

B. 2.

Œ. 3.

D. 4.

C. Ca’*, Mg”.

D. Al**, Fe**.

Câu 49: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A.Na”, K”.

B. Cu, Fe7*.

Câu 50: Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lây dư) sau đây tạo muối săt((III)?
A. HaSO¿ loãng.

B.S.

C. HCI.

D. Ch.


Câu 51: Số hiệu nguyên tử của crom là 24. Vị trí của crom trong bảng tuần hoàn là
A. Chu ki 4, nh6m HIB

B. Chu ki 4, nhom VIB

C. Chu kì 3, nhóm IIB

D. Chu kì 3, nhóm VIB


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 52: Nguyên nhân chính người ta khơng sử dụng các dẫn xuat hidrocacbon cua flo, clo ( hop chat
CFC) trong công nghệ làm lạnh là do khi CFC thốt ra ngồi mơi trường gây ra tác hại nào sau đây?
A. CFC gay thing tang ozon.B. CFC gây ra mưa axit.
C. CFC déu la cac chat độc

D. Tac dụng làm lạnh của CFC kém.

Câu 53: Este C;Hz:COOC›H:s có mùi thơm của dứa, tên gọi của este nay là
A. etyl butirat

B. metyl propionat

€, etyl axetat

D. etyl propionat

C. CH,COOH.


D. HCOOC,H:.

Câu 54: Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOCH:.

B. CH,COOCH,.

Câu 55: Khi nhỏ vài giọt dung dịch I› vào hỗ tinh bột (lát cắt quả xanh) thấy xuất hiện màu
Á. vàng

B. tim

C. xanh tim

D. Hồng

Câu 56: Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?
A. Protein.

B. Nilon-6.

C. To Lapsan.

D. Xenlulozo.

Cau 57: Amin nao sau day la amin bac hai?
A. CH3-CH(NH2)-CH3

B. CH:-NH-CH;-CH;-CH:a


C. CH:-CH;-NH;

D. CH:-CH›-CHạ-NH;

Câu 58: Polime nào sau đây có câu trúc mạch phân nhánh?
A. PVC

B. Xenlulozo

C. Amilopectin

Câu 59: lon nào sau đây phản ứng với dung dịch NHHCO:

A. Ba’.

B.H'.

C. NO.

tạo ra khí mùi khai ?

D. Cao su lưu hóa

D. OH.

Câu 60: Cho vào ống nghiệm sach khoang 2 ml chat hitu co X; 1 ml dung dich NaOH 30% va 5 ml dung

dich CuSO, 2%, sau d6 lac nhe, thay dung dich trong ống nghiệm xuất hiện màu xanh lam. Chất X là
A. andehit axetic


B. etanol

C. phenol

D. glixerol

Câu 61:(TH) Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dich HCI.

B. Fe + dung dich FeCl.

C. Cu + dung dich FeCl).

D. Cu + dung dich FeCl.

Câu 62:(TH) Khi thủy phân HCOOC,H; trong mơi trường kiềm dư thì sản phẩm thu được gồm
A, 2 ancol và nước.

B. 1 muối và 1 ancol.

C. 2 muối và nước.

D. 2 Muối.

Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn 4.05 gam AI trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH); thu được V lít khí
H› (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72 lit.

B. 10,08 lit.


C. 5,04 lit.

D. 3,36 lit.

Cau 64:(TH) Hoa tan 2 kim loai Fe, Cu trong dung dich HNO3 loang. Sau phan tng xay ra hoan toan,
thu được dung dịch X và một phan Cu không tan. X chứa các chất tan gồm
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)p.

B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)z.

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

D. Fe(NO3)3, HNO3.

Câu 65:(VD) Hịa tan hồn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCI, thu được 0,3 mol H;. Kim loại

Mla
A. Cu.

B. Fe.

C. Zn.

D. Al.

Câu 66:(TH) Thuy phan este X cé CTPT C,H,O, trong dung dich NaOH thu dugc hén hop hai chat httu
cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H; là 16. X có cơng thức là



Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. HCOOC,H,.

B. C,H.COOCH:.

C. HCOOC,.H..

D. CH;COOC,H..

Câu 67:(TH) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozo duoc ding lam thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ.
Œ. Glucozơ còn được gọi là đường nho.

D. Xenlulozơ được dùng chế tạo thuốc súng khơng khói và chế tạo phim ảnh.
Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ thu
được 105,6 gam CO; và 40,5 gam HạO. Gia trị m là

A. 83,16.

B. 69,30.

Œ. 55,44.

D. 76,23.

Câu 69:(VD) Cho m gam anilin (C¿H:-NH;) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Br; 1,5M thu được x
gam két tha 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là


A. 44

B. 33

C. 66

D. 99

Câu 70:(TH) Đốt cháy hoàn toàn polime nào sau đây băng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được COs và H;O?
A. Cao suBunaN

B. Polietilen

C. To nilon-7

D. To olon

Câu 71:(VD) Cho V lít hỗn hợp khí X gơm Hạ, C›Ha, C›H¿ (trong đó số mol của CzH; băng số mol của

CzHạ) đi qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỉ

khói hơi của Y đối với H; là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình
brom tăng lên tối đa là
A. 4,4 gam.

B. 5,4 gam.

C. 6,6 gam

D. 2,7 gam.


Cau 72:(TH) Cho cac thi nghiém sau:

(a) Cho CaCO; vao dung dich HCI du.

(b) Cho hỗn hợp Na2O va ALO; (ti 1é mol tuong tg 1 : 1) vao H2O du.
(c) Cho Ag vao dung dich HCI du.
(d) Cho Na vao dung dich NaCl du.

(e) Cho hỗn hợp Cu va FeCl, (ti 1é mol tuong tng 1 : 2) vào HạO dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm chất răn bị hòa tan hết là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 73:(VD) Đốt cháy hoan toan 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic va axit oleic
can vira du 1,62 mol Op, thu được HạO, N> va 1,24 mol CO. Mat khac, néu cho 27,28 gam X vao 200 ml
dung dich NaOH 2M rồi cô cạn cân thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 32,56.

B. 48,70.

Œ. 43,28.

D. 38,96.


Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau:

(a) Fructozo lam mat màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hoá giữa CH:COOH với CH:OH, HạO tạo ra từ -OH của axit và H trong nhóm OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(đ) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
(e) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
(ø) Muối mononatri d-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).
(h) Trùng ngưng buta-I,3-đien voi acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 6.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gơm Na, Ba và AI có số mol bằng nhau
+ Cho m gam X vào nước dư thì các kim loại tan hết, thu được 2,0 lít dung dich A va 6,72 lit Hạ

(dktc)
+ Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCI dư thu được dung dịch B và khí Hạ. Cơ cạn dung dịch B
thu được a gam muỗi khan. Tính pH của dung dịch A và khối lượng muối khan có trong dung dịch B là
A. pH = 14, a = 40,0 gam


B. pH = 12, a= 29,35 gam

C. pH = 13, a= 29,35 gam

D. pH = 13, a= 40,00 gam

Câu 76:(VD) Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đắng của metyl amin. Hỗn hop Y chứa
ølyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol Os, thu được

16,38 gam H;O; 18,144 lít (đktc) hỗn hop CO, va No. Phan tram khối lượng amin có khối lượng phân tử
nhỏ hơn trong Z là
A. 21,05%

B. 16,05%

Œ,. 13,04%

D. 10,70%

Câu 77:(VDC) Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, AI, AlzO: và MgCO: trong dung dịch chứa

1,08 mol NaHSO, va 0,32 mol HNO. Két thuc phan ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muỗi trung
hịa có khối lượng 149,16 gam va 2,688 lit (đktc) hỗn hợp khí Z. gồm hai khí có tỉ khối so với Hạ băng 22.
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được

13,6 gam

ran khan. Phan trăm khối luong cua Al don chất có trong hỗn hợp X có giá trị


gan nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 20,0%.

B. 24,0%.

Œ. 27,0%.

D. 17,0%.

Câu 7§:(VDC) Đốt cháy hồn tồn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO



93,24 gam HO. Hiđro hóa hồn tồn 86,2 gam X bằng lượng H; vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn
hợp Y. Đun nóng tồn bộ Y với dung dịch KOH

A. 93,94.

B. 89,28.

dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là

C. 89,20.

D. 94,08.

Câu 79:(VDC) Hỗn hợp E chứa 3 este (Mx < My < Mz) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành

từ một ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol Oa. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng


E trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi chất đều lớn hơn 0,014 mol.
Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với
A. 25,0%

B. 20,0%

Œ. 30,0%

D. 24,0%

Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ băng dung dich AgNO3 trong NH3 (phan ứng tráng
bạc) theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNOs

1% vào ống nghiệm sạch.

Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH: cho đến khi kết tủa tan hết.

Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.

Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:

(a) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni øluconat.
(b) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay ølucozơ băng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết quả tương tự.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai


(d) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm

CHO.
Số nhận định đúng là
A. 1.
41-A
51-B
61-C
71-B

42-C
52-A
62-C
72-B

43-D
53-D
63-C
73-D

B.4.
44-A
54-C
64-A
74-C

C. 3.
ĐÁP ÁN DE THỊ SỐ 3
45-D

46-B
55-C
56-A
65-D
66-B
75-D
76-B

D.2.
47-D
57-B
67-A
77-A

48-A
58-C
68-B
78-D

49-C | 50-D
59-D | 60-D
69-B | 70-B
79-D
|80-D

DE THI SO 4
Cau 41: Dung dịch Fe(NO2)s không phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. AI.

B. Fe.


C. Cu.

D. Ag.

C. fructozo.

D. tinh bột.

Câu 42: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là
A. Saccarozơ.

B. glucozo.

Câu 43 Polime nảo sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.

B. Polietilen.

C. Amilozo.

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 44: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ba(OH);.

B. NaOH.

Œ. HCI.


D. NaoCO3.

Câu 45: Chat nao sau day duoc dùng đề khử đất chua trong nông nghiệp?
A. CaCOa.

B. CaSOa.

C. CaO

D. Ca(OH).

Câu 46: O điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nảo sau đây?
A.S.

B.N>.

C.P.

D. F».

Cau 47: Este nao sau day tac dung voi NaOH thu duoc ancol etylic?
A. CH3COOC2Hs.

B. CH3COOC3H7.

C. CoHsCOOCH3.

D. HCOOCH:.

Câu 48: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg”, Pb”*, Fe””,... Đề xử lí sơ bộ

nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?

A. HCI.
B. KOH.
C. NaCl.
D. Ca(OH)).
Câu 49: Không thê điều chế kim loại nào sau đây băng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

D. Pb.

Cau 50: Chat X tham gia phan Ung véi Cl (as), thu duoc sản phẩm là CạHsCI. Tên gọi của X là
A. Etan.

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Metan.

Câu 51: Hợp chất săt(III) oxit có màu
A. vàng.

B. đỏ nâu.


C. trăng hơi xanh.

D. đen.

Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH:-CH;-N-(CHạ);.
B. (CH3)3N.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

C. CH:NHCH:.

D. CHNH:.

Câu 53: Axit amino axetic (HạNCH;COOR]) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.

B. NaNO.

C. HCI.

D. NaaSOa.

Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh?
A. KNO3.

B. NaOH.

Œ. K›SƠu.


D. NaCl.

Câu 55: Loại phân nào sau đây khơng phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân.

B. Phan kali.

C. Phan dam.

D. Phan vi sinh.

Câu 56: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và khơng phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn
của axIt béo stearic là

A. C¡;H::COOH.
C. C¡;H;;COOH.
Câu 57: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(NO3)3.
B. NaAlO›.

B. C¡:H;;COOH.
D. C¡;H::COOH.
C. Al(OH)3.

D. Al(SO,);.

Câu 58: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O; (có mặt xúc tác

thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. glucozo, sobitol.

B. glucozo, amoni gluconat.

C. saccarozo, glucozo.

D. glucozo, axit gluconic.

Câu 59: Cho dãy chuyển hóa sau: X—*°*®*“—›Y—**#9`_,X
Cơng thức của X là
A.

NĐa¿O.

B.

NaHCOs.

C.

NaOH.

D.

Na2COsz.

Câu 60: Khử hồn tồn m gam CuO bang Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là
A.4.

B. 5.


C. 6.

D. 8.

Câu 61: Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hịa tan Y trong dung dịch HCI lỗng dư, thu
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là

A. Mg.

B. Cr.

C. Al.

D. Fe.

Câu 62: Hịa tan hồn tồn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCI dư, thu được 3,36 lít khí Ha
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,3.

B. 21,95.

C. 11,8.

D. 18,1.

Câu 63: Chỉ ra điều sai khi nói về polime:
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi xác định.
B. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên.


C. Có phân tử khối lớn.
D. Không tan trong nước và các dung môi thông thường.
Câu 64: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được
Cu(OH) 1a
A. 4.

B. 1.

C. 2.

Cau 65: X 1a m6t o-amino axit chi chtta | nh6m NH) va | nhóm COOH.

D. 3.
Cho 3,115 gam X tac dung hét

với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X
A. valin.

B. glyxin.




Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

C. alanin.

D. axit glutamic.

Câu 66: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là

70%. Khôi lượng ancol etylic thu được là
A. 1,61 kg.
Cau

67: Cho

B. 4,60 kg.

C. 3,22 kg.

D. 3,45 kg.

cac polime sau: to tam, soi bông. tơ visco, to nilon-6, to axetat, to nitron. Số polime có

nguồn gốc từ xenlulozơ là
A.4.
Cau

68: Trộn

NaHCO;

B. 5.
100 ml

IM và Na;COa

dung

dich X gdm


C, 3.
KHCO;3

1M

va KxCO;

D. 2.
1M

vao

100 ml

dung

dich Y gdm

1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gdm H»SO,

1M va

HCI IM vào dung dịch Z„ thu được V lit khi CO» (dktc) va dung dich G. Cho dung dich Ba(OH), toi du
vao dung dich G thu duoc m gam kết tủa. Giá trị của m và V là

A. 82,4 và 2,24.

B. 59,1 và 2,24.


C. 82,4 va 5,6.

D. 59,1 và 5,6.

Câu 69: Xà phịng hóa hồn tồn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu

được NaazCOz, HạO và 6,16 gam COs. Giá trị gần nhất của m là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Cau 70: Cho m gam Fe vao binh dung dung dich H,SO, va HNOs, thu duoc dung dich X va 1,12 lit khi

NO. Thêm tiếp H;SO¿ dư vào bình, thu được 0,448 lít NO va dung dich Y. Trong cả 2 trường hợp đều có
NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản
phẩm khử N””. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là
A. 4,2.

B. 2,4.

Œ, 3,92.

D. 4,06.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Mỡ lợn hoặc dâu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(c) Glucozo va saccarozơ đều tác dụng với Ha (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(đ) Các amino axit thiên nhiên kiến tạo nên protein của cơ thể sống là ơ-amino axit.

(e) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm môi trường và ảnh
hưởng đến sức khỏe cộng đồng.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 72: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natrI stearat và natr1

oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cân vừa đủ 3,22 mol O¿, thu được HO và 2,28 mol CO;. Mặt khác,
m gam X

tác dụng tối đa với a mol Br; trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04.

B. 0,08.

C. 0,20.

Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO; dư vào dung dịch Ba(OH)›¿.
(b) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO2a)a.
(c) Cho dung dịch Fe(NO2); vào dung dịch AgNOs dư.
(d) Cho hỗn hợp NazO và AlzO; (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

D. 0,16.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

(e) Cho hỗn hop bot Cu va Fe3O, (ti 1é mol 1 : 1) vao dung dich HCI du.

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.5.

B.4.

C. 3.

D. 2.

Câu 74: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(l)X+ 2NaOH

——>

XỊ + X¿+ X3

(2) X; + HCl ——>


X,+ NaCl

(3) X2 + HCl ——>

Xs + NaCl

(4) X: + CuO

X¿+ Cu + HạO

——>

Biết X có cơng thức phân tử C„HạO¿ và chứa hai chức este. Phân tử khối Xs < X¿ < Xs. Trong số các phát
biểu sau
(a) Dung dịch X: hoà tan được Cu(OH)a.

(b) Xa và Xs là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
(c) Phân tử Xs có 2 nguyên tử oxI.

(d) Chất Xa có phản ứng tráng gương.
(e) Đốt cháy 1,2 mol Xa cần 1,8 mol O; (hiệu suất 100%).
Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.


Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (C,H,O¿N) và Y (C,H,OzN;) trong đó X khơng chứa chức este, Y là
muối của œ-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH

1,2M đun

nóng nhẹ thấy thốt ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E
tác dụng vừa đủ với HCI trong dung dich thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit
cacboxylic. Gia tri của m là
A. 11,55.

B. 9,84.

C. 9,87.

D. 10,71.

Câu 76: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FezOa, Cu và CuO (trong đó ngun tơ oxi chiếm 12,82%
khối lượng hỗn hợp X) với 7.05 gam Cu(NO2)s, thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung
dịch chứa đồng thời HCI; 0,05 mol KNO; va 0,1 mol NaNOz. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được dung dịch Z. chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N; và NO có tỉ khối so với
Hạ là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dich NaOH du, thu duoc 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất
của m là
A. 31.

B. 30.

Œ, 33.

D. 32.


Câu 77: Tiên hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.

Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCI đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vân đục.

(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(đ) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

(e) Ở bước 3, nếu thay HCI bằng Br; thì sẽ thay xuat hién két tủa màu vàng.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 78: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNOa, thu được dung dịch X và m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH


2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z

(đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất răn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,4.

B.5,8.

C. 6,8.

D. 7,6.

Cau 79: Cho X, Y 1a hai axit cacboxylic đơn chức (Mx < My); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi

X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bang 8 lần số mol
của Z) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đú 200 ml, thu duoc hỗn hợp T gồm hai muối có tỉ

lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol Os, thu được Na;CO:, H;O
và 0,4 mol COz. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.

B. 35.

Œ, 29.

D. 25.

Câu 80: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, Iysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần
0,965 mol Oo, thu được hỗn hợp gdm CO; 0,73 mol H20 va 0,05 mol No. Hidro héa hoan toan 0,2 mol X


cần dùng a mol khí H; (Ni, t9). Giá trị của a là
A. 0,08.

B. 0,12.

C. 0,10.

D. 0,06.

DAP AN DE THI SO 4
41-D

42-D

43-A

44-D

45-C

46-D

47-A

48-D

49-B

50-A


51-B

52-B

53-C

54-B

55-D

56-A

57-C

58-D

59-D

60-B

61-D

62-A

63-A

64-D

65-C


66-C

67-C

68-A

69-B

70-D

71-A

72-B

73-D

74-A

75-C

76-A

77-A

78-D

79-A

80-B


DE THI SO 5
Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dich NaOH, thu được C2H;COONa va CH3OH. Chat X 1a
A. CạHzCOOCH:.
B. CH;COOC>Hs.
C. CoHsCOOH.
D. CH;COOH.
Câu 2. Công thức của axit oleic là

A. C¡;Hz;COOH.

B. HCOOH.

C. C¡zH;;COOH.

D. CH;COOH

Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín?
A. Glucozo.

B. Xenlulozo.

C. Fructozo.

D. Saccarozo.

C. CH30H.

D. CoHsNH2.


C. 4.

D. 3.

Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH:COOH.

B. Co6HsNH2.

Câu 5. Số ngun tử oxi trong phân tử glixin là
A. 2.

B. 1.

Cau 6. Tén goi của polime có cơng thức (-CHạ-CH;-)a là
A. poly (vinyl clorua).

B. polietilen.

C. poly (metyl metacrylat).

D. polistiren.

Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo.

B. Độ cứng.

C. Tính dẫn điện.


D. Ánh kim.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là

A. Mg.

B. Cu.

C. Na.

D. Fe.

Œ. điện phân.

D. oxI hóa — khử.

Câu 9. Sự ăn mịn hóa học là q trình
A. khử.

B. oxi hóa.

Câu 10. Kim loại nào sau đây có thê điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na.

B. Al.


C. Ca.

D. Fe.

Cau 11. Kim loai phan tmg duoc véi dung dich H2SO, loang là

A. Ag.

B. Au.

C. Cu.

D. Al.

Cau 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H; và

A. KaO.

B. K2O>.

C. KOH.

D. KH.

Câu 13. Ở nhiệt độ cao, AI khử được ion kim loại trong oxit
A. MgO.

B. BaO.

C. KO.


D. Fe›Oa.

Cau 14. Dung dịch khi tác dụng với axit HaSÖ¿ vừa tạo khí, vừa tao kết tủa là

A. NaaCO:.

B. BaCh.

C. Ba(HCO3)p.

D. Ca(OH))>.

Câu 15. Quang boxit duoc dung dé san xuat kim loai nao sau day?
A. Al.

B. Na.

C. Mg.

D. Cu.

C. Fe(OH).

D. FeO.

C. Màu lục thẫm.

D. Màu vàng.


Câu 16. Công thức của sắt(III) hidroxit là
A. Fe(OH)a.

B. Fe203.

Cau 17. Dung dịch K›CrÕ¿ có màu gì?

A. Mau da cam.

B. Màu đỏ thẫm.

Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hằm biogas để xử lí chất thải trong chăn ni gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH¡.

B. CO».

C. No.

D. Ch.

Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H;POa)s.

B_ Ca(H;PO¿);, CaSƠOu.

C.,CaHPO¿, CaSOa.

D.CaHPOi.


Câu 20. Công thức phân tử của propilen là:
A. C3He.

B. C:H¡.

C. C3H2.

D. CoH.

Cau 21. Cho cac este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. C6 bao nhiéu este cé
phan ung voi AgNO3/NH3?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C¿H;O; tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng
thức phân tử CaHOz¿Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H7.

B. C›Hz:COOCH:.

Œ. CH:COOC;H:.

Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói —— X

D. HCOOC3Hs.


»Y——>Sobitol. X, Y lần lượt là

A. xenlulozo, glucozo.

B. tỉnh bột, etanol.

C. mantozo, etanol.

D. saccarozo, etanol.

Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu

được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m?
A. 20,0 gam.

B. 32,0 gam.

C. 17,0 gam.

D. 16,0 gam.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn I1) băng oxi

vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCI (du), số
mol HCI phan tng Ia:
A. 0,5.


B. 0,55.

C. 0,6.

D. 0,45.

Câu 26. Phat biéu nao sau day đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoăn.
B. Tơ tăm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.

D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCI dư thấy có 0,6 gam khí H;
bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 gam.

B. 35,7 gam.

C. 63,7 gam.

D. 53,7 gam.

Câu 28. Dùng AI dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe;O; thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là

A. 1,68.

B. 2,80.


C. 3,36.

D. 0,84.

Câu 29. Thí nghiệm nảo sau đây chỉ thu được muối sắt (IID (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện
khơng có khơng khí)?
A. Cho FezOx vào dung dịch HạSO¿ lỗng.

B. Cho Fe;Os dung dịch HạSO¿ loãng.

C. Cho FeO vao dung dich HCl.

D. Cho Fe dén du vao dung dich HNO; loding.

Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxI hóa- khử?
A. FezOa+ HCI.

B. FeO + HNO3.

C. FeCl) + Clo.

D.

FeO+H2SO,

đặc,

nong.
Câu 31. Thuy phân hoàn toàn m gam hỗn hop X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic và
axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam HO. Mặt khác m gam X

tác dụng tôi đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là

A. 348,6.

B. 312,8.

Œ. 361,2.

D. 352,3.

Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau:
- Bước Ï: Cho Ï gam dầu lạc vào cốc thủy tĩnh chịu nhiệt chứa 2,5 mÏ dung dịch NaOH 40%.

- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nôi cách thủy (khoảng 8 — 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng
đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất).
- Bước 3: Rót 4— 5 ml dung dịch NaCl (bão hịa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan
sát.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.

(b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện
được.

(c) Sau bước 3, thấy có lớp chất răn màu trăng nỗi lên trên.

(d) Mục đích chính của việc thêm nước cắt là tránh sản phẩm bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.


Œ. 4.

D. 1.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axIt béo.

(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH); tạo thành hợp chất màu tím.
(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là
A.5.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon

đồng đăng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O›, thu được COs và
5,94 gam HạO. Phan tram khối lượng của este có trong X là?
A. 85,11%.


B. 25,36%.

Œ. 42,84%.

D. 52,63%.

Câu 35. Hỗn hợp M gồm C;H;NH;, CH;=CHCH;NH;, H;NCH;CH;CH;NH;, CH:CH;CH;NH; và

CH:CH;NHCH:. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít Oz, chỉ thu được CO; 18 gam
HO và 3,36 lít N›. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C;H;NH;
trong M là
A. 48,21%.

B. 24,11%.

Œ. 40,18%.

D. 32,14%.

Cau 36. Hap thụ hết x lít COs ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol
K>CO; thu duoc dung dich Y. Cho dung dich Y tac dụng với dung dịch BaC]; thu duoc 39,4gam kết tủa.

Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là:
A. 20,16 lít.

B. 18,92 lit.

C. 16,72 lit.


D. 15,68 lit.

Câu 37. Đốt 67,2 gam bột Ca băng O; thu duoc m gam chat ran X g6m Ca va CaO. Cho chat ran X tac
dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCI IM và H;SO¿ 0,5M thu được H; và dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu duoc (m+126,84) gam chat răn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch
HNO: loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z. thu được bao nhiêu

gam chất rắn khan?
A. 304,32 gam.

B. 255,12 gam.

Œ. 275,52 gam.

D. 288,72 gam.

Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(a) AI và Na (1:2) vào nước dư.
(b) Fea(SOx¿)as và Cu (1:1) vào nước dư.
(c) Cu va Fe2O3 (2:1) vao dung dich HCI du.
(d) BaO va NagSO, (1:1) vào nước đư.
(e) AlyC3 va CaC, (1:2) vao nude du.
(f) BaCly va NaHCO;

(1:1) vao dung dich NaOH

du.

Số hỗn hợp răn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là:
A. 6.


B. 3.

Œ. 5.

D. 4.

Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đăng: Z và

T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (Mx < My <
Mr). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z„ T cần dùng 10,752 lít O; (đktc). Mặt khác, đun nóng



×